Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.29 KB, 2 trang )

Bài tập ơn tập Tết 2010_10C1
C©u 1.
Giải các bất phương trình sau:
a) x(x+1) <
2
42
1x x+ +
b)
2
3 10 2− − ≥ −x x x
c)
( )
2 2
2 7 3 3 5 2 0x x x x− + − − ≥
d)
3
7
3
3
)16(2
2


>−+


x
x
x
x
x


e)
431 +−>+ xx
f)
1 1
2
x
x
− +

g)
( )
2
2
4
1 1
x
x
x
> −
+ +
C©u 2.
Giải các hệ phương trình sau:
a)





=+
=−+−

13
414
yx
yx
b)



=+++
=++
13)1()1(
24)2)(2(
22
yx
yxxy
c)







+
=
+
=
y
x
x

x
y
y
4
4
d)





−=−








−=−
11
11
4
33
yx
yx
yx
e)
2 1 1

3 2 4
x y x y
x y

+ + − + =


+ =


C©u 3.
Cho hệ phương trình :
3.
( , R)
1 1 .
x y
x y
x y m

+ =



+ + + =


. Xác định tất cả các giá trị của tham số m
để hệ có nghiệm (x;y) thoả mãn điều kiện
1x


.
C©u 4.
Tìm m để phương trình
0)12()1(
2
=+−−+ mxmxm
có nghiệm thoả điều kiện
1
2 x≤−
<x
2
C©u 5.
Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x ∈ R :
2
1
2
3
2
2

+−
−+
≤−
xx
mxx
C©u 6.
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:
− − + + − <
2
( 1) 2( 1) 3( 2) 0m x m x m

C©u 7.
Chứng minh

a

R thì: a)
2
1
2
2
2

+
+
a
a
; b)

+
2
4
1
2
1
a
a
C©u 8.
Cho a,b,c

0 và a+b+c = 1. Chứng minh: (1−a)(1−b)(1−c)


8abc
C©u 9.
Cho a + b = 2 .Chứng minh rằng :
4455
baba +≥+
C©u 10.
Cho a + b =2. Chứng minh : a
4
+b
4


2.
C©u 11.
Cho a,b,c > 0 và a+b+c = 1. Chứng minh:
64
1
1
1
1
1
1 ≥






+







+






+
cba
C©u 12.
Cho
ABC∆
có độ dài các cạnh là a,b,c và có diện tích S.
Chứng minh rằng :
34
222
Scba ≥++
. Cho biết đẳng thức xảy ra khi nào?
C©u 13.
Cho
ABC∆
có độ dài các cạnh là a,b,c và có diện tích S = 1.Chứng minh : a
4
+b

4
+c
4


16
C©u 14.
Cho a, b và c dương. Tìm GTNN của
1 1 1
3 3 3
a b c
M
b c a
   
= + + +
 ÷ ÷ ÷
   
C©u 15.
Cho 3 số dương
, ,a b c
thoả mãn :
1abc =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 3 2 3 2 3
M
a b b c c a
= + +

+ + + + + +
1
Bài tập ôn tập Tết 2010_10C1
C©u 16.
Chứng minh rằng với a, b, c dương:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 3 3 3a b c b c a c a b a b b c c a
+ + ≤ + +
+ + + + + + + + +

C©u 17.
Tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức
= + +
+ + +
3 3 3
2 2 2
x y z
M
x y y z z x
,với x, y ,z là các số dương thoả
mãn điều kiện x+y+z
6

C©u 18.
Cho a, b, c dương và abc = 1.Tìm GTNN của:
2 2 2
1 1 1
a b c
M
b c a

= + +
+ + +
C©u 19.
Cho a, b, c dương sao cho a + b + c = 3. Tìm GTNN của:
4 4 4
2 6 2 6 2 6
a b c
P
b c bc c a ca a b ab
= + +
+ + + + + +
C©u 20.
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Tìm GTNN của :
2 2 2 2 2 2
a b c
M
b c a c a b a b c
= + +
+ − + − + −
C©u 21.
Cho x, y, z là 3 số dương. Tìm GTNN cùa
1 1 1
2 2 2
x y z
P x y z
yz zx xy
   
 
= + + + + +
 ÷  ÷

 ÷
 
   
C©u 22.
Cho x, y thoả mãn:
2 3
6
x y
+ =
. Tìm GTNN của M = x + y.
C©u 23.
Tìm GTNN của:
2 2
3 3 2010P x xy y x y= + + − − +
C©u 24.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (3 – x) (4 – y) ( 2x + 3y) với 0 < x < 3; 0 < y < 4
C©u 25.
Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x +
2
2 x−

C©u 26.
Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(2 ; 1), AB: 4x-3y+5=0, AD: 3x+4y-5=0. Tìm toạ độ 4 đỉnh và
lập phương trình tổng quát 2 cạnh còn lại.
C©u 27.
Cho ∆ABC có B(2 ; 0), đường cao và trung tuyến xuất phát từ A lần lượt có phương trình:
4x + 3y + 6 = 0, 7x + 6y + 9 = 0. Tìm toạ độ 2 đỉnh còn lại.
C©u 28.
Cho hình vuông ABCD có A(−4 ; 5), phương trình 1 đường chéo là ∆: 7x − y + 8 = 0.
a) Tính diện tích hình vuông.

b) Tìm toạ độ 3 đỉnh còn lại.
C©u 29.
Cho ∆ABC có A(2 ;1), đường cao từ B : x − 3y − 7 = 0 và đường trung tuyến từ C: x + y + 1=0. Tìm
toạ độ B, C.
C©u 30.
CHo A(2 ;1). Lấy B ∈ Ox có hoành độ không âm, lấy C ∈ Oy có tung độ không âm sao cho ∆
ABC vuông tại A. Tìm toạ độ B, C để ∆ ABC có diện tích lớn nhất.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×