Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

giao an sinh 6 ki 1 cuc chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.37 KB, 105 trang )

Giỏo ỏn Sinh hc 6
Tuần 1
Ngày soạn:20/ 08/ 2010
Ngày dạy: 24/0 8/ 2010
Tiết 1: Bài 1, 2. Đặc điểm của cơ thể sống.
Nhiệm vụ của sinh học.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sống.
- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với
những mặt lợi, hại của chúng.
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
- Rốn k nng quan sỏt,so sỏnh v hot ng nhúm.
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh ảnh về một vài nhóm sinh vật, sử dụng hình vẽ 2.1 SGK.
- Tranh phóng to về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác
nhau. Tranh v đại diện 4 nhóm sinh vật chính (hình 2.1 SGK).
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Vn ỏp- tỡm tũi, trc quan, din ging.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số:
6A
6B .
- Làm quen với học sinh.


- Chia nhóm học sinh.
GV: ng Th Hi
1
Giỏo ỏn Sinh hc 6
2. Kiểm tra bi c (khụng kim tra)
3. Bài mi
VB: Hng ngy chỳng ta tip xỳc nhiu vi cỏc loi vt, cõy ci, con
vtú l th gii vt cht quanh ta, cung bao gm cỏc vt khụng sng v
vt sng. Vy lm th no phõn bit c, ta i tỡm hiu bi hụm nay.
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn
H1: Nhận dạng vật sống và vật
không sống.
- GV cho học sinh kể tên một số; cây,
con, đồ vật ở xung quanh rồi chọn 1
cây, con, đồ vật đại diện để quan sát.
-HS tỡm nhng sinh vt gn vi i
sng nh: cõy nhón, cõy ci con g,
con lncỏi bn, gh.
- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm
(4 ngời hay 2 ngời) theo câu hỏi.
+ Con gà, cây đậu cần điều kiện gì
để sống?
+ Cái bàn có cần những điều kiện
giống nh con gà và cây đậu để tồn tại
không?
+ Sau một thời gian chăm sóc đối t-
ợng nào tăng kích thớc và đối tợng
nào không tăng kích thớc?
-GV cho HS hot ng nhúm, i

din trỡnh by ý kin,nhúm khỏc
nhn xột, b sung.
- GV cho HS tìm thêm một số ví dụ
về vật sống và vật không sống.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
H2: Đặc điểm của cơ thể sống
1.Nhn dng vt sng v vt khụng
sng
- Vật sống: lấy thức ăn, nớc uống,
lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không lấy thức ăn,
không lớn lên.
GV: ng Th Hi
2
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- GV cho HS quan sát bảng SGK
trang 6, GV giải thích tiêu đề của cột
2 và cột 6 và 7.
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
GV kẻ bảng SGK vào bảng phụ.
- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả
lời, GV nhận xét.
- GV hỏi:- qua bảng so sánh hãy cho
biết đặc điểm của cơ thể sống?
H 3 : Sinh vật trong tự nhiên
- GV: yêu cầu HS làm bài tập mục
trang 7 SGK.
- HS hoàn thành bảng thống kê trang
7 SGK (ghi tiếp 1 số cây, con khác).
- GV :

+ Qua bảng thống kê em có nhận xét
về thế giới sinh vật? (gợi ý: nhận xét
về nơi sống, kích thớc? Vai trò đối
với ngời? )
+ Sự phong phú về môi trờng sống,
kích thớc, khả năng di chuyển của
sinh vật nói lên điều gì?
GV:
+ Hãy quan sát lại bảng thống kê có
thể chia thế giới sinh vật thành mấy
nhóm?
- HS có thể khó xếp nấm vào nhóm
nào, GV cho HS nghiên cứu thông tin
SGK trang 8, kết hợp với quan sát
hình 2.1 SGK trang 8.
2. Đặc điểm của cơ thể sống
- Trao đổi chất với môi trờng.
- Lớn lên và sinh sản.
3. Sinh vật trong tự nhiên.
a. Sự đa dạng của thế gi ới sinh
vật.
- Th gii sinh vt rt a dng v
phong phỳ.
- Chỳng sng cỏc mụi trng khỏc
nhau v cú quan h mt thit vi con
ngi.
b. Các nhóm sinh vật
- Sinh vật trong tự nhiên đợc chia
thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm,
thực vật và động vật.

GV: ng Th Hi
3
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- Thông tin đó cho em biết điều gì?
- Khi phân chia sinh vật thành 4
nhóm, ngời ta dựa vào những đặc
điểm nào? - HS nghiên cứu độc lập
nội dung trong thông tin v nhn xột.
GV nhn xột v chun li kin thc
cho HS.
H 4 : Nhiệm vụ của sinh học.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 8 và trả lời câu hỏi:
+ Nhiệm vụ của sinh học là gì?
- HS đọc thông tin SGK từ 1-2 ln,
tóm tắt nội dung chính để trả lời câu
hỏi.
GV yờu cu HS nghiờn cu SGK
tr.8 tr li cõu hi:
+ Nhim v ca thc vt hc ?
4. Nhiệm vụ của sinh học
- Nghiờn cu hỡnh thỏi, cu to v
i sng cng nh s a dng ca
SV núi chung v ca TV núi riờng,
s dng hp lý, phỏt trin v bo
v chỳng phc v S con ngi l
nhiờm v ca sinh hc cng nh thc
vt hc.
sng ca thc vt.
4. Củng cố.

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?
+ Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? Hãy kể tên
các nhóm?
+ Cho biết nhiệm vụ của sinh học và thực vật học?
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiên xã hội của tiểu học.
- Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng.
Tuần 1
GV: ng Th Hi
4
Giỏo ỏn Sinh hc 6
Ngày soạn: 21/ 08
Ngày dạy: 25/ 08
Tiết 2: Bài 3. Đặc điểm chung của thực vật
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Rốn kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật.
II. PHNG TIN DY V HC
1. GV: Tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc
2. HS: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên Trái Đất. Ôn lại kiến
thức về quang hợp trong sách Tự nhiên xã hội ở tiểu học.
III . CCH TH C TIN HNH

- Phng phỏp: Vn ỏp- tỡm tũi, trc quan, hot ng nhúm.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
6A
6B
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dới nớc và ở cơ thể ngời?
- Nêu nhiệm vụ của sinh học?
3. Bài mi.
GV: ng Th Hi
5
Giỏo ỏn Sinh hc 6
VB: bi trc chỳng ta ó c tỡm hiu v s a dng v phong
phỳ ca thc vt.vy c im chung ca thc vt l gỡ? Chỳng ta s c
tỡm hiu rừ bi ny.
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn
H 1 : Sự phong phú đa dạng của
thực vật
- GV yêu cầu HS qsát hình 3.1 tới 3.4
SGK tr.10 và các tranh ảnh mang
theo.
Quan sát tranh, ghi nhớ kiến thức.
(chỳ ý: tờn v ni sng ca thc vt)
- GV yờu cu HS hot ng nhúm( 4
ngi):
+ Thảo luận câu hỏi SGK trang 11.
- GV quan sát các nhóm có thể nhắc
nhở hay gợi ý cho những nhóm có

học lực yếu.
- GV yêu cầu đại diện nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- Yêu cầu sau khi thảo luận HS rút ra
kết luận về thực vật.
H 2 : Đặc điểm chung của thực
vật
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục
SGK trang 11.
- HS kẻ bảng SGK trang 11 vào vở,
hoàn thành các nội dung.
- GV kẻ bảng này lên bảng
- HS lên bảng trình bày.
1. Sự phong phú đa dạng của thực
vật.
- Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái
Đất chúng có rất nhiều dạng khác
nhau, thích nghi với môi trờng sống.
vật.
2. Đặc điểm chung của thực vật
GV: ng Th Hi
6
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- GV chữa nhanh vì nội dung đơn
giản.
- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu
HS nhận xét về sự hoạt động của sinh
vật:
+ Con gà, mèo, chạy, đi.

+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1
thời gian ngọn cong về chỗ sáng.
- Từ đó rút ra đặc điểm chung của
thực vật.
- Thc vt cú kh nng to cht hu
c, khụng cú kh nng di chuyn,
phn ng chm vi cỏc kớch thớch t
bờn ngoi v cú tớnh hng sỏng.
4. Củng cố
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài
5. Dn dũ
- Lm bi tp SGK tr.12
- Tranh cây hoa hồng, hoa cải.
- Mẫu cây: dơng xỉ, cây cỏ.

Tun 3
Ngày soạn: 02/ 09
Ngày dạy: 07/ 09
Tit 3: Bài 4. Có phải tất cả thực vật đều có hoa.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây không
có hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả).
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
GV: ng Th Hi
7
Giỏo ỏn Sinh hc 6
3. Thái độ

- Giáo dục ý thức học tập ,bảo vệ chăm sóc thực vật.
II. PHNG TIN dạy và học
1. GV: - Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.
- Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
2. HS: Su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Vn ỏp- tỡm tũi, vn ỏp- tỏi hin kin thc, trc quan.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số:
6A
6B
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Thực vật ở nớc ta rất phong phú, nhng vì sao chúng ta cần phải trồng thêm
và bảo vệ chúng?
3. Bài mi.
VB: Thc vt cú mt s c im chung nh: kh nng to cht hu c,
khụng cú kh nng di chuyn, phn ng chm vi cỏc kớch thớch t mụi
trng, nu quan sỏt k ta s thy s khỏc bit gia chỳng. Vy s khỏc bit
ú ra sao? Chỳng ta cựng tỡm hiu bi hụm nay tr li cõu hi ny.
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn
H 1 : Thực vật có hoa và thực vật
không có hoa
- GV: Yêu cầu HS quan sát hình 4.1
SGK tr.13, đối chiếu với bảng 1 SGK
tr.13 ghi nhớ kiến thức về các cơ
quan của cây cải.
- GV đa ra câu hỏi sau:

+ Rễ, thân, lá, là
+ Hoa, quả, hạt là
+ Chức năng của cơ quan sinh sản
1. Thực vật có hoa và thực vật
không có hoa .
- C th thc vt gm hai loại cơ
quan:
+ Cơ quan sinh dỡng: R, thõn, lỏ cú
chc nng chớnh l nuụi dng cõy.
GV: ng Th Hi
8
Giỏo ỏn Sinh hc 6

+ Chức năng của cơ quan sinh dỡng

- HS tr li.
- GV yờu cu HS quan sát tranh hình
4.2 SGK tr.14 và mẫu của nhóm chú
ý cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản hon thnh bng 2 SGK tr.13
- GV theo dõi hoạt động của các
nhóm, có thể gợi ý hay hớng dẫn
nhóm nào còn chậm
- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi
HS của các nhóm trình bày.
- HS: Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV lu ý HS cây dơng xỉ không có
hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc
biệt.

- GV nêu câu hỏi: Dựa vào đặc điểm
có hoa của thực vật thì có thể chia
thành mấy nhóm?
- GV cho HS đọc mục và cho biết:
- - Thế nào là thực vật có hoa và
không có hoa?
- HS: Dựa vào thông tin trả lời
-GV yờu cu HS làm nhanh bài tập
SGk trang 14.
- GV dự kiến một số thắc mắc của
HS khi phân biệt cây nh: cây thông
có quả hạt, hoa hồng, hoa cúc không
+ Cơ quan sinh sản: Hoa, qu, ht cú
chc nng duy trỡ v phỏt trin nũi
ging.
- Thực vật chia l m 2 nhóm: thực vật
có hoa và thực vật không có hoa.
+ Thc vt cú hoa: c quan sinh sn
ca chỳng l hoa, qu, ht. n thi
k nht nh trong i sng thỡ chung
ra hoa, to qu, kt ht( cõy u,
ci )
+ Thc vt khụng cú hoa: thỡ c i
chỳng khụng bao gi cú hoa, c quan
sinh sn ca chỳng khụng phi l
hoa, qu, ht
GV: ng Th Hi
9
Giỏo ỏn Sinh hc 6
có quả, cây su hào, bắp cải không có

hoa
H 2 : Cây một năm và cây lâu năm
- GV viết lên bảng 1 số cây nh:
Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một
năm.
Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây
lâu năm.
- Tại sao ngời ta lại nói nh vậy?
- GV hớng cho HS chú ý tới việc các
thực vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu
lần trong vòng đời.
- HS thảo luận nhóm( lúa sống ít thời
gian, thu hoạch cả cây. Hồng xiêm
cây to, cho nhiều quả ) để phân biệt
cây 1 năm và cây lâu năm.
- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1
năm và lâu năm.
2. Cây một năm và cây lâu năm.
- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1 lần
trong vòng đời( lỳa, ngụ,mp ).
- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều
lần trong đời( nhón, vi, mớt).
4. Củng cố
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 hoặc làm bài tập nh
sách hớng dẫn.
- Gợi ý câu hỏi 3*.
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.


Tuần 3
Ngày soạn: 05/ 09
GV: ng Th Hi
10
Giỏo ỏn Sinh hc 6
Ngày dạy: 11/ 09
Chơng I- Tế bào thực vật
Tiết 4: Bài 5. Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hành.
- Rốn tớnh cn thn, t m.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.
II. PH NG TIN dạy và học
1. GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bông hoa, rễ nhỏ.
2. HS: 1 đám rêu, rễ hành.
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Thuyt trỡnh, trc quan, hot ng nhúm.
IV. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số: 6A .
6B
2. Kiểm tra bài cũ
- Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật không có
hoa?

- Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực? Theo em, những cây lơng thực trên th-
ờng là cây 1 năm hay lâu năm?
3. Bài học
VB: Mun cú hỡnh nh phúng to hn vt tht ngi ta phi dựng ti 1
s loi kớnh nh: kớnh lỳp, kớnh hin viVy cu to, cụng dng v cỏch s
dng ra sao? Chỳng ta i tỡm hiu bi hụm nay.
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn.
GV: ng Th Hi
11
Giỏo ỏn Sinh hc 6
H 1 : Kính lúp và cách sử dụng
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính
lúp.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK trang 17, cho biết kính lúp
có cấu tạo nh thế nào?
- HS c thụng tin, nm bt, ghi nh
cu to
+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính lúp
cầm tay.
- GV cho HS đọc nội dung hớng dẫn
SGK trang 17, quan sát hình 5.2 SGK
trang 17.
+ Vấn đề 3: Tập quan sát mẫu bằng
kính lúp.
GV: yờu cu HS quan sỏt 1 cõy rờu
t trờn giy.
- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt
kính lúp của HS và cuối cùng kiểm

tra hình vẽ lá rêu.
H 2 : Kính hiển vi và cách sử dụng
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính
hiển vi.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm vì
mỗi nhóm (1 bàn) có 1 chiếc kính
(nếu không có điều kiện thì dùng 1
chiếc kính chung).
- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
của 1-2 nhóm lên trớc lớp trình bày.
- Bộ phận nào của kính hiển vi là
quan trọng nhất? Vì sao?
- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì
1. Kính lúp và cách sử dụng
- Kớnh lỳp cú cu to:
+ Tay cầm bằng kim loại (hoc
nha),
+ Tấm kính trong d y, lồi 2 mặt cú
khung bng kim loi, cú kh nng
phúng to nh ca vt t 3- 20 ln.
- Cách sử dụng kính lúp:
+ Tay trỏi cm kớnh lỳp. mt kớnh
sỏt vt mu, mt nhỡn vo mt kớnh,
di chuyn kớnh lỳp lờn cho n khi
nhỡn rừ vt.

2 . Kính hiển vi và cách sử dụng.
- Cu to kớnh hin vi gm 3 phần
chính:
+ Chân kính ng kớnh

+ Thân kính c iu chnh
+ Bàn kính
GV: ng Th Hi
12
Giỏo ỏn Sinh hc 6
có ống kính để phóng to đợc các vật.
+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính hiển
vi
- GV làm thao thao tác sử dụng kính
để cả lớp cùng theo dõi từng bớc.
- HS :Đọc mọc SGk trang 19 nắm
đợc các bớc sử dụng kính.
- Nếu có điều kiện GV có thể phát
cho mỗi nhóm 1 tiêu bản mẫu để tập
quan sát.
- Cách sử dụng kính hiển vi:
+ iu chnh ỏnh sỏng bng gng
phn chiu ỏnh sỏng.
+ t v c nh tiờu bn trờn bn
kớnh.
+ S dng h thng c iu chnh
quan sỏt rừ vt mu.
4. Củng cố
- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá điểm nhóm nào học tốt trong giờ.
5. Dn dũ
- Học bài.
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín.


Tun 4
Ngày soạn: 10/ 09
Ngày dạy: 14/ 09
Tiết 5: Bài 6. Quan sát tế bào thực vật
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế
bào thịt quả cà chua chín).
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
- Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
3. Thái độ
- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.
GV: ng Th Hi
13
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- Trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.
II. PH NG TIN D Y V HC
1. GV:
- Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín( nu cú).
- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào
thịt cà chua.
- Kính hiển vi.
2. HS: Học lại bài kính hiển vi.
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Thc hnh- quan sỏt, hot ng nhúm.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số: 6A
6B .

2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu chức năng của kính lúp và kính hiển vi?
3. Bài mi
Yêu cầu của bài thực hành:
- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân công, các bớc sử
dụng kính hiển vi (bằng cách gọi 1-2 HS trình bày).
- GV yêu cầu HS:
+ Làm đợc tiêu bản tế bào c chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.
+ Các nhóm không đợc nói to và đi lại lộn xộn.
- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính
hiển vi, 1 khay đựng dụng cụ nh kinh mũi mác, dao, lọ nớc, giấy thấm, lam
kính
- GV phân công: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm
tiêu bản tế bào thịt cà chua.
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn.
H 1: Quan sát tế bào dới kính
1. Quan sát tế bào d ới kính hiển vi
GV: ng Th Hi
14
Giỏo ỏn Sinh hc 6
hiển vi
- GV yêu cầu các nhóm (đã đợc phân
công) đọc cách tiến hành lấy mẫu và
quan sát mẫu trên kính.
- GV làm mẫu tiêu bản đó để học
sinh cùng quan sát.
- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS (Tiến

hành làm chú ý ở tế bào vảy hành cần
lấy 1 lớp thật mỏng trải phẳng không
bị gập , ở 1 tế bào thịt quả cà chua
chỉ quệt lớp mỏng.
H 2: Vẽ lại hình đã quan sát đợc
dới kính
- GV treo tranh phóng to H.6.2 v
H.6.3 SGK tr.22 gii thiu.
- GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát
vừa vẽ hình.
- Nếu còn thời gian GV cho cỏc
nhúm quan sỏt tiờu bn ln nhau.
* Quan sỏt t bo biu bỡ vy
hnh( hay t bo tht qu c chua
chớn) di kớnh hin vi.
-Thao tỏc:
+Búc 1 vy hnh ti, dựng kim mi
mỏc rch ly 1 ụ vuụng, kh lt cho
vo a ng h ó cú nc ct( i
vi c chua: ct ụi qu ly ớt tht
qu)
+ Ly 1 bn kớnh sch ó nh sn
nc, t mt ngoi vy hnh (hay
tht qu c chua) sỏt bn kớnh ri y
lỏ kớnh lờn.
+ t v c nh tiờu bn trờn bn
kớnh
+ Quan sỏt tiờu bn di kớnh hin
vi.
2. Vẽ lại hình đã quan sát đ ợc d ới

kính.
- HS quan sỏt v chn mt t bo
xem rừ nht, v hỡnh vo v (phõn
bit c vỏch ngn t bo).
4. Củng cố
- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),
GV: ng Th Hi
15
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.
- Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.

Tun 4
Ngày soạn: 12 / 09
Ngày dạy: 17 / 09
Tiết 6: Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc các cơ quan của thực vât đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.
- Khái niệm mô.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.
II. PHNG TIN DY V HC

1. GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.
2. HS: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Quan sỏt- tỡm tũi, vn ỏp- tỡm tũi, trc quan.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số: 6A
6B
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS đã làm trớc ở nhà.
3. Bài mi
GV: ng Th Hi
16
Giỏo ỏn Sinh hc 6
VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát đ-
ợc hôm trớc. GV có thể đặt câu hỏi: có phải tất cả các cơ quan của thực vật
đều có cấu tạo giống vảy hành không?
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn
H 1: Tìm hiểu hình dạng v kích
thớc của tế bào
- GV yêu cầu HS quan sỏt hỡnh 7.1;
7.2; 7.3 SGK tr.23 v trả lời câu hỏi:
Tìm điểm giống nhau cơ bản trong
cấu tạo rễ, thân, lá?
(HS: cu to bng nhiu t bo).
- GV cho HS quan sát lại hình SGK,
tranh hình dạng của tế bào ở 1 số cây
khác nhau, nhận xét về hình dạng của
tế bào.

- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1
SGK trang 23 và cho biết: trong cùng
1 cơ quan tế bào có giống nhau
không?
+ GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
- GV nhận xét ý kiến của HS, yêu
cầu HS rút ra nhận xét về kích thớc tế
bào (HS: kớch thc khỏc nhau).
- GV thông báo thêm số tế bào có
kích thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế
bào sợi gai dài
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
H 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào
- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập
1. Tìm hiểu hình dạng v kích th ớc
của tế bào
- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế
bào.
- Các tế bào có hình dạng và kích th-
ớc khác nhau.
2. Tìm hiểu cấu tạo tế bào
GV: ng Th Hi
17
Giỏo ỏn Sinh hc 6
nội dung SGK trang 24.
- GV treo tranh câm; sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vật.
- Gọi HS lên bảng chỉ các bộ phận
của tế bào trên tranh.
- GV cho nhận xét có thể đánh giá

điểm.
- GV mở rộng: chú ý lục lạp trong
chất tế bào có chứa diệp lục làm cho
hầu hết cây có màu xanh và góp phần
vào quá trình quang hợp.
- GV tóm tắt, rút ra kết luận để HS
ghi nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu
của tế bào.
H 3 : Tìm hiểu mô
- GV treo tranh các loại mô yêu cầu
HS quan sát và đa câu hỏi:
Nhận xét cấu tạo hình dạng các tế
bào của cùng 1 loại mô, của các loại
mô khác nhau? Rút ra kết luận: Mô
là gì?
- HS: i din nhúm trỡnh by, cỏc
nhúm khỏc nhn xột.
- GV bổ sung thêm: chức năng của
các tế bào trong 1 mô nhất là mô
phân sinh làm cho các cơ quan của
thực vật lớn lên.
- Tế bào gồm:
+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.
+ Ngoi ra cũn cú khụng bo.
3. Tìm hiểu mô
- Mô gồm một nhóm tế bo cú hỡnh
dng, cu to giống nhau, cùng thực

hiện 1 chức năng.
4. Củng cố
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 cuối bài.
GV: ng Th Hi
18
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV đánh giá điểm.
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh (lớp dới).

Tun 5
Ngày soạn: 17/ 09
Ngày dạy: 21 / 09
Tiết 7: Bài 8. Sự lớn lên và phân chia của tế bào
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia
nh thế nào?
- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có
những tế bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, tìm tòi kiến thức.
3. Thái độ
- Giáo dục thích môn học.
II. PHNG TIN DY V HC
1. GV: Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27.
2. HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
III. CCH THC TIN HNH

- Phng phỏp: Vn ỏp- tỡm tũi, trc quan.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kích thớc của tế bào thực vật?
GV: ng Th Hi
19
Giỏo ỏn Sinh hc 6
- Nêu những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật?
3. Bài mi
VB: bi 7 chỳng ta ó c tỡm hiu v cu to ca t bo thc
vt.Vy t bo ln lờn v phõn chia ntn?
Hoạt động của GV v HS
Ni dung kin thc c bn
H1: Tỡm hiu s ln lờn ca t
bo
- GV yêu cầu HS:
+ Hoạt động theo nhóm.
+ Nghiên cứu SGK.
+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin
SGK trang 27.
- HS đọc thông tin mục kết hợp
hợp quan sát hình 8.1 SGK trang 27.
- Trao đổi nhóm, thảo luận.
- GV gợi ý:
? Tế bào trởng thành là tế bào không
lớn thêm đợc nữa và có khả năng
sinh sản?
? Trên hình 8.1 khi tế bào phát hiện

bộ phận nào tăng kích thớc bộ phận
nào nhiều lên.
- HS: Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhn xột v cht kin thc.
H 2 : Tìm hiểu sự phân chia của
tế bào
- GV ycầu HS nghiên cứu SGK theo
nhóm.
- GV viết sơ đồ trình bày mối quan
hệ giữa sự lớn lên và phân chia của tế
bào.
- HS đọc thông tin mục SGK trang
1. S ln lờn ca t bo
- Tế bào con có kích thớc nhỏ, lớn
dần lên thành tế bào trởng thành
nhờ quá trình trao đổi chất.
2. Sự phân chia của tế b o.
- T bo ln lờn ti mt kớch thc
GV: ng Th Hi
20
Giỏo ỏn Sinh hc 6
28 kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK
trang 28, nắm đợc quá trình phân
chia của tế bào.
- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và phần
trình bày của GV.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi ở mục .
- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ

quan của thực vật do 2 quá trình:
+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào
- HS thảo luận, Đdiện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV b sung:
- Đây là quá trình sinh lí phức tạp ở
thực vật.
- GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và
phân chia của tế bào có ý nghĩa gì
đối với thực vật? HS ( giỳp thc vt
sinh trng v phỏt trin).
nht nh thỡ phõn chia.
- Quá trình phân chia: SGK trang 28
- Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia.
- Các cơ quan của thực vật lớn lên
nhờ tế bào phân chia.
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào
giúp thực vật lớn lên ( sinh trởng và
phát triển).
4. Củng cố
- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất:
Bài tập 1: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. Mô che trở
b. Mô nâng đỡ
c. Mô phân sinh
Đáp án c.

Bài tập 2: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non
b. Tế bào trởng thành
GV: ng Th Hi
21
Giỏo ỏn Sinh hc 6
c. Tế bào già
Đáp án b
Bài tập 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trng:
Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành sau đó chất tế
bào , vách tế bào hình thành tế bào cũ thành tế
bào non.
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhãn,
cây rau dền, cây hành, cây cỏ.

Tuần 5
Ngày soạn: 20/ 09
Ngày dạy: 24/ 09
Chơng II- Rễ
Tiết 8: Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.

II. PHNG TIN DY V HC
1. GV: Một số câu có rễ: cây rau cải, cây nhãn, cây rau dền, cây hành
Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.
Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học
tập mẫu.
STT Nhóm A B
1
2
Tên r
Đặc điểm chung của rễ
GV: ng Th Hi
22
Giỏo ỏn Sinh hc 6
3
Tờn cõy
2. HS: Chuẩn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
III. CCH THC TIN HNH
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , hot ng nhúm.
Iv. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
- Quá trình phân bào diễn ra nh thế nào?
- Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
3. Bài mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung c bn
H1: Vai trũ ca r
GV: ? 1 cõy (mớa, ngụ, lỳa )
gm nhng c quan no?
?R thuc c quan no ca

cõy?
HS: nh li kin thc bi 4 tr
li.
GV : R cú chc nng gỡ?
H2: Cỏc loi r
GV: Kim tra s chun b mu
vt ca cỏc nhúm ( 4 HS/
nhúm).
GV: yờu cu cỏc nhúm t
mu vt trờn bn.
- t cỏc cõy li vi nhau v
phõn loi chỳng thnh 2 nhúm.
? c im phõn loi?
- t cỏc cõy li cựng vi nhau
ln na, quan sỏt r cõy cn
* Vai trũ ca r.
- R : c quan sinh dng ca cõy.
- Vai trũ:
+ Gi cho cõy mc c trờn t.
+ R hỳt nc v mui khoỏng.
1. Cỏc loi r
STT Nhúm A B
1
2
Tờn r
c im
chung
- R cc
Cú r cỏi
to khe,

õm sõu
xung t
v nhiu
r con
mc xiờn.
T cỏc r
con li
R chựm
Gm
nhiu r
con, di
gn bng
nhau,
thng
mc ta
ra t gc
thõn
GV: ng Th Hi
23
Giáo án Sinh học 6
thận và đối chiếu với H.9.1,
xếp loại vào nhóm A hoặc B.
Nhận xét:
+ Có mấy loại rễ? Đó là những
loại rễ gì?Đặc điểm của từng
loại rễ?
GV: yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1( ở trên).
HS: đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.

GV: yêu cầu HS làm nhanh
bài tập trong SGK tr.30.
GV: chữa bài, chốt kiến thức.
HD 3: Các miền của rễ
GV treo tranh H.9.3: yêu cầu
HS quan sát hình và hoàn
thành bảng sau.
A B
1
2
3
4
a. Làm cho rễ dài ra.
b.Hấp thụ nước và muối
khoáng.
c.Che chở cho đầu rễ.
d. Dẫn truyền.
1+…., 2+…, 3+…, 4+…
- Rễ có mấy miền? Đặt tên.
- Nêu đặc điểm và chức năng
từng miền?
HS: thảo luận, trình bày.
GV: nhận xét, bổ sung, chuẩn
kiến thức.
* Liên hệ: Khi chúng ta nhổ
cây trồng cần chú ý gì?
3 Tên cây
mọc ra
nhiều rễ
bé hơn

nữa.
Cải, mít,
đậu….
thành 1
chùm.
Hành, cỏ
dại, ngô.
2. Các miền của rễ
Các miền Chức năng
Miền trưởng thành: có
các mạch dẫn.
Dẫn truyền
Miền hút có: các lông
hút
Hấp thụ nước và
muối khoáng
Miền sinh trưởng: nơi
tế bào phân chia
Làm cho rễ dài
ra
Miền chóp rễ Che chở cho đầu
rễ.
GV: Đặng Thị Hải
24
Giỏo ỏn Sinh hc 6
( HS: khụng lm tn thng
cỏc min ca r).
? Nu ta lm t min sinh
trng thỡ r ntn? Ti sao?
(HS: r khụng di ra c

na).
4. Cng c
- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành
b. Miền hút
c. Miền sinh trởng
d. Miền chóp rễ
5. Dn dũ
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết

Tun 6
Ngày soạn: 23/ 9
Ngày dạy: 28/ 09
Tit 9 : Bài 10.Cấu tạo miền hút của rễ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù
hợp với chức năng của chúng.
- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên
quan đến rễ cây.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.
GV: ng Th Hi
25

×