Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 5 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo
TP Việt Trì
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Lch s & a lớ- Lớp 5
Thi gian: 40 phỳt - Khụng k thi gian giao s 1
H tờn hc sinh: Lp: .
Giỏm th: .
Giỏm kho: .
I. Trc nghim khỏch quan
Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng:
Cõu 1: Vỡ sao thc dõn Phỏp buc phi kớ Hip nh Gi- ne- v chm dt chin
tranh, lp li hũa bỡnh Vit Nam?
A. Vỡ thc dõn Phỏp mun rỳt quõn v nc.
B. Vỡ thc dõn Phỏp phn i chin tranh xõm lc.
C. Vỡ thc dõn Phỏp tht bi nng n in Biờn Ph.
Cõu 2: Tờn ngi anh hựng ly thõn mỡnh lp l chõu mai ng i xụng lờn
dit thự l:
A. Anh B Vn n B. Anh La Vn Cu
C. Anh Phan ỡnh Giút D. Anh Nguyn Vit Xuõn
Cõu 3: a phng i u trong cuc "ng khi" cui nm 1959, u nm 1960
l:
A.Thnh ph Si Gũn - Gia nh.
B. Huyn M Cy - Tnh Bn Tre.
C. Cỏc tnh Nam B, Tõy Nguyờn.
Cõu 4: " Sm sột ờm giao tha" din ra vo thi gian no?
A. ờm 30 Tt inh Mựi 1967.
B. ờm 30 Tt Mu Thõn 1968.
C. ờm 30 Tt K Du 1969.
Cõu 5: Sụng Bn Hi thuc a phn tnh no?
A. Tha Thiờn Hu. B. Qung Bỡnh. C. Qung Tr.


Cõu 6: Quc hi c bu ngy 25/ 4/ 1976 l Quc hi khúa my?
A.Khúa V B. Khúa VI C. Khúa VII
Cõu 7: V trớ ca chõu :
A.Nm bỏn cu Nam. B.Nm bỏn cu Bc. C. Nm bỏn cu ụng.
Cõu 8: Ngi da en chõu Phi chim trờn:
im
Bng s:
Bng ch:
A.
3
2
dõn s B.
4
3
dõn s C.
3
1
dõn s D.
2
1
dõn s
Cõu 9: Kiu khớ hu ch yu ca khu vc ụng Nam l:
A. ễn hũa B. Núng v khụ C. Giú mựa núng m.
Cõu 10: Hoang mc ln nht th gii l:
A. Xa - ha - ra. B. ấ - v - rột. C. A - ma - zụn.
Cõu 11: Chõu u nm :
A. Phớa tõy chõu . C. Phớa bc chõu .
B. Phớa ụng chõu . D. Phớa nam chõu .
Cõu 12: Mt s mt hng ni ting t lõu ca Trung Quc l:
A. Lỳa go, chố, gm, s C.T la, cao su, gm.

B.T la, gm, s, chố D. chi, hng may mc, hng in t, ụtụ.
II. Phn t lun
Cõu 1: Ni mi ý ct A vi mt ý ct B cho thớch hp:
A. Tờn nc B. Tờn th ụ
1. Cam - pu - chia a. Bc Kinh
2. Lo b. Ph nụm Pờnh
3. Trung Quc c. Viờng Chn
Cõu 2: Em hóy k tờn 4 i dng th gii :




Cõu 3: Nờu vai trũ ca nh mỏy thy in Hũa Bỡnh i vi cụng cuc xõy dng t
nc:



Cõu 4: Nờu ý ngha ca chin thng 30/ 4/ 1975




.
Phòng giáo dục và đào tạo
TP Việt Trì
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2009 - 2010
Môn: Lch s & a lớ- Lớp 5
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề Đề số 2
Họ tên học sinh: ………………………………… Lớp: …….

Giám thị: ……………………………………………….
Giám khảo: …………………………………………….
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tên người anh hùng lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội xông lên
diệt thù là:
A. Anh Bế Văn Đàn B. Anh Phan Đình Giót
C. Anh La Văn Cầu D. Anh Nguyễn Viết Xuân
Câu 2: Địa phương đi đầu trong cuộc " Đồng khởi"cuối năm 1959, đầu năm 1960
là:
A. Huyện Mỏ Cày - Tỉnh Bến Tre.
B.Thành phố Sài Gòn - Gia Định
C. Các tỉnh ở Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 3: Sông Bến Hải thuộc địa phận tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình
Câu 4: Vì sao thực dân Pháp buộc phải kí Hiệp định Giơ- ne- vơ chấm dứt chiến
tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Vì thực dân Pháp thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ.
B. Vì thực dân Pháp muốn rút quân về nước.
C. Vì thực dân Pháp phản đối chiến tranh xâm lược.
Câu 5: " Sấm sét đêm giao thừa" diễn ra vào thời gian nào?
A. Đêm 30 Tết Đinh Mùi 1967.
B. Đêm 30 Tết Kỉ Dậu 1969.
C. Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968
Câu 6: Quốc hội được bầu ngày 25/ 4/ 1976 là Quốc hội khóa mấy?
A. Khóa VI B.Khóa V C. Khóa VII
Câu 7: : Kiểu khí hậu chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là:
A. Ôn hòa B. Nóng và khô C. Gió mùa nóng ẩm.
Câu 8: Vị trí của châu Á:
A.Nằm ở bán cầu Bắc. B.Nằm ở bán cầu Nam. C. Nằm ở bán cầu Đông.

Câu 9: Người da đen ở châu Phi chiếm trên:
Điểm
Bằng số:…………
Bằng chữ: ……………
A.
3
2
dân số B.
3
1
dân số C.
4
3
dân số D.
2
1
dân số
Câu 10: Châu Âu nằm ở:
A. Phía nam châu Á. C. Phía bắc châu Á.
B. Phía đông châu Á. D. Phía tây châu Á.
Câu 11: Một số mặt hàng nổi tiếng từ lâu của Trung Quốc là:
A. Lúa gạo, chè, gốm, sứ C.Tơ lụa, cao su, gốm.
B.Tơ lụa, gốm, sứ, chè D. Đồ chơi, hàng may mặc, hàng điện tử, ôtô.
Câu 12: Hoang mạc lớn nhất thế giới là:
A. A - ma - zôn. B. Ê - vơ - rét. C. Xa - ha - ra.
II. Phần tự luận
Câu 1: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp:
A. Tên nước B. Tên thủ đô
1. Cam - pu - chia a. Bắc Kinh
2. Lào b. Ph nôm Pênh

3. Trung Quốc c. Viêng Chăn
Câu 2: Em hãy kể tên 4 Đại dương thế giới :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Nêu vai trò của nhà máy thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất
nước :
………………………………………………………………………………………….



Câu 4: Nêu ý nghĩa của chiến thắng 30/ 4/ 1975
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phòng giáo dục & đào tạo
TP Việt Trì
Đáp án và cách cho điểm môn
Lịch sử & Địa lý lớp 5
Kiểm tra định kì cuối học kì II
N¨m häc 2009 - 2010
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đề 1 C C B B C B B A C A A B
Đề 2 B A B A C A C A A D B C
II. Tự luận: ( 4 điểm )
Câu 1: 1 điểm

A. Tên nước B. Tên thủ đô
1. Cam - pu - chia a. Bắc Kinh
2. Lào b. Ph nôm Pênh
3. Trung Quốc c. Viêng Chăn
Câu 2: 1 điểm
Tên 4 đại dương trên thế giới: Thái Bình Dương ; Đại Tây Dương ; Ấn Độ
Dương ; Bắc Băng Dương
Câu 3: 1 điểm
+ Nhờ đập ngăn lũ Hòa Bình, đồng bằng Bắc Bộ thoát khỏi những trận lũ lụt
khủng khiếp.
+ Từ Hòa Bình, dòng điện đã về tới mọi miền Tổ Quốc.
Câu 4: 1 điểm
Ngày 30/ 4/ 1975, quân ta giải phóng Sài Gòn. Kết thúc chiến dịch Hồ Chí
Minh lịch sử. Đất nước được thống nhất và độc lập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×