Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài Slide LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN LUẬT QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.97 KB, 20 trang )

ĐỀ TÀI: LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN LUẬT QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG.
Môn: An toàn vận tải
NỘI DUNG:
LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN LUẬT QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
I. Luật
II. Quyết định
III. Thông tư
SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA LUẬT VÀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
I.Cơ quan ban hành
II.Phạm vi áp dụng
III.Nội dung
1. Chức danh, nhiệm vụ, yêu cầu đối với nhân viên hàng không
2. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn của nhân viên hàng không
3. Cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ
4. Chế độ lao động kỷ luật lao động đối với nhân viên hàng không
Điều 68. Nhân viên hàng không
Điều 69. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn của nhân viên hàng không
Điều 70. Quy định chi tiết về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ và cơ sở y tế giám định sức
khoẻ

I. LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỐ 66/2006/QH11 NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2006
Chương IV: NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Mục 1: Quy định chung
LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN LUẬT QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Thành phần tổ bay
Điều 71

Tổ lái
Điều 72



Tiếp viên hàng không
Điều 73

Người chỉ huy tàu bay
Điều 74

Quyền của người chỉ huy tàu bay
Điều 75

Nghĩa vụ của người chỉ huy tàu bay
Điều 76

Quyền lợi của thành viên tổ bay
Điều 77

Nghĩa vụ của thành viên tổ bay
Điều 78
Mục 2: Tổ bay



Chức danh nhân viên hàng không



Nhiệm vụ theo chức danh của nhân viên hàng không
ĐIỀU 4
ĐIỀU 4


Giấy phép của nhân viên hàng không
ĐIỀU 5
ĐIỀU 5

Chứng chỉ chuyên môn của nhân viên hàng không
ĐIỀU 6
ĐIỀU 6

Thủ tục cấp giấy phép nhân viên hàng không
ĐIỀU 8
ĐIỀU 8

Thời hạn và giá trị hiệu lực của giấy phép nhân viên hàng không
ĐIỀU 11
ĐIỀU 11

Cấp lại giấy phép nhân viên hàng không
ĐIỀU 12
ĐIỀU 12

Các trường hợp thu hồi giấy phép nhân viên hàng không
II. QUYẾT ĐỊNH.
Số: 19/2007/QĐ – BGTVT - Ngày 04 tháng 4 năm 2007
Về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo,
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
Chương II:CHỨC DANH, NHIỆM VỤ, GIẤY PHÉP VÀ CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Yêu cầu chung đối với cơ sở đào tạo, huấn luyện




Yêu cầu tối thiểu về phòng học, trang bị, thiết bị, xưởng thực hành của cơ sở đào tạo, huấn
luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không



Giáo viên của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không



Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không


Chương III
TIÊU CHUẨN VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO,
HUẤN LUYỆN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
Điều 2. Đối tượng áp dụng:
Điều 3. Chức danh nhân viên hàng không
Điều 3. Chức danh nhân viên hàng không
Điều 4. Nhiệm vụ theo chức danh của nhân viên hàng không
Điều 4. Nhiệm vụ theo chức danh của nhân viên hàng không
Điều 5. Tiêu chuẩn nhân viên hàng không
Điều 5. Tiêu chuẩn nhân viên hàng không
Điều 6. Chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không
Điều 6. Chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không
Điều 7. Giấy phép nhân viên hàng không

Điều 7. Giấy phép nhân viên hàng không
III. THÔNG TƯ Số: 61/2011/TT-BGTVT
Chương 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG, CHỨC DANH, NHIỆM VỤ, GIẤY PHÉP VÀ CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG.
Điều 8. Thủ tục cấp, công nhận giấy phép nhân viên hàng không
Điều 8. Thủ tục cấp, công nhận giấy phép nhân viên hàng không
Điều 9. Thời hạn và giá trị hiệu lực của giấy phép nhân viên hàng không
Điều 9. Thời hạn và giá trị hiệu lực của giấy phép nhân viên hàng không
Điều 10. Thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên hàng không
Điều 10. Thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên hàng không
Điều 11. Năng định, thời hạn hiệu lực của năng định nhân viên hàng không
Điều 11. Năng định, thời hạn hiệu lực của năng định nhân viên hàng không
Điều 12. Thủ tục cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên hàng không
Điều 12. Thủ tục cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên hàng không
Điều 13. Thu hồi giấy phép nhân viên hàng không
Điều 13. Thu hồi giấy phép nhân viên hàng không
Điều 14. Hội đồng kiểm tra
Điều 14. Hội đồng kiểm tra
CHƯƠNG II
CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG TẠI VIỆT NAM
B. SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA LUẬT VÀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN HÀNG
KHÔNG
I. CƠ QUAN BAN HÀNH
II. PHẠM VI ÁP DỤNG

III. NỘI DUNG
1. Chức danh, nhiệm vụ, yêu cầu đối với nhân viên hàng không
a . Yêu cầu
CHỨC DANH
C. Nhiệm vụ

Luật Quyết định, thông tư

Quy định đối với:
- Thành viên tổ bay
- Tổ lái
- Người chỉ huy bay
- Tiếp viên hàng không

Quy định chi tiết cả với các nhân viên khác như:
- Giáo viên huấn luyện
-Nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay
-Nhân viên khí tượng hàng không
-Nhân viên điều độ, khai thác bay
-Nhân viên an ninh hàng không
-Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
1.2. Giấy phép, chứng chỉ chuyên môn của nhân viên hàng không
Luật Quyết định, thông tư

Chỉ quy định về điều kiện cấp chứng chỉ chuyên
môn của nhân viên hàng không.

Quy định cả về thời hạn giá trị hiệu lực và điều
kiện cấp lại, thu hồi chứng chỉ chuyên môn của
nhân viên hàng không:
Điều 8. Thời hạn và giá trị hiệu lực của giấy phép
nhân viên hàng không
Điều 11. Cấp lại giấy phép nhân viên hàng không
Điều 13. Thu hồi giấy phép nhân viên hàng không
1.3. Cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ
a.Luật: Không quy định cụ thể

b.Quyết định và thông tư:
*GIỐNG NHAU
Khác nhau
1.4. Chế độ lao động kỷ luật lao động đối với nhân viên hàng không



  

!"#$%
&  

'%(
%%)% 
Thankyou!

×