Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra giua ky 2 toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 4 trang )

Phòng gd&đt việt trì
Trờng t.h thanh đình
Đề kiểm tra KSCL giữa kỳ Ii
Môn : Toán - Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian : 40 phút)


Họ và tên HS: lớp:
I/ Phần TNKQ: (6 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng trong mỗi câu dới đây:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1km
2
= m
2
là:
A. 10 000 m
2
C. 1 000 000 m
2
B. 100 000 m
2
D. 1 000 m
2
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 3km, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài. Vậy
diện tích khu đất là:
A. 9 km
2


C. 3 km
B. 9 km D. 3 km
2
Câu 3: Trong các phân số
4
3
;
7
9
;
22
22
;
20
20
phân số bé hơn 1 là:
A.
4
3
B.
7
9
C.
22
22
D.
20
20
Câu 4: Rút gọn phân số
36

30
đợc phân số tối giản là:
A.
18
15
B.
12
10
C.
6
5
D.
5
6
Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số
6
5

4
1
ta đợc các phân số là:
A.
10
6

10
4
B.
24
20


24
6
C.
6
20

6
4
Câu 6: Dấu thích hợp (>, <, =) để điền vào chỗ chấm 1
5
4
là:
A. > B. < C. =
Câu 7: Viết các phân số
5
3
;
6
3
;
7
3
theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
7
3
;
6
3

;
5
3
B.
5
3
;
6
3
;
7
3
C.
5
3
;
7
3
;
6
3
D.
7
3
;
5
3
;
6
3

Câu 8: Kết quả của phép cộng
12
3
+
4
1
là:
A.
12
13
B.
12
6
C.
12
3
D.
12
4
Câu 9: Kết quả của phép tính:
9
3
3
2

là:
A.
3
1
B.

9
1
C.
9
5
D.
3
3
Câu 10: Kết quả của phép tính
7
6

5
4
ì
là:
Đề số 1
A.
7
10
B.
12
10
C.
35
24
D.
5
24
Câu 11: Kết quả của phép tính

4
3
: 2
là:
A.
4
8
B.
3
8
C.
4
6
D.
4
5
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài
7
6
m và chiều rộng là
5
3
m. Vậy diện tích
hình chữ nhật đó là:
A.
2
12
9
m
B.

2
35
18
m
C.
2
2
3
m
D.
2
7
9
m
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: Tìm X: (2 điểm)
a) X -
5
1
=
3
1
b) X :
25
24
= 5







Bài 2:( 2 điểm)
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng
4
1
chiều dài.
Tính diện tích mảnh vờn đó?






Phòng gd&đt việt trì
Trờng t.h thanh đình
Đề kiểm tra KSCL giữa kỳ Ii
Môn : Toán - Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian : 40 phút)


Họ và tên HS: lớp:
I/ Phần TNKQ: (6 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng trong mỗi câu dới đây:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1hm
2
= m
2
là:

A. 10 000 m
2
C. 1 000 000 m
2
Đề số 2
B. 100 000 m
2
D. 1 000 m
2
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 4km, chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. Vậy
diện tích khu đất là:
A. 8 km
2
C. 4 km
B. 8 km D. 4 km
2
Câu 3: Trong các phân số
4
3
;
7
9
;
22
22
;
20

20
phân số lớn hơn 1 là:
A.
4
3
B.
7
9
C.
22
22
D.
27
20
Câu 4: Rút gọn phân số
30
36
đợc phân số tối giản là:
A.
18
15
B.
12
10
C.
6
5
D.
5
6

Câu 5: Quy đồng mẫu số các phân số
4
3

5
1
ta đợc các phân số là:
A.
10
6

10
4
B.
20
3

20
4
C.
20
15

20
4
Câu 6: Dấu thích hợp (>, <, =) để điền vào chỗ chấm 1
5
6
là:
A. > B. < C. =

Câu 7: Viết các phân số
5
3
;
6
3
;
7
3
theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
7
3
;
6
3
;
5
3
B.
5
3
;
7
3
;
6
3
C.
5

3
;
6
3
;
7
3
D.
7
3
;
5
3
;
6
3
Câu 8: Kết quả của phép cộng
12
5
+
4
1
là:
A.
12
13
B.
12
3
C.

12
4
D.
12
8
Câu 9: Kết quả của phép tính:
2
1
6
5

là:
A.
3
2
B.
6
2
C.
6
1
D.
3
3
Câu 10: Kết quả của phép tính
7
4

5
3

ì
là:
A.
35
12
B.
12
10
C.
35
24
D.
5
24
Câu 11: Kết quả của phép tính
2:
4
3
là:
A.
4
8
B.
3
8
C.
8
3
D.
4

5
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài
6
5
m và chiều rộng là
4
3
m. Vậy diện tích
hình chữ nhật đó là:
A.
2
12
9
m
B.
2
35
18
m
C.
2
24
15
m
D.
2
7
9
m
II/ PhÇn tù luËn: (4 ®iÓm)

Bµi 1: T×m X: (1 ®iÓm)
a/ x x
5
3
5
4
=
b / x
3
2
5
2
: =






Bµi 3:( 2 ®iÓm)
Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 55 m, chiÒu réng kÐm chiÒu dµi 16 m.
TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên ®ã?






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×