Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Giáo án Tin 7 - kỳ I (Trần Thanh Dung)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.46 KB, 70 trang )

Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
Ngy son: 12/08/2010 Tit: 1
Ngy ging: 16/08/2010
BI 1
CHNG TRèNH BNG TNH L Gè?
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: cung cp cho hc sinh cỏc kin thc v bng v nhu cu x lý thụng tin dng
bng. Gii thiu v chng trỡnh bng tớnh.
+ K nng: - HS hiu v nm c cỏc kin thc c bn,
- Bit c cỏc chc nng chung ca chng trỡnh bng tớnh. Phõn bit c
hng, ụ, ct, a ch ụ tớnh.
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
Nhắc lại 1 số kiến thức cũ lớp 6
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
- GV nờu mc ớch ca vic s dng bng
tớnh.
Vớ d 1: S dng bng im tt c cỏc
mụn hc, thy cụ giỏo cú th theo dừi,
phõn loi kt qu hc tp ca tng hc
sinh. Nhỡn vo bng im, em cú th bit
ngay c kt qu hc tp ca em cng
nh ca cỏc bn trong lp.


Vớ d 2: Gi s im tng kt mụn hc
c tớnh theo nguyờn tc l im trung
bỡnh ca cỏc im kim tra ming ( h s
1), kim tra 15 phỳt (h s 1), kim tra
mt tit (h s 2) v kim tra hc kỡ ( h
s 3).
Em cú th lp bng theo dừi kt qu
hc tp ca riờng em nh hỡnh 2.
1.Bng v nhu cu x lý thụng tin dng
bng:
- Trong thc t nhiu thụng tin cú th
c biu din di dng bng tin
cho vic theo dừi, so sỏnh, sp xp, tớnh
toỏn
1
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
Ví dụ 3: Bảng số liệu và biểu đồ về tình
hình sử dụng đất ở xã Xuân Phương.
-Như vậy , ngoài trình bày thông tin trực
quan, cô đọng và dễ so sánh, nhu cầu thực
hiện các tính toán phổ biến ( tính tổng,
trung bình cộng, xác định giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất,…), vẽ các biểu đồ minh hoạ
cho các số liệu tương ứng là nhu cầu
thường gặp trong thực tế. Nhờ các
chương trình bảng tính, người ta có thể dễ
dàng thực hiện những việc đó trên máy
tính điện tử.
- GV giới thiệu KN chương trình bảng
tính

-Chương trình bảng tính là phần mềm
được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày
thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các
tính toán, cũng như xây dựng các biểu đồ
biểu diễn một cách trực quan các số liệu
có trong bảng.
- Hiện nay có nhiều chương trình bảng
tính khác nhau. Tuy nhiên chúng đều có
một số đặc trưng chung:
+Màn hình làm việc
+Dữ liệu
+Khả năng tính toán và sử dụng hàm có
sẵn
+Sắp xếp và lọc dữ liệu:
+Tạo biểu đồ
a.Màn hình làm việc:
- Em hãy quan sát hình 4 SGK, giao diện
của 3 chương trình bảng tính có gì giống
nhau?
- Đặc trưng của của nó là gì?
b.Dữ liệu:
- GV: Chương trình bảng tính có khả
năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu
khác nhau, trong đó có dữ liệu số (ví dụ
điểm kiểm tra), dữ liệu dạng văn bản (ví
dụ họ tên).
c.Khả năng tính toán và sử dụng hàm
2.Chương trình bảng tính:
HS quan sát hình4 SGK, trả lời.
-Trên màn hình làm việc của các chương

trình bảng tính thường có các bảng chọn,
các thanh công cụ, các nút lệnh thường
dùng và cửa sổ làm việc chính.
-Chương trình bảng tính có khả năng lưu
giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau,
trong đó có dữ liệu số ( ví dụ điểm kiểm
tra), dữ liệu dạng văn bản ( ví dụ họ tên).
-Với chương trình bảng tính, em có thể
thực hiện một cách tự động nhiều công
việc tính toán, từ đơn giản đến phức tạp.
-Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả
tính toán được cập nhật tự động mà không
cần phải tính toán lại
2
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
cú sn
- GV: Vi chng trỡnh bng tớnh, em cú
th thc hin mt cỏch t ng nhiu
cụng vic tớnh toỏn, t n gin n phc
tp. Khi d liu ban u thay i thỡ kt
qu tớnh toỏn c cp nht t ng m
khụng cn phi tớnh toỏn li. Ngoi ra, cỏc
hm cú sn rt thun tin s dng khi
tớnh toỏn, vớ d nh hm tớnh tng hay
tớnh trung bỡnh cng ca cỏc s.
d.Sp xp v lc d liu:
- GV: Quan sỏt hỡnh 1 v hỡnh 5. Em thy
d liu ct no uc sp xp li ?
- Nu s dng chng trỡnh bng tớnh
lp bng im ca lp, giỏo viờn cú th

sp xp hc sinh theo cỏc tiờu chun khỏc
nhau (vớ d im theo tng mụn hc hay
theo im trung bỡnh) mt cỏch nhanh
chúng. Giỏo viờn cng cú th lc riờng
tng nhúm hc sinh gii, hc sinh khỏ
e.To biu
- GV: Nờu li VD3 phn 1: Biu v
tỡnh hỡnh s dng t xó Xuõn Phng.
- Ngoi ra, vi chng trỡnh bng tớnh em
cú th trỡnh by d liu dng bng theo
nhiu cỏch khỏc nhau ( chn phụng ch,
cn chnh hng, ct,) Em cng cú th
d dng sa i, sao chộp ni dung cỏc ụ,
thờm hoc xoỏ cỏc hng, ct,
Ct: im trung bỡnh
- Chng trỡnh bng tớnh cú th sp xp
v lc d liu theo cỏc tiờu chun khỏc
nhau.
- Chng trỡnh bng tớnh cũn cú cụng c
to biu ( mt trong nhng dng
trỡnh by d liu cụ ng v trc quan).
- Microsoft Excel l mt trong nhng
chng trỡnh bng tớnh c s dng rng
rói. Trong chng trỡnh nỏy em s lm
quen vi chng trỡnh bng tớnh
Microsoft Excel
IV.Cng c:
Nhc li mt s kin thc va hc.
Trả lời câu hỏi trong SGK
V.Hng dn v nh:

- Làm bài tập trong SBT
- Hc bi, c trc phn 3,4 trang 7 sgk.
VI.Rỳt kinh nghim sau bi ging:



3
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
Ngy son: 12/08/2010 Tit: 2
Ngy ging: 16/08/2010
BI 1
CHNG TRèNH BNG TNH L Gè? (tiếp)
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: cung cp cho hc sinh cỏc kin thc v mn hỡnh lm vic ca chng trỡnh bng
tớnh v d liu nhp vo trang tớnh
+ K nng: Bit cỏch nhp, sa, xoỏ d liu trờn trang tớnh v cỏch di chuyn trờn trang tớnh.
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
HS1:Em hóy nờu nhu cu vic x lý thụng tin dng bng?
HS2: Nờu tớnh nng chung ca cỏc chng trỡnh bng tớnh?
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh
nội dung

- Quan sỏt hỡnh 6, em thy mn hỡnh lm
vic ca chng trỡnh bng tớnh cú gỡ
khỏc so vi mn hỡnh ca chng trỡnh
son tho vn bn m em ó c hc
lp 6?
- Cỏc ct ca cỏc trang tớnh c ỏnh th
t liờn tip t trỏi sang phi bng cỏc ch
cỏi bt u t A,B,C,Cỏc kớ t ny
c gi l tờn ct.
- Cỏc hng ca trang tớnh c ỏnh th
t liờn tip t trờn xung di bng cỏc s
bt u t 1,2,3Cỏc s ny c gi l
tờn hng.
- a ch ca mt ụ tớnh l cp tờn ct v
tờn hng m ụ nm trờn ú. Vớ d A1 l ụ
nm ct A v hng 1.
- Khi l tp hp cỏc ụ tớnh lin nhau to
3.Mn hỡnh lm vic ca chng trỡnh
bng tớnh
Ngoi cỏc bng chn, thanh cụng c v
cỏc nỳt lnh quen thuc ging nh ca
chng trỡnh son tho vn bn Word,
giao din ny cũn cú thờm:
- Thanh cụng thc: dựng nhp, hin th
d liu hoc cụng thc trong ụ tớnh.
- Bng chn Data (d liu): gm cỏc lnh
dựng x lý d liu.
- Trang tớnh: gm cỏc ct v cỏc hng,
vựng giao nhau gia ct v hng l ụ tớnh
( gi tt l ụ) dựng cha d liu.

4
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của
khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái
và ô dưới cùng bên phải, được phân cách
nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ C3:E7 là
khối gồm các ô nằm trên các cột C,D,E và
nằm trên các hàng 3,4,5,6,7 (h7)
a.Nhập và sửa dữ liệu:
? Nhập dữ liệu trong chương trình soạn
thảo văn bản Word ta làm thế nào?
- Nhập dữ liệu vào một ô của trang tính ta
làm thế nào?
- Thao tác nháy chuột chọn một ô được
gọi là kích hoạt ô tính. Khi một ô tính
được chọn (hay được kích hoạt), trên màn
hình em sẽ thấy ô tính đó có viền đậm
xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu
trong ô đang được kích hoạt.
? Để sửa dữ liệu trong chương trình Word
ta là thế nào? (VD từ trời nắng: con trỏ
soạn thảo ở trước chữ n hoặc sau chữ n
thứ nhất trong từ nắng).
- Trong chương trình bảng tính Excel ta
sửa dữ liệu ntn?
- Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra
thường được gọi là các bảng tính.
b.Di chuyển trên trang tính:
? Để di chuyển trên vùng soạn thảo của
chương trình soạn thảo văn bản ta làm tn?

- Có mấy cách di chuyển trên trang tính là
những cách nào?
c.Gõ chữ việt trên trang tính
-Nêu lại cách gõ văn bản chữ Việt trong
chương trình soạn thảo văn bản Word.
4.Nhập dữ liệu vào trang tính
Nháy chuột vào vị trí cần soạn thảo văn
bản và đưa dữ liệu vào từ bàn phím.
- Em nháy chuột chọn ô đó và đưa dữ liệu
vào từ bàn phím. Sau đó nhấn phím Enter
để kết thúc việc nhập dữ liệu (hoặc chọn 1
ô tính khác).
Dùng phím Backspace (←) nếu con trỏ
soạn thảo ở sau từ cần xoá hoặc phím
Delete nếu con trỏ soạn thảo ở trước từ
cần xoá.
- Để sửa dữ liệu: nháy đúp chuột vào ô đó
và thực hiện việc sửa chữa tương tự như
việc soạn thảo văn bản.
- Sử dụng các phím mũi tên, phím Home,
phím End, trên bàn phím hoặc sử dụng chuột.
- Sử dụng các phím mũi tên trên bàn
phím: nếu ô cần di chuyển tới ở gần ô
đang được kích hoạt. Nháy chuột ở ô cần
kích hoạt ( con trỏ chuột có hình chữ thập
).
- Sử dụng chuột và các thanh cuốn: Nếu ô
cần kích hoạt nằm ngoài phạm vi màn
hình, sử dụng các thanh cuốn để đưa vùng
trang tính có chứa ô vào phạm vi màn

hình và nháy chuột vào ô đó.
- Tương tự như với chương trình soạn thảo
văn bản để gõ các chữ đặc trưng của tiếng
Việt (ă, ơ, đ, và các chữ có dấu thanh)
chúng ta cần có chương trình hỗ trợ gõ.
- Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là
5
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
kiu TELEX v kiu VNI. Quy tc gừ ch
Vit cú du trong Excel tng t nh quy
tc gừ ch Vit cú du trong chng trỡnh
son tho vn bn m em ó c hc.
IV.Cng c:
Cõu hi: Gi s ụ A1 ang c kớch hot. Em hóy cho bit cỏch nhanh nht chn ụ H50.
V.Hng dn v nh: Hc bi, tr li cõu hi trang 9 sgk.
VI.Rỳt kinh nghim sau bi ging:




Ngy son: 20/08/2010 Tit: 3
Ngy ging: 20/08/2010
BI THC HNH 1
LM QUEN chơng trình bảng tính EXCEL
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: Hc sinh lm quen vi chng trỡnh bng tớnh.
+ K nng: Thc hin c vic khi ng v thoỏt khi phn mm bng tớnh, lu c kt
qu bng tớnh.
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:

+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
HS1: Gi s ụ A1 ang c kớch hot. Hóy cho bit cỏch nhanh nht chn ụ H50.
HS2: ễ tớnh ang c kớch hot cú gỡ khỏc bit so vi cỏc ụ tớnh khỏc?
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
HS quan sỏt
1. Ni dung:
a) Khi ng Excel:
Nhỏy chut trờn nỳt Start, tr vo All
Program v chn Microsoft Excel
(Start All Program Microsoft
Excel).
6
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
HS quan sát
HS thực hành
Điểm giống: các bảng chọn, thanh công
cụ và các nút lệnh quen thuộc.
Điểm khác:
+ Thanh công thức: dùng để nhập, hiển
thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
+ Bảng chọn Data (dữ liệu): gồm các lệnh
dùng để xử lý dữ liệu.
+T rang tính: gồm các cột và các hàng,

vùng giao nhau giữa cột và hàng là ô tính
( gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
-HS mở các bảng chọn và quan sát.
-Kích hoạt một ô tính thì ô tính đó có viền
đậm xung quanh, nút tên hàng và tên cột
của ô đang đuợc kích hoạt có màu khác so
với các ô tính không được kích hoạt.
Em cũng có thể khởi động Excel với một
tệp bảng tính đã có sẵn bằng cách nháy
đúp chuột vào tên tệp bảng tính. Nếu có
sẵn biểu tượng trên màn hình em cũng
có thể kích hoạt biểu tượng đó để khởi
động Excel.
b)Lưu kết quả và thoát khỏi Excel
-Để lưu kết quả: chọn File → Save hoặc
nháy nút lệnh Save
Các tệp bảng tính do Excel tạo ra và ghi
lại có phần đuôi mặc định là xls.
-Để thoát khỏi Excel: chọn File → Exit
hoặc nháy nút trên thanh tiêu đề.
2)Bài tập:
Bài tập 1:
* Liệt kê các điểm giống và khác nhau
giữa màn hình Word và Excel?
* Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong các bảng chọn đó.
* Kích hoạt một ô tính và thực hiện di
chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng
bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút
tên hàng và tên cột

IV. Củng cố:
-Đánh giá và nhận xét.
-Vệ sinh phòng máy.
V. Hướng dẫn về nhà:
Tự thực hành thêm.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 20/08/2010 Tiết: 4
7
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
Ngy ging:20/08/2010
BI THC HNH 1
LM QUEN chơng trình bảng tính EXCEL
(Tip theo)
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: Hc sinh lm quen vi chng trỡnh bng tớnh.
+ K nng: Thc hin c vic di chuyn trờn trang tớnh, nhp d liu vo trang tớnh
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:

hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
-Gi s nhp d liu cho ụ tớnh A1 sau ú
dựng phớm Enter. ễ uc kớch hot tip
theo l ụ A2.
-Gi s nhp d liu cho ụ tớnh B2. Nu
s dng cỏc phớm mi tờn thỡ ụ kớch
hot l ụ C2. Nu s dng phớm mi tờn
thỡ ụ kớch hot l ụ A2. Nu s dng
phớm mi tờn thỡ ụ kớch hot l ụ B3.
Nu s dng phớm mi tờn thỡ ụ kớch
hot l ụ B1.
-Chn 1 ụ tớnh cú d liu v nhn phớm
Delete thỡ d liu trong ụ ú s mt i.
Chn mt ụ tớnh khỏc cú d liu v gừ ni
dung mi thỡ ụ tớnh ú s mt d liu c
v d liu mi c thay th.
- Thoỏt khi Excel m khụng lu li kt
qu nhp d liu em va thc hin s mt
d liu
Bi tp 2:
-Nhp d liu tu ý vo mt ụ trờn trang
tớnh. Hóy dựng phớm Enter kt thỳc
vic nhp d liu trong ụ ú v quan sỏt ụ
c kớch hot tip theo.
-Lp li thao tỏc nhp d liu vo cỏc ụ
trờn trang tớnh, nhng s dng mt trong
cỏc phớm mi tờn kt thỳc vic nhp d
liu. Quan sỏt ụ c kớch hot tip theo
v cho nhn xột
-Chn mt ụ tớnh cú d liu v nhn phớm

Delete. Chn mt ụ tớnh khỏc cú d liu
v gừ ni dung mi. Cho nhn xột v cỏc
kt qu.
-Thoỏt khi Excel m khụng lu li kt
qu nhp d liu em va thc hin.
Bi tp 3:
Khi ng li Excel v nhp d liu bng
8
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
HS tự thực hành. dưới đây vào trang tính. (H8 trang 11)
Lưu bảng tính với tên Danh sách lớp em
và thoát khỏi Excel.
-GV kiểm tra kết quả làm bài của HS
IV.Củng cố:
-Đánh giá và nhận xét.
-Vệ sinh phòng máy.
V.Hướng dẫn về nhà:Tự thực hành thêm.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết: 5
Ngày giảng:30/08/2010
BÀI 2
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
A.Mục tiêu:
+ Kiến thức: cung cấp cho học sinh các kiến thức về bảng tính, các thành phần chính trên trang
tính

+ Kỹ năng: Học sinh phân biệt được bảng tính, trang tính. Phân biệt hộp tên, khối, thanh công
thức.
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
B.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
C.Tiến trình giờ dạy:
I. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Màn hình làm việc của Excel có những công cụ gì đặc trưng cho chương trình
bảng tính?
HS2: Em hãy nêu cách nhập và sửa dữ liệu trên trang tính?
III.Bài mới:
9
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
Bảng tính và trang tính là gì?
GV: Em hóy quan sỏt phn trang tớnh ca
bng tớnh cú gỡ c bit?(GV minh ho
qua hỡnh 13 SGK).
Cí: trang tớnh c kớch hot cú nhón
mu trng, tờn trang vit ch m.
kớch hot trang tớnh em cn nhỏy chut
vo nhón trang tng ng.
Em hãy cho biết các thành phần chính trên
trang tính?
GV: Em hóy quan sỏt phn trang tớnh ca
bng tớnh cú gỡ c bit?(GV minh ho

qua hỡnh 13 SGK).
1.Bng tớnh
- Mt bng tớnh cú nhiu trang tớnh. Khi
m mt bng tớnh mi thng ch gm ba
trang tớnh. Cỏc trang tớnh c phõn bit
bng tờn trờn cỏc nhón phớa di mn
hỡnh.
GV: Quan sỏt bng tớnh em thy cú nhng
thnh phn chớnh no?
HS tr li
GV nhn xột v gii thiu tng thnh
phn qua cỏc slide
+ Hp tờn
+ Khi
+ Thanh cụng thc
2.Cỏc thnh phn chớnh trờn trang tớnh
+ Hp tờn: l ụ gúc trờn, bờn trỏi trang
tớnh, hin th a ch ca ụ dc chn.
+ Khi: L mt nhúm cỏc ụ lin k nhau
to thnh hỡnh ch nht. Khi cú th l
mt ụ, mt hng, mt ct hay mt phn
ca hng hoc ct.
+ Thanh cụng thc: Cho bit ni dung ca
ụ ang c chn.
10
Caực nhaừn vụựi teõn trang tớnh
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
IV. Củng cố:
Nhắc lại một số kiến thức vùa học. trả lời câu hỏi 2,3 trang 8 sgk.
V. Hướng dẫn về nhà:

- Lµm bµi tËp trong SBT
- Học bài đọc tiếp phần 3,4 trang 16-18 sgk.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết: 6
Ngày giảng: 30/08/2010
BÀI 2:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (Tiếp theo)
A.Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hướng dẫn HS cách chọn các đối tượng trên trang tính, dữ liệu trên trang tính.
+ Kỹ năng: - Biết cách chọn 1 ô, 1 hàng, 1 cột, 1 khối.
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kí tự.
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
B.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
C.Tiến trình giờ dạy:
I. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kiểm tra bài cũ:
- HS1:Em hãy trình bày những hiểu biết của em về bảng tính?
+ Một bảng tính có nhiều trang tính.
+ Khi mở một bảng tính mới thường chỉ gồm ba trang tính.
+ Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới màn hình.
- HS2:Nêu các thành phần chính trên trang tính?

+ Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ của ô dược chọn.
+ Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc cột.
11
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
+ Thanh cụng thc: Cho bit ni dung ca ụ ang c chn.
III.Bi mi
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV: Cho HS quan sỏt qua slide
chn cỏc i tng trờn trang tớnh, em
thc hin nh th no?
GV thc hin mu cho HS quan sỏt
Sau ú gi 1 vi HS lờn thc hnh
Cho HS di lp thc hnh trờn mỏy
Chỳ ý: Chn ụ u tiờn s l ụ c kớch
hot. Nu mun chn ng thi nhiu
khi khỏc nhau, em hóy chn khi u
tiờn, nhn gi phớm Ctrl v ln lt chn
cỏc khi tip theo.
GV thc hin cho HS quan sỏt
3.Chn cỏc i tng trờn trang tớnh
-Chn 1 ụ: a con tr chut ti ụ ú v
nhỏy chut.
-Chn 1 hng: Nhỏy chut ti nỳt tờn
hng.
-Chn mt ct: Nhỏy chut ti nỳt tờn ct.
-Chn mt khi:Kộo th chut t mt ụ
gúc(Vd ụ gúc trỏi trờn) n ụ gúc i
din (ễ gúc phi di).
GV: cú th nhp cỏc dng d liu khỏc

nhau vo cỏc ụ ca trang tớnh. Di õy
cỏc em c lm quen vi hai dng d
liu thng dựng:
a.D liu s:
GV: Em hóy cho 1 s vớ d v d liu s?
Vy d liu s l gỡ?
HS: 120, +38, -162, 15.55,
Chỳ ý: ch ngm nh, d liu s
c cn thng l phi trong ụ tớnh.
Du phy(,) dựng phõn cỏch hng
nghỡn hng triu. Du chm(.) dựng
phõn cỏch phn nguyờn v phn thp
phõn.
b.D liu ký t:
Em hóy cho bit nhng vớ d v kớ t
thng gp?
Hs: Lp 7A , im thi, H ni
Vy d liu kớ t l gỡ?
Chỳ ý: ch ngm nh, d liu kớ t
4. D liu trờn trang tớnh
-D liu s l cỏc s 0,1, ,9, du (+) ch
s dng, du tr (-) ch s õm v du %
ch t l phn trm.
-D liu kớ t l dóy cỏc ch cỏi, ch s
v cỏc kớ hiu.
12
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
c cn l trỏi trong ụ tớnh.
IV Cng c:
- Nhc li mt s kin thc va hc.

- Tr li cõu 3,4,5 sgk.
V Hng dn v nh:
- Hc bi c.
- Lm bi tp SBT
- Xem trc ni dung ca bi thc hnh s 2
VI.Rỳt kinh nghim sau bi ging




Ngy son: 10/09/2010 Tit: 7
Ngy ging:13/09/2010
BI THC HNH 2
LM QUEN VI CC KIU D LIU TRấN TRANG TNH.
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: Hc sinh lm quen vi cỏc kiu d liu trờn trang tớnh.
+ K nng: HS phõn bit c bng tớnh, trang tớnh v cỏc thnh phn chớnh ca trang tớnh.
M v lu bng tớnh trờn mỏy tớnh.
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c: Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học
sinh

nội dung
HS lng nghe
1) Ni dung:
a.M bng tớnh:
- GV: Em cú th m bng tớnh mi hoc
mt bng tớnh ó c lu trờn mỏy tớnh.
- Khi khi ng chng trỡnh bng tớnh,
mt bng tớnh trng c t ng m ra
13
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
Hs thực hành
Hs quan sát sau đó thực hành.
-Hs thực hành
-Hộp tên hiển thị địa chỉ của ô tính đang
được kích hoạt.
- Thanh công thức cho biết nội dung của
ô đang được chọn.
- Nội dung trên thanh công thức là =5+7.
Nội dung trong ô tính là 12.
Nội dung trong ô tính là kết quả của
phép tính trên thanh công thức đã được
nhập
sẵn sàng để nhập dữ liệu. Nếu cần mở một
bảng tính khác, em hãy nháy nút lệnh New
trên thanh công cụ.
- Để mở một tệp bảng tính đã có trên máy
tính, em mở thư mục chứa tệp và nháy đúp
chuột trên biểu tượng của tệp.
b.Lưu bảng tính với một tên khác:
- Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên

máy tính với một tên khác bằng cách sử
dụng lệnh File → Save.
2) Bài tập:
Bài tập 1:Tìm hiểu các thành phần chính
của trang tính.
- Khởi động Excel. Nhận biết các thành
phần chính trên trang tính: ô, hàng, cột,
hộp tên và thanh công thức.
- Nháy chuột để kích hoạt các ô khác nhau và
quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên
- Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và quan sát
sự thay đổi nội dung trên thanh công thức.
So sánh nội dung dữ liệu trong ô và trên
thanh công thức.
- Gõ =5+7 vào một ô tuỳ ý và nhấn phím
Enter. Chọn lại ô đó và so sánh nội dung
dữ liệu trong ô và trên thanh công thức.
IV. Củng cố:
- Đánh giá và nhận xét.
V. Hướng dẫn về nhà:
Tự thực hành thêm.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:



Ngày soạn: 10/09/2010 Tiết: 8
Ngày giảng:11/09/2010
BÀI THỰC HÀNH 2:
LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
A.Mục tiêu:

+ Kiến thức: Học sinh làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính.
14
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
+ K nng: HS Chn cỏc i tng trờn trang tớnh.
Phõn bit v nhp cỏc kiu d liu khỏc nhau vo ụ tớnh
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
- Chn mt ụ. Hp tờn hin th a ch ca
ụ ú.
- Chn mt hng. Hp tờn hin th a ch
ca ụ u hng ú.
- Chn mt ct. Hp tờn hin th a ch
ca ụ u ct ú.
- Chn mt khi. Hp tờn hin th a ch
ca ụ trờn cựng bờn trỏi khi ú.
- Cỏch 1: Nhỏy chut ti nỳt tờn ct A,
kộo chut n v trớ ct C thỡ th chut.
- Cỏch 2: Nhỏy chut ti nỳt tờn ct A,
nhn gi phớm Ctrl v nhỏy chut ti nỳt
tờn ct B,C.

- Cỏc i tng c chn.
-ễ B100 c chn
Ct A c chn; Ct A,B,C c chn;
Hng 2 c chn; Hng 2,3,4 c
chn; Khi B2:D6 c chn.
HS t thc hnh (GV lm mu 1 ln)
Bi tp 2: Chn cỏc i tng trờn trang
tớnh.
-Thc hin cỏc thao tỏc chn mt ụ, mt
hng, mt ct v mt khi trờn trang tớnh.
Quan sỏt s thay i ni dung ca hp tờn
trong quỏ trỡnh chn.
- Gi s cn chn c ba ct A, B, C. Khi
ú em cn thc hin thao tỏc gỡ? Hóy thc
hin thao tỏc ú v nhn xột.
- Chn mt i tng (mt ụ, mt hng,
mt ct, hoc mt khi) tu ý. Nhn gi
phớm Ctrl v chn mt i tng khỏc.
Hóy cho nhn xột v kt qu nhn c
( Thao tỏc ny c gi l chn ng thi
hai i tng khụng lin k nhau).
- Nhỏy chut hp tờn v nhp dóy B100
vo hp tờn, cui cựng nhn phớm Enter.
Cho nhn xột v kt qu nhn c.
Tng t, nhp cỏc dóy sau vo hp tờn
(nhn phớm Enter mi ln nhp) A:A,
A:C, 2:2, 2:4, B2:D6. Quan sỏt kt
qu nhn dc v cho nhn xột.
Bi tp 3: M bng tớnh.
- M mt bng tớnh mi.

15
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
HS thực hành
GV kiểm tra kết quả bài TH
- Mở bảng tính Danh sách lớp em đã được
lưu trong bài thực hành 1.
Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính.
Nhập các dữ liệu sau đây vào các ô trên
trang tính của bảng tính Danh sach lop em
vừa mở trong BT3 (hình 21 SGK)
- Lưu bảng tính với tên So theo doi the
luc.
IV.Củng cố:
- Đánh giá
- Nhận xét TH.
- Vệ sinh phòng máy.
V.Hướng dẫn về nhà:
- Tự thực hành thêm.
- Đọc trước phần: Luyện phím nhanh với typing test trang 97-sgk.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 10/09/2010 Tiết: 9
Ngày giảng: 13/09/2010
LUYỆN GÕ PHÍM VỚI TYPING TEST
A.Mục tiêu:
+ Kiến thức: Giúp HS biết ý nghĩa của phần mềm.
+ Kỹ năng:

- Thực hiện được thao tác khởi động , thoát khỏi phần mềm
- Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh, chính xác thông qua phần mềm.
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
B.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
C.Tiến trình giờ dạy:
I. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
16
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
II.Kim tra bi c:
Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV gii thiu: Typing Test l phn mm
dựng luyn gừ bn phớm nhanh
HS chỳ ý lng nghe
1.Gii thiu phn mm:
Typing Test l phn mm dựng
luyn gừ bn phớm nhanh thụng qua mt
s trũ chi n gin nhng hp dn.
- Bng cỏch chi vi mỏy tớnh em s
luyn c k nng gừ bn phớm nhanh
bng 10 ngún.
GV gii thiu: cỏch khi ng phn mm,
giao din ca phn mm khi khi ng
Mn hỡnh khi ng u tiờn ca phn
mm nh hỡnh 127 SGK.

GV chiu slide cho HS quan sỏt v thc
hnh mu cho HS theo dừi.
- Cỏch chn tờn trong danh sỏch.
- Vo mn hỡnh cú trũ chi.
- Chi mt trũ chi
2.Khi ng phn mm:
- Nhỏy ỳp chut vo biu tng
khi ng phn mm Typing Test.
- Em cú th chn tờn mỡnh trong danh
sỏch hoc gừ tờn mi vo ụ Enter Your
Name v sau ú nhỏy chut vo nỳt ti
v trớ gúc phi bờn di mn hỡnh
chuyn sang mn hỡnh cú dng nh hỡnh
128 SGK.
- Tip theo em cn nhỏy chut ti v trớ
cú dũng ch Warm up games bt u
vo mn hỡnh cú 4 trũ chi luyn gừ bn
phớm nh hỡnh 129.
- bt u chi mt trũ chi em hóy
chn trũ chi ú v nhỏy chut ti nỳt .
- Vi mi trũ chi, em cú th chn cỏc
loi t s c dựng bng cỏch nhỏy
chut ti v trớ Vocabulary v chn nhúm
t tng ng.
GV gii thiu trũ chi bong búng, cỏch
vo chi trũ chi
GV hng dn cỏch chi trũ chi qua cỏc
slide.
GV thc hnh mu cho HS quan sỏt
3.Trũ chi bong búng:

- Trờn mn hỡnh ca trũ chi ny s xut
hin cỏc bt khớ bay theo chiu t di
lờn trờn. Trong cỏc bt khớ cú cỏc ch cỏi.
17
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
HS lên thực hành mẫu
Lưu ý: Khi gõ cần phân biệt chữ in hoa
hay thường. Em cần gõ chữ in hoa với các
phím Shift.
- Các bọt khí có màu sắc thường chuyển
động nhanh hơn, cần ưu tiên gõ các bọt
khí này trước.
Hs quan sát làm theo sau đó chơi trò chơi.
Em cần gõ chính xác các chữ cái đó.
- Nếu gõ không đúng bọt khí sẽ chuyển
động lên trên, chạm vào khung trên màn
hình và biến mất ( bị tính là bỏ qua)
IV.Củng cố:
- Nhắc lại một số kiến thức vừa học.
- Trả lời một số câu hỏi
V.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, xem đọc trước phần 4, 5 sgk.
- Tự thực hành thêm
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 10/09/2010 Tiết: 10
Ngày giảng: 13/09/2010

LUYỆN GÕ PHÍM VỚI TYPING TEST
A.Mục tiêu:
+ Kiến thức: Giúp HS biết cách sử dụng phần mềm.
+ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
- Biết thao tác vào 2 trò chơi ABC, đám mây và cách chơi 2 trò chơi đó
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
B.Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
C.Tiến trình giờ dạy:
I. Ổn định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
18
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV hng dn cỏch chi: Mt dóy ch cỏi
xut hin theo th t trong mt vũng trũn, ta
gừ theo th t ch cỏi xut hin trờn mn
hỡnh

GV thc hnh mu cho HS quan sỏt
GV gi HS lờn thc hnh
4.Trũ chi ABC(bng ch cỏi)
- Mt dóy ch cỏi xut hin theo th t trong
mt vũng trũn.
- Xut phỏt t v trớ ban u, em cn gừ

chớnh xỏc cỏc ch cỏi cú trong vũng trũn
theo ỳng th t xut hin ca chỳng.
- Cụng vic gừ phớm trong vũng 5 phỳt, em
cn thc hin nhanh v chớnh xỏc.
GV hng dn cỏch vo trũ chi luyn
tp. Cỏch chi trũ chi ny.
Chiu slide cho HS quan sỏt.
GV thc hnh mu cho HS quan sỏt
Cho HS lờn thc hnh mu
GV nhn xột thc hnh ca HS
5.Trũ chi clouds - ỏm mõy:
-Trờn mn hỡnh xut hin cỏc ỏm mõy
chuyn ng t phi sang trỏi.
- Cú mt ỏm mõy c úng khung ú l v
trớ lm vic hin thi.
- Nu xut hin ch ti v trớ ỏm mõy em cú
nhim v gừ ỳng theo t va xut hin. Gừ
ỳng ỏm mõy s bin mt.
- Dựng phớm Space hoc Enter chuyn
sang ỏm mõy tip theo.
- Nu mun quay li ỏm mõy ó i qua thỡ
nhn phớm Back space.
- Ch c phộp b qua nhiu nht l 6 t
khụng kp gừ.
- im s th hin dũng cui ti v trớ cú
ch score.
IV.Cng c:
- ỏnh giỏ v nhn xột.
- Xem li kt qu sau khi chi v so sỏnh im s vi cỏc bn cựng lp
V.Hng dn v nh:

- T thc hnh thờm.
VI.Rỳt kinh nghim sau bi ging:


19
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung


Ngy son: 15/09/2010 Tit: 11
Ngy ging: 20/9/2010
LUYN Gế PHM VI TYPING TEST (tiếp)
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: Giỳp HS bit cỏch s dng phn mm.
+ K nng: - Rốn luyn k nng gừ phớm nhanh thụng qua phn mm.
- thc hin c thao tỏc vo trũ chi gừ t nhanh v kt thỳc trũ chi
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
- Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV gii thiu trũ chi ny, cỏch vo chi
GV hng dn cỏch chi:
GV chiu slide cho HS quan sỏt

GV thc hnh mu cho HS
HS lờn thc hnh trờn mỏy GV,
6.Trũ chi wordtris-gừ t nhanh
- Cú mt khung hỡnh ch U ch cha c
6 thanh ch, cỏc thanh ch ln lt xut
hin ti trung tõm mn hỡnh v trụi dn
xung khung ch U.
- Khi thanh ch xut hin, em cn gừ
nhanh v chớnh xỏc dũng ch xut hin
trờn thanh.
- Nu gừ xong trc khi thanh ri xung
ỏy khung ch U thanh ch s bin mt,
- Ngc li thanh ch s nm li trong
khung.
GV: Ging nh vic kt thỳc cỏc phn
mm khỏc cỏc em lm nh th no?
HS tr li
HS khỏc nhn xột
7.Kt thỳc phn mm:
Nhỏy chut ti v trớ nỳt close
thoỏt khi phn mm.
20
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
GV nhn xột
GV: Nhỏy chut ti v trớ nỳt close
thoỏt khi phn mm
IV.Cng c:
- ỏnh giỏ v nhn xột.
- Xem li kt qu sau khi chi v so sỏnh im s vi cỏc bn cựng lp
V.Hng dn v nh:

- T thc hnh thờm.
VI.Rỳt kinh nghim sau bi ging:




Ngy son: 15/09/2010 Tit: 12
Ngy ging: 20/09/2010
LUYN Gế PHM VI TYPING TEST
A.Mc tiờu:
+ Kin thc: Giỳp HS bit cỏch s dng phn mm.
+ K nng:
- Rốn luyn k nng gừ phớm nhanh thụng qua phn mm.
- Thc hnh c thnh tho thao tỏc vo trũ chi
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v chun b phũng mỏy.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc danh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
- Xen k trong gi thc hnh.
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV: Yờu cu nhc li tờn cỏc trũ chi cú
trong phn mm Typing Test
HS: tr li
Ph bin ni dung bi thc hnh

I.L ý thuyt:
II.Thc hnh:
21
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
HS: nắm được nội dung bài thực hành
GV cho HS luyện gõ phím qua 4 trò chơi đã
học qua các tiết trước.
HS lắng nghe
HS thực hành
GV đánh giá và kiểm tra kết quả thực hành
của HS.
- Trò chơi bong bóng:
- Trò chơi ABC(bảng chữ cái)
- Trò chơi clouds-đám mây
- Trò chơi wordtris - gõ từ nhanh
IVCủng cố:
- Đánh giá và nhận xét.
- Xem lại kết quả sau khi chơi và so sánh điểm số với các bạn cùng lớp
- Vệ sinh phòng máy.
VHướng dẫn về nhà:
- Tự thực hành thêm.
- Đọc trước bài 3.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:




Ngày soạn: 23/09/2010 Tiết: 13
Ngày giảng: 27/09/2010
BÀI 3

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH.
A.Mục tiêu:
+ Kiến thức: HD HS sử dụng công thức để tính toán, cách nhập công thức.
+ Kỹ năng:
- Hs hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi
tính.
- Biết cách nhập công thức vào ô tính
- Viết đúng công thức tính toán đơn giản theo các ký hiệu phép toán của bảng tính
+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.
B.Chuẩn bị:
22
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan, phũng mỏy, mỏy chiu.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
- HS1: Nờu cỏch chn cỏc i tng trong trang tớnh? Nu sau khi nhp d liu vo 1 ụ,
khụng s dng nh dng v cn l, ta cú th bit d liu ú thuc kiu d liu gỡ khụng? Ti
sao?
- Cỏch chn 1 ụ, 1 hng, 1 ct, 1 khi
- Cú, da vo vic ngm nh cn l ca d liu trờn trang tớnh
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
GV chiu slide gii thiu bi hc
- GV: T cỏc d liu ó nhp vo ụ tớnh, em
cú th thc hin cỏc tớnh toỏn v lu li kt
qu.

GV: Tớnh toỏn l kh nng u vit ca
chng trỡnh bng tớnh.
HS lng nghe
- GV: Em hóy cho bit 1 s vớ d v cỏc biu
thc tớnh toỏn trong toỏn hc?
Hs tho lun v tr li:
-GV: Em hóy cho mt s vớ d v phộp toỏn
trong toỏn hc v kớ hiu ca nú?
(7+5):2 ; 13x2-8
GV: Trong toỏn hc cỏc phộp toỏn thng
dựng nh:
Phộp cng(+); phộp tr(-); Phộp nhõn(x);
Phộp chia(:); Lu tha(2
5
); phn trm(%)
13+5
21-7
3*5
18/2
6^2
6%
-Bng tớnh Excel cng s dng cụng thc v
1.S dng cụng thc tớnh toỏn.
- Tớnh toỏn l kh nng u vit ca chng
trỡnh bng tớnh.
- Bng tớnh Excel cng s dng cụng thc v
cỏc phộp toỏn.
- Cỏc kớ hiu sau õy s dng kớ hiu cỏc
phộp toỏn:
+ Kớ hiu phộp cng

- Kớ hiu phộp tr
* Kớ hiu phộp nhõn
/ Kớ hiu phộp chia
23
Trêng THCS TrÇn Quèc To¶n Gi¸o viªn: TrÇn Thanh Dung
các phép toán.
-Các kí hiệu sau đây sử dụng để kí hiệu các
phép toán:
+ Kí hiệu phép cộng
- Kí hiệu phép trừ
* Kí hiệu phép nhân
/ Kí hiệu phép chia
^ Kí hiệu phép luỹ thừa
% Kí hiệu phép phần trăm
- GV: Các phép toán trong toán học thực
hiện theo trình tự như thế nào?
HS thảo luận trả lời:
- Các phép toán trong chương trình bảng tính
cũng thự hiện theo trình tự thông thường như
trong toán học.
^ Kí hiệu phép luỹ thừa
% Kí hiệu phép phần trăm
- Các phép toán trong dấu() thực hiện trước
rồi đến phép luỹ thừa, sau đó đến phép nhân
và chia, cuối cùng là phép cộng và trừ.
- Dấu = là dấu đầu tiên em cần gõ khi nhập
công thức vào 1 ô. Các bước thực hiện như
hình 22.
- Gv cho HS quan sát H22.
- Nếu chọn một ô không có công thức và

quan sát thanh công thức, em sẽ thấy nội
dung trên thanh công thức và dữ liệu có
trong ô ntn?
- Nếu trong ô có công thức thì nội dung trên
thanh công thức và dữ liệu có trong ô ntn?
- HS: giống nhau
- GV cho HS quan sát H23
- GV thực hành mẫu cho HS quan sát
GV gọi HS lên thực hành mẫu
HS nhận xét
HS thực hành
2.Nhập công thức
- Dấu = là dấu đầu tiên em cần gõ khi nhập
công thức vào 1 ô
IV Củng cố:
- Nhắc lại một số kiến thức vừa học. Cho HS trả lời câu 1,2 trang 24 sgk.
V Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và đọc phần 3 trang 23 sgk.
VI.Rút kinh nghiệm sau bài giảng:
24
Trờng THCS Trần Quốc Toản Giáo viên: Trần Thanh Dung




Ngy son: 23/09/2010 Tit: 14
Ngy ging: 27/09/2010
BI 3
THC HIN TNH TON TRấN TRANG TNH (tip theo)
A.Mc tiờu:

+ Kin thc: HD HS s dng a ch cụng thc.
+ K nng:
- Hs hiu v nm vng nhng kin thc c bn t ú giỳp thao tỏc nhanh trờn mỏy vi
tớnh.
- Bit cỏch nhp cụng thc vo ụ tớnh
- Vit ỳng cụng thc tớnh toỏn n gin theo cỏc ký hiu phộp toỏn ca bng tớnh
+ Thỏi : nghiờm tỳc, tớch cc hc tp.
B.Chun b:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn v cỏc ti liu cú liờn quan.
+ Hc sinh: V ghi v sỏch giỏo khoa (Tin hc dnh cho THCS quyn 2).
C.Tin trỡnh gi dy:
I. n nh t chc:
Kim tra s s: 7A1: 7A2: 7A3: 7A4:
7A5: 7A6: 7A7:
II.Kim tra bi c:
HS1: Em hóy lờn bng vit li cỏc kớ hiu phộp toỏn s dng trong chng trỡnh bng tớnh.?
+ Kớ hiu phộp cng
- Kớ hiu phộp tr
* Kớ hiu phộp nhõn
/ Kớ hiu phộp chia
^ Kớ hiu phộp lu tha
% Kớ hiu phộp phn trm
HS2:Cỏc phộp toỏn trong chng trỡnh bng tớnh thc hin theo trỡnh t no? Du u
tiờn em cn gừ khi nhp cụng thc vo mt ụ l du gỡ?
III.Bi mi:
hoạt động của giáo viên và học sinh nội dung
-GV: Em hóy nhc li a ch ca 1 ụ, cho
3.S dng a ch trong cụng thc.
25

×