Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

một số đề kiểm tra ngữ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.03 KB, 15 trang )

Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra giữa kì 2 môn ngữ văn lớp 8
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
Đề số 1
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời bên dới:
1.Tập thơ Nhật kí trong tù đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
A. Trong hoàn cảnh Bác Hồ đang hoạt động cách mạng ở Pháp.
B. Trong hoàn cảnh Bác Hồ bị giam trong nhà tù của Tởng Giới Thạch ở Quảng
Tây (Trung Quốc).
C. Trong thời gian Bác Hồ ở Việt Bắc để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta.
D. Trong thời gian Bác Hồ ở Hà Nội để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Mĩ.
2.Nhật kí trong tù đợc sáng tác bằng chữ gì?
E. Chữ Nôm. C. Chữ quốc ngữ.
F. Chữ Hán. D. Chữ Pháp.
3.Bài Ngắm trăng thuộc thể thơ gì?
A. Lục bát C. Song thất lục bát.
B. Thất ngôn tứ tuyệt. D. Thất ngôn bát cú.
4. Câu Trớc cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào ? là kiểu câu gì ?
A. Câu trần thuật. C. Câu cầu khiến.
B. Câu nghi vấn. D. Cả A, B, C đều sai.
5. Dòng nào dới đây nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cảm thán?
A. Sử dụng từ ngữ nghi vấn và dấu hỏi ở cuối câu.
B. Sử dụng gnữ điệu cầu khiến và dấu chấm than ở cuối câu.
C. Sử dụng từ ngữ cảm thán và dấu chấm than ở cuối câu.
D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trng.
6. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào đợc sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp
hàng ngày?


A. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến.
B. Câu cảm thán D. Câu trần thuật.
Phần tự luận (7 điểm)
Trong lớp (trong trờng) em còn một số bạn lơ là, chểnh mảng trong việc học tập.
Em hãy viết một bài văn để khuyên bạn cần phải chăm chỉ học tập hơn.

Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra giữa kì 2 môn ngữ văn lớp
8
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
Đề số 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời bên dới:
1. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào đợc sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp
hàng ngày?
A. Câu nghi vấn C. Câu cầu khiến.
B. Câu cảm thán D. Câu trần thuật.
2. Câu Trớc cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào ? là kiểu câu gì ?
A. Câu trần thuật. C. Câu cầu khiến.
B. Câu nghi vấn. D. Cả A, B, C đều sai.
3. Dòng nào dới đây nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cảm thán?
A. Sử dụng từ ngữ nghi vấn và dấu hỏi ở cuối câu.
B. Sử dụng gnữ điệu cầu khiến và dấu chấm than ở cuối câu.
C. Sử dụng từ ngữ cảm thán và dấu chấm than ở cuối câu.
D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trng.
4.Bài Ngắm trăng thuộc thể thơ gì?
A. Lục bát C. Song thất lục bát.
B. Thất ngôn tứ tuyệt. D. Thất ngôn bát cú.

5.Tập thơ Nhật kí trong tù đợc sáng tác trong hoàn cảnh nào?
G. Trong hoàn cảnh Bác Hồ đang hoạt động cách mạng ở Pháp.
H. Trong hoàn cảnh Bác Hồ bị giam trong nhà tù của Tởng Giới Thạch ở Quảng
Tây (Trung Quốc).
I.Trong thời gian Bác Hồ ở Việt Bắc để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta.
J.Trong thời gian Bác Hồ ở Hà Nội để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Mĩ.
6.Nhật kí trong tù đợc sáng tác bằng chữ gì?
K. Chữ Nôm. C. Chữ quốc ngữ.
L. Chữ Hán. D. Chữ Pháp.
Phần tự luận (7 điểm)
Trong lớp (trong trờng) em còn một số bạn lơ là, chểnh mảng trong việc học tập.
Em hãy viết một bài văn để khuyên bạn cần phải chăm chỉ học tập hơn.

đáp án biểu điểm giữa kỳ II
Môn Văn 8
I./ Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B B C D C A
II./ Tự luận
1. Mở bài (1
đ
)
- Giới thiệu và nêu dợc luận điểm cần nghị luận
2. Thân bài (6
đ
)
a. Đạt đợc yêu cầu chung (1.5
đ
)

- Rõ các luận điểm tạo cho thân bài các mạch , đoạn hợp lý , biết xây dựng luận
cứ (lý lẽ và chứng minh)
- Đúng phơng pháp (nghị luận )
b.Đạt yêu cầu cụ thể (4
đ
)
Có thể theo hệ thống luận điểm sau :
+ Đất nớc đang rất cầ những ngời tài giỏi để đa tổ quốc tiến lên . (0.5
đ
)
+ Quang ta có nhiều tấm gơng của các bạn học sinh phấn đấu học giỏi (0.5
đ
)
+Muốn học giỏi muốn thành tài thì trớc hết phải học chăm (0.5
đ
)
+ Một số bạn ở lớp ta còn ham chơi , cha chăm học ,làm cho thầy cô và cha mẹ lo
buồn (1
đ
)
+ Nếu bây giờ càng chơi bời thì sau này sẽ càng gặp khó khăn trong cuộc sống .
(1
đ
)
+ Vậy các bạn nên bớt vui chơi , chụ khó học hành để trở thành ngời có ích (1
đ
)
3. Kết bài
- Khẳng định lại vấn đề cần nghị luận (1
đ

)
Đề kiểm tra chất lợng giữa kì I
Môn nghữ văn 8
(Thời gian làm bài 60 phút )
I/ Trắc nghiệm khách quan: (2đ)
Câu 1: Trong tác phẩm Lão Hạc lão Hạc hiện lên là một ngời nh thế nào ?
A. là một ngời nông dân có số phận đau thơng nhng phẩm chất cao quý.
B. Là ngời nông dân sống ích kỷ đến mức gàn dở ngu ngốc.
C. Là ngời nông dân có thái độ sống vô cùng cao thợng.
D. Là ngời nông dân có sức sống tiềm tàng mạnh mẽ.
Câu 2: Nhận định nào nói đúng nhất ý nghĩa cái chết của lão Hạc ?
A. Là bằng chứng cảm động về tình phụ tử mộc mạc giản dị nhng cao quý vô
ngần
B. Gián tiếp tố cáo xã hội thực dân phong kiến đã đẩy ngời nông dân vào hoàn
cảnh khốn cùng.
C. Thể hiện tính tự trọng và quyết tâm không rơi vào con đờng tha hoá của một
ngời nông dân.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 3: Câu văn hay cụm từ nào dới đây không có thán từ ?
A Ông giáo ơi !
B Này! Ông giáo ạ!
C. -A! Lão già này tệ nắm!
D. - Mặt não đột nhiên co rúm lại.
Câu 4 : Em thờng dựa vào dấu hiệu hình thức nào để nhận biết đoạn văn ?
A. Bắt đầu từ chữ cái viết hoa lùi đầu dòng, Kết thúc bằng dấu chấm xuống
dòng,biểu đạt một ý tơng đối hoàn chỉnh. Đoạn văn thờng do nhiều câu tạo
nên.
B. đoạn văn thờng có từ ngữ chủ đề và câu chủ đề.
C. Câu chủ đề là câu mang ý khái quát, lời lẽ ngắn gọn, thờng đủ hai thành
phần chính và đứng ở đầu hoặc cuối đoạn văn.

D. Các câu trong đoạn văn có nhiệm vụ triển khai và làm sáng tỏ câu chủ đề của
đoạn văn bằng phép diễn dịch, quy nạp, song hành.
II/ Tự luận (8đ)
Bố mẹ là ngời đã chăm sóc, nuôi dỡng em khôn lớn từng ngàyvà đã để lại
trong em nhiều kỷ niệm đáng nhớ về bố hoặc mẹ
Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (1 câu đúng)
1. Bài thơ Ngắm trăng đợc viết theo thể thơ gì ?
A. Thơ lục bát
B. Song thất lục bát
C. Thất ngôn tứ tuyệt
D. Thất ngôn bát cú
2. Văn bản Hịch tớng sĩ thuộc thể loại nào ?
A. Cáo B. Tấu
C. Chiếu D. Hịch
3. Tác giả vb Nớc Đại Việt ta là ai ?
A. Nguyễn Trãi
B. Nguyễn Thiếp
C. Lí Công Uẩn
D. Trần Quốc Tuấn
4. Nội dung bài thơ Khi con tu hú đợc thể hiện là ?
A. Yêu cuộc sống
B. Tâm trạng đau khổ, uất ức, ngột ngạt của ngời chiến sĩ
C. Niềm khao khát tự do
D. Tất cả đều đúng
5. Bài thơ Quê hơng sáng tác năm nào:

A. 1937 C. 1940
B. 1939 D. 1938
6. Theo Nguyễn Thiếp, mục đích chân chính của việc học là gì ?
A. Học để làm ngời có đạo đức, tri thức
B. Học để cầu danh lợi cho bản thân
C. Học để góp phần làm hng thịnh đất nớc
D. Câu A, C đều đúng
II. Tự LUậN:
1. Chép bài thơ Tức cảnh Pác Bó, nêu xuất xứ, nội dung bài thơ (2
đ
)
2. Phân tích tâm trạng con hổ khi ở vờn bách thú (1,5
đ
)
3. Phân tích nỗi nhớ quê hơng của tác giả Tế Hanh Quê hơng (1
đ
)
4. So sánh tâm trạng của tác giả Tố Hữu khi nghe tiếng tu hú kêu ở đầu và cuối bài thơ
khác nhau nh thế no ? (2
đ
)
Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
Đề bài
I/ Trắc nghiệm .
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất ?
1/ Ngoài chức năng chính là dùng để hỏi , câu nghi vấn còn có chức năng phụ

nào?
A.Dùng để kể, thông báo, nhận định ,miêu tả.
B. Dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ , bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
C. Dùng để biểu thị của chủ thể hoạt động .
D. Dùng để biểu thị sự tiếp nhận của hành động.
2/ Hai câu nghi vấn sau của nhà văn Ngô Tất Tố trong Tắt đèn có chức năng
gì?
Tiền tao có phải vỏ hến đâu mà tao quẳng cho mày bây giờ? dễ tao hám lãi của mày
lắm đấy?
A. Dùng để hỏi. C. Dùng để cầu khiến.
B. Dùng để biểu thị tình cảm , cảm xúc. D. Dùng để khẳng định .
3/Các câu dới đây thuộc kiểu câu nào?
- Chúc anh lên đờng may mắn!
- Mong anh thông cảm cho.
A. Câu cảm thán. B. Câu trần thuật . C. Câu nghi vấn. D. câu cầu khiến.
4/Chức năng chính của câu trần thuật là gì?
A. Là câu dùng để tả, hoặc kể về một sự việc .
B. Là câu nêu điều cha biết cần giải đáp.
C. Là câu nêu yêu cầu để ngời khác làm.
D. Là câu dùng để kể, thông báo, nhận định miêu tả về mọt sự vật, sự việc.
5/ Câu phủ định là gì?
A. Là câu dùng để tả, hoặc kể về một sự việc nào đó.
B. Là câu nêu điều thắc mắc cần đợc giải đáp.
C. Là câu có chứa các từ ngữ phue định ( Không , chẳng , cha )dùng để thông
báo, xác nhận không có sự vật sự việc nào đoa , hoặc phản bác một ý kiến.
D. Là câu thông báo , xác nhận sự tồn tại của sự vật , sự việc , hoạt động , tính
chất .
6/ Hành động nói là gì?
A. Là việc làm của con ngời nhằm mục đích nhất định.
B. Là vừa hoạt động ,vừa nói.

C. Là lời lời nói nhằm thúc đẩy hành động.
D. Là hành động đợc thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
7/ Câu nói của Bụt với Tấm: Con về nhà nhặt lấy xơng cá, kiếm lấy bốn cái lọ
mà đựng , rồi đem chon ở bốn chân giờng. Thể hiện mục đích nói gì?
A. Trình bày . B. Điều khiển. C. Hỏi. D. Hứa hẹn
8/ Vai xã hội trong hội thoại là gì?
A. Là vai vế của mỗi ngời trong gia đình.
B. Là vị trí , chỗ đứng của mỗi ngời trong xã hội.
C. Là vị trí của ngời tham gia hội thoại đối với ngời khác trong hội thoại.
D. Là cơng vị cấp bậc của một ngời trong cơ quan , xã hội .
9/ Lợt lời là gì ?
A. Là việc nói năng trong hội thoại .
B. Là lời nói của những ngời tham gia hội thoại.
C. Là lời nói của chủ thể nói năng trong hội thoại.
D. Là sự thay đổi luân phiên lần nói giữa những ngời đối thoại với nhau.
10/ Câu nào dới đây mắc lối diễn đạt ( lỗi lôgic)?
A. Hà Nội là thủ đô của nớc Cộng hoà XHCN Việt Nam.
B. Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam.
C. Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận.
D. Học sinh lớp một là trình độ phát triển , có những đặc trng riêng.
11/ Câu văn sau sai ở chỗ nào? Anh bộ đội bị hai vết thơng: Một vết thơng ở
cánh tay, một vết thơng ỏ Điện Biên Phủ
A. CN và VN không tơng ứng. C. Câu bị diễn đạt lủng củng, trùng lặp
B. Lặp lại nhiều từ vết thơng. D. Câu trên mắc lỗi về lô gic.
12.Trật tự từ câu Pháp chạy,Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị dựa trên cơ sở
nào?
A. Bọn thực dân , phát xít và triều đình phong kiến bị đánh đổ.
B. Nhân dân ta thoát đợc khỏi cảnh một cổ ba tròng
C. Biểu thị đợc những sự kiện quan trọng lúc bấy giờ.
D. Biểu thị thứ tự trớc sau của sự việc , sự kiện.

II/ Tự luận.
1. Hãy t 6 cõu theo cỏc kiu cõu ó hc?( 3 điểm)
2/ Em hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 4 đến 6 câu) tả cảnh trời đất vào hè, trong
đó có sự sắp xếp thứ tự trớc sau của sự vật , sự việc.( Chỉ rõ sự sự xếp nh thế
nào?) (4điểm)
Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Các tác phẩm Tôi đi học,Những ngày thơ ấu,Tắt đèn,Lão Hạc,đợc sáng
tác vào thời kì nào?
A. 1900-1930 C. 1945-1954
B. 1930-1945 D. 1955-1975
Câu 2: Dòng nào nói đúng nhất giá trị của văn bản Trong lòng mẹ,Tức nớc vỡ
bờ,Lão Hạc?
A. Giá trị hiện thực. C. Cả A và B đều đúng.
B. Giá trị nhân đạo. D. Cả A và B đều sai.
Câu3: Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào Số phận bi thảm
của ngời nông dân cùng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ đã đợc thểhiện qua cái
nhìn thơng cảm và sự trân trọng của nhà văn.
A. TôI đi học C. Trong lòng mẹ
B. Tức nớc vỡ bờ D. Lão Hạc
Câu 4: Nối A và B cho phù hợp.
A (Tên văn bản) B (thể loại)
Tôi đi học Hồi kí
Tức nớc vỡ bờ Truyện ngắn
Lão Hạc Tiểu thuyết
Trong lòng mẹ

Câu 5: Nhận định nào nói đầy đủ nhất dụng ý của nhà văn khi viết về cái đói và
miếng ăn trong truyện Lão Hạc

A. Cái đoí và miếng ăn là một sự thật bi thảm, ám ảnh nhân dân ta trong suốt
một thời giandài.
B. Cái đói và miếng ăn là một thử thách để phân hoá tính cách và phẩm giá con
ngời.
C. Cái đói và miếng ăn có nguy cơ làm cho nhân tính của con ngời bị tha hoá và
biến chất.
D. Cả ba ý kiến trên đều đúng.
Câu 6: Nhận xét: Sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành, giọng điệu trữ
tình,thiết thaứng với đặc sắc nghệ thuật của văn bản nào?
A. Trong lòng mẹ C. Tôi đi học
B. Tức nớc vỡ bờ D. Lão Hạc
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Viết một đoạn văn trình bày theo cách diễn dịch phát biểu cảm nghĩ sâu sắc
nhất của em về một nhân vật mà em yêu thích trong các tác phẩm truyện kí Việt
Nam mà em đã học ở lớp 8.
Phòng GD-ĐT vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
đề kiểm tra học kì I
năm học 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 60 phút không kể giao đề)
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm )
Đọc văn bản sau :
Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi !
Trần thế em nay chán nửa rồi ,
Cung Quế đã ai ngồi đó chửa ?
Cành đa xin chị nhắc lên chơi .
Có bầu có bạn can chi tủi ,

Cùng gió cùng mây thế mới vui.
Rồi cừ mỗi năm rằm tháng tám ,
Cùng nhau trông xuống thế gian cời.
( Tản Đà )
Chọn đáp án trong mỗi trờng hợp dới đây :
1. Văn bản trên có tiêu đề là :
A . Muốn làm thằng Cuội C .Đập đá ở Côn Lôn .
B .Vào nhà ngục Quảng Đông D .Hai chữ nớc nhà .
2. Văn bản trên thuộc thể loại :
A . Thơ tứ tuyệt B .Thơ thất ngôn bát cú C . Thơ lục bát D .Thơ tự do
3 .Tản Đà là bút danh của :
A . Phan Bội Châu B . Phan Châu Chinh C .Nguyễn Khắc Hiếu D .Trần
Tuấn Khải
4. Giọng điệu của bài thơ :
A . Hào hùng, sôi nổi C .Thống thiết ,buồn
B .Vui ,nhẹ nhàng D .Nhẹ nhàng, pha chút tình tứ, hóm hỉnh
5 .Nhiều ngời cho rằng bài thơ này thể hiện rất rõ cái Ngông của Tản Đà . Vậy
nên hiểu cái Ngông nh thế nào ?
A . Ngông nghĩa là đợc lên cao ,trốn tránh đời
B . Ngông nghĩa là đợc sống cuộc sống an nhàn, vui vẻ
C . Ngông là bản lĩnh của một con ngời không chịu ép mình trong những lễ
nghi, lề thói, muốn vợt lên trên,lấy cái ngông ngaọ của mình để đối chọi lại xã hội
nhiều ngang trái.
D .Ngông là biểu hiẹn t tởng chết trong còn hơn sống đục
6 .Trong bài thơ này Tản Đà muốn thoát khỏi thực tại nhng không phải vì thế mà
nhà thơ tự cắt đứt mốiliên hệ với thực tại. Những câu thơ nào chứng tỏ điều đó ?
A .Cặp câu 1-2 B . Cặp câu 3-4 C .Cặp câu 5-6 D Cặp câu 7-8
II .Phần tự luận : ( 7 điểm )
1 . Viết một đoạn văn 3 đến 5 câu có sử dụng câu ghép .
2 . Hãy thuyết minh về một loài hoa em yêu

Đáp án - biểu điểm:
I Phần trắc nghiệm: ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Câu1 : A
Câu 2 : B
Câu 3 : C
Câu4 :D
Câu5 :C
Câu6 : D
II . Phần tự luận
Câu1 ( 2 điểm )
- Đúng hình thức đoạn văn, đủ số câu, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp (1 điểm )
- Sử dụng câu ghép đúng, hợp lí ( 1 điểm)
Câu 2 ( 5 điểm )
MB -Giới thiệu đợc loài hoa em yêu (1 điểm )
TB : - Giới thiệu đợc nguồn gốc của hoa ( 1 điểm )
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của hoa (1 điểm )
- Nêu đợc ý nghĩa của hoa (điểm )
KB : Thái độ của ngời viết đối với hoa (1 điểm )
Phòng gd - đt
Trờng thcs nhân hoà
đề kiểm tra
tập làm văn lớp 8 - bài viết số 2
(Thời gian làm bài 90 phút)
I/. Phần trắc nghiệm : (2điểm)
Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố miêu tả có vai trò và ý nghĩa nh thế nào đối với sự
việc đợc kể.
A. Làm cho sự việc đợc kể ngắn gọn hơn.
B. Làm cho sự việc đợc kể đơn giản hơn.
C. Làm cho sự việc đợc kể đầy đủ hơn.
D. Làm cho sự việc đợc kể sinh động và hiện lên nh thật.

Câu 2: Trong văn bản tự sự yếu tố biểu cảm có vai trò gì?
A. Giúp ngời viết thể hiện đợc thái độ của mình với sự việc đợc kể.
B. Giúp ngời viết hiểu một cách sâu sắc về sự việc đợc kể.
C. Giúp ngời viết hiểu một cách toàn diện về sự việc đợc kể.
D. Giúp sự viềc kể hiện lên một cách sinh động phong phú.
Câu 3. Trong đoạn văn sau, câu nào không sử dụng yếu tố miêu tả.
A. Mặt lão đột nhiên co rúm lại.
B. Những nếp nhăn xô lại với nhau ép cho nớc mắt chảy ra.
C. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu nh con
nít.
D. Lão hu hu khóc.
Câu 4. Trong các câu văn sau đây, câu nào chứa yếu tố biểu cảm.
A. Chao ôi! Đối với những ngời ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ thì
ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi không bao giờ ta
thơng.
B. Vợ tôi không ác nhng thị khổ quá rồi.
C. Khi ngời ta khổ quá thì ngời ta chẳng còn nghĩ gì đến ai đợc nữa.
D. Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận.
II/. Phần tự luận: (8 điểm)
Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy, cô giáo buồn

Đề KIểM TRA HọC Kỳ II, MÔN NGữ VĂN, LớP 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm, 8 câu, mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm).
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu
trả lời đúng.
Từng nghe:
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân
Quân điếu phạt trớc lo trừ bạo
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc,

Vốn xng nền văn hoá đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập
Cùng Hán, Đờng, Tống, Nguyên mỗi bên xng đế một phơng,
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Song hào kiệt đời nào cũng có.
Vậy nên:
Lu Cung tham công nên thất bại,
Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết tơi Ô Mã.
Việc xa xem xét
Chứng cớ còn ghi.
(Nớc Đại Việt ta Ngữ văn 8, tập 2)
1. N ớc Đại Việt ta trích từ tác phẩm nào ?
A. Chiếu dời đô B. Bình Ngô đại cáo C. Hịch tớng sĩ D. Bàn luận
về phép học
2. Văn bản trên viết theo thể loại nào ?
A. Thơ B. Hịch C. Cáo D. Chiếu
3. Dòng nào dới đây nói đúng nhất về chức năng của thể Cáo ?
A. Dùng để kêu gọi mọi ngời đứng lên chống giặc
B. Dùng để tâu lên vua những ý kiến, đề nghị của bề tôi
C.Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua
D. Dùng để trình bày một chủ trơng hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi
ngời cùng biết
4. Tác phẩm chứa đoạn trích ra đời vào thời điểm nào ?
A. Khi nghĩa quân Lam Sơn đã lớn mạnh
B. Sau khi quân ta đại thắng giặc Minh
C. Trớc khi quân ta phản công quân Minh xâm lợc

D. Khi giặc Minh đang đô hộ nớc ta
5. Tình cảm bao trùm lên toàn bộ đoạn trích trên là gì ?
A. Lòng căm thù giặc B. Lòng tự hào dân tộc
C. Tinh thần lạc quan D. Tinh thần quyết chiến quyết
thắng
6. Kiểu hành động nói nào đợc thực hiện trong đoạn trích sau:
Nh nớc Đại Việt ta từ trớc,
Vốn xng nền văn hiến đã lâu,
Núi sông bờ cõi đã chia,
Phong tục Bắc Nam cũng khác.
A. Hành động trình bày B. Hành động hỏi
C. Hành động bộc lộ cảm xúc D. Hành động điều khiển
7. Nghĩa của từ văn hiến là gì ?
A. Những tác phẩm văn chơng B. Những ngời tài giỏi
C. Truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp D. Truyền thống lịch sử vẻ vang
8. Những biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong bốn câu sau ?
Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời xây nền độc lập Cùng Hán, Đờng, Tống, Nguyên
mỗi bên hùng cứ một phơng. Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau Song hào kiệt đời nào
cũng có.
A. So sánh, ẩn dụ B. Điệp từ, nói quá C. Liệt kê, ẩn dụ D. So sánh, liệt kê
II. Tự luận (6 điểm).
Nớc Đại Việt ta là áng văn tràn đầy l òng tự hào dân tộc.
Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ
nhận định trên
hớng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm , 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D B B A C D
II. Phần tự luận (6 điểm):
Nớc Đại Việt ta là một áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc.

Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của tác phẩm và làm sáng tỏ
nhận định trên.
Thể loại: Nghị luận chứng minh
A. Mở bài (1 điểm)
- (0,25 đ) Giới thiệu tác giả Nguyễn Trãi (1380 - 1442) Hiệu ức Trai, một nhân
vật lịch sử lỗi lạc toàn, tài hiếm có, ngời anh hùng dân tộc, ông là ngời Việt Nam đầu
tiên đợc công nhận danh nhân văn hoá thế giới.
- (0,25 đ) 17 tháng chạp năm Đinh Mùi (Tức đầu năm 1428) sau khi quân ta đại
thắng diệt và làm tan rã 15 vạn viện binh của giặc. Thừa lệnh Lê TháI Tổ (Tức Lê Lợi)
Nguyễn TrãI viết Bình Ngô đại cáo công bố sự nghiệp chống quân Minh thắng lợi. N-
ớc Đại Việt ta trích phần mở đầu của Bình Ngô đại cáo.
- (0,5 đ) Nêu vấn đề chứng minh Nớc Đại Việt ta là áng văn tràn đầy lòng tự
hào dân tộc .
B. Thân bài (4 điểm ): Chứng minh Nớc Đại Việt ta là áng văn tràn đầy lòng tự
hào dân tộc.
+ (1 đ) Mở đầu tác giả nêu nguyên lý nhân nghĩa, là nguyên lý cơ bản làm nền
tảng , cốt lõi t tởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi là: Yên dân và Trừ bạo.
- Yên dân là làm cho dân đợc hởng thái bình, hạnh phúc, muốn yên dân
thì phảI trừ diệt mọi thế lực bạo tàn.
- Nhân nghĩa của Nguyễn TrãI thể hiện t tởng tiến bộ, tích cực, nhân
nghĩa gắn với yêu nớc chống xâm lợc.
+ (2 đ) Nhân nghĩa gắn liền với yêu nớc chống giặc ngoại xâm bảo vệ độc lập
chủ quyền dân tộc
- (0,5 đ) Lịch sử dân tộc có nền văn hiến lâu đời .
- (0,5 đ) Có cơng giới, lãnh thổ rõ ràng.
- (0,5 đ) Có phong tục tập quán riêng.
- (0,5 đ) Có chế độ chủ quyền riêng song song tồn tại với các triều đại
Trung Quốc.
+ (1 đ) Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh của độc lập dân tộc là sức mạnh của
chính nghĩa.

C. Kết bài (1 điểm) Khẳng định Bình Ngô đại cáo- Nớc Đại Việt ta là lời tuyên
ngôn độc lập tự chủ của nớc đại việt, là áng văn tràn đầy tự hào dân tộc.
Chú ý: Qua phân tích, chứng minh làm rõ cách sử dụng từ ngữ câu văn biền
ngẫu, ngoài yếu tố lập luận sắc sảo sáng ngời chân lý chính nghĩa còn thể hiện yếu tố
tình cảm, cảm xúc dạt rào lay động lòng ngời.
Phòng gd - đt
Trờng thcs nhân hoà
đề kiểm tra
tập làm văn lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Đọc đoạn thơ sau, lựa chọn một phơng án đúng rồi ghi kết quả vào tờ giấy thi.
Nhng mỗi năm mỗi vắng
Ngời thuê viết nay đâu?
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu
( Ông đồ _ Vũ Đình Liên )
1.Quê hơng Vũ Đình Liên ?
A. Hà Bắc B.Quảng Ngãi C.Nghệ Tĩnh D.Hà Nội
2.Tác phẩm có đoạn trích trên không cùng giai đọan sáng tác với văn bản
nào ?
A. Nớc Đại Việt ta C. Nhớ rừng
B. Quê hơng D .Khi con tu hú
3. Điểm nổi bật trong phong cách Vũ Đình Liên ?
A. Một tiếng thơ dịu dàng, trầm lắng luôn luôn tha thiết với quê hơng .
B. Chất lãng mạn say ngời khi tìm ra mặt trời chân lý.
C. Lặng lẽ bớc những bớc vững vàng mà làm cho hàng ngũ thơ xa phải tan rã .
D. Quay về với vẻ đẹp muôn năm cũ , giàu tình thơng và lòng trắc ẩn .
4. Nhân vật trữ tình trong đoạn thơ trên là :
A. Tác giả B. Ông đồ C. Ngời thuê viết D. Ngời khác

5. Trong hai câu thơ : Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đọng trong nghiên sầu
Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng ?
A.So sánh B. Nhân hoá C. ẩn dụ D. Hoán dụ
6. Quan hệ từ Nhng góp phần biểu hiện nội dung nào ?
A. Tạo sự tơng phản cho hai đối tợng đơc miêu tả
B. Tạo sự nối tiếp cho hai đối tợng đợc miêu tả
C. Tạo sự tơng đồng cho hai đối tợng đợc miêu tả
D. Tạo mối quan hệ song song cho hai đối tợng đợc miêu tả
7. Từ cùng trờng từ vựng với giấy đỏ, mực ,nghiên là :
A. Bút bi B.Bút lông C. Bút sắt D. Bút kim tinh
8. Câu thơ Ngời thuê viết nay đâu ? là câu nghi vấn đợc dùng với mục
đích :
A. Để hỏi B. Để phủ định C. Để khẳng định D.Để bộc lộ cảm xúc
II. Phần tự luận (8 điểm )
Câu 1: 2 điểm
Viết một đoạn văn (từ 5 đến 7 câu ) giới thiệu về nhà thơ Tế Hanh.
Câu 2 : 6 điểm
Sự bổ ích của những chuyến tham quan du lịch đối với học sinh .

×