Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn tập TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.08 KB, 8 trang )

Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 10
HỌC KỲ I NĂM HỌC 07-08
---------------------
A/ PHẦN ĐẠI SỐ
I/ Chương I
1/Mệnh đề tập hợp:
− Biết thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.
− Biết kí hiệu với mọi (∀) và kí hiệu tồn tại (∃ )
− Biết được mệnh đề kéo theo, MĐ tương đương
− Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
− Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước
2/ Khái niệm tập hợp:
− Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
− Hiểu các phép toán: Giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
3/ Các tập hợp số:
− Hiểu được các kí hiệu: N
*
, N , Z , Q, R và các mối quan hệ tập hợp đó.
− Hiểu đúng các kí hiệu (a;b),[a;b], (a;b], [a;b),(-∞;a),(-∞;a],(a;+∞),[a;+∞),(-∞;+∞)
− Biết khái niệm số gần đúng, sai số
II/ Chương 2 : Hàm số bậc nhất và bậc hai
1/ Đại cương về hàm số:
− Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị của hàm số.
− Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn lẻ
2/ Hàm số y = ax + b và đồ thị của nó. đồ thị hàm số y = | x |
− Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất
− Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y = |x| và nhận Oy làm đối xứng
3/ Hàm số bậc hai y = ax
2
+ bx + c và đồ thị của nó


− Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R
III/ Chương 3: Phương trình và hệ phương trình
1/ Đại cương về phương trình
− Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình
− Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
phương trình
− Biết khái niệm phương trình hệ quả
2/ Phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai
− Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; ptrình x
2
+ bx + c = 0
− Hiểu cách giải các pt quy về bậc nhất bậc hai: phương trình có chứa ẩn ở mẩu số, chứa
dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn, đưa về pt tích.
3/ Phương trình và hệ Phương trình bậc nhất nhiều ẩn:
− Hiểu khái niệm nghiệm của phươngtrình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ ptrình
IV/ Chương 4: Bất đẳng thức bất phương trình
1/Bất đẳng thức, tính chất của bđt , bđt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bất đẳng thức côsi
− Biết khái niệm và các tính chất của Bất đẳng thức
− Hiểu Bất đẳng thức côsi
− Biết được một số bất dẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I
Câu 1: Trong các mệnh đề sau hãy chọn ra mệnh đề sai :
a/

x

R: (x – 1)
2



0 b/

x

R: x>x
2

c/

x

R:
x
<1

x<1 d/

x

R:
x
>0
Cõu 2: Cho mnh

x

R, x
2
-2x + 1


0 Mnh no sau õy l mnh ph nh ca
mnh ó cho :
a/

x

R, x
2
-2x + 1

0 b/

x

R, x
2
-2x + 1

0
c/

x

R, (x 1)2 < 0 d/

x

R, x
2

-2x + 1 < 0
Cõu 3: Cho cỏc tp hp A, B, C khỏc rng hóy chn kt qu sai trong cỏc cõu sau:
a/A

B

C ={x/ x

A v x

B v x

C} b/A

B

C ={x/ x

A hay x

B hay x

C}
c/(A

B)\C ={x/ x

A v x

B v x


C} d/(A

C)\B ={x/ x

A v x

C v x

B}
Cõu 4: Cho tp hp A = {-3; -1; 1; 3 }. Nu A = B thỡ tp hp B l :
a/ B = {x

R -3

x
3} b/B = {x

N -3

x
3}
c/ B = {x

N (x
2
-1)(x
2
-9) = 0} d/ B= {x


Z (x2 -1)(x2 -9) = 0}
Cõu 5: Cho tp hp A=(-

,3) v B = {x

R/
x

1}. Thỡ A\B = C l :
a/ C=(-

, -1) b/ C=(-

, -1]

(1,3)
c/C=(-

, -1)

(1,3) d/C=(-

, -1)

[1,3)
Cõu 6: Cho tp hp A = (-3,5]; B = [0,3) thỡ A

B l :
a/ A


B=A b/ A

B=B
c/ A

B =(-3,3] d/ A

B =(3,5]
Cõu 7: Cho A ={x

R x

1} v B = (m, 2]. Xỏc nh m A

B= (-

, 2] thỡ
a/ m< 1 b/ m>1 c/ 1<m<2 d/ m>2
Cõu 8: Cho A; B; C l nhng tp hp. Mnh no sau õy sai:
a/ (A\B)

B= A

B b/(A\B)

(B\A)=

c/A

(B


C)=(A

B)

C d/A

B

C

A

B

C=A
Cõu 9: Cho A={ x

N
3

x
}. Gi B l tp con ca A. Vy cú bao nhiờu tp B:
a/ 14 b/ 15 c/ 16 d/ 17
Cõu 10: Cho tp hp A={x

R -1

x


3} thỡ giao ca hai tp hp no bng tp hp A
a/ (-

,3)

(1,+

) b/(-

,1]

(3,+

) c/(-

,3]

[-1,+

) d/(-

,-1]

[3,+

)
Cõu 11: Cho tp A= {x

Z


x
1}, B = {x

Z x(x
2
-1) = 0} Thỡ ta cú mnh no sai
a/ A= B b/ A\B=

c/ B\A=

d/ A

B=

Cõu 12: Chiu di ca mt chic cu l l = 2357,56m

0.1m. S quy trũn ca s gn ỳng l:
a/ 2357,5m b/2357m c/2357,6m d/2357,56m
Cõu 13: Cho hỡnh ch nht cú chiu di a = 5,8cm

0,1cm; b = 10,2cm

0,2cm. Vy chu vi ca
hỡnh ch nht l
a/ P = 32cm

0,6cm b/P = 16cm

0,3cm
c/P = 59,16cm


0,6cm d/P = 32cm

0,2cm
Cõu 14: Chiu di ca mt cõy thc d = 3456,789cm

0,001cm thỡ cú bao nhiờu ch s ỏng tin
a/4 ch s b/5 ch s c/6 ch s d/7 ch s
Cõu 15: Cho A = { x R / -2 x 3 }; B = { x Z / -3 x 1 } .Khi õoù ta coù :
a/ A \ B = [2; 3 ] b/ B \ A = {-3, -2}
c/A

B = { -2,-1, 0, 1 } d/ A B = [-3; 3]
Cõu 16: Cho A = {Tam giaùc cỏn} ,B = { tam giaùc vuọng },C = { tam giaùc õóửu },
D = { tam giaùc vuọng cỏn}. So saùnh caùc tỏỷp hồỹp trón ta coù :
a/ A C b/ D = A B c/ D = A B d/ B D
Cõu 17: Cho A = { x N / x laỡ ổồùc sọỳ cuớa 12 } B = { x N / x laỡ ổồùc sọỳ cuớa 16}.Ta
coù
a/ AB = b/A B ={1, 2 , 4} c/ AB={ 1, 2 } d / AB = { 2 }
Cõu 18: Mọỹt lồùp hoỹc lỏỳy chổùng chố Anh vaỡ Tin coù 50 hoỹc sinh .Trong õoù coù 28 em
gioới tin, 24 em gioới Anh vaỡ 7 em khọng gioới mọn naỡo.Hoới coù bao nhióu em gioới õóửu caớ
2 mọn trón?
a/ 9 b/ 10 c/ 11 d/ 12
Cỏu 19: Choỹn móỷnh õóử õuùng :
a/ x
2
- 1= 0 => x = 1 b/ x < 3 => x < 3 c/ x > 3 => x
2
> 9 d/ x
2

> 9 => x > 3
Cỏu 20: Trong caùc cỏu sau coù bao nhióu cỏu laỡ móỷnh õóử ?
1/Hçnh thoi cọ 2 âỉåìng chẹo bàòng nhau l hçnh chỉỵ nháût
2/ våïi n ∈ N, n(n+1) l säú chàơn
3/Våïi x , y ∈ R thç x - 2y < 0
4/ x
2
≥ 0 ,∀x∈R
5/ Phi thỉåìng xun cäú gàõng hc táûp
6/ tam giạc âãu l tam giạc cán
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Cáu 21:Cho B \ A = ∅ . Khi âọ ta cọ :
a/ A ∪ B = A b/ A \ B = ∅ c/ A ∩ B = ∅ d/ A ⊂ B
Cáu 22:Khi âo chiãưu di d ca mäüt cại bn ta âỉåüc kãút qu : d = 1, 2345 ± 0,05.
Säú chỉỵ säú chàõc ca d l:
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Cáu 23: Cho A = { x ∈ R / -2 ≤ x ≤ 3 } B = { x ∈ Z / -3 ≤ x ≤ 1 } .Khi âọ ta cọ :
a/ A \ B = [2; 3 ] b/ B \ A = {-3, -2} c/A ∩ B = { -2,-1, 0, 1 } d/ A ∪ B = [-3; 3]
Cáu 24: Cho A = {Tam giạc cán} ,B = { tam giạc vng },C = { tam giạc âãưu },
D = { tam giạc vng cán}. So sạnh cạc táûp håüp trãn ta cọ :
a/ A ⊂ C b/ D = A ∪ B c/ D = A ∩ B d/ B ⊂ D
Cáu 25: Cho A = { x ∈ N / x l ỉåïc säú ca 12 } B = { x ∈ N / x l ỉåïc säú ca 16}.Ta
cọ
a/ A ∩ B = ∅ b/A ∩ B = {1, 2 , 4 } c/ A ∩ B = { 1, 2 } d / A ∩ B = { 2 }
Cáu 26: Mäüt låïp hc láúy chỉïng chè Anh v Tin cọ 50 hc sinh .Trong âọ cọ 28 em
gii tin, 24 em gii Anh v 7 em khäng gii män no.Hi cọ bao nhiãu em gii âãưu c
2 män trãn?
a/ 9 b/ 10 c/ 11 d/ 12
Câu 27: Cho các mệnh đề sau hãy chọn ra mệnh đề đúng
a) 19 là hợp số

b) Nếu a là số nguyên tố thì a
3
là số nguyên tố
c) 0 < x < 2

x
2
< 4
d) Tồn tại x sao cho x
2
+ 1 > 0
Câu 28: Cho các tập hợp A,B,C khác rổng hãy chọn kết quả sai trong các câu sau:
a) A⊂ B ⇔ A∪B = B b) A⊂ B ⇔ A∪B = A
c) A ⊂ B⊂ C ⇔ B∪C =B d) A ⊂ B⊂ C ⇔ A ∪ B∪C =C
Câu 29 : Cho tập hợp A = { x
20
<∈
xN
và x chia hết cho 5 }
a) A = { 0,5,10,15,20} b) A = { 0,2,4,5,10,20}
c) A = { 0,5,10,15} d) A = { 5,10,15,20}
Câu 30: Điền vào chổ trống trong mỗi câu sau để có kết luận đúng:
a)
Ax


Bx

thì
BAx .........


c)
Ax


Bx

thì
........

x
b)
BCx
A

thì A........B d)
BCx
A

thì x........A\B
Câu 31: Hãy chọn câu sai trong các câu sau :
a) A∪B = A∩B b) A∩B⊂ A
c) A⊂ A∪B d)B⊂ A∪B
Câu 32: Cho tập hợp A = { 0,2,4,6,8} và B = { x ∈N x < 5} thì ta có A∩B = C
a) C = {0,1,2,3,4} b) C = {0,2,4}
c) C = {2,4} d) C = {1,2,3,4,5}
Câu 33: Cho tập hợp A = { x ∈N 2 < x ≤ 7} hãy điền vào....sao cho tương ứng tập hợp
A ={......................}
CHƯƠNG II
Câu 1: Hàøm số y =

1
1
2
2

+
x
x
có tập xác đònh là:
a) D = { 0,1} b)D = R\{-1,1} c) D = { x∈R/ x > 1} d) D = { 0, -1, 1}
Câu 2: Cho hàm số f(x) = x - 1 . Hãy chọn kết quả đúng dưới đây
a) f(2009) = f( 2005) b)f(2009) < f( 2005) c)f(2009) > f( 2005) d)f(2009) < f( 2008)
Câu 3: Cho hàm số f(x) = - x - 1 . Hãy chọn kết quả đúng dưới đây
a) f(2009) = f( 2005) b)f(2009) < f( 2010)
c)f(2009) > f( 2005) d)f(2009) < f( 2008)
Câu 4 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên khoảng R
a) y =
( ) ( )
2323
++−
x
b) y =
1000
1000
1
1001
1









x
c) y = ( m
2
- 1)x + 5m - 6 d) y = ( m
2
+ 1)x + 5m - 6
Câu 5: Cho hàm số y = 2x
2
- 3x - 5 , điểm nào trong các điểm sau thuộc hàm số
a) M( 0, 5) b) M( 0, 1) c) M( 1, 0) d)
M( 0, -5)
Câu 6 : Hàm số y = x
2
- 4x +2 có tọa độ đỉnh là điểm
a) I(2,2) b) I(2,-2) c) I(2,0) d) I( 2,1)
Câu 7: Hàm số : y = -x
2
-2x + 3
a) Đồng biến
0
<∀
x
và nghòch biến
0
>∀

x
b)Đồng biến
0
>∀
x
và nghòch biến
0
<∀
x
c) Đồng biến
1
−<∀
x
và nghòch biến
1
−>∀
x
d)Đồng biến
1
−>∀
x
vànghòch biến
1
−<∀
x
Câu 8: Hãy nối các hàm số của cột A và cột B sao cho trở thành kết quả đúng
A B
a) x
2
+5x - 6 = 0 có tập nghiệm

b) D = (2, 3]hay là
c) y = 2x +3 có TXD
d) D = { x ∈R| x
2
-7x +6 = 0}
1/D = { 1, -6}
2/D = { x ∈R| 2 < x ≤ 3}
3/D = R
4/D = [ 1, 6 ]
5/D = { x ∈R| 2 ≤ x ≤ 3}
6/D = { 1, 6 }
Câu 9: Hãy điền Đ hay là S trong các câu sau:
a) Hàm số y = x
2
+1 là hàm số chẵn
b) Hàm số y = 3x
3
là hàm số lẽ
c) Hàm số y = 4x
4
+ 2x
2
+ 3 là hàm số chẵn
d) Hàm số y = 3x + 1 là lẽ
Câu 10: Cho hàm số f(x) = - 1 . Hãy chọn kết quả đúng dưới đây
a) f(2) = f( 5) b)f(9) < f( 10) c)f(2) > f( 5) d)f(9) < f( 8)
Câu 11: Mệnh đề M = "Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC là tam giác cân" thì ta có:
a) A⇒B b) A ⇐ B c) A ⇔ B d) A = B
Câu12 : Cho hàm số y = ( m-1)x
2

+3x -2 là hàm số bậc hai khi
a)m = 1 b) m = -2 c) m ≠ 1 d)m ≠ -2
Câu13: Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng:
a) Hàm số y =
32
+
x
đồng biến trên R b) Hàm số y = x
2
+2x đồng biến (0;+

)
c) Hàm số y = x
3
+ x
x
là hàm số lẻ d) Hàm số y = ax + 3 nghịch biến trên R
Câu 14: Cho hàm số y = 2x
2
+ 1 Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
a) Có toạ độ đỉnh I(0;1) b) Đồng biến (-

;0) và nghịch biến (0;+

)
c)Đồ thị đi qua điểm A(-1;3) d)Đồng biến (0;+

) và nghịch biến (-

;0)

Câu 15: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm lẻ:
a) y = 3x
2
-1 b) y =
x
xx 4
24
++−
c) y =
2
2xx
+
d) y =
2
3x
Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình
132
+−=
yxy
đường thẳng nào trong các đường
thẳng sau song song với d
a)
xy









+
=
31
2
b)
( )
132
++=
xy
c)
( )
132
+−=
xy
d)
12
+=
xy
Câu 17: Cho hàm số y = f(x) =





>
≤+
12
139
2

xx
xx
Thì chọn giá trị đúng dưới đây
a) f(2) =
39
b) f(`1) = 2 c) f(0) = 0 d) f( -1) = -2
Câu 18: Cho hàm số y = -x
2
+ (m
2
+ m +1)(m là tham số) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Nghịch biến trên R b) Đồng biến (-

;0) và nghịch biến (0;+

)
c)Đồng biến trên R d)Đồng biến (0;+

) và nghịch biến (-

;0)
Câu 19: Câu 17: Cho hàm số y = -x
2
+ (m
2
+ m +1)(m là tham số) Hãy chọn câu đúng trong các câu
sau:
a) Nghịch biến trên R b) Đồng biến (-

;0) và nghịch biến (0;+


)
c)Đồng biến trên R d)Đồng biến (0;+

) và nghịch biến (-

;0)
Câu 18: Tìm phương trình Parabol đó đạt cực đại bằng 3 tại x = 1.
a)y = -x
2
+ 2x + 2 b)y = 3x
2
+ x + 2 c)y = x
2
- 2x + 2 d)y = 1/2x
2
+ x + 2
Câu 19: Tìm phương trình Parabol y = ax
2
+ bx +2 biết rằng Parabol đó đi qua điểm C(1, -1)
và có trục đối xứng là x = 2.
a)y = 2x
2
+ x + 2 b)y = x
2
+ x - 5 c) = x
2
+ x + 2 d)y = x
2
- 4x + 2

Câu 20: Hàm số nào sau đây có đồ thị trùng với đường thẳng y = 2x + 1
a)y =
144
2
++
xx
b)y =
( )
2
12
+
x
c)y = (2x + 1)
1x
1
2
2
+
+
x
d)y =
144
2
++
xx

CHƯƠNG III
1). Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A). (m
2

+ 1)x = 1 B). 2x + 3 = 2+ 3x C).
1
2
+
x
= -1 D). x
2
+ 5x - 6 = 0
2). Cho phương trình x
2
- 2mx - 2m - 3 = 0 (*). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A). Pt (*) có 2 nghiệm với mọi m B). Pt vô nghiệm
C). Pt (*) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m D). Pt có nghiệm kép
3). Tìm giá trị m để phương trình mx
2
+ 2(2m - 1)x + 4m - 4 = 0 có hai nghiêm phân biệt
A). m < 0 B). m ≠ 0 C). m > 0 D). m > 1
4). Cho phương trình x
2
+ 3x - 5 = 0 thì x
1
2
+ x
2
2
=
A). x
1
2
+ x

2
2
= 9 B). x
1
2
+ x
2
2
= 1 C). x
1
2
+ x
2
2
= 10 D). x
1
2
+ x
2
2
= 19
5). Cho phương trình
2
2
1
2
x
x
x
=


+
Thì điều kiện của phương trình là :
A). x∈(0;+∞) B). x∈R C). x∈[0;+∞) D). x∈R\{-1;1}
6). Nghiệm của hệ phương trình



=−
=−
77158
63512
yx
yx
là :
A). (3;-4) B). (4;-3) C). (5;-1) D). 1; -5)
7). Hãy chọn phép biến đổi của hai phương trình tương đương đúng:
A). x
2
+ 1 = 0 ⇔ x = -1 B).
10
1
1
2
=⇔=


x
x
x


C).
1
1
1
1
22
=⇔
+
=
+
x
xx
x
D). -2x = 4x + 6 ⇔ x = 6
8). Nghiệm của phương trình x
4
+ 5x
2
+ 4 = 0 là

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×