Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 93( toán 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
MÔN: SỐ HỌC
Thời gian: 45 phút.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Tìm phân số bằng phân số
1
4
?
A.
3
12

B.
3
12
C.
12
3
D.
1
12
Câu 2. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
7 7
15 15
va

B.
5 10
7 14


va

C.
2 6
7 21
va


D.
3 7
4 9
va


.
Câu 3. Tính
3 5
1 3
4 9
+
ta được kết quả là:
A.
11
5
36
B.
8
4
13
C.

8
4
36
D.
11
5
63
.
Câu 4. Điền vào ô trống :
A.
3 15
4

=
B.
21
35 25
=

Câu 5. Biết rằng
1 8
1 :
3 9
x =
. Chọn đáp án SAI:
A. x =
1
1
2
B. x = 1,5 C. x = 150% D. x =

15
100
.
Câu 6. Biết rằng
2 1
3 3 7
x −
= +
, giá trị của x là:
A.
11
7
B.
11
7

C.
17
7
D.
17
7

Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3 1 3
11 5 11
M
− −

 
= + +
 ÷
 
b)
4 1 3 4
6 2 .3 1 :
5 8 5 5
N
 
= − −
 ÷
 
c)
( )
3
0, 25 : 10,1 9, 6
8
P = − −
Câu 8 (2,0 điểm) Tìm x, biết rằng:
a)
2 1 1
3 10 2
x
− = −
b)
3
. 25% 0, 75
5
x


= +
Câu 9 (2,0 điểm)
a) So sánh
456
461

123
128
b) Tính
1 1 1 1
1 1 1 1
2 3 4 2009
A
     
= − − − −
 ÷ ÷ ÷  ÷
     
sau đó tìm số nghịch đảo của A.
Hết
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp
án
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Câu Đáp án vắn tắt
Điể
m
Trên đây chỉ là một cách giải. Các cách giải khác của học sinh nếu
đúng vẫn xem xét cho điểm theo thang điểm tương tự như trên.

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
MÔN: SỐ HỌC
Thời gian: 45 phút.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A.
7 7
15 15
va

B.
2 6
7 21
va


C.
5 10
7 14
va

D.
3 7
4 9
va


.
Câu 2. Tìm phân số bằng phân số

1
4
?
A.
3
12

B.
1
12
C.
12
3
D.
3
12
Câu 3. Điền vào ô trống :
A.
3 15
4

=
B.
21
35 25
=

Câu 4. Tính
3 5
1 3

4 9
+
ta được kết quả là:
A.
8
4
36
B.
11
5
63
C.
11
5
36
D.
8
4
13
Câu 5. Biết rằng
2 1
3 3 7
x −
= +
, giá trị của x là:
A.
17
7
B.
11

7

C.
11
7
D.
17
7

Câu 6. Biết rằng
1 8
1 :
3 9
x =
. Chọn đáp án SAI:
A. x =
1
1
2
B. x =
15
100
. C. x = 150% D. x =
1,5
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3 1 3
11 5 11
M

− −
 
= + +
 ÷
 
b)
4 1 3 4
6 2 .3 1 :
5 8 5 5
N
 
= − −
 ÷
 
c)
( )
3
0, 25 : 10,1 9, 6
8
P = − −
Câu 8 (2,0 điểm) Tìm x, biết rằng:
a)
2 1 1
3 10 2
x
− = −
b)
3
. 25% 0, 75
5

x

= +
Câu 9 (2,0 điểm)
a) So sánh
456
461

123
128
b) Tính
1 1 1 1
1 1 1 1
2 3 4 2009
A
     
= − − − −
 ÷ ÷ ÷  ÷
     
sau đó tìm số nghịch đảo của A.
Hết

×