Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 5B TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.45 KB, 21 trang )

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TUẦN 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
ÚT VỊNH
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN:
- Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng
cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2/ TĐ : Khâm phục tinh thần dũng cảm của Út Vịnh
II.CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc thuộc bài Bầm ơi + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
HĐ 3:Luyện đọc : 10-12’ - HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- GV chia 4 đoạn - HS đánh dấu trong SGK
- HS đọc đoạn nối tiếp
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai +HS đọc các từ ngữ khó: thanh ray, thuyết
phục
+ Đọc chú giải
- HS đọc theo nhóm 2
- HS đọc cả bài


GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 4:Tìm hiểu bài
HS lắng nghe
HS đọc thầm & TLCH
Đoạn 1: + Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh
mấy năm nay thường có sự cố gì?
*Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường
ray tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các
thanh ray. Chiều về, nhiều khi lũ trẻ chăn trâu
còn ném đá lên tàu.
Đoạn 2: + Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt?
Đoạn 3 + 4: Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, Út Vịnh nhìn ra đường sắt
và đã thấy điều gì?
*Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đường
sắt quê em, nhận việc thuyết phục Sơn.
*Vịnh thấy Hoa & Lan đang ngồi chơi
chuyền thẻ trên đường tàu.
+ Út Vịnh đã hành động như thế nào để
cứu hai em nhỏ
Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo
hiệu tàu đến.Vịnh nhào đến ôm Lan lăn
xuống mép ruộng
+ Em học tập được ở Út Vịnh điều gì? *Ý thức trách nhiệm, tôn trọng về quy định
an toàn giao thông.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(185)

 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HĐ 3: Đọc diễn cảm : 6-7’
- HD HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
đoạn: Thấy lạ gang tấc.
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc hay
- 4 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nhắc lại ý nghĩa bài học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 3Hs làm bài tập sau: Tính :
a. 8729 : 43
b. 470,04 : 1,2 c.
5

4
:
7
3
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
HĐ 2 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 3 : Thực hành : 30-31’
Bài 1 (a,b dòng 1):
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Làm bài vào vở rồi chữa bài.
-Nhận xét và nêu cách làm.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 làm bài.
-Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả của
phép tính nhẩm theo dãy.
Bài 2 ( cột 1,2):
-Trao đổi nhóm 4.
-Đại diện nhóm nêu kết quả.
-Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia nhẩm
cho 0,1 ; 0,01…;chia nhẩm cho 0,25; 0,5
-Nhận xét : Nêu cách chia nhẩm.
8,4 : 0,01 = 840 ( Vì 8,4 : 0,01 chính là
8,4 x 100 )
Bài 3:Củng cố cách viết kết quả phép chia dưới
dạng phân số và số thập phân. -Nêu yêu cầu và phân tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
Bài 4:Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Dành cho HSKG :
-Đọc đề, suy nghĩ làm bài.
-Nêu kết quả.

-Nhận xét: Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(186)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia
số tự nhiên, số thập phân, phân số: cách tìm tỉ số
phần trăm của 2 số.
ĐẠ O ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( 3 TIẾT )
I. MỤC TIÊU:
1/KT,KN :Giúp học sinh:
- Củng cố kiến thứcđạo đức đã học trong chương trình lớp 5
- Biết vận dụng các điều đã học vào cuộc sống; biết cách cư xử với người lớn tuổi, với bạn bè
và thầy cô giáo, Biết làm theo năm điều Bác dạy.
2/ TĐ : Có thái độ lễ phép, biết chia sẻ, cảm thông với những người có hoàn cảnh không may;
kính trọng và biết ơn các thương binh liệt sĩ, gia đình có công với Cách mạng.
II.CHUẨN BỊ :
- Cá,cần câu ( HS chơi câu cá )
- Phiếu bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học
- HS kể tên các bài đạo đức đã học
HĐ 2: Chơi câu cá
- GV phổ biến cách chơi - Lắng nghe
- HS lên câu cá, mỗi con cá có mang trên
mình 1 câu hỏi về kiến thức hay cách

ứng xử về hành vi đạo đức; nếu câu
trúng con nào thì trả lời theo câu hỏi đó.
( Nếu HS nào TL không được thì nhờ
lớp trợ giúp )
- Bạn TL xong thì cả lớp nhận xét, bổ
xung thêm.
Một số câu hỏi gợi ý:
1.Em biết gì về anh Nguyễn Văn Trỗi?
2. Em đã học tập như thế nào để hưởng ứng phong
trào hái hoa dành nhiều điểm 9, 10 dâng lên thầy, cô
giáo?
3.Em hãy hát bài hát nói về thầy cô giáo?
4.Trên sân trường, nếu gặp một em HS lớp 1 ngã thì
em sẽ làm gì ?
5.Trong lớp chúng ta, theo em bạn nào là tấm gương
vượt khó học tập?
6.Bạn nào đạt được nhiều bông hoa điểm 9, 10
nhất?
7.Kể tên những ngày lễ lớn trong năm? Đó là những
ngày gì?
8.Tháng này trường ta đã phát động những phong
trào nào?
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(187)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
9.Đọc một bài thơ nói về mẹ?
10. Kể tên một số hoạt động của Liên hợp quốc ?
* Tuyên dương những HS trả lời hay, đủ ý

HĐ 3: Ứng xử tình huống
- GV nêu tình huống:
1. Trên đường đi học về, thấy cụ già đang xách một
giỏ hàng nặng, các em sẽ làm gì?
2.Trong giờ ra chơi, 1em nhỏ vô tình làm em bẩn
áo, em sẽ ứng xử như thế nào?
3.Biết bạn trốn học để đi chơi game,
em sẽ làm gì ?
- HS thảo luận nhóm 4
- Nhóm 1,2 thảo luận câu 1
- Nhóm 3,4 thảo luận câu 2
- Nhóm 5,6 thảo luận câu 3
- Đại diện nhóm trình bày ( nếu đóng
tiểu phẩm minh họa càng tốt )
Các nhóm khác nhận xét, bình chọn cách
ứng xử hay; hợp tình, hợp lí
HĐ 3: Thi kể chuyện:
- Cho HS lên thi kể chuyệnvề tấm gương vượt khó
học tập ở địa phương,ở trường mà em biết.
Kể một số câu chuyện về việc làm tốt của mình
hoặc bạn đã thực hiện như : Giúp người già, chăm
sóc em nhỏ, thăm hỏi hay giúp đỡ những gia đình
neo đơn , gia đình có công với cáh mạng, …
- HS kể chuyện theo nhóm
- Đại diện nhóm lên kể
- Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện
Bình chọn người kể hay nhất
- Nhận xét, tuyên dương nhưng em đã tham gia làm
việc tốt
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP

- Nhận xét tiết học - 3 HS đọc Năm điều Bác Hồ dạy
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ DẤU PHẨY
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN:
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1).
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác
dụng của dấu phẩy (BT2).
2/TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV
II. CHUẨN BỊ :
Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung 2 bức thư
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(188)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
3 tờ giấy khổ to để HS làm BT2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Nêu 3 tác dụng của dấu phẩy + lấy ví dụ
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
HĐ 3: Cho HS làm BT1: : 14-15’ - HS lắng nghe
Bức thư đầu là của ai ?
Bức thư thứ hai là của ai ?
- HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 câu a, b
* Của anh chàng đang tập viết văn.

* Thư trả lời của Bớc-na Sô
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS - HS đọc thầm lại mẩu chuyện vui Dấu
chấm và đấu phẩy;điền dấu chấm, dấu phẩy
vào chỗ thích hợp vào chỗ còn thiếu trong
hai bức thư.
- HS trình bày
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 4: Cho HS làm BT2: 12-13’
- Cho HS đọc yêu cầu BT2 - Đọc yêu cầu BT, viết đoạn văn của mình
trên nháp
- GV nhắc lại yêu cầu
Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS
- Lăng nghe
- HS làm bài theo nhóm, trao đổi theo
nhóm tác dụng của dấu phẩy trong từng
đoạn văn
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét.
- Nhận xét + khen nhóm viết hay, đúng
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm - Nhắc lại tác dụng của các dấu câu.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết: Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số
phần trăm; giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
- Ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
-1 HS làm BT 1
HĐ 2 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 3 : Thực hành : 29-30’
Bài 1: Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của
hai số.
Bài 1c, d :
- Hs nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(189)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
-GV hng dn Hs hiu c cỏch vit t
s phn trm v s thp phõn (nh SGK).
-Theo dừi, tr li.

Bi 2:Cng c cỏc k nng cng, tr t s phn
trm.
-Lm bi vo v.
-Nhn xột, nờu cỏch tỡm t s phn trm.
-Lm bi vo v.
-Nhn xột, trỡnh by cỏch lm : HS trỡnh by
cỏch lm: Cng tr nh vi s thp phõn, vit
thờm ký hiu % vo bờn phi kt qu tỡm
c.
Bi 3:Cng c k nng gii toỏn cú liờn quan
n t s phn trm. - Hs c , nờu túm tt.
-Yờu cu Hs lm bi vo v.

a, T s phn trm ca din tớch t trng cõy
cao su v din tớch t trng cõy c phờ l :
480 :320 = 1,5 = 150 %ứ
b, T s phn trm ca din tớch t trng cõy
c phờ v din tớch t trng cõy cao suõ l :
320 : 480 = 0,6666 = 66,66%
Bi 4:-Yờu cu Hs tho lun nhúm ụi
tỡm cỏch gii. Khuyn khớch tỡm cỏc cỏch
gii khỏc nhau.
Dnh cho HSKG
-c .
-Tho lun nhúm ụi, tỡm cỏch gii.
Gii:
S cõy lp 5A trng c l:
180 x 45 : 100 = 81 (cõy)
S cõy lp 5A cũn phi trng theo d nh l:
180 81 = 99 (cõy)
HOAT NG NI TIP: 1-2
-Yờu cu Hs nờu cỏch tỡm t s phn trm
ca hai s.
K CHUYN
NH Vễ CH
I/MC CH YấU CU
1/ KT, KN:
- K li c tng on cõu chuyn bng li ngi k v bc u k li c ton b cõu
chuyn bng li ca nhõn vt Tụm Chớp.
- Bit trao i v ni dung, ý ngha cõu chuyn.
2/ T : Cú thỏi bit quan tõm, giỳp ngi khỏc.
II.CHUN B :
Tranh minh ha trong SGK

Bng ph ghi tờn cỏc nhõn vt
II.CC HOT NG DY HC CH YU :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 2 HS - K vic lm tt ca mt ngi bn
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(190)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Nhận xét, cho điểm
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’ - HS lắng nghe
HĐ 3:GV kể chuyện ; 4-5’’
GV kể lần 1: (không sử dụng tranh)
GV đưa bảng phụ và giới thiệu
- HS lắng nghe
HĐ 4: GV kể lần 2: (kết hợp chỉ tranh) : 4-5’
GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa - HS quan sát + lắng nghe
HĐ 5:HS kể chuyện : 17-19’
Cho HS kể chuyện: (dựa vào tranh và lời kể
của GV)
- GV nhắc lại yêu cầu
- GV nhận xét
- 1HS đọc 3 yêu cầu
- 1HS đọc yêu cầu 1
- QS từng tranh minh hoạ, kể chuyện theo
nhóm đôi nội dung của từng tranh.
- HS xung phong kể từng đoạn trước lớp
- 1HS đọc yêu cầu 2 & 3
- Từng cặp HS nhập vai nhân vật, kể cho

nhau nghe câu chuyện, trao đổi về nguyên
nhân dẫn đến thành tích của Tôm Chíp, về
ý nghĩa câu chuỵện.
Cho HS kể chuyện: (bằng lời của nhân vật
Tôm Chíp) + trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
GV giao việc
- Nhận xét + khen những HS kể hay
- HS thi kể chuyện.
- Nhận xét bạn kể
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS nhắc lại ý nghĩa
KHOA HỌC
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
1/ KT, KN : Nêu được một số ví dụ và ích lợi của tài nguyên thiên nhiên.
2/ TĐ : Biết quý trọng tài nguyên thiên nhiên
* Có ý thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên phù hợp và tiết kiệm.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3 : Quan sát và thảo luận : 15-17’
- HS đọc SGK
Tài nguyên thiên nhiên là gì? - HS trả lời
- GV cho HS làm việc theo nhóm.
- Phát phiếu học tập
- Cả nhóm cùng quan sát các hình trang 130, 131

SGK để phát hiện các tài nguyên được thể hiện trong
mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(191)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
đó.
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào phiếu
học tập.

Hình Tên tài nguyên
thiên nhiên
Công dụng
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
GV theo dõi và nhận xét.
HĐ 3 : Trò chơi “ Thi kể tên các tài nguyên thiên
nhiên và công dụng của chúng” : 9-10’
- HS thảo luận nhóm 4
- GV phát giấy khổ to và bút xạ
* Kêt một số tài nguyên thiên nhiên của nước
ta ?

- HS làm bài vào phiếu
* Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên mình
vừa kể ?
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình
- Nhận xét kết quả của bạn
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - 2 HS đọc nội dung bài học
Tài nguyên thiên nhiên là gì? - HS nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học lại bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- GV nhân xét tiết học.
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC
NHỮNG CÁNH BUỒM
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Cảm xúc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của
người con. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 1,2 khổ thơ trong bài) HS khá giỏi học
thuộc bài thơ.
2/TĐ : Yêu thích cánh đẹp của biển, có ý thức bảo vệ môi trường biển
II.CHUẨN BỊ :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK + bảng phụ.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(192)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Một tờ phiếu khổ to ghi lại các câu thơ dẫn lời nói trực tiếp của người con và người cha trong
bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ: 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc bài ÚT Vịnh + trả lời câu hỏi
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’
HĐ 3: Luyện đọc: 10-12’ - HS lắng nghe
- GV treo tranh minh họa và giới thiệu về tranh
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS quan sát + lắng nghe
- HS đọc khổ nối tiếp
- Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai + HS đọc các từ ngữ khó : chắc nịch, trầm
ngâm, chảy đầy vai,
+ Đọc chú giải
-HS đọc theo nhóm 2
- HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 4: Tìm hiểu bài : 9-10’
Khổ 1 + 2: Cho HS đọc to + đọc thầm
- HS lắng nghe
+ Dựa vào những hình ảnh đã được gọi ra
trong bài thơ, hãy tưởng tượng và miêu tả
cảnh hai cha con dạo trên bãi biển?
Khổ 2 + 3 + 4 + 5: Cho HS đọc to + đọc thầm
*Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi biển
như được gột rửa sạch bong.Mặt trời
nhuộm hồng cả không gian bằng nhưng tia
nắng rục rỡ, cát như càng mịn, biển như
càng trong hơn. Có hai cha con dạo chơi
trên bãi biển

+ Thuật lại cuộc trò chuyện giữa hai cha con? * HS thuật lại bằng lời nói của mình
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có ước
mơ gì?
*Con ước mơ được nhìn thấy nhà cửa, cây
cối, con người ở phía xa.
Khổ 6: + Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì?
HĐ 5: Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng
* Gợi cho cha chớ đến ước mơ thưở nhỏ
của mình.
-HD HS đọc diễn cảm
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
khổ 2 & 3
- 5 HS nối tiếp đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- Cho HS đọc thuộc lòng
- Cho HS thi đọc
- Nhận xét + khen những HS đọc nhanh, hay
- HS nhẩm đọc thuộc lòng
- HS thi đọc
Lớp nhận xét
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ
- Nhắc lạí ý nghĩa bài thơ.
TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang

N¨m häc 2010-2011
(193)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật ( về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi
tiết); nhận biết và sửa được lỗi trong bài.
- Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
2/ TĐ : Biết chăm sóc và bảo vệ động vật có ích
II.CHẨN BỊ :
Bảng phụ ghi một số lời điển hình cần chữa chung trước lớp.
Vở BT Tiếng Việt 5, tập hai để HS thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
-HS trình bày dàn ý bài văn tả cảnh đã
làm ở nhà
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :1’ HS lắng nghe
HĐ 3: Nhận xét chung:4-5’
- GV viết lên bảng đề bài đã kiểm tra và gạch
dưới những từ ngữ cần chú ý
- GV hướng dẫn HS phân tích đề
Nhận xét
HĐ 4: GV thông báo điểm cụ thể:1-2’
- 1 HS đọc đề, lớp lắng nghe
- HS phát biểu ý kiến
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
HĐ 5: Hướng dẫn HS chữa lỗi chung: 6-7’

- GV trả bài cho từng HS
- Cho HS đọc 5 gợi ý trong SGK
- GV đưa bảng phụ đã ghi các lỗi lên
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- HS nhận bài
- 1 HS đọc 5 gợi ý
- HS chữa lỗi
- Lớp nhận xét
HĐ 6: Hướng dẫn HS chữa lỗi trong bài : 7-8’
GV theo dõi, kiểm tra các em làm việc - Đọc lời nhận xét + sửa lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 7: Hướng dẫn HS đọc những bài văn hay,
đoạn văn hay: 4-5’
GV đọc những bài văn hay có ý riêng, sáng tạo
của HS
- HS trao đổi thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học
HĐ 8: Cho HS chọn viết lại một đoạn văn cho
hay hơn: 5-6’
- Cho HS đọc lại đoạn văn vừa viết
- Chấm điểm một số đoạn
- Chọn 1 đoạn để viết lại
- HS đọc đoạn vừa viết
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS viết chưa đạt về viết lại cả bài văn.
Cả lớp chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN

I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toán.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(194)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 4Hs làm bài toán sau: Tìm tỉ số phần
trăm của:
a. 15 và 40; b. 1000 và 800;
c. 0,3 và 2,5; d. 14 và 437,5
HĐ 2 : Giới thiệu bài : 1’
HĐ 3 : Thực hành : 29-30’
Bài 1: Củng cố kĩ năng cộng, trừ với số đo thời
gian.
- Lưu ý Hs về đặc điểm của mối quan hệ giữa
các đơn vị đo thời gian.
- Làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng sửa
- Nhận xét.
Bài 2:- Lưu ý Hs khi lấy số dư của hàng đơn
vị lớn hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn
vị bé hơn.
-Làm bài vào vở.
Kết quả: 38phút 18giây : 6 = 6phút 23 giây.
Bài 3:Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến các
phép tính với số đo thời gian.

-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
Giải:
Thời gian người đi xe đạp đã đi là:
18 : 10 = 1,8 (giờ) = 1 giờ 48 phút.
ĐS:1 giờ 48 phút
Bài 4:-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs nêu được các bước giải:
+Tính thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải
Phòng.
+Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải
Phòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Khuyến khích
Hs nên đổi số đo thời gian ra Ps để thuận tiện
và chính xác trong tính toán.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Dành cho HSKG
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
Kết quả: 102 km.

HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Yêu cầu Hs nêu cách tính thời gian, tính quãng
đường.
ĐỊA LÍ
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG ( tiết 2)
Đã soạn ở Tiết
KĨ THUẬT: LẮP RÔ BỐT ( tiết 3)
Đã soạn ở tiết 1

Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu hai chấm)
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(195)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
1/ KT, KN:
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm(BT1).
- Biết sử dụng đúng dấu hai chấm (BT2,3).
2/ TĐ : Yêu thích sự trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :
Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chấm
Một tờ giấy viết lời giải BT2
Bút dạ + kẻ bảng nội dung để HS làm BT3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 3 HS
Nhận xét + cho điểm
- Đọc đoạn văn và nêu tác dụng của mỗi dấu
phẩy
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học:1’
HĐ 3: Cho HS làm BT1: 8-9’ - HS lắng nghe
- Cho HS đọc yêu cầu BT1
- GV nhắc lại yêu cầu của BT
- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi sẵn nội
dung cần nhớ về dấu hai chấm

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS lắng nghe
- HS đọc nội dung trên phiếu
- HS làm bài + trình bày
Câu văn:
a. Một chú công an vỗ vai em:
- Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm!
Tác dụng của dấu hai chấm
a.Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của
nhân vât.
b.Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự thay
đỏi lớn: hôm nay tôi đi học.
b.Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
giải thích cho bộ phận đứng trước.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 4: Cho HS làm BT2: 7-8’
(Cách tiến hành tương tự BT1)
- GV dán lên bảng ttờ phiếu đã viết lời giải.
- Câu a & b: Dấu hai chấm dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vật
HĐ 5: Cho HS làm BT3: 8-10’
- Cho HS đọc yêu cầu BT3 - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Cho 2 HS làm bài. GV dán 2 phiếu lên bảng - Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Chỉ
vì quên một dấu câu và làm vào vở BT,
2HS làm bài lên bảng.
Cho HS trình bày
+ Tin nhắn của khách:
- HS trình bày
+ Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ linh

hồn bác sẽ được lên thiên đàng.( Hiểu nếu
còn chỗ viết lên băng tang )
+ Người bán hàng hiếu lầm ý của khách nên
ghi trên giải băng tang:
+ Kính viếng bác X.Nếu còn chỗ linh hồn bác
sẽ được lên thiên đàng.( Hiểu nếu còn chỗ
trên thiên đàng )
+ Để người bán hàng khỏi hiểu lầm, ông
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu đó
dạt ở sau chữ nào ?
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
+ Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ : linh
hồn bác sẽ được lên thiên đàng.
- Lớp nhận xét
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(196)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử
dụng cho đúng
- Nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm
TOÁN
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I. MỤC TIÊU:
1/KT,KN:Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải
toán.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán

II.CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ có vẽ các hình trong bảng ôn tập như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 1 Hs làm bài toán sau: Một người đi xe
máy từ Hà Nội lúc 7h15’ và đến Bắc Ninh
lúc 9h. Dọc đường người đó nghỉ 15’. Vận
tốc của xe máy là 25km/h. Tính quãng
đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh.
HĐ 2 : Giới thiệu bài :1’
HĐ 3: Ôn tập và hệ thống các công thức tính
chu vi, diện tích một số hình 12-15 ‘
-GV treo bảng phụ có vẽ các hình theo thứ tự như
SGK.
- Hs làm việc nhóm đôi để trao đổi và ghi lại
công thức tính chu vi, diện tích các hình ở
phiếu học tập.
- Đại diện vài nhóm ghi kết quả vào bảng.
-Bằng hệ thống câu hỏi, GV dẫn dắt để Hs ôn
tập và củng cố các công thức đó.
HĐ 4 : Rèn kĩ năng giải toán có liên quan
đến chu vi, diện tích của một số hình : 14-15’
Bài 1: -Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Đọc đề.
Giải:
Chiều rộng khu vườn HCN là:
120 x 2/3 = 80 (m)
Chu vi khu vườn HCN là:
( 120 + 80) x 2 = 400 ( m)

Diện tích khu vườn HCN là:
120 x 80 = 9600 ( m
2
)
= 0,96 ha
Bài 2 :
-Dẫn dắt để HS trình bày ý nghĩa của tỉ số 1 :
1000, cách tính số đo thực của mảnh đất.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Dành cho HSKG
-Gọi Hs đọc đề.
-Làm bài vào vở.
Đáy lớn:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(197)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
5 x 1000 = 5000(cm)= 50(m)
Đáy bé:
3 x 1000 = 3000(cm)= 30(m)
Chiều cao:
2 x 1000 = 2000(cm)= 20(m)
Diện tích mảnh đất hình thanglà:
( 50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m
2
)
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3 : -GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn Hs
từng bước từ nhận xét để giải bài toán:

+Nhận xét và so sánh diện tích hình vuông ABCD
và diện tích các hình tam giác.
+Nhận xét và so sánh phần tô màu với diện tích
hình tròn và hình vuông ABCD.
+Cách tính diện tích hình vuông ABCD và diện
tích phần tô màu.
Bài 3 :
- Hs đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
Kết quả;
DTHV: 32 cm
2
DTHT
:
50,24 cm
2
DT phần tô màu:
50,24 – 32 = 18,24 cm
2
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi, diện tích một
số hình.
CHÍNH TẢ
TUẦN 32
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT,KN:
- Nhớ – viết đúng bài chính tả CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát.
- Làm được BT 2, 3.
2/ TĐ : Yêu thích sụ trong sáng của TV
II.CHUẨN BỊ :

3 tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2
Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3 (còn viết sai)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
- Viết tên các huy chương, danh hiệu do GV
đọc
HĐ 2.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học: 1’
HĐ 3:Viết chính tả : 17-18’
Hướng dẫn chính tả
- HS lắng nghe
- Cho HS nhìn sách đọc thầm - 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- 1 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng nghe - - HS
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(198)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
đọc thầm
HDHS viết từ ngữ khó
Cho HS viết chính tả
- HS viết nháp từ ngữ khó: lội, rét,
- HS gấp SGK + nhớ viết 14 dòng đầu bài thơ
Chấm, chữa bài
- Đọc bài chính tả một lượt - HS tự soát lỗi
- Chấm 5 → 7 bài
- Nhận xét chung
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi

HĐ 4: Làm BT : 10-12’
HD HS làm BT2: HS đọc yêu cầu BT,làm bài vào vở BT, 3Hs làm vào phiếu
Tên cơ quan, đơn vị Bộ phận thứ 1 Bộ phận thứ 2 Bộ phận thứ 3
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết Trường Trung học cơ sở Đoàn Kết
Công ty Dầu khí Biển đông Công ty Dầu khí Biển đông
- GV treo bảng phụ
Hướng dẫn HS làm BT3:

GV dán 3 phiếu BT lên bảng
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học.
Dặn HS nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn
vị.
- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS trình bày
+ a, Nhà hát Tuổi trẻ
+ b, Nhà xuất bản Giáo dục
+ c, Trường Mầm non Sao Mai
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa.
LỊCH SỬ: LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG ( tiết 2)
Đã soạn ở Tiết
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA VIẾT (Tả cảnh)
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN:

Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
2/ TĐ : Yêu thích cảnh đẹp và có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ :
Dàn ý cho đề văn của mỗi HS (đã lập từ tiết trước).
Một số tranh ảnh phục vụ cho đề bài (nếu có
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học :2’ - HS lắng nghe
HĐ2:Hướng dẫn : 3-4’
- Viết 4 đề bài trong SGK lên bảng
- GV lưu ý HS: Các em có thể dựa vào dàn ý đã
lập để viết bài văn hoàn chỉnh. Các em cũng có
- 1 HS đọc 4 đề
- HS xem lại dàn ý
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(199)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
thể viết bài cho một đề bài khác
HĐ 3: HS làm bài : 28-30’
- GV theo dõi HS làm bài
- GV thu bài khi hết giờ
- HS làm bài
- HS nộp bài
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS lắng nghe
TOÁN

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học; Biết giải các bài toán liên quan đến
tỷ lệ.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ - 1 Hs làm bài toán sau: Một khu vườn trồng cây
ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. chiều
dài bằng 3/2 chiều rộng.
Tính chu vi khu vườn đó.
Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét
vuông, là héc-ta.
HĐ 2: Giới thiệu bài
HĐ 3: Thực hành : 28-30’
Bài 1: -Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Theo dõi, trả lời.
Chiều dài sân bóng:
11 x 1000 = 11 000(cm) = 110 ( m)
Chiều rộng sân bóng:
9 x 1000 = 9 000(cm) =90 ( m)
Chu vi sân bóng:
(110 + 90) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng:
110 x 90 = 9900( m
2
)
Bài 2: -Dẫn dắt để Hs nêu được ý nghĩa
của tỉ lệ 1:1000, công thức tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật.

-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
100 x 3/5 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng:
100 x 60 = 6000 ( m
2
)
6000 m2 gấp 100m
2
6000 : 100 = 60 (lần)
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là:
55 60 = 3300 (kg)
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(200)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Bài 3:
-Gợi ý để Hs hiểu được muốn tính số thóc
thu hoạch trên thửa ruộng cần tính được
diện tích của thửa ruộng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
Dành cho HSKG
- Hs đọc đề.
Làm bài vào vở.
Giải:
Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)

Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 ( m
2
)
ĐS :144 m2
Bài 4: - Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích
hình thang và cách tìm chiều cao của hình
thang khi biết kích thước của hai đáy .
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Yêu cầu Hs nêu cách chu vi diện tích của
hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
MĨ THUẬT
HOÀN THÀNH BÀI VẼ Ở TIẾT 1
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS hoàn thành bài vẽ ở tiết 1.
- Tạo hứng thú học tập cho HS.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số tranh, ảnh có liên quan đến bài vẽ.
- Một số bài vẽ của HS ở tiết 1.
HS: Vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu,…
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Giới thiệu bài.
HĐ 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
1. Trang trí:
- GV cho HS xem bài vẽ trang trí và gợi ý:

+ Đầu báo tường gồm có những phần nào ?
+ Tên tờ báo ?
+ Chủ đề tờ báo ?
+ Hình minh hoạ ?
+ Vẽ màu như thế nào ?
- GV tóm tắt.
2. Vẽ tranh:
- GV cho HS xem bài vẽ tranh đề tài và gợi ý:
+ Nội dung ?
+ Hình ảnh chính, hình ảnh phụ ?
- HS quan sát và trả lời.
+ Gồm: Chữ và hình minh hoạ.
+ Là phần chính, chữ to, rõ,…
+ cỡ chữ nhỏ hơn tên báo,…
+ Hình trang trí, cờ hoa, biểu trưng,…
+ Có đậm, có nhạt.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Trở thành 1 giáo viên, kĩ sư, học thật giỏi,
có quà vào ngày sinh nhật,…
+ HS trả lời.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(201)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt:
HĐ 3. Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang

trí.
- GV hướng dẫn thêm.
- GV y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài ?
- GV hướng dẫn thêm.
HĐ 4. Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c bài vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hoạ tiết
giống nhau vẽ bằng nhau và vẽ màu giống nhau
hoặc vẽ xen kẻ,…
- Vẽ tranh đề tài: Hình ảnh chính phải nổi bật
nội dung, vẽ màu có đậm, có nhạt,…
HĐ 5. Nhận xét, đánh giá:
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu dương 1
số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS
yếu,…
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Sưu tầm tranh, ảnh về lều trại.
- Đưa vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu…/.
+ Vẽ màu đậm, màu nhạt,…
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS hoàn thành bài vẽ ở tiết 1 ( bài18.19)
- HS vẽ hình ảnh, hoạ tiết sáng tạo và vẽ
màu theo ý thích,…
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
KHOA HỌC

VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. MỤC TIÊU :
1/ KT, KN :
- Nêu được VD : môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người
- Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
2/ TĐ : Biết bảo vệ và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí.
* Sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên hiệuquar và tiết kiệm
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3 : Quan sát : 14-15’
- 2 HS trả lời
* Cho HS làm việc theo nhóm - HS thảo luận nhóm 4
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát
các hình trang 132 SGK để phát hiện: Môi
trường tự nhiên đã cung cấp cho con người
những gì và nhận từ con người những gì?
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào
phiếu học tập sau:

Hình
Môi trường tự nhiên
Cung cấp cho Nhận từ các hoạt
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(202)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
con người động của con

người
Hình
1
Hình 2
Hình 3
Hình
4
Hinh
5
Hình
6
* Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
Tiếp theo, GV yêu cầu HS nêu thêm ví dụ
về những gì môi trường cung cấp cho con
người và những gì con người thải ra môi
trường.
- Kết luận:
- Môi trường tự nhiên cung cấp cho con
người:
+ Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi
làm việc, nơi vui chơi giải trí,
+ Các nguyên liệu và nhiên liệu ( quặng
kim loại, than đá, dầu mỏ, năng lượng
mặt trời, gió, nước, ) dùng trong sản
xuất, làm cho đời sống của con người
được nâng cao hơn.
- Môi trường còn là nơi tiếp nhận những
chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình
sản xuất và trong các hoạt động khác của

con người.
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
Hoạt động 4: Trò chơi “ Nhóm nào
nhanh hơn?”: 12-13’
- GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những gì môi trường cung cấp hoặc
nhận từ các hoạt động sống và sản xuất
của con người.
- HS viết tên những thứ môi trường cho con
người và những thứ môi trường nhận từ con
người, càng cụ thể càng tốt.
Môi trường cho Môi trường nhận
Thức ăn
Nước uống
Nước dùng trong sinh
Phân, rác thải
Nước tiểu
Nước thải sinh hoạt, nước
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(203)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
hoạt, công nghiệp
Chất đôt ( rắn, lỏng, khí)

thải công nghiệp
Khói, khí thải

- Các nhóm trình bày

- Tiếp theo, GV yêu cầu cả lớp cùng thảo
luận câu hỏi cuối bài ở trang 133 SGK:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai
thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa
bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc
hại?
+ Tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt, môi
trường sẽ bị ô nhiễm,
- Đọc nội dung bài học
* Liên hệ một số việc làm để góp phần bảo vệ
và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên …
HOAT ĐỘNG NỐI TIẾP: 2-3’
- Nhận xét tiết học
GV nói: Những bài học sau chúng ta sẽ
tìm hiểu kĩ hơn về tác động của con người
đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên
SINH HOẠT
TUẦN 32
I.MỤC TIÊU:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 32
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- GD HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN 32:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, duy trì SS lớp tốt.
-Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
-Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
-Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.

-Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
III. KẾ HOẠCH TUẦN 33:
* Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
-Thực hiện nghiêm túc những quy định của địa phương.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.Chuẩn bị bài chu đáo
trước khi đến lớp.
* Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 33.
-Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học để thi giữa kì II đạt kết quả cao.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
-Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(204)
 GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
-Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(205)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×