Đô án kinh doanh
Bản đề án kinh doanh
“ dịch vụ cho thuê sách, tìm kiếm tài liệu
mở phòng thư viện
dành cho học sinh, sinh viên”
I. xuất phát ý tưởng
II. mô tả sản phẩm dịch vụ.
1. các dịch vụ về sách, báo, tạp chí, dụng cụ học tập .
III. THị TRƯờNG SảN PHẩM Và ĐốI THủ CạNH TRANH.
1.THị TRƯờNG SáCH.
1.1Tổng quan thị trường.
Sinh viên đại học hệ dài hạn
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
SINHVIEN
173.1
236.3
357 .6
401.7
421.4
ngh×n
422.8
423.3
424.1
425.6
Niên giám thống kê 2003
danh khoa
6a11-qldn
1
Đô án kinh doanh
0
5
10
15
20
25
95-96 97-98 99-00 2001-
2002
hoc sinh
15.6
16.3
17
17.4
17.7
17.9
18.9
1
20.5
t r
1.2Một số phân tích đặc điểm tâm lý khách hàng
1.3Phân tích đối thủ cạnh tranh.
a ) Các cửa hàng, siêu thị sách :
b ) Các cửa hàng sách cũ, sách vỉa hè, sách pho tô
c) Hệ thống thư viện
1.4Thị trường đầu vào và khả năng của doanh nghiệp.
a) Đầu vào là sách cũ
1.5Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu.
danh khoa
6a11-qldn
2
Đô án kinh doanh
• Phân loại:
a. Phân loại thị trường theo khu vực địa lý.
Sơ đồ:
b. Phân đoạn thị trường theo ngành học.
• Cơ cấu nghµnh đào tạo
danh khoa
6a11-qldn
3
Thị trường
Miền bắc Miền trung Miền nam
N«ng
Th«n
Thµnh
ThÞ
Thµnh
ThÞ
Thµnh
ThÞ
N«ng
Th«n
N«ng
Th«n
Thị trường
Khối kinh
tế và luật
Khoa học tự
nhiên
Khoa học
cơ bản
Kỹ thuật
tổng hợp
Khoa học
xã hội
Ngoại
ngữ
Nhân
văn
Sư
phạm
ụ ỏn kinh doanh
10
24
60
20
kỹ thuật và công nghiệp
Nông lâm ng&
đào tạo cơ bản
Luật kinh tế
Ngun:Sinh viờn vit nam
c-Ph õn th trng theo cp hc.
T nhng phõn on th trng nh trờn, doanh nghip chỳng tụi s cú cỏch
tip cn nh sau:
Theo a im
danh khoa
6a11-qldn
4
Th trng
H trung
cp
H i hc
Nă Nm
1
Nm
2
H cao
ng
Nm 2Nm 1
Nm
3
Nm
4
Nm
5
Nm
3
Nm
1
Nm
2
Nm
3
Đô án kinh doanh
Khu vực Hà Nội -> Thành phố Hồ Chí Minh -> Khu vực nông thôn ( đối với
học sinh)
Mức độ ưu tiên
Sinh viên đại cương thuộc các trường đại học khối kỹ thuật -> các trường
thuộc các khối khác -> sinh viên thuộc các trường cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp
iv. marketing.
1. Chiến lược marketing mix cho thị trường sách
1 .1 Chất lượng sản phẩm.
1. 2 Chất lượng gi á,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
+ Đối với tài liệu cho thuê theo định kỳ một năm hay một học kỳ, chúng tôi dự
kiến nh sau:
Sách mới: 30% giá bìa.
Sách cũ: 10%-25% ( tuỳ chủng loại và chất lượng sách)
+ Đối với tài liệu thuê theo ngày: 1000®-2000®/ngày ( tuỳ chủng loại và chất lượng
sách)
+ Giá bán các loại sách dự kiến nh sau:
Sách mới: 80%-85% giá bìa
Sách cũ: 60% giá bìa
Ngoài ra, chúng tôi dự định sẽ thành lập một thư viện mini ( dựa trên những đầu
sách chúng tôi đã có). Việc thành lập này sẽ giúp cho những sinh viên, học sinh có nhu
cầu tra cứu nhiều loại sách trong một thời gian ngắn và thường xuyên được dễ dàng
hơn. Đối với chúng tôi việc này cũng tận dụng được nguồn sách đang nghỉ nằm trong
kho.
1.3 Chất lượng phân phối
1.4 Xúc tiến và quảng cáo
danh khoa
6a11-qldn
5
Đô án kinh doanh
1.5Nhân sự
1.6 Địa điểm
3 tầng chúng tôi dự định sẽ làm nh sau:
Tầng 1 TầNG 2 TầNG 3
v. kế hoạch tài chính
. Việc sinh viên mong muốn khởi sự mà cần nguồn vốn lớn là một điều hết sức
khó khăn bởi những lý do chủ chốt nh :
Kinh nghiệm thương trường còn nhiều hạn chế
Khả năng quản lý chưa mang tính khoa học cao
Khó khăn để có thể huy động được một nguồn vốn lớn
Việc một sinh viên nh chóng tôi kinh doanh trên một thị trường vốn lớn là hết sức
mạo hiểm.
Tuy nhiên không phải chóng tôi không tiến hành dịch vụ này mà chóng tôi dự định
sẽ cung cấp dịch vụ này sau khi dịch vụ sách đi vào hoạt động ổn định ( khoảng 2
năm).
1. Kế hoạch đầu tư.
2. Tính toán doanh thu và chi phí
2.1. Mua hàng (sản phẩm đầu vào)
2.2. Cung ứng dịch vụ.
danh khoa
6a11-qldn
6
Quầy giao dÞch
QuÇy văn phòng
phÈm
M¸y ph«t«copy
Phòng đọc
Phòng sách
Kho chứa
sách(đồng thời làm
cửa hàng sách luôn
bao gồm cả sách
mới và cũ)
Đô án kinh doanh
Hệ thống cung cấp dịch vụ cho thuê sách bao gồm các phần nh sau:
• Cho thuê dài hạn:
• Thuê ngắn hạn
o Thư viện
o Bán sách, tài liệu
Sách cũ
Sách mới
3. Doanh thu và chi phí
3.1. Lượng hoá khách hàng.
Từ những phân tích về nhu cầu ở trên, chúng tôi tin rằng nhu cầu của thị trường rất
lớn. Nhưng do khả năng tài chính, kinh nghiệm quản lý nên chúng tôi không thể
cung cấp được nhiều nhu cầu thị trường. Theo tính toán, chúng tôi có khả năng cung
cấp cho 1000 người trên 1 kỳ ( 5 tháng).
Để tiện cho việc hạch toán tài chính, chúng tôi đã lượng hoá số khách hàng nh sau:
+ Một năm kinh doanh được kéo dài trong 10 tháng /12 tháng (trừ đi 2 tháng nghỉ tết
và nghỉ hè)
+ Trong một năm kinh doanh gồm có hai kỳ. Mỗi kỳ kéo dài trong 5 tháng.
+ Tháng bắt đầu kinh doanh được gọi là tháng 1
+ Lượng tiêu thụ của khách hàng được lượng hoá nh sau:
+ Mỗi một học kỳ, một sinh viên trung bình học 7 môn, mỗi môn học có 2 cuốn tài
liệu tham khảo. Trị giá mỗi cuốn 10.000®. Số lượng sách mà sinh viên cần thuê dài
hạn là 70% lượng sách họ cần. Từ đó ta tính được lượng tiền sinh viên phải mua
tương đương với lượng đi thuê:
7 x 2 x 70% x 10.000 = 98.000 VN§.
Giá thuê sách dài kỳ trung bình 20% giá sách
Lượng tiền người thuê phải trả là:
danh khoa
6a11-qldn
7
Đô án kinh doanh
98000 x 20% = 19600 VN§
Lượng tiền đặt cọc theo tính toán sẽ thu được 60% tổng số người đến thuê.
98.000 x 60% x 70% = 41160 VN§
+ Ngoài sách học chính ra, các sinh viên còn cần thêm những quyển tham khảo khác
mà họ không cần dùng cả kỳ. Theo dự tính của chúng tôi, mỗi sinh viên đến thuê
ngắn hạn thường có nhu cầu thuê 3 quyển.
Lượng đặt cược là:
3 x 10.000 x 60% x 70% = 12600 VN§
Tiền thuê là:
2 x 10000 x 15% = 4500 VN§
+ Số lượng sách bán ra bao gồm 2/3 là sách cũ, 1/3 là sách mới
Lượng hoá số lượng sách và số sinh viên đến mua nh sau:
Mỗi khách hàng đến với chúng tôi cần 7 cuốn sách (cho các môn học trong toàn bộ
học kỳ):
Số tiền bán sách cũ là:
2/3 (khách hàng) x 7 x 10.000 x 60%
Số tiền bán mới là:
1/3 (khách hàng) x 7 x 10.000 x 85%
+ Lượng người đến đọc thư viện sẽ được tính nh sau:
Số người x 20.000®
danh khoa
6a11-qldn
8
Đô án kinh doanh
3.2Chi phí ban đầu.
ST
T
Danh mục Số lượng Đơn giá Thanh tiền
1 Thuê văn phòng KD 1 1000 x 6 Tháng 6000
2 Sửa sang 1 500
3 Bàn dọc 10 2000
4 Ghế 20 Băng 1000
5 Bàn + Ghế văn phòng 1 bàn + 4 ghế 186
6 Quạt 5 800
7 Giá sách 2 tầng 3 3000
8 Máy tính + máy in 1
9 Máy Photocopy 1 13000 13000
10 Điện thoại 1 1300 1300
11 Tủ kính 1 2000 2000
12 Dăng ký kinh doanh 1 2000
13 Biển quảng cáo 2 750 1500
14 Tổng chi Cố định 33286
Chi mua ban đầu
15 Giáo trình cũ 4000 20000
16 Sách cũ + Tạp chí khác 1500 5000
17 Sách + Giáo trình mới 1500 20000
18 Sách mới khác 2000 20000
19 Đồ văn phòng phẩm
20 Tổng chi mua ban đầu 65000
21 Tổng chi ban đầu 98286
• Đơn vị tính 1000
®
4. Bản luân chuyển tiền tệ.
* Năm thứ nhất.
Với mức độ đầu tư như trên, trong năm thứ I, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ
cho khoảng từ 200 → 2500 khách hàng với mức mua như trên.
danh khoa
6a11-qldn
9
Đô án kinh doanh
Dự tính trong tháng đầu tiên kinh doanh chúng tôi sẽ có 200 khách hàng. Trong đó
có 100 người thuê dài hạn, 40 người thuê ngắn hạn, 10 người đăng ký thư viện, 50
người mua sách.
Trong tháng thứ hai sẽ có khoảng 200 khách hàng. Trong đó có 100 người thuê dài
kỳ, 50 người mua s¸hc, 10 người đăng ký thư viện, 40 người thuê ngắn hạn.
Trong tháng thứ ba sẽ có khoảng 150 khách hàng ®Ðn với chúng tôi. Trong đó có: 60
người thuê dài hạn, 40 người mua sách, 10 người đăng ký thư viện, 40 người thuê ngắn
hạn.
Trong tháng thứ tư sẽ có khoảng hơn 200 khách hàng, trong đó bao gồm 50 người
thuê dài hạn, 60 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện, 40 người thuê ngắn hạn.
Trong tháng thứ năm - tháng cuối cùng trong một kỳ, do đã kết thúc năm học nên không
có ai đăng ký mua sách, thuê sách nữa.
Tháng thứ sáu - trùng với tháng nghỉ tết âm lịch nên chúng tôi coi nh không kinh
doanh.
Tháng thứ bảy - tháng bắt đầu năm học mới, chúng tôi sẽ có khoảng hơn 400 khách
hàng. Trong đó sẽ có 200 người đăng ký thuê dài, 150 người mua sách, 10 người đăng
ký thư viện, 50 người thuê ngắn hạn.
Tháng thứ tám, lượng khách đến với chúng tôi cũng xấp xỉ nh tháng 7.
Tháng thứ chín,lượng khách mà chúng tôi có khoảng gần 350 người. Trong đó cả
150 người thuê dài, 100 người mua sách, 10 người đăng ký thư viện và 80 người đăng
ký thuê ngắn hạn.
Tháng thứ 10, chúng tôi có thể sẽ đón tiếp khoảng 315 khách hàng. Trong đó có
100 người thuê dài hạn, 100 người mua sách, 15 đăng ký thư viện, 100 người thuê ngắn
hạn.
danh khoa
6a11-qldn
10
Đô án kinh doanh
Tương tự nh kỳ trước, tại tháng gần cuối cùng trong hai kỳ cũng sẽ trùng với thời
điểm kết thúc năm học nên lượng sinh viên thuê sách và mua sách không còn nữa
Tháng 12 trong kỳ hoạt động năm đầu tiên của chúng tôi sẽ trùng với tháng 7 nghỉ
hè. Đây là tháng để chúng tôi củng cố, bổ xung tài liệu, rút kinh nghiệm trong công tác
phục vụ năm qua. Từ đó sẽ có những hướng đi đúng đắn hơn cho những năm tiếp theo.
*Năm thứ hai
Trong năm thứ hai kinh doanh, chúng tôi hy vọng sẽ thu hút được một lượng khách
hàng từ 3500 đến 4000 người. Tập trung cao điểm vào những tháng bắt dầu năm học và
những tháng ôn thi. Cũng nh năm thứ nhất, năm thứ 5 chúng tôi cũng kinh doanh trong
10 tháng và hai tháng còn lại để nghỉ tết và nghỉ hè.
Lượng khách hàng trong năm thứ hai nh sau:
• Tháng thứ nhất sẽ có được khoảng 565 người. Trong đó có 250 người thuê dài
hạn, 200 người mua sách, 15 người dăng ký thư viện, 100 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ hai sẽ có được khoảng 615 người. Trong đó có 250 người thuê dài kỳ,
250 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện, 100 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ ba sẽ có được khoảng 565 người. Trong đó có 200 người thuê dài kỳ,
150 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện, 200 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ tư sẽ có được khoảng 415 người. Trong đó có 100 người thuê dài kỳ,
100 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện, 200 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ năm là tháng cuối cùng trong việc kinh doanh của kỳ 1. Chính vì vậy,
chúng tôi chỉ có thể cho phép đăng ký thư viện mà thôi. Lượng người tham gia
thư viện là 15 người.
• Tháng thứ sáu nghỉ tết.
danh khoa
6a11-qldn
11
Đô án kinh doanh
• Tháng thứ bẩy sẽ có được khoảng 495 người.Trong đó có 250 người thuê dài kỳ,
200 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện, 80 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ tám sẽ có được khoảng 595 người. Trong đó có 250 người thuê dài
hạn, 250 người mua sách, 15 người dăng ký thư viện, 80 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ chín sẽ có được khoảng 615 người. Trong đó có 200 người thuê dài
hạn, 200 người mua sách, 15 người dăng ký thư viện, 200 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ mười sẽ có được khoảng 415 người. Trong đó có 100 người thuê dài
hạn, 100 người mua sách, 15 người dăng ký thư viện, 200 người thuê ngắn hạn
• Tháng thứ mười một là tháng cuối cùng của năm trong chu kỳ kinh doanh. Đây
là tháng chóng toi sẽ thu hồi sách tổng kết quá trình hoạt kinh doanh của mình,
đưa ra những phương án để bổ sung cho kỳ kinh doanh tiếp theo.
1. Năm thứ 3 (kỳ thứ nhất)
Trong kỳ thứ nhất của năm thứ ba, chúng tôi sẽ phục vụ khoảng 2300 đến
2500 khách hàng. Trong đó, tháng tứ nhất có khoảng 715 người (gồm 350
người thuê dài kỳ, 250 người mua sách, 15 người đăng ký thư viện,
100người thuê ngắn hạn). Tháng thứ hai sẽ có khoảng 665 người bao gồm:
300 người thuê dài hạn, 250người mua sách, 15 người đăng ký thư viện,
100 người thuê ngắn hạn. Tháng thứ ba có khoảng 565 người bao gồm: 200
người thuê dài hạn, 150 người mua sách, 200 người thuê ngắn hạn, 15
người đăng ký thư viện. Tháng thứ tư có khoảng 415 người bao gồm: 100
người thuê dài hạn, 100 người mua sách, 200 người thuê ngắn hạn, 15
người đăng ký thư viện. Và tháng cuối cùng – tháng năm, cũng nh các kỳ
khác, đây là tháng thu hồi sách nên lượng khách hàng chỉ còn lại là những
người đăng ký thư viện.
danh khoa
6a11-qldn
12
Đô án kinh doanh
Thông qua bản lưu chuyển tiền tệ của 5 kỳ kinh doanh chúng tôi nhận thấy: Để tiếp
tục kinh doanh được chúng tôi cần thêm một lượng tiền mặt là:
(66124000 - 56000000 = 10124000 VN§ vào tháng thứ năm trong kỳ thứ nhất)
Sau năm kỳ kinh doanh, lượng tiền mặt chúng tôi thu về được là:
56000000 - 29226000 = 26774000 VN§.
Dự tính sau một đến hai năm nữa chung tôi sẽ thu hồi toàn bộ số vốn ban đầu bỏ ra
(tổng chi ban đầu).
vi. Cơ cấu vốn
……………………………………………………………………………
VII. Hiệu quả kinh tế xã hội
……………………………………………………………………….
viii. kết luận
danh khoa
6a11-qldn
13
Đô án kinh doanh
• Bảng lưu chuyển tiền tệ năm thứ I
Các khoản Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
T
H
U
Cước thuê dài 0 0 0 0 6076000
Đặt cược thuê dài 5880000 5880000 3528000 2940000 0
Bán sách 2391666 2391666 1913333 1913333 0
Thư viện 200000 200000 200000 300000 300000
Cước thuê ngắn hạn 0 180000 180000 180000 450000
Đặt cược thuê ngắn hạn 720000 720000 720000 1800000 0
Tổng thu 9192000 9372000 6541000 7133000 6826000
C
H
I
Chi ban đầu 65000000 0 0 0 0
Mua sách bổ sung 0 1000000 1000000 1000000 1000000
Trả tiền cược ngắn hạn 0 588000 588000 588000 1470000
Trả tiền cược dài hạn 0 0 0 0
Tiền điện 200000 200000 200000 200000 200000
Điện thoại 100000 100000 100000 100000 100000
Lương cộng tác viên 2000000 2000000 3000000 3000000 3000000
Các khoản khác (Giấy
photo, mực in)
100000 100000 100000 100000 100000
Tổng chi 67400000 4120000 5120000 5120000 12428000
Dư tiền cuối tháng -58208000 -52956000 -51535000 -49522000 -66124000
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
0 0 0 0 0 0 0
0 11760000 11760000 8820000 5880000 0 0
danh khoa
6a11-qldn
14
Đô án kinh doanh
0 7175000 7175000 4783333 4783333 0 0
0 200000 200000 200000 300000 300000 0
0 225000 225000 360000 450000 0 0
0 900000 1050000 1440000 1800000 0 0
0 20260000 20260000 15603000 13213000 13040000 0
0 6000000 0 0 0 0
0 1000000 1000000 1000000 1000000 0 0
0 0 1050000 1050000 1680000 210000000 0
0 0 11760000 11760000 8820000 5880000 0
50000 200000 200000 200000 200000 200000 50000
50000 100000 100000 100000 100000 100000 50000
0 5000000 5000000 5000000 5000000 5000000
100000 100000 100000 100000 100000
12400000 7300000 7300000 7840000 45420000
-58264000 -39304000 -31001000 -25628000 -58008000 -58158000
• Bảng lưu chuyển tiền tệ năm thứ II
Các khoản Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Cước thuê dài 0 0 0 0 11760000
Đặt cược thuê dài 1470000000 1470000000 1176000000 1176000000 0
Bán sách 9566666 9566666 1715000 4783333 0
Thư viện 200000 300000 300000 300000 300000
Cước thuê ngắn hạn 0
danh khoa
6a11-qldn
15
Đô án kinh doanh
Đặt cược thuê ngắn hạn 1260000 1260000 2700000 2700000 0
Tổng thu 25727000 26247000 22355000 14563000 12960000
C
H
I
Chi ban đầu 6000000 0 0 0 0
Mua sách bổ sung 2000000 1000000 1000000 1000000 1000000
Trả tiền cược ngắn hạn 0 588000 588000 588000 1470000
Trả tiền cược dài hạn 0 0 0 0
Tiền điện 200000 200000 200000 200000 200000
Điện thoại 100000 100000 100000 100000 100000
Lương cộng tác viên 5000000 5000000 5000000 5000000 5000000
Các khoản khác (Giấy
photo, mực in)
100000 100000 100000 100000 100000
Tổng chi 13400000 8660000 8660000 10100000 55140000
Dư tiền cuối tháng -45831000 -28244000 -14540000 -10086000 -52266000
Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
0 0 0 0 0 0 0
0 11760000 11760000 8820000 5880000 0 0
0 7175000 7175000 4783333 4783333 0 0
0 200000 200000 200000 300000 300000 0
0 225000 225000 360000 450000 0 0
0 900000 1050000 1440000 1800000 0 0
0 20260000 20260000 15603000 13213000 13040000 0
0 6000000 0 0 0 0
0 1000000 1000000 1000000 1000000 0 0
danh khoa
6a11-qldn
16
Đô án kinh doanh
0 0 1050000 1050000 1680000 210000000 0
0 0 11760000 11760000 8820000 5880000 0
50000 200000 200000 200000 200000 200000 50000
50000 100000 100000 100000 100000 100000 50000
0 5000000 5000000 5000000 5000000 5000000
100000 100000 100000 100000 100000
12400000 7300000 7300000 7840000 45420000
-58264000 -39304000 -31001000 -25628000 -58008000 -58158000
• Bảng lưu chuyển tiền tệ năm thứ III
Các khoản Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
T
H
U
Cước thuê dài 0 0 0 0 6076000
Đặt cược thuê dài 5880000 5880000 3528000 2940000 0
Bán sách 2391666 2391666 1913333 1913333 0
Thư viện 200000 200000 200000 300000 300000
Cước thuê ngắn hạn 0 180000 180000 180000 450000
Đặt cược thuê ngắn hạn 720000 720000 720000 1800000 0
Tổng thu 9192000 9372000 6541000 7133000 6826000
Chi ban đầu 65000000 0 0 0 0
Mua sách bổ sung 0 1000000 1000000 1000000 1000000
Trả tiền cược ngắn hạn 0 588000 588000 588000 1470000
Trả tiền cược dài hạn 0 0 0 0
danh khoa
6a11-qldn
17
Đô án kinh doanh
C
H
I
Tiền điện 200000 200000 200000 200000 200000
Điện thoại 100000 100000 100000 100000 100000
Lương cộng tác viên 2000000 2000000 3000000 3000000 3000000
Các khoản khác (Giấy
photo, mực in)
100000 100000 100000 100000 100000
Tổng chi 67400000 4120000 5120000 5120000 12428000
Dư tiền cuối tháng -58208000 -52956000 -51535000 -49522000 -66124000
danh khoa
6a11-qldn
18