Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an nhanh 1 MG 5 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.26 KB, 18 trang )

Thứ, ngày
tháng
Tên môn học
và HĐ
Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 2
24/1/2011
1/Thể dục
Trèo lên xuống
ghế

2.HĐG
- TC : Ca hng
-Trẻ biết trèo lên
xuống ghế đúng kĩ
thuật. Tích hợp Toán,
MTXQ
- Có kĩ năng trèo lên,
xuống ghế Phân biệt
một số loại rau bằng
lô tô.
90% trẻ đạt yêu cầu.
- Giáo dục trẻ cố
gắng, nhanh nhẹn, tự
tin,chăm tập thể thao,
giữ gìn cơ thể để cơ
thể phát triển khoẻ
mạnh
Sân tập bằng
phẳng,
Ghế cá nhân


đủ cho số trẻ.
-Túi cát 5
màu khác
nhau.
- tranh lô tô
các loại rau,
củ
1/ Khởi động :
Cho cả lớp cùng chơi trò chơi bắp cải xanh
Trẻ đọc bài thơ Bắp cải xanh đọc đến câu Nằm ngủ giữa thì 2 tay áp má và ngủ.
Cô nói Trờ sáng rồi Bây giờ cô cháu mình cùng ra thăm vờn ra đi!
Trẻ đi các kiểu đi: đi nhón chân, đi kiễng gót, đi bằng mé chân, chạy chậm, chạy
nhanh
2/ Trọng động.
a/ BTPTC: ĐH 2 hàng ngang tập BTPTC mỗi ĐT tập 2 lần x 8 nhịp.
Tay 2: Tay đa ra trớc lên cao.
Chân 3: Đứng đa chân ra phía trớc lên cao.
Bụng: Đứng cúi gập ngời về phía trớc, tay chạm mũi chân.
Bật: Bật tách khép chân.
b/ VĐCB :
-Trò chơi Chọn rau
-Cô tặng cho mỗi bạn 1 cái ghế. Cho trẻ xếp ghế trớc mặt thành 5 hàng.
- - - - -
x x x x x
x x x x x
- - - - -
Cô giới thiệu tên bài tập Trè lên xuống ghế
Cô làm mẫu:
- Lần1: Làm từ đầu đến hết động tác.
- lần 2: Kết hợp giải thích: 1 tay vịn thành ghế, bớc 1 chân lên mặt ghế, chân kia b-

ớc qua ghế xuống đất, chân còn lại trên ghế bớc xuống đất, tiếp tục đi và trèo lên
ghế kế tiếp.
- Cô cho cả lớp thực hiện trèo qua 2 ghế thực hiện xong mỗi bạn sẽ chọn cho mình 1
lô tô gắn lên ngực áo. và về đúng vờn nhà mình tơng ứng với bảng có kí hiệu ( Rau
ăn lá hình tròn, quả hình tam giác, củ hình vuông( TH 2 lần)
Cô nói: Cô còn có cách trèo khác các con có muốn thử không?
Cô làm mẫu:
- Lần1: Làm từ đầu đến hết động tác.
- lần 2: Kết hợp giải thích: 1 tay vịn thành ghế bớc từng chân lên mặt ghế rồi nhẩy
chụm chân xuống đất.
- Cô cho cả lớp lần lợt thực hiện( TH 2 lần)
c/ Trò chơi : Ai ném xa nhất
- Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ chơi.
- Y/c trẻ phải ném xa bằng 1 tay, mỗi bé 1 màu túi khác nhau bé nào ném xa nhất là
thắng cuộc( TH 2- 3 lần)
3/ Hồi tĩnh
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở, thả lỏng tay chân.
- Cho trẻ chơi 5 góc.
bỏn hoa, gia
ỡnh.
- Xây vờn hoa
của bé, công viên
cây xanh.
- Tô màu, xé dán
các loại hoa
- Xem sách tranh,
làm sách về các
hoa.
- Trồng, chăm
sóc các loại hoa,

quan sát sự phát
triển của cây.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học
và HĐ
Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 3
08/2/2011
Văn học
Truyện : Sự
tích hoa hồng.
2.HĐG
- TC : Ca hng
bỏn hoa, gia
ỡnh.
- Xây vờn hoa
của bé, công viên
- Kiến thức: Trẻ hiểu
nội dung câu chuyện,
nhờ có cô tiên mùa
xuân mà càc bông hoa
hồng có nhiều màu
sác khác nhau.
-Kỹ năng: Trẻ nhớ đợc
trình tự của truyện,
ngôn ngữ của các
nhân vật. 90% trẻ đạt
yêu cầu.
-Thái độ: Trẻ biết

nâng niu,chăm sóc
bảo vệ các loài hoa.
-hình ảnh
minh hoạ một
số bông hoa
hồng thật
nhiều màu
sắc, tranh vẽ
hoa hồng.
-Máy chiếu,
Paopoi sự
tích hoa
hang.
HĐ1: ổn định
*Cho trẻ hát vận động bài Màu hoaquan sát, trò chuyện về các loại hoa,
HĐ 2: Vào bài:
- Giới thiệu tên truyện Sự tích hoa hồng
- Cô kể diễn cảm:
Lần 1 diễn cảm bằng lời.
Lần 2 kể kết hợp phim sự tích hoa hồng.
HĐ 3: : *Trích dẫn, giảng giải, đàm thoại:
- Cô vừa kể truyện gì?
- Trong truyện có những nhân vật nào?
- Một hôm nàng tiên đã nghe thấy các bông hoa nói điều gì.?
(trích câu nói của các bông hoa?
- Sau đó nàng tên đã làm gì?
- Các loài hoa đã có biến đổi gì vào ngày hôm sau?
- Vậy bây giờ hoa hồng có những tên goi nh thế nào?
- Cháu sẽ làm gì để thể hiện mình yêu các loại hoa?
*GD: Trẻ biết yêu, chăm sóc, bảo vệ các loại hoa.

HĐ 4:: Dạy trẻ kể lại truyện:
-Cô kễ lại 1 lần, theo phim.
-Trẻ kể cùng cô
Kết hợp: cho trẻ tô màu hoa hồng.
HĐ 5 :Kết thúc:
Làm các chú bớm đi hút mật hoa ra ngoài
- Cho trẻ chơi theo 5 góc.
cây xanh.
- Tô màu, xé dán
các loại hoa
- Xem sách tranh,
làm sách về các
hoa.
- Trồng, chăm
sóc các loại hoa,
quan sát sự phát
triển của cây.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học
và HĐ
Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 4
09/2/2011
1/LQCC
Tập tô chữ l,
m, n
- Trẻ biết chính xác
chữ cái l, m, n
biết tô các nét chữ cái

theo qui trình, và tô
các từ trọn vẹn.
- Trẻ biết ngồi đúng t
thế, biết cầm bút bằng
3 đầu ngón tay,biết tô
trùng khít lên dấu
chấm mời trên dòng
kể ngang, không trùm
ra ngoài. 85% trẻ làm
đợc bài.
- Trẻ biết bảo vệ đồ
dùng của mình, biết
cất dọn gọn gàng.

Tranh tô mẫu
của cô,
giấy bút, vở
đủ cho số trẻ.
Bàn ghế đủ
cho trẻ.
Giá trng bày.
HĐ1: ổn định
- Cho trẻ hát bài Mùa xuân ổn định.
HĐ2: Trò chơi ôn luyện
- Trò chơi Tìm ban thân Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ thực hiện 2- 3 lần.
Trong mỗi lần cho trẻ đọc chữ cái l, m, n.
HĐ3: Giới thiệu tranh mẫu.
- Cô có bức tranh vẽ về cái gì đây ? Cô giới thiệu từ dới tranh - Cô cho trẻ đọc từ d-
ới tranh => Cả lớp đọc to 3 lần.
- Trong từ này có chữ cái nào chúng mình vừa học?( l ).

- Hôm nay cô cho chúng mình tập tô chữ cái l. Đây là chữ cái l rỗng, còn đây là chữ
cái l viết thờng. Chúng mình sẽ tô chữ l viết thờng nhé
HĐ4: Tô mẫu.
- Cô tô mẫu 1 chữ hoàn chỉnh cho trẻ quan sát .
- Chữ tiếp theo cô vừa tô vừa phân tích cụ thể : Từ điểm bắt đầu cô dùng bút tô
trùng khít lên nét chấm mờ trên đờng kẻ ngang theo chiều mũi tên, cô đã tô xong
chữ thứ 2.
- Chữ tiếp theo cô tô đến đâu cô hớng dẫn trẻ tô trùng khít lên các nét chấm mờ
không đợc trùm ra ngoài trên dòng kẻ theo chiều mũi tên, tô hết chữ này tô đến chữ
khác, tô hết dòng trên tô xuống dòng dới
( Cô tô mẫu chữ m, n tơng tự chữ l )
HĐ5: Trẻ thực hiện.
Cô hớng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút : Phải ngồi ngay ngẵn, chân vuông góc,
đầu không cúi sát vở, ngực không tỳ vào bàn, vở để ngay ngẵn tay trái giữ vở,tay
phải cầm bút bằng 3 đầu ngón tay
( Cô giới thiệu chữ m, n tơng tự nh chữ l)
- Cô cho trẻ thực hiện vào trong vở , cô quan sát trẻ làm, hớng dẫn lại những trẻ
ngồi, cầm bút, tô cha đúng qui trình.
( Cô cho trẻ thực hiện tô xong chữ l cô lại tiếp tục giới thiệu tranh có chứa ch m -
cho trẻ tiếp tục tô, song lại giới thiệu tranh có chữ n. Xen kẽ mỗi chữ tập tô có bài
tập thẻ dục chống mệt mỏi ).
HĐ6: Tr ng bày nhận xét
- Hết giờ cô cho trẻ đem bài lên trng bày.
- Cô cho trẻ tự nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra bài làm đẹp, bài cha đẹp ? Vì

2.HĐG
- TC : Ca hng
bỏn hoa, gia
ỡnh.
- Xây vờn hoa

của bé, công viên
cây xanh.
- Tô màu, xé dán
các loại hoa
- Xem sách tranh,
làm sách về các
hoa.
- Trồng, chăm
sóc các loại hoa,
quan sát sự phát
triển của cây.
sao ?
- Cô nhận xét chung tuyên dơng những bạn có bài làm tốt, động viên trẻ làm tốt ở
giờ sau.
* GD: Biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,hết giờ cất vào nơi cô qui định.
HĐ7: Kết thúc
Cho trẻ hát Ra vờn hoa em chơi ra ngoài
- Cho trẻ chơi theo 5 góc.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và

Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 4
16/2/2011
1/LQCC
Làm quen chữ p,
q.
- Trẻ nhận biết và phát
âm chính xác các chữ

cái p,q.
- trẻ nắm đợc cấu tạo
nét chữ p,q in thờng,
in hoa và viết thờng.
- Biết chơi trò chơi với
chữ cái.
- Thông qua giờ học
tích hợp đợc một số
môn học khác vào giờ
dạy: MTXQ, Âm
nhạc, Toán, thể dục
- Rèn cho trẻ kỹ năng
phát âm chính xác các
chữ cái p,q.
- Rèn trẻ có kỹ năng
chơi thành thạo các trò
-Máy vi tính,
bài giảng
điện tử, giáo
án, đàn, máy
chiếu.
-Trò chơi, bài
hát về phơng
tiện giao
thông.
-Mỗi trẻ 1 rổ
có thẻ chứ
p,q, các nét
chữ p,q rời
cho trẻ ghép

-Một số đồ
dùng phục vụ
trò chơi nh: 2
bức tranh bến
HĐ1: ổn định
- Cho trẻ đi thăm quan du lịch qua màn ảnh nhỏ.
- Cho trẻ hát vận động bài Tàu lớt
- Cô trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát :
- Cô bật màn hình cho trẻ quan sát các loại PTGT.
- Cô hỏi trẻ đây là PTGT gì? Là PTGT đờng gì?
HĐ2: Bài mới:
- Cô cho trẻ quan sát màn hình và hỏi:
+ Trên màn hình máy tính có hình ảnh PTGT nào?
+ Phà là PTGT đờng gì? Dùng phà để làm gì?
+ Bên dới hình ảnh chiếc phà có từ : Đi qua phà ( đọc cho trẻ nghe 2 lần). Cả
lớp đọc cùng cô 2 lần từ : Đi qua phà
- Các con đến xem trong từ: Đi qua phà có bao nhiêu chữ cái? Cô chỉ vào từ
Đi qua phà cho trẻ đếm.
- Cho trẻ lên tìm, và phát âm những chữ cái đã học trong từ Đi qua phà
- Cô giới thiệu nhóm chữ cái mới: Đây còn lại nhóm chữ cái mới mà cô hớng dẫn
chơi, kỹ năng vận
dụng một số hoạt động
khác vào bài học nh:
HĐ LQMTXQ, HĐ
âm nhạc
- 90 95 % trẻ nhận
biết và phát âm chính
xác các chữ cái.
-Thông qua các nội
dung của giờ học giáo

dục trẻ biết đi đúng
luật giao thông.
- Giáo dục trẻ biết
lắng nghe và hứng thú
tham gia các hoạt
động trong giờ học.
- Giáo dục trẻ biết
đoàn kết, giúp đỡ bạn
bè trong học tập, vui
chơi.
xe có gắn
chữ p,q.
- Các nét chữ
p,q rời cho
trẻ ghép tạo
chữ cái.
các con làm quen đó là chữ cái p và chữ cái q.
2.1. Làm quen chữ p :
- Cô cho trẻ quan sát chữ p trên màn hình máy chiếu giới thiệu:
- Đây là chữ cái p. Chữ cái này có tên gọi là p, khi phát âm chúng ta phát âm là
pờ. Khi phát âm chữ p miệng ngậm sau đó bật ra, phát âm rõ ràng. Cô phát âm :
pờ 3 lần.
- Cho trẻ phát âm:
- Cả lớp( 3 lần)
- Tổ ( 3 lần)
- Cá nhân nhiều lần.( Chú ý sửa sai cho trẻ)
* Giới thiệu cấu tạo chữ p:
- Các con có nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo của chữ p?
( gọi 2 - 3 trẻ)
- Cô dùng chuột di theo các nét chữ : Chữ p in thờng gồm 2 nét 1 nét sổ thẳng từ

trên xuống dới bên phía tay trái và 1 nét cong tròn bên phải tạo thành. Cô hớng
trẻ quan sát nét chữ trên màn hình ( Có thể giới thiệu 2 đến 3 lần).
- Bạn nào có thể nhắc lại cấu tạo của chữ p nào? Gọi 2- 3 trẻ nêu lại cấu tạo chữ
p.
- Các con hãy lấy 1 nét cong tròn và 1 nét sổ thẳng trong rổ ra ghép thành chữa p
cho cô nào?
* Giới thiệu chữ p in hoa, pviết thờng:
- Chữ p mà cô cho cả lớp mình làm quen là chữ p in thờng, còn 2 kiểu chữ p nữa
là chữ P in hoa và chữ p viết thờng ( giáo viên nhấn chuột vào từng chữ để trẻ
quan sát)
- Chữ P in hoa thờng dùng để viết tên ngời, chữ p in thờng chúng mình thờng gặp
trong sách, báo còn chữ p viết thờng thì giờ sau chúng mình cùng tập tô đấy. Ba
chữ p này tuy có cấu tạo khác nhau nhng khi phát âm đều phát âm là pờ . Trẻ
phát âm theo cô.
2. 2. Làm quen chữ q:
- Cô cho trẻ quan sát chữ q trên màn hình máy chiếu và hỏi trẻ: Trên bảng có chữ
cái gì?
- Đây là chữ cái q. Chữ cái này có tên gọi là q, khi phát âm chúng ta phát âm là
cu . Chữ q khi phát âm miệng hơi mở phát âm rõ ràng, không kéo dài ( cu, cu,
cu ).
Cô phát âm 3 lần.
- Cho trẻ phát âm: Cả lớp, tổ, cá nhân nhiều lần.( Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
* Giới thiệu cấu tạo chữ q:
+ Các con có nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo của chữ q?
( gọi 2 - 3 trẻ)
- Cô dùng chuột di theo các nét chữ: Chữ q in thờng gồm 2 nét, 1 cong tròn bên
tay trái và 1 nét sổ thẳng ở bên phải( cô vừa nói vừa thao tác trên máy)
- Bạn nào có thể nhắc lại cấu tạo của chữ q nào? Gọi 2- 3 trẻ nêu lại cấu tạo chữ
q.
- Các con hãy lấy 1 nét cong tròn và 1 nét sổ thẳng trong rổ để ghép thành chữ q.

( cho trẻ phát âm theo tổ, nhóm, cá nhân )

2.HĐG
- TC : Đi du lịch
nghỉ mát, tham quan,
bán vé tàu,
KH : Gia đình.
- Lắp ráp PTGT, lắp
đờng
- Vẽ nặn PTGT.
BDVN.
- Xem sách tranh,
làm sách về các
PTGT.
- * Giới thiệu chữ Q in hoa, q viết thờng:
- Chữ q mà cô cho cả lớp mình làm quen là chữ q in thờng, còn 2 kiểu chữ q nữa
là chữ Q in hoa và chữ q viết thờng ( giáo viên nhấn chuột vào từng chữ để trẻ
quan sát)
- Chữ Q in hoa thờng dùng để viết tên ngời, chữ q in thờng chúng mình thờng gặp
trong sách, báo còn chữ q viết thờng thì giờ sau chúng mình cùng tập tô đấy. Ba
chữ q này tuy cấu tạo khác nhau nhng khi phát âm đều phát âm là cu. Trẻ phát
âm theo cô.( Trẻ phát âm theo nhóm, tổ, cá nhân.)
- Chúng mình vừa đợc làm quen với 2 chữ cái nào?
C- So sánh chữ p, q:
- Cô hớng trẻ lên màn hình cho cả lớp phát âm lại chữ cái p,q.
- Các con quan sát 2 chữ và cho cô biết:
+ Chữ cái p và chữ cái q có điểm gì giống, và khác nhau?
(Gọi 1 - 2 trẻ).
+
- Cô củng cố lại cho trẻ: - chữ p và chữ q giống nhau là đều có 1 nét cong tròn

và 1 nét sổ thẳng. Nhng chữ p và chữ q khác nhau là: Chữ p gồm 2 nét: 1 nét
sổ thẳng ở bên trái, 1 nét cong tròn bên phải. Còn chữ q gồm 2 nét, 1 nét cong
tròn bên trái, 1 nét sổ thẳng bên phải.
- Cô hỏi trẻ: Các con vừa đợc làm quen với nhóm chữ cái gì? ( p q)
3. HĐ3: Trò chơi luyện tập:
3.1: Trò chơi: Thi xem ai nhanh ( cho trẻ chơi 2 3 lần)
- Cách chơi:
Lần 1: Cô nói đến chữ cái nào thì trẻ tìm và giơ nhanh chữ cái đó và phát âm.
Lần 2: Cô nói đến cấu tạo chữ cái nào thì tìm và giơ nhanh chữ cái đó và phát âm.
3.2: Trò chơi: Thi xem đội nào nhanh hơn
* Luật chơi: Mỗi lần lên mà bật chạm chân vào vòng thì mất lợt chơi phải về chỗ
cho bạn khác lên thay, và mỗi lần chỉ đợc lấy và gắn 1 nét ghép, nếu ghép 2 nét 1
lúc sẽ không đợc tính .
* Cách chơi: Cô tổ chức cho trẻ chơi theo đội, mỗi đội 3 trẻ, khi có hiệu lệnh thì
trẻ ở đầu hàng bật qua 3 chiếc vòng thể dục lên lấy 1 nét và ghép vào bảng của
mình 2 bạn lấy sẽ ghép đợc thành 1 chữ cái. Nếu đội nào gắn đợc nhiều chữ cái
và đúng thì đội đó chiến thắng.
- Cô ra hiệu lệnh cho 2 đội chơi, còn các bạn khác ở dới cổ vũ cho 2 đội chơi.
- Trẻ chơi cô quan sát trẻ: chơi xong cô kiểm tra kết quả của 2 đội bằng cách cho
trẻ phát âm và đếm chữ cái vừa đợc ghép.
- Cô khuyến khích và động viên trẻ chơi tốt.
3.3: Trò chơi: Oản tù tì( Chơi 2 - 3 lần)
* Cách chơi: Cô oản tù tì ra chữ cái gì thì trẻ phát âm thật to chữ cái đó.
3.4: Trò chơi: Tìm đúng bến của mình( Chơi 2 - 3 lần)
* Luật chơi: Bạn nào lên nhầm xe phải nhảy lò cò.
-*Cách chơi: Mỗi trẻ cầm 1 vô lăng có chữ cái p, hoặc chữ cái q giả làm bác lái
xe .
Trẻ vừa đi vừa hát bài Đi thăm quan Khi có hiệu lệnh
Về bến, về bến thì trẻ cầm vô lăng có chữ cái nào thì chạy nhanh về bến có chữ
- Đong đo xăng

dầu, so sánh chai
đầy, chai vơi.
cái giống chữ cái của mình.
- Cô đi kiểm tra xem có trẻ nào về nhầm bến không, xong cho trẻ phát âm chữ cái
đó.
- Cho trẻ đổi vô lăng cho nhau và tiếp tục chơi.
4. HĐ 4: Kết thúc:
- Cho trẻ hát vận động bài Đi thăm quan ra sân chơi
Cho trẻ chơi theo 5 góc.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và

Mục đích -Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 4
23/2/2011
1/LQCC
Tập tô chữ p, q
- Trẻ biết chính xác
chữ cái p, q.
biết tô các nét chữ cái
theo qui trình, và tô
các từ trọn vẹn.
- Trẻ biết ngồi đúng t
thế, biết cầm bút bằng
3 đầu ngón tay,biết tô
trùng khít lên dấu
chấm mời trên dòng kể
ngang, không trùm ra
ngoài. 85% trẻ làm đ-

ợc bài.
- Trẻ biết bảo vệ đồ
dùng của mình, biết
cất dọn gọn gàng.
Tranh tô mẫu
của cô,
giấy bút, vở
đủ cho số trẻ.
Bàn ghế đủ
cho trẻ.
Giá trng bày.
HĐ1: ổn định
- Cho trẻ hát bài Em đi qua ngã t đờng phố ổn định.
HĐ2: Trò chơi ôn luyện
- Trò chơi Về đúng bến Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ thực hiện 2- 3 lần.
Trong mỗi lần cho trẻ đọc chữ cái p, q.
HĐ3: Giới thiệu tranh mẫu.
- Cô có bức tranh vẽ về cái gì đây ? Cô giới thiệu từ dới tranh - Cô cho trẻ đọc từ
dới tranh => Cả lớp đọc to 3 lần.
- Trong từ này có chữ cái nào chúng mình vừa học?( p ).
- Hôm nay cô cho chúng mình tập tô chữ cái p. Đây là chữ cái p rỗng, còn đây là
chữ cái p viết thờng. Chúng mình sẽ tô chữ p viết thờng nhé
HĐ4: Tô mẫu.
- Cô tô mẫu 1 chữ hoàn chỉnh cho trẻ quan sát .
- Chữ tiếp theo cô vừa tô vừa phân tích cụ thể : Từ điểm bắt đầu cô dùng bút tô
trùng khít lên nét chấm mờ trên đờng kẻ ngang theo chiều mũi tên, cô đã tô xong
chữ thứ 2.
- Chữ tiếp theo cô tô đến đâu cô hớng dẫn trẻ tô trùng khít lên các nét chấm mờ
không đợc trùm ra ngoài trên dòng kẻ theo chiều mũi tên, tô hết chữ này tô đến
chữ khác, tô hết dòng trên tô xuống dòng dới.

( Cô tô mẫu chữ q tơng tự chữ p )
HĐ5: Trẻ thực hiện.
Cô hớng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút : Phải ngồi ngay ngẵn, chân vuông góc,
đầu không cúi sát vở, ngực không tỳ vào bàn, vở để ngay ngẵn tay trái giữ vở,tay
phải cầm bút bằng 3 đầu ngón tay
( Cô giới thiệu chữ q tơng tự nh chữ p )
- Cô cho trẻ thực hiện vào trong vở , cô quan sát trẻ làm, hớng dẫn lại những trẻ
ngồi, cầm bút, tô cha đúng qui trình.
( Cô cho trẻ thực hiện tô xong chữ p cô lại tiếp tục giới thiệu tranh có chứa ch q -
cho trẻ tiếp tục tô, Xen kẽ mỗi chữ tập tô có bài tập thể dục chống mệt mỏi ).
HĐ6: Tr ng bày nhận xét
- Hết giờ cô cho trẻ đem bài lên trng bày.
- Cô cho trẻ tự nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra bài làm đẹp, bài cha đẹp ? Vì
sao ?
2.HĐG
- TC : Đi du lịch
nghỉ mát, tham quan,
bán vé tàu,
KH : Gia đình.
- Lắp ráp PTGT, lắp
đờng
- Vẽ nặn PTGT.
BDVN.
- Xem sách tranh,
làm sách về các
PTGT.
- Đong đo xăng
dầu, so sánh chai
đầy, chai vơi.
- Cô nhận xét chung tuyên dơng những bạn có bài làm tốt, động viên trẻ làm tốt ở

giờ sau.
* GD: Biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,hết giờ cất vào nơi cô qui định.
HĐ7: Kết thúc
Cho trẻ hát Ra vờn hoa em chơi ra ngoài
Cho trẻ chơi theo 5 góc.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và

Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 6
25/2/2011
Âm nhạc :
Hát vận động :
Em đi chơi
thuyền.
N: Anh phi công
ơi.
TC: Tai ai tinh.
- Trẻ nhớ tên bài hát
Em đi chơi thuyền
của nhạc sĩ: Phạm
Tuyên.
Trẻ thuộc bài hát hiểu
nội dung bài hát.
- Có kĩ năng hát đúng
nhịp, vận động nhịp
nhàng theo bài hát,
chơi trò chơi.
- Trẻ thích học hát ,

vận động, biểu diễn
văn nghệ, thích lái
thuyền.
- Cô thuộc
bài hát, dụng
cụ âm nhạc,
mô hình
HĐ1: ổn định.
Cô và trẻ cùng hát bài Đờng em đi ổn định
HĐ2: Giới thiệu.
- Cô gới thiệu bài hát : Em đi chơi thuyền Nhạc và lời của nhạc sĩ : Phạm Tuyên.
HĐ3 : Hát mẫu.
- Cô hát mẫu lần 1 thể hiện âm điệu nhạc dí dỏm, vui tơi.
- Lần 2 : Cô hát kết hợp các động tác
Bài hát Em đi chơi thuyền âm điệu vui tơi dí dỏm, Em bé đợc đi chơi thuyền
trong thảo cầm viên, em bé rất vui sớng.
* GD: Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời bố mẹ, cô giáo để bố mẹ cho đi chơi.
HĐ4 : Dạy hát. VĐ
- Cô và trẻ cùng hát hết bài hát .
- Cô cho trẻ hát theo nhóm, theo bạn nam và bạn nữ.
- Cô giới thiệu cách VĐ theo từng câu hát
+ Câu 1 : Em đi chơi thuyền cầm viên Đa 2 tay sang phải ra trớc song kéo
về theo nhịp.
+ Câu 2 : Thuyền em thuyền bơi bơi Đa tay sang trái ra trớc theo nhịp điệu
của câu hát.
+ Câu 3 : Thuyền em bay bay Đa tay sang trái lên cao theo nhịp.
+ Câu 4 : Vui quá bạn ơi vui chơi ằ Xoay 1 vòng song đa tay ra đằng trớc vỗ
tay theo câu hát.
- Trẻ VĐ theo các động tác cô hớng dẫn ( Cô sửa sai )
- Cô cho trẻ vừa hát vừa kết hợp với động tác VĐ.

(Mỗi khi trẻ hát và múa, cô sửa các động tác và sửa cách thể hiện tình cảm trong
bài hát và cách VĐ cho trẻ )
HĐ5 : Hát cho trẻ nghe.

2.HĐG
- TC : Đi du lịch
nghỉ mát, tham quan,
bán vé tàu,
KH : Gia đình.
- Lắp ráp PTGT, lắp
đờng
- Vẽ nặn PTGT.
BDVN.
- Xem sách tranh,
làm sách về các
PTGT.
- Đong đo xăng
dầu, so sánh chai
đầy, chai vơi.
- Cô hát bài : Anh phi công ơi
- Cô hát lần 1 hết trọn vẹn bài hát.
- Cô hát lần 2: Cô hát giao lu với trẻ.
HĐ6: Trò chơi Tai ai tinh.
- Cô nêu luật chơi, cách chơi , cô hớng dẫn trẻ chơi
- Tiến hành cho trẻ chơi 2 3 lần.
HĐ7: Kết thúc.
- Cô nhận xét buổi học, động viên trẻ giờ sau học tốt hơn.
Ch trẻ làm động tác lái thuyền ra ngoài.
- Cho trẻ chơi theo 5 góc.
Thứ, ngày

tháng
Tên môn học và

Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 4
09/3/2011
LQCC
Tập tô nhóm chữ
g, y
- Trẻ biết chính xác
chữ cái g, y
biết tô các nét chữ cái
theo qui trình, và tô
các từ trọn vẹn.
- Trẻ biết ngồi đúng t
thế, biết cầm bút bằng
3 đầu ngón tay,biết tô
trùng khít lên dấu
chấm mời trên dòng kể
ngang, không trùm ra
ngoài. 85% trẻ làm đ-
ợc bài.
- Trẻ biết bảo vệ đồ
dùng của mình, biết
cất dọn gọn gàng.
Tranh tô mẫu
của cô,
giấy bút, vở
đủ cho số trẻ.
Bàn ghế đủ

cho trẻ.
Giá trng bày.
HĐ1: ổn định
- Cho trẻ hát bài Em đi qua ngã t đờng phố ổn định.
HĐ2: Trò chơi ôn luyện
- Trò chơi Về đúng bến Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ thực hiện 2- 3 lần.
Trong mỗi lần cho trẻ đọc chữ cái g, y.
HĐ3: Giới thiệu tranh mẫu.
- Cô có bức tranh vẽ về cái gì đây ? Cô giới thiệu từ dới tranh - Cô cho trẻ đọc từ
dới tranh => Cả lớp đọc to 3 lần.
- Trong từ này có chữ cái nào chúng mình vừa học?( g ).
- Hôm nay cô cho chúng mình tập tô chữ cái g. Đây là chữ cái g rỗng, còn đây là
chữ cái g viết thờng. Chúng mình sẽ tô chữ g viết thờng nhé
HĐ4: Tô mẫu.
- Cô tô mẫu 1 chữ hoàn chỉnh cho trẻ quan sát .
- Chữ tiếp theo cô vừa tô vừa phân tích cụ thể : Từ điểm bắt đầu cô dùng bút tô
trùng khít lên nét chấm mờ trên đờng kẻ ngang theo chiều mũi tên, cô tô nét thứ
2 nét khuyết dới, cô đã tô xong chữ thứ 2.
- Chữ tiếp theo cô tô đến đâu cô hớng dẫn trẻ tô trùng khít lên các nét chấm mờ
không đợc trùm ra ngoài trên dòng kẻ theo chiều mũi tên, tô hết chữ này tô đến

HĐNT
- Quan sát sự thay
đổi của thời tiết ,
trao đổi về thời tiết
và những vấn đề
liên quan đến thời
tiết, sức khỏe, mặc
quần áo phù hợp
với thời tiết.

- TCVĐ: Ma to - ma
nhỏ
- ChơI tự do.

- Trẻ quan sát biết đặc
điểm của thời tiết, biết
mặc quần áo ấm khi trời
lạnh, mặc quần áo mỏng
khi trời mát.
- Có kĩ năng phân biệt
thời tiết, chơI trò chơI
đúng luật
-Sân bãi sạch
sẽ.
chữ khác, tô hết dòng trên tô xuống dòng dới
( Cô tô mẫu chữ y tơng tự chữ g )
HĐ5: Trẻ thực hiện.
Cô hớng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút : Phải ngồi ngay ngẵn, chân vuông góc,
đầu không cúi sát vở, ngực không tỳ vào bàn, vở để ngay ngẵn tay trái giữ vở,tay
phải cầm bút bằng 3 đầu ngón tay
( Cô giới thiệu chữ y tơng tự nh chữ g )
- Cô cho trẻ thực hiện vào trong vở , cô quan sát trẻ làm, hớng dẫn lại những trẻ
ngồi, cầm bút, tô cha đúng qui trình.
( Cô cho trẻ thực hiện tô xong chữ g cô lại tiếp tục giới thiệu tranh có chứa ch y-
cho trẻ tiếp tục tô, Xen kẽ mỗi chữ tập tô có bài tập thẻ dục chống mệt mỏi ).
HĐ6: Tr ng bày nhận xét
- Hết giờ cô cho trẻ đem bài lên trng bày.
- Cô cho trẻ tự nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra bài làm đẹp, bài cha đẹp ? Vì
sao ?
- Cô nhận xét chung tuyên dơng những bạn có bài làm tốt, động viên trẻ làm tốt ở

giờ sau.
* GD: Biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,hết giờ cất vào nơi cô qui định.
HĐ6: Kết thúc
Cho trẻ hát Ra vờn hoa em chơi ra ngoài
- +. Quan sát có chủ đích:
- Cô cho trẻ quan sát thời tiết và cùng trao đổi.
Cô trò chuyện với trẻ: Con thấy thời tiết hôm nay có đặc điểm nh thế nào,? Trẻ trả lời
( Theo ý hiểu)
Cô nói: Bây giờ là thời tiết mùa Xuân trời rất mát mẻ, dễ chịu
GD: Chăm sóc sức khỏe mặc ấm về mùa Đông , mắt về mùa hè.
+. TCVĐ:Ma to ma nhỏ
- Cô nói luật chơI, cách chơI cho trẻ chơi.
- Cô cho trẻ chơI ( 2 3 lần)
+. ChơI tự do: Cho trẻ tự do chơI trên sân, cô quan sát.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và

Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 6
11/3/2011
Âm nhạc:
Hát vận động:
Cho tôi đi làm
ma với.
N: Ma rơi
TC: Tai ai tinh.
- Trẻ nhớ tên bài hát
Cho tôi đi làm ma với
của nhạc sĩ: Hoàng

Hà.
Trẻ thuộc bài hát hiểu
nội dung bài hát.
- Có kĩ năng hát đúng
nhịp, vận động nhịp
nhàng theo bài hát,
- Cô thuộc
bài hát, dụng
cụ âm nhạc,
mô hình
HĐ1: ổn định.
Cô và trẻ cùng hát bài Lời chào buổi sáng ổn định
HĐ2: Giới thiệu.
- Cô gới thiệu bài hát : Cho tôi đi làm ma với Nhạc và lời của nhạc sĩ : Hoàng
Hà.
HĐ3 : Hát mẫu.
- Cô hát mẫu lần 1 thể hiện âm điệu nhạc dí dỏm, vui tơi.
- Lần 2 : Cô hát kết hợp các động tác
Bài hát Cho tôi đi làm ma với âm điệu vui tơi dí dỏm, các hạt ma đem đến cho
HĐNT
- Quan sát sự thay
đổi của thời tiết ,
trao đổi về thời tiết
và những vấn đề
liên quan đến thời
tiết, sức khỏe, mặc
quần áo phù hợp
với thời tiết.
- TCVĐ: Ma to - ma
nhỏ

- ChơI tự do.
chơi trò chơi.
- Trẻ thích học hát ,
vận động, biểu diễn
văn nghệ, yêu thích
các hiện tợng thiên
nhiên
- Trẻ quan sát biết đặc
điểm của thời tiết, biết
mặc quần áo ấm khi trời
lạnh, mặc quần áo mỏng
khi trời mát.
- Có kĩ năng phân biệt
thời tiết, chơI trò chơI
đúng luật
-Sân bãi sạch
sẽ.
các loại cây đợc tốt tơi để gíp cho đời
* GD: Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời bố mẹ, cô giáo , biết làm những việc có ích,
chăm sóc cây cối
HĐ4 : Dạy hát. - VĐ
- Cô và trẻ cùng hát hết bài hát .
- Cô cho trẻ hát theo nhóm, theo bạn nam và bạn nữ.
- Cô giới thiệu cách VĐ theo từng câu hát
+ Câu 1 : Cho tôi đi làm ma với Trẻ đa tay sang phải, đa sang trái theo nhịp.
+ Câu 2 : Em tập lái ô tô Cầm tay lái đa thẳng ra phía trớc mặt, xoay đi xoay
lại theo nhịp điệu của câu hát.
+ Câu 3 : Phí pò pí po Thực hiện động tác nh câu 1
+ Câu 4 : Sau này em lớn Đa vòng tròn lên cao.
+ Câu 5 : Em lái xe đón cô Đa tay lái ra phía trớc, tự xoay quanh mình một

vòng theo chiều ngợc kim đồng hồ.
- Trẻ VĐ theo các động tác cô hớng dẫn ( Cô sửa sai )
- Cô cho trẻ vừa hát vừa kết hợp với động tác VĐ.
(Mỗi khi trẻ hát và múa, cô sửa các động tác và sửa cách thể hiện tình cảm trong
bài hát và cách VĐ cho trẻ )
HĐ5 : Hát cho trẻ nghe.
- Cô hát bài : Ma rơi Dân ca Xá.
- Cô hát lần 1 hết trọn vẹn bài hát.
- Cô hát lần 2: Cô hát giao lu với trẻ.
Bài hát nói lên lợi ích của hạt ma là nớc tới cho cây, lá, hoa
HĐ6: Trò chơi Tai ai tinh
- Cô nêu luật chơi, cách chơi , cô hớng dẫn trẻ chơi
- Tiến hành cho trẻ chơi 2 3 lần.
HĐ7: Kết thúc.
- Cô nhận xét buổi học, động viên trẻ giờ sau học tốt hơn.
- Cô cho trẻ làm các hạt ma xuân đi ra ngoài.
- +. Quan sát có chủ đích:
- Cô cho trẻ quan sát thời tiết và cùng trao đổi.
Cô trò chuyện với trẻ: Con thấy thời tiết hôm nay có đặc điểm nh thế nào,? Trẻ trả lời
( Theo ý hiểu)
Cô nói: Bây giờ là thời tiết mùa Xuân trời rất mát mẻ, dễ chịu
GD: Chăm sóc sức khỏe mặc ấm về mùa Xuân , mắt về mùa hè.
+. TCVĐ:Ma to ma nhỏ
- Cô nói luật chơI, cách chơI cho trẻ chơi.
- Cô cho trẻ chơI ( 2 3 lần)
+. ChơI tự do: Cho trẻ tự do chơI trên sân, cô quan sát.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và


Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ 4
23/3/2011
LQCC
Tập tô nhóm chữ
h, k

HĐNT
- Quan sát sự thay
đổi của thời tiết ,
lắng nghe các âm
thanh khác nhau ở
- Trẻ biết chính xác
chữ cái h,k
biết tô các nét chữ cái
theo qui trình, và tô
các từ trọn vẹn.
- Trẻ biết ngồi đúng t
thế, biết cầm bút bằng
3 đầu ngón tay,biết tô
trùng khít lên dấu
chấm mời trên dòng kể
ngang, không trùm ra
ngoài. 85% trẻ làm đ-
ợc bài.
- Trẻ biết bảo vệ đồ
dùng của mình, biết
cất dọn gọn gàng.
- Trẻ quan sát biết đặc
điểm của thời tiết, lắng

nghe các âm thanh khác
nhau luyện tai nghe.
Tranh tô mẫu
của cô,
giấy bút, vở
đủ cho số trẻ.
Bàn ghế đủ
cho trẻ.
Giá trng bày.
-Sân bãi sạch
sẽ.
HĐ1: ổn định
- Cho trẻ hát bài Cho tôi đi làm ma với ổn định.
HĐ2: Trò chơi ôn luyện
- Trò chơi Về đúng bến Cô nói luật chơi, cách chơi cho trẻ thực hiện 2- 3 lần.
Trong mỗi lần cho trẻ đọc chữ cái h, k
HĐ3: Giới thiệu tranh mẫu.
- Cô có bức tranh vẽ về cái gì đây ? Cô giới thiệu từ dới tranh - Cô cho trẻ đọc từ
dới tranh => Cả lớp đọc to 3 lần.
- Trong từ này có chữ cái nào chúng mình vừa học?( h ).
- Hôm nay cô cho chúng mình tập tô chữ cái h. Đây là chữ cái h rỗng, còn đây là
chữ cái h viết thờng. Chúng mình sẽ tô chữ h viết thờng nhé
HĐ4: Tô mẫu.
- Cô tô mẫu 1 chữ hoàn chỉnh cho trẻ quan sát .
- Chữ tiếp theo cô vừa tô vừa phân tích cụ thể : Từ điểm bắt đầu cô dùng bút tô
trùng khít lên nét chấm mờ trên đờng kẻ ngang theo chiều mũi tên, cô tô nét thứ
2 nét khuyết trên, cô đã tô xong chữ thứ 2.
- Chữ tiếp theo cô tô đến đâu cô hớng dẫn trẻ tô trùng khít lên các nét chấm mờ
không đợc trùm ra ngoài trên dòng kẻ theo chiều mũi tên, tô hết chữ này tô đến
chữ khác, tô hết dòng trên tô xuống dòng dới.

( Cô tô mẫu chữ k tơng tự chữ h )
HĐ5: Trẻ thực hiện.
Cô hớng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút : Phải ngồi ngay ngẵn, chân vuông góc,
đầu không cúi sát vở, ngực không tỳ vào bàn, vở để ngay ngẵn tay trái giữ vở,tay
phải cầm bút bằng 3 đầu ngón tay
( Cô giới thiệu chữ k tơng tự nh chữ h )
- Cô cho trẻ thực hiện vào trong vở , cô quan sát trẻ làm, hớng dẫn lại những trẻ
ngồi, cầm bút, tô cha đúng qui trình.
( Cô cho trẻ thực hiện tô xong chữ h cô lại tiếp tục giới thiệu tranh có chứa ch k-
cho trẻ tiếp tục tô, Xen kẽ mỗi chữ tập tô có bài tập thẻ dục chống mệt mỏi ).
HĐ6: Tr ng bày nhận xét
- Hết giờ cô cho trẻ đem bài lên trng bày.
- Cô cho trẻ tự nhận xét bài làm của các bạn, tìm ra bài làm đẹp, bài cha đẹp ? Vì
sao ?
- Cô nhận xét chung tuyên dơng những bạn có bài làm tốt, động viên trẻ làm tốt ở
giờ sau.
* GD: Biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,hết giờ cất vào nơi cô qui định.
HĐ6: Kết thúc
Cho trẻ hát Cho tôi đi làm ma với ra ngoài
- +. Quan sát có chủ đích:
- Cô cho trẻ quan sát thời tiết và cùng trao đổi.
Cô trò chuyện với trẻ: Con thấy thời tiết hôm nay có đặc điểm nh thế nào,? Trẻ trả lời
( Theo ý hiểu)
sân chơi.
- TCVĐ: Gieo hạt
nảy mầm.
- ChơI tự do.

- Có kĩ năng phân biệt
thời tiết, chơI trò chơI

đúng luật
Cô nói: Bây giờ là thời tiết mùa Xuân trời rất mát mẻ, dễ chịu
GD: Chăm sóc sức khỏe mặc ấm về mùa Xuân , mắt về mùa hè.
+. TCVĐ:Gieo hạt nảy mầm
- Cô nói luật chơI, cách chơI cho trẻ chơi.
- Cô cho trẻ chơI ( 2 3 lần)
+. ChơI tự do: Cho trẻ tự do chơI trên sân, cô quan sát.
Thứ, ngày
tháng
Tên môn học và

Mục đích - Yêu cầu Chuẩn bị Cách tổ chức thực hiện
Thứ ba
04/1 /2011
HĐ khám phá
khoa học
- Cây xanh và môi
trờng sống.
- T/C: Cây cao.
Hoạt động
góc
- T/C gia đình.
- Cắt dán nặn
hình các loại cây
xanh.
- Làm sách về
một số loại cây
xanh.
- Xây vờn cây
xanh.

- Quan sát sự phát
triển của cây.
Vệ sinh ăn tra
Ngủ tra
HĐC (ÔN)
HĐ KPKH
(KPXH)
- Cây xanh và môi
trờng sống
- KT: Trẻ biết đặc
điểm, màu sắc của cây
xanh.
- Biết môi trờng sống
của chúng.
- KN : Rèn kỹ năng so
sánh ghi nhớ, tởng t-
ợng.
- GD: Trẻ chăm sóc,
bảo vệ cây xanh.
- GD: Trẻ yêu thích
môn học, chăm sóc và
bảo vệ cây xanh.
- KT: Trẻ biết đặc
điểm, màu sắc của cây
xanh.
- Biết môi trờng sống
của chúng.
- KN : Rèn kỹ năng so
- Một số loại
cây xanh

(Cây dừa,
cây thông,
cây bàng)
- Bút sáp
- Giấy vẽ
- Mô hình.

-Các loại đồ
chơi đủ cho 5
góc chơi.
- Các khối
hình.
- Tranh ảnh
về một số
cây.
- Một số cây
xanh
HĐ 1: Vào bài:
Cô cho trẻ vận động bài: Lý cây xanh trò chuyện cùng trẻ về chủ điểm Lồng
giáo dục.
HĐ 2: Bài mới:
- Cô cho trẻ đi thăm mô hình vờn cây xanh cho trẻ quan sát cây.
HĐ 3: Đàm thoại:
+ Đây là cây gì?
+ Lá màu gì?
+ Thân cây màu gì?
+ Cây sống ở đâu?
HĐ 4: Luyện tập:
T/C: Cây gì biến mất
T/C: Xếp cây xanh theo yêu cầu của cô

T/C: Tìm cây xanh theo yêu cầu của cô.
HĐ 3: Kết thúc:
- Trẻ làm các chú chim đi kiếm mồi.
-Cô tổ chức cho trẻ chơi theo 5 góc: Góc Phân vai; Góc Tạo hình; Góc sách/ th
viện; Góc lắp ghép/ xây dựng; Góc toán/ khám phá khoa
Đ 1: Vào bài:
Trẻ vận động bài Màu hoa trò chuyện cùng trẻ về chủ điểm -> Lồng giáo dục.
HĐ 2: Bài mới:
- Cô cho trẻ rquan sát cây xanh và đàm thoại cùng trẻ về các cây xanh và môi tr-
ờng sống của chúng -> Lồng giáo dục
HĐ 3: T/C: Cây cao cây t hấp
sánh ghi nhớ, tởng t-
ợng.
- GD: Trẻ chăm sóc,
bảo vệ cây xanh.
T/C: Cây gì biến mất.
HĐ 4: Kết thúc:
- Trẻ đọc bài Hoa kết trái ra ngoài
Thứ Năm
02/12
2010
PTNN:
HĐLQVH
Thơ: Ăn qu
KT: Tr thuc bi
th , nh tờn bi th:
n qu ca tỏc gi
Hng Thu hiu ni
dung bi th .
-Tr c th din cm

KN: Rốn k nng
c din cm, mch
lc, khụng ngng, t
- Tranh minh
ha.
H 1: Vo bi:
- Tr vn ng bi: qu, trũ chuyn cựng tr v ch im -> Lng giỏo dc.
H 2: Bi mi:
Cụ gii thiu bi th: n qu ca tỏc gi: Hng Thu.
H 3: Cụ c th:
- Cụ c ln 1 bng ng tỏc minh ha.
- Cụ c ln 2 qua tranh minh ha.
* Trớch dn, ging gii ni dung: Bi th giỏo dc chỳng ta phi n tht nhiu
qu c th khe mnh, chm ngoan, hc gii.
Dạo chơi
ngoài trời.
- Quan sát môi tr-
ờng xanh, sạch,
đẹp.
- T/C: Gieo
hạt.
Hoạt động
góc
- T/C gia đình.
- Cắt dán nặn
hình các loại cây
xanh.
- Làm sách về
một số loại cây
xanh.

- Xây vờn cây
xanh.
- Quan sát sự
phát triển của cây
duy ngụn ng , trớ nh
GD: Tr yờu quý, bo
v cõy.
- Trẻ quan sát môi tr-
ờng xanh sạch đẹp và
biết giữ gìn môi trờng
sạch đẹp.
- Trẻ biết chơi trò chơi
thành thạo, thân thiện
đoàn kết với bạn bè,
biết giữ gìn sản phẩm
của mình, của bạn.
- Quang cảnh
sân trờng
sạch sẽ.
- Các loại đồ
chơi đủ cho 5
góc chơi.
- Các khối
hình.
- Tranh ảnh
về một số
cây.
- m thoi :
+ Cỏc con va c bi th gỡ?
+ Ca nh th no?

+ Bi th núi v cỏc loi qu no?
+ Mun cú qu n thỡ chỳng ta phi lm gỡ?
-> Lng giỏo dc.
H 4: Tr c:
- Tr c th cựng cụ: Lp, t, nhúm, cỏ nhõn c- Cụ chỳ ý sa sai cho tr.
ng viờn, khen ngi khuyn khớch tr.
H 5: Kt thỳc:
- Tr lm cỏc chỳ chim bay i kim mi
- Cô cho trẻ dạo chơi, quan sát môi trờng đàm thoại cùng trẻ:
+ Các con thấy môi trờng nh thế nào?
+ Có những gì xung quanh sân trờng?
+ Các con thấy môi trờng có xanh, sạch, đẹp không?
-> Giáo dục trẻ giữ gìn môi trờng xanh, sạch, đẹp.
T/C: Gieo hạt.
- Cô nói cách chơi trẻ chơi cô hớng dẫn trẻ.
- Trẻ chơi tự do cô bao quát trẻ.
Cô tổ chức cho trẻ chơi theo 5 góc: Góc Phân vai; Góc Tạo hình; Góc sách/ th
viện; Góc lắp ghép/ xây dựng; Góc toán/ khám phá khoa học
Thứ sáu
7/1/2011
Thứ sáu
14 /1/2011
GDAN:
H: Hát, múa
vận động theo
nhạc Em yêu
cây xanh.
NH: Lý cây
xanh.
T/C: Nhận

hình đoán tên bài
hát. .
Dạochơi
ngoài trời.
- Chơi nhặt lá
vàng, xếp hình
bông hoa.
- T/C: trồng nụ,
trồng hoa.
- Chơi tự do.
H: Hát, múa
vận động theo
nhạc Lá xanh.
NH: Em đi
giữa biển vàng.
T/CÂN: Nhận
hình đoán tên bài
hát. .
KT: Tr bit tờn bi
hỏt Em yờu cõy xanh
ca nhc s Hong Vn
Yn.
- Tr hiu bi hỏt,
thuc bi hỏt.
KN: - Hỏt, v m
nhp nhng theo bi hỏt.
Bit VTN nhp
nhng.
- Bit chi T/C.
GD: Tr yờu quý,

chm súc bo v cõy
xanh.
- Trẻ biết xếp hình
bông hoa bằng lá
vàng.
- Trẻ biết chơi trò chơi.
KT: Tr bit tờn bi
hỏt Lỏ xanh nhc v
li: Thỏi C.
- Tr h
- Dng
c õm nhc.
- Lá
vàng
sân
trờng.
- Dng c õm
nhc.
H 1: Vo bi:
- Tr vn ng bi: Mu hoa. Trũ chuyn cựng tr v ch im -> Lng giỏo
dc.
H 2: Bi mi:
Cụ gii thiu bi hỏt Em yờu cõy xanh ca tỏc gi Hong Vn Yn.
H3: Cụ hỏt:
- Cụ hỏt cho tr nghe 2 ln.
- Ging ni dung bi hỏt
-> Lng giỏo dc.
H 3: Dy tr hỏt:
- Cụ dy tr hỏt theo nhiu hỡnh thc: Lp, t, nhúm, cỏ nhõn.
H 4: Vn ng v tay theo nhp: Cụ lm mu, phõn tớch cỏch v tay cho tr thi

ua t, nhúm, cỏ nhõn.
H 5: Hỏt cho tr nghe: Lý cõy xanh.
Cụ gii thiu bi hỏt, cụ hỏt cho tr nghe 3 ln, tr hỏt v vn ng cựng cụ.
T/C: Nhn hỡnh oỏn tờn bi hỏt
Cụ núi lut chi, cỏch chi, tr chi cụ bao quỏt tr (tr chi 2 ln).
H 6: Kt thỳc:
Tr lm cỏc chỳ th i tm nng.
-Cô trò chuyện cùng trẻ về các loại hoa mà trẻ biết, cho trẻ nhặt lá vàng sân trờng
xếp thành hình các bông hoa -> Lồng giáo dục. .
T/C: Trồng nụ trồng hoa.
- Cô nói cách chơi, trẻ chơi cô hớng dẫn trẻ chơi.
- Chơi tự do cô bao quát trẻ
- Tr vn ng bi: Mu hoa. Trũ chuyn cựng tr v ch im -> Lng giỏo
dc.
H 2: Bi mi:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×