Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 5+6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.49 KB, 36 trang )

Tuần 5 Thứ ngày tháng năm 2007
đạo đức bài 3: gĩ gìn sách vở đồ dùng học tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Trẻ em có quyền đợc học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em học tập tốt.
- Biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
Bút sáp, bài hát: Bút sách thân yêu ơi.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
6
8
10
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ
dùng của HS.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Tô màu bài tập 1.
GV: Giải thích yêu cầu bài tập 1.
Nhận xét.
c.Hoạt động 2:Thảo luận bài tập 2:
GV: Nêu yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu HS nêu tên đồ dùng học
tập.
? Đồ dùng đó để làm gì?
? Em giữ gìn đồ dùng đó nh thế
nào?
Nhận xét.


Kết luận: Đợc đi học là quyền lợi
của trẻ em, giữ gìn đồ dùng học tập
chính là giúp các em học tập tốt.
d.Hoạt động 3:Thảo luận bài tập 3:
GV: Nêu yêu cầu bài tập:
? Bạn nhỏ trong mỗi bức tranh
đang làm gì?
? Vì sao em cho hành động đó là
đúng?
? Vì sao em cho là sai?
Kết luận: Các em nên giữ đồ dùng
học tập, không nên học tập các bạn
có hành động sai.
IV.Củng cố-dặn dò:
-Mỗi HS tự sửa lại đồ dùng học tập
của mình.
HS: Để sách vở, đồ dùng học tập
lên bàn.
HS: Tìm và tô màu các đồ dùng ở
bài tập 1.
HS: Trao đổi.
HS: Thảo luận.
Giới thiệu với nhau đồ dùng của
mình.
HS: Trình bày trớc lớp.
HS: Thảo luận.
HS: Trình bày.
Nhận xét.
5 -Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn
nắp.

Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng việt bài 17: u
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc u, , nụ, th.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
3
4
6
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS
viết: tổ cò, lá mạ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi u -
b.Dạy chữ ghi âm u:
b1.Nhận diện chữ u.
Chữ u gồm một nét xiên phải và 2
nét móc ngợc.
? So sánh u với i?
b2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm u.
Nhận xét.
? Có âm u, muốn có tiếng nụ ta
thêm âm gì?

GV ghi: nụ
? Tiếng nụ có âm nào đứng trức,
âm nào đứng sau, có dấu thanh gì?
? Đánh vần nh thế nào?
Nhận xét.
b3. Hớnh dẫn viết u- nụ.
GV: Viết mẫu:
HS: Viết bảng con.
2 em đọc.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Nét xiên, nét móc ngợc.
Khác: u có 2 nét móc ngợc, i có
dấu chấm.
HS: Ghép u.
HS: Đọc : u cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: nụ.
HS: Trảời.
HS: Đánh vần.
10
5
15
7
7
5
u nụ
Chữ u gồm 3 nét, một nét xiên phải
và 2 nét móc ngợc.
Lu ý khi viết nối liền giữa n với u,
dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.

*Dạy chữ ghi âm qui trình tơng tự
nh âm u.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Cài từ ngữ lên bảng.
Giải nghĩa từ ngữ.
GV: Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện đọc:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét HS đọc.
Đọc câu ứng dụng: GV cho HS
xem tranh đọc câu.
Nhận xét .
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết bài, chú
ý t thế ngồi viết của HS.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Thủ đô.
GV: Cho HS quan sát tranh, thảo
luận.
? Cô giáo đa HS đi thăm cảnh gì?
? Chùa Một cột nằm ở đâu?
? Mỗi nớc có mấy thủ đô?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
IV.Củng cố dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm u-.
HS: Viết bảng con: u, nụ.
Nhận xét.

HS: Đọc cá nhân,nhóm, cả lớp.
Quan sát tranh.
HS: Đọc câu.
HS: Viết u, , nụ, th.
HS đọc: Thủ đô.
HS: Thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc
Xem trớc bài 18.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng việt bài 18: x - ch
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc: x, ch, xe, chó.
- Đọc đợc câu ứng dụng; Xe ô tô chở cá về thi xã.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xe bò.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
3
4
6
10
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS
viết nụ, th.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp: x

ch.
b.Dạy chữ x.
b1.Nhậ diện chữ x:
Chữ x gồm nét cong hở phải và nét
cong hở trái.
? So sánh c với x?
b2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm x.
Nhận xét.
? Có âm x, muốn có tiếng xe ta
thêm âm gì?
GV ghi: xe.
? Tiếng xe có âm nào đứng trớc,
âm nào đứng sau?
Đánh vần: xờ e xe.
Nhận xét.
b
3
.Hớng dẫn viết: x, xe.
GV: Viết mẫu:
x xe
Chữ x gồm 2 nét, nét cong hở trái
và nét cong hở phải có độ cao 2 li.
Khi viết xe, chú ý nối liền giữa x
và e.
GV: Nhận xét.
*Dạy chỡ ghi âm ch qui trình tơng
tự nh âm x.
? So sánh ch với th?
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:

? Tìm tiếng có âm x, ch?
GV: Giải thích từ ngữ.
GV: Đọc mẫu.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Phát âm theo GV: x, ch.
Giống: Đều có nét cong hở phải.
Khác: x có nét cong hở trái.
HS: Ghép âm x.
Phát âm: cả lớp, cá nhân.
HS ghép: xe.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vàn: cả lớp, nhóm, cá
nhân.
HS: Viết bảng con: x, xe.
Giống: đề có h.
Khác: ch có nét cong, th có thêm t.
Tiết 2
17
3.Luyện đọc:
a.Luyện đọc lại ở tiết 1:
HS đọc: nối tiếp cá nhân.
HS đọc: nhóm, cả lớp.
7
6
5
GV: Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
GV: Cho HS xem tranh, đọc câu
ứng dụng.
Nhận xét.

b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ya
HS viết chậm.
GV: Chấm một số bài-nhận xét.
c.Luyện nói: xe bò.
GV: Cho HS quan sát, thảo luận.
? Có những loại xe nào?
? Em hãy chỉ từng loại xe?
? Xe lu dùng để làm gì?
? ở địa phơng em thờng dùng
những loại xe gì?
IV.Củng cố dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm x, ch.
-Xem trớc bài 19.
HS: Đọc câu ứng dụng.
HS: Viết bài.
HS đọc: xe bò.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời các câu hỏi.
Cả lớp đọc.
Thứ ngày tháng năm 2007
Thủ công xé, dán hình vuông, hình tròn
( tiết 2 )
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
Xé, dán đợc hình vuông, hình tròn cân đối, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Giấy màu, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5
2
7
16
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng
cụ học tập của HS.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: HD xé, dán hình
vuông, hình tròn.
GV: Nhắc lại cách xé, dán hình
vuông, hình tròn ở tiết Nhận xét.1.
c.Hoạt động 2: Thực hành:
Yêu cầu lấy giấy, hồ dán để xé,
dán.
GV: Quan sát giúp HS xé .
HS: Để dụng cụ lên bàn.
HS: nêu lại cách xé, dán hình
vuông, hình tròn.
HS: Thực hành xé, dán hình vuông,
hình tròn.
5
Khi xé không để răng ca nhiều.
Xé xong bôi hồ mỏng rồi dán cho
cân đối.
Yêu cầu các nhóm trng bày sản
phẩm.
Nhận xét, tuyên dơng một số en
làm đẹp.
IV.Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự xé, dán.Chuẩn bị tiết
sau: xé, dán quả cam.
Các nhóm trng bày sản phẩm.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán số 7.
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Vị trí số 7 trong dãy số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
4
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập:
Điền dấu: <; >; = vào chỗ ...:
6...1; 6...6; 4...6
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 7.
Hớng dấn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi cầu tr-
ợt?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? Thêm một bạn nữa. Tất cả có
mấy bạn?

GV: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn.
Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que
tính nữa. hỏi tất cả co mấy que
tính?
Làm tơng tự với 7 chấm tròn.
Kết luận: 7 bạn, 7 que tính, 7
chấm tròn đề có số lợng là 7.
HS: Làm bảng con.
1 em điếm từ 1 đế 6.
HS: Xem tranh.
Có 6 bạn.
1 bạn.
7 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
13
5
c.Giới thiệu chữ số 7: in và chữ số
7 viết:
Số 7 viết là: 7.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 7: trong dãy số tự
nhiên.
Số 7 là số liền sau số 6.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 7:
GV: Quan sá giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 7: 7
gồm: 1 và 6, 2 và 5, 2 và 3.
Bài 3: Điền số:

Củng cố về nhận biết dãy số tự
nhiên rừ 1 đến 7.
Bài 4: Điền dấu: < ; >; =
Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 7.
GV: Nhận xét Hs làm.
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lợng
là 7.
HS: Viết số 7.
HS:Đếm từ1 đến 7, đọc từ 7 đến 1.
HS: Viết số 7.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài
của bạn.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán số 8
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Có khái niệm ban đầu về số 8
- Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 8
- Vị trí số 8trong dãy số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5
2
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập:
Điền dấu: <; >; = vào chỗ ...:
7..1; 7..6; 7..7
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 8
HS: Làm bảng con.
1 em điếm từ 1 đến 7
HS: Xem tranh.
13
5
Hớng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi nhảy
dây?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? 7 bạn, thêm một bạn . Tất cả có
mấy bạn?
GV: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn.
Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que
tính nữa. hỏi tất cả co mấy que
tính?
Làm tơng tự với 8 chấm tròn.
Kết luận: 8 bạn, 8 que tính, 8
chấm tròn đề có số lợng là 7.
c.Giới thiệu chữ số 8:in và chữ số
8 viết:
Số 8 viết là: 8.

Nhận xét.
d.Nhận biết số 8: trong dãy số tự
nhiên.
Số 8 là số liền sau số 7.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 8:
GV: Quan sá giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 8: 8
gồm: 1 và 7, 2 và 6, 3 và 5, 4và 4
Bài 3: Điền số:
Củng cố về nhận biết dãy số tự
nhiên rừ 1 đến 8.
Bài 4: Điền dấu: < ; >; =
Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 8.
GV: Nhận xét Hs làm.
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lợng
là 8.
Có 7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
HS: Viết số 8.
HS:Đếm từ1 đến 8, đọc từ 8 đến 1.
HS: Viết số 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.

Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài
của bạn.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiếng việt bài 19: s - r
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc s, r, sẻ rễ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rổ rá.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
4
4
6
10
5
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết:
xe, chó.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi s, r.
b.Dạy chữ ghi âm s:
b

1
.Nhận diện chữ s.
Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt
cong hở trái.
? So sánh s với x?
b
2
.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm s.

Nhận xét.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm và
dấu gì?
? Tiếng sẻ có âm nào đứng trớc, âm
nào đứng sau? Có dấu thanh gì?
Đánh vần: sờ e- se- hỏi sẻ.
Nhận xét.
b
3
.Hớng dẫn viết chữ s, sẻ.
GV: Viết mẫu: s, sẻ.
Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt,
nét cong hở trái.
Khi viết chữ sẻ lu ý viết nối giữa s
với e, dấu hỏi trên e.
Nhận xét.
Dạy chữ ghi ân r qui trình tơng tự
nh âm s.
? So sánh r với s?

b
4
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ lên bảng.
Nhân xét.
? Tìm tiếng có âm r, âm s?
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: s, r.
Giống: Nét cong.
Khác: s có thêm nét xiên và nét
thắt.
HS ghép: s
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: sẻ.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần cá nhân, nhóm, cả
lớp.
HS: Viết bảng con: s, sẻ.
Giống: Nét xiên phải, nét thắt.
Khác: r có nét móc ngợc.
2, 3 em đọc nối tiếp.
HS: Tìm và gạch chân.
18
7
5
5
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.

Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh, đọc
câu ứng dụng.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Giúp HS viết, chú ý t thế ngồi viết
của HS.
c.Luyện nói: rổ rá.
Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Rổ, rá dùng để làm gì?
? Rổ khác rá nh thế nào?
? Rổ rá làm bằng gì nếu không có
mây, tre?
? Quê em có ai đan rổ, rá không?
IV.Củng cố dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm r, s.
-Xem trớc bài 20.
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát nhận xét tranh.
HS: Đọc câu ứng dụng.
HS: Viết bài: r, s, sẻ, rễ.
HS đọc: rổ, rá.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc.

Thứ ngày tháng năm 2007
Toán số 9
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Có khái niệm ban đầu về số 9.
-Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 9.
-Vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy học: a
Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập:
Điền dấu: <; >; = vào chỗ ...:
7..1; 7..6; 7..7
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
HS: Làm bảng con.
1 em điếm từ 1 đến 7
1o
13
5
b. Giới thiệu số 9
Hớng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi ?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? 8 bạn, thêm một bạn . Tất cả có
mấy bạn?
GV: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn.

Lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que
tính nữa. hỏi tất cả co mấy que
tính?
Làm tơng tự với 9 chấm tròn.
Kết luận: 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm
tròn đề có số lợng là 9.
c.Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9
viết:
Số 9 viết là: 9.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 9 trong dãy số tự
nhiên.
Số 9 là số liền sau số 8.
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 8:
GV: Quan sát giúp HS viết số 9.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 9: 9
gồm: 1 và 8, 2 và 7, 3 và 6, 4và 5
Bài 3: Điền dấu: < ; >; =
Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 9.
GV: Nhận xét HS làm.
Bài 4: Điền số: ( HS giỏi).
Củng cố về so sánh các số trong
phạm vi 9.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô
trống:
Củng cố về nhận biết thứ tự dãy số
từ 1 đến 9 và ngợc lại.

IV.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lợng
là 9.
HS: Xem tranh.
Có 8 bạn.
1 bạn.
9 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
HS: Viết số 9.
HS:Đếm từ1 đến 9, đọc từ 9 đến 1.
HS: Viết số 9.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài
của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nhận xét.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tiến việt bài 20: k - kh
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Đọc, viết đợc k, kh, khế.
-Đọc đợc câu ứng dụng:Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
Phát triển lời nói theo chủ đề: ù ù, do do, vo vo, vù vù, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học: a
Tranh minh hoạ bài học.

III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
4
4
6
10
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết:
sẻ, rễ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi k, kh.
b.Dạy chữ ghi âm k:
b
1
.Nhận diện chữ k.
Chữ k gồm nét khuyết trên, nét
thắt, nét móc ngợc.
? So sánh k với h?
b
2
.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm k.

Nhận xét.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng kẻ ta thêm âm và
dấu gì?

? Tiếng kẻ có âm nào đứng trớc,
âm nào đứng sau? Có dấu thanh gì?
Đánh vần: ca e- ke- hỏi kẻ.
Nhận xét.
b
3
.Hớng dẫn viết chữ k, kẻ.
GV: Viết mẫu: k, kẻ.
Chữ k gồm nét khuyết trên, nét
thắt, nét móc ngợc.
Khi viết chữ kẻ lu ý viết nối giữa k
với e, dấu hỏi trên e.
Nhận xét.
Dạy chữ ghi âm kh qui trình tơng
tự nh âm k.
? So sánh k với kh?
b
4
.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ lên bảng.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: k, kh.
Giống:Đều có nét khuyết trên.
Khác: k có thêm nét thắt.
HS ghép: k
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: kẻ.
HS: Trả lời.

HS: Đánh vần cá nhân, nhóm, cả
lớp.
HS: Viết bảng con: k, kẻ.
Giống: Đều là k.
Khác: kh có thêm h.
2, 3 em đọc nối tiếp.
18
7
5
5
Nhân xét.
? Tìm tiếng có âm k, âm kh?
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh, đọc
câu ứng dụng.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Giúp HS viết, chú ý t thế ngồi viết
của HS.
c.Luyện nói: ù ù, do do, vo vo, vù
vù, tu tu.
Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Các đồ vật, con vật này có tiếng

kêu nh thế nào?
IV.Củng cố dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm k, kh.
-Xem trớc bài 21.
HS: Tìm và gạch chân.
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát nhận xét tranh.
HS: Đọc câu ứng dụng.
HS: Viết bài: k, kh, kẻ, khế.
HS đọc: ù ù, do do, vo vo, vù vù, tu
tu.
HS: Quan sát tranh, thảo luận
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc.
Thứ ngày tháng năm 2007
Tâp vẽ bài 5: vẽ nét cong
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Nhân biết nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
-Vẽ đợc hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học:
Bài vẽ mẫu nét cong.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
2
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng
cụ của HS.
Nhận xét.

2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
HS: Để đồ dùng lên bàn.
8
5
10
5
b.Giới thiệu các nét cong.
GV: Cho HS xem một số nét cong.
GV: Gợi ý để HS thấy các hình vẽ
đợc tạo ra từ nét cong.
c.Hớng dẫn HS vẽ nét cong:
Cách vẽ nét cong:
Các hình hoa quả đợc vẽ từ các nét
cong.
Vẽ nét cong theo chiều mũi tên.
d. Thực hành vẽ:
GV: Gợi ý để HS vẽ.
Vẽ vào phần giấy ở vở tập vẽ.
Có thể vẽ vờn hoa hoặc vờn cây ăn
quả.
GV: Giúp HS vẽ.
Định hình để vẽ.
Vẽ hình vừa phải.
Vẽ màu theo ya thích.
IV.Nhận xét đánh giá.
-GV cùng HS nhân xét bài vẽ.
- Về màu sắc, hình vẽ.
- Về nhà quan sát màu sắc của hoa.
HS: Theo dõi nhận xét.

HS: Quan sát.
HS: Thực hành vẽ.
Nhận xét bài vẽ.
Thứ ngày tháng năm 2007
Toán Số o
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Có khái niệm ban đầu về số o.
-Biết đọc viết số o,nhận biết vị trí của số o trong dãy số tự nhiên từ o đến 9, biết
so sánh số o với số đã học.
II.Đồ dùng dạy học: a
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×