Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Slide môn quản trị chiến lược (thầy Đoàn Xuân Hậu): Chương 5: Công cụ kỹ thuật phân tích định hướng chiến lược doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.58 KB, 3 trang )

1
ThS. ON XUN HU
CễNG C, K THUT PHN TCH NH HNG
CHIN LC DOANH NGHIP
Chng V
NI DUNG
Ma trn IE Xu hng v V th ca DN / SBU
Ma trn MC KINSEY Chin lc cp doanh nghip
Ma trn SWOT Cỏc phng ỏn chin lc ca
doanh nghip
Ma trn Space V trớ chin lc ca doanh nghip
Ma trn BCG Danh mc u t (SBU/ SP/ Dch v)
hiu qu
A
2008
2010
2009
1.99 1
2.99
2
1.99
1
4 3 2.99 2
4
3
Các yếu tố bên trong (IFE)
Các
yếu tố
bên
ngoài
(EFE)


MA TRậN IE - Tổng hợp yếu tố bên trong bên ngoài
2008
2009
2010
B
C
B
B
A
A
2009
2010
2008
A
C
C
Sực hấp dẫn
của ngành
kinh doanh
( O, T )
(industry
Attractiveness)
Ma Trận Mc Kinsey
4
Khả năng cạnh tranh của DN - ( S, W )
(Business strength)
Mạnh
(S)
Trung bình
Yếu

(W)
Cao
(O)
Trung
bình
Thấp
(T)
2
Ma trận SWOT
Những điểm mạnh - S
1.
2.
3. Liệt kê những điểm mạnh
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Các chiến lợc
1.
2.
3.
4.
5. Sử dụng điểm mạnh để
6. tận dụng các cơ hội
7.
8.
9.

10.
Các chiến lợc
1.
2.
3.
4.
5. Sử dụng những điểm mạnh
6. để tránh các mối đe dọa
7.
8.
9.
10.
Những điểm yếu - W
1.
2.
3. Liệt kê những điểm yếu
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Các chiến lợc
1.
2.
3.
4.
5. Vợt qua những điểm yếu
6. bằng cách tận dụng

7. các cơ hội
8.
9.
10.
Các chiến lợc
1.
2.
3.
4. Tối thiểu hóa những điểm
5. yếu và tránh khỏi các
6. mối đe dọa
7.
8.
9.
10.
SWOT
Matrix
Các cơ hội - O
1.
2.
3. Liệt kê các cơ hội
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Các mối đe dọa - T
1.

2.
3. Liệt kê những điểm mạnh
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
SO
WO
ST
WT
Space matrix - Ma trận vị trí chiến lợc của doanh nghiệp
Sức mạnh về tài chính
Sự ổn định của môi trờng
FS
+1 +2 +3 +4 +5 +6-6 -5 -4 -3 -2 -1
+5
+4
+3
+2
+1
-1
-2
-3
-4
-5
II
Thận trọng

I
Tấn công
III
Phòng thủ
IV
Cạnh tranh
CA IS
ES
Lợi thế
cạnh tranh
Sức mạnh
của ngành
Ma trận BCG (Boston consulting Group)
Cao Thấp
Thị phần tơng đối SP/ DV/ Đơn vị kinh doanh
Tốc độ tăng trởng
Cao
Thấp
$
Khả năng thu LN
Khả
năng
phát
triển
TT
?
Bài tập
Doanh nghiệp Việt Hà có khả năng sản xuất 10 000 sản phẩm A / năm. Hiện tại sản phẩm A
đợc bán với giá 9 000 đ/ 1 sản phẩm. Khả năng tiêu thụ sản phẩm này trên thị trờng là
20000 SF/năm. Chi phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm biến động theo khối lợng sản

phẩm: nếu sản xuất 10.000 SF thì chi phí là 7 000 đ/SF, còn nếu sản xuất 20 000 SF thì chi
phí sẽ là 6000đ/SF.
Doanh nghiệp Việt Hà đa ra 3 phơng án sau:
1. Bố trí sản xuất hết khả năng hiện có của doanh nghiệp.
2. Đầu t mở rộng sản xuất để nâng khả năng sản xuất của doanh nghiệp lên 20000
SFA/năm. Phơng án này làm chi phí cố định hàng năm tăng thêm 42 triệu đồng.
3. Khai thác hết khả năng sản xuất hiện có để sản xuất sản phẩm A, đồng thời tìm cách
khai thác tối đa nhu cầu của thị trờng bằng cách đặt cho cơ sở khác sản xuất 10000 SF
với chi phí là 8 600 đ/SFA.
Theo anh, chị Công ty Việt Hà nên chọn phơng án nào và vì sao ?
Biết rằng thị phần tơng đối sản phẩm A trên thị trờng là 1,2 và tốc độ tăng trởng là 15%
3
GiảI bàI tập
PA
1
: DT = 10.000 x 9.000đ = 90.000.000đ
CF = 10.000 x 7.000đ = 70.000.000đ
LN = 20.000.000đ
PA
2
: DT = 20.000 x 9.000đ = 180.000.000đ
CF = 20.000 x 6.000đ + 42.000.000đ
= 162.000.000đ
LN = 18.000.000đ
PA
3
: DT = 20.000 x 9.000đ = 180.000.000đ
CF = 10.000 x 7.000đ + 10.000 x 8.600đ
= 156.000.000đ
LN = 24.000.000đ

Ma trận B.C.G.
(Boston consulting Group)
A
Cao Trung bình Thấp
10 1 0
Thị phần tơng đối
Tốc độ tăng trởng
20%
10%
0%
Cao
T.bình
Thấp
15%
1,2
Ngôi sao
SBU
Sn
lợng
(cái)
Số lợng
tiêu thụ
(cái)
Giá bán
s.phẩm
(USD)
Giá thành
1 s.phẩm
(USD)
Thị phần

tơng đối
Tốc độ
tng
trởng
(%)
A
B
C
D
3.500
4.000
2.800
6.000
3.200
3.000
2.250
4.500
150
210
409
140
119
172
335
121
1,6
1,2
0,9
1,3
8

10,5
15
16
Hãy sử dụng ma trận BCG để phân tích danh mục đầu
t (SBU) của doanh nghiệp X và đa ra nhng định hớng
chiến lợc phát triển và u tiên phân bổ nguồn lực cho từng
đơn vị kinh doanh chiến lơc của công ty đó.
Bài tập: Doanh nghiệp X là một doanh nghiệp may có 4 đơn vị
kinh doanh chiến lợc (SBU). Tình hình sản xuất kinh doanh
của các đơn vị đợc phản ảnh qua bảng số liệu sau:

×