Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Tu chon Toan 9 ca nam cua thay Quang Hieu da bekhoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 101 trang )

Kế hoạch tự chọn toán 9
Năm học: 2009 - 2010
Tên chủ đề Nội dung tiết dạy
Số
tiế
t
Ghi
ch
ú
I. ôn tập bảy hằng
đẳng thức đáng nhớ




AA
=
2

!"!#$
%
&
!!#% '
()*%+
,)-
.
()*%+
,)-
/
012+3
,)-


4
012+3
,)-
5
012+3
,)-
6
7 89:;:<
=

>?@ABCD32
E<=,)-
E<=,)- &
FG))
)D9;H
/
IGD))
J
4
:)) 6
:))
E7K>%) '
E7K>%L
8@A
.
:BM)
%;N,)-
5
:BM)
%;N,)-


:BM)
%;N,)-

E3O"<$ F" &
E3L) '
E38:O))F" .
%;NP /
:BM)$
%;NP
6
:BM)$
%;N,)-

:BM)$
%;N,)-

:L) 4
:L)
,)-
5
:BM)
L),)-

Q$! &
Q$!,)- '
7R7S6&65<665
Ngµy so¹n : 04/09/09
Ngµy d¹y : 12/09/09
Chủ đề 1

Tiết 1
ôn tập bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
A/Mục tiêu
1 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
2 Kiến thức
Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, từ đó áp dụng vào
biến đổi; khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng nh bài toán ngợc
của nó .
3 Kĩ năng
Qua các bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, áp dụng 7 hằng
đẳng thức.
4 Thái độ
Có ý thức tự giác học tập.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS: Ôn tập lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học.
Tính : ( x - 2y )
2

- HS2: Tính ( 1 - 2x)
3

II. Bài mới (32 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ôn tập lí thuyết (5 phút)
- GV gọi HS phát biểu bằng lời 7
hằng đẳng thức đã học

- GV yêu cầu HS ghi nhớ lại .
- Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ đợc
giữ nguyên trên bảng
2. Luyện tập ( 27 phút)
- GV ra bài tập 11 , 12 ( SBT ) gọi
HS đọc đề bài và yêu cầu nêu
hằng đẳng thức cần áp dụng .
- Để tính các biểu thức trên ta áp
dụng hằng đẳng thức nào ? nêu
cách làm ?
- HS lên bảng làm bài , GV kiểm
tra và sửa chữa .
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài ,
nêu cách làm .
- Bài toán trên cho ở dạng nào ? ta
phải biến đổi về dạng nào ?
*) Bài 11 ( SBT - 4 )
a) ( x + 2y )
2
= (x)
2
+ 2.x.2y + (2y)
2

= x
2
+ 4 xy + 4y
2
.
b) ( x- 3y )(x + 3y) = x

2
- (3y)
2
= x
2
- 9y
2
.
c) (5 - x)
2
= 5
2
- 2.5.x + x
2

= 25 - 10 x + x
2
.
*) Bài 12d,13 ( SBT - 4 )
d) (
222
2
1
2
1
x2x
2
1
x -,PP-
+=

=
4
1
xx
2
+
a) x
2
+ 6x + 9 = x
2
+2.3.x + 3
2
= (x + 3)
2

b)
2222
2
1
x
2
1
2
1
x2x
4
1
xx -,-,PP
+=++=++
- Gợi ý : Viết tách theo đúng công

thức rồi đa về hằng đẳng thức
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài
sau đó HD học sinh làm bài tập .
- Hãy dùng hằng đẳng thức biến
đổi sau đó thay giá trị của biến
vào biểu thức cuối để tính giá trị
của biểu thức .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS
lên bảng trình bày lời giải , GV
chữa bài và chốt lại cách giải bài
toán tính giá trị biểu thức .
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài
sau đó HD học sinh làm bài tập .
- Muốn chứng minh hằng đẳng
thức ta phải làm thế nào ?
- Gợi ý : Hãy dùng HĐT biến đổi
VT thành VP từ đó suy ra điều
cần chứng minh .
- GV gọi HS lên bảng làm mẫu
sau đó chữa bài và nêu lại cách
chứng minh cho HS .

c) 2xy
2
+ x
2
y
4
+1 = (xy
2

)
2
+ 2.xy
2
.1+1
= (xy
2
+ 1)
2
*) Bài 16 ( SBT - 5 )
a) Ta có : x
2
- y
2
= ( x + y )( x - y ) (*)
Với x = 87 ; y = 13 thay vào (*) ta có :
x
2
- y
2
= ( 87 + 13)( 87 - 13) = 100 . 74
= 7400
b) Ta có : x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = ( x- 1 )
3
(**)
Thay x = 101 vào (**) ta có :

(x - 1)
3
= ( 101 - 1)
3
= 100
3
= 1000 000 .
c) Ta có : x
3
+ 9x
2
+ 27x + 27
= x
3
+ 3.x
2
.3 + 3.x.3
2
+ 3
3

= ( x + 3)
3
(***)
Thay x = 97 vào (***) ta có :
(x+3 )
3
= ( 97 + 3 )
3
= 100

3

= 1000 000 000 .
*) Bài 17 ( SBT - 5 )
a) Ta có :
VT = ( a + b )( a
2
- ab + b
2
)+ ( a- b)( a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+ b
3
+ a
3
- b
3
= 2a
3

- Vậy VT = VP ( Đpcm )
b) Ta có :
VT= ( a
2
+ b

2
)( c
2
+ d
2
)
= a
2
c
2
+ a
2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2

= ( ac)
2
+ 2 abcd + (bd)
2
+ (ad)
2
- 2abcd

+(bc)
2

= ( ac + bd)
2
+ ( ad - bc)
2

- Vậy VT = VP ( Đpcm )
III. Củng cố (5 phút)
- Nhắc lại 7 HĐT đã học ?
- Nêu cách chứng minh đẳng thức
*) Giải bài tập 18 ( SBT - 5 )
Gợi ý : Viết x
2
- 6x + 10
= x
2
- 2.x.3 + 9 + 1
= ( x - 3)
2
+ 1
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Học thuộc các HĐT, giải bài tập 18( b) , BT 19 ( 5 ) ; BT 20 ( 5 )
Ngày soạn : 11/09/09
Ngày dạy : 19/09/09
Chủ đề 2
Tiết 2
Luyện tập về căn bậc hai
A/Mục tiêu

2 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
3 Kiến thức
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa CBHSH, định lí a <b

( ; 0)< a b a b
.
5 Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm CBH, CBHSH của một số, kĩ năng so sánh hai căn bậc
hai, bài toán tìm x
6 Thái độ
- ý thức ham học hỏi, rèn tính cẩn thận.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Nêu định nghĩa CBHSH của một số không âm ?
Tìm CBHSH của: 16; 37; 36; 49; 81 ?
- HS2: Tìm CBH của: 16; 37; 36; 49; 81 ?
II. Bài mới (35 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Lí thuyết (5 phút)
- GV cho học sinh nhắc lại về lí
thuyết
+ Định nghĩa CBHSH ?
+ Định lí về so sánh hai CBH ?
*)
x a=

2

0x
x a



=

*) Với hai số a; b không âm ta có:
a b a b< <
2. Tìm căn bậc hai số học, căn bậc hai
của một số không âm ( 10 phút)
- GV tổ chức cho học sinh thi giải
toán nhanh ?
- GV cho các đội nhận xét chéo
a) Tìm CBHSH của:
0,01; 0,04; 0,81; 0,25.
b) Tìm căn bậc hai của:
16; 121; 37; 5
3. So sánh ( 10 phút)
- Tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm ?
- Đại diện từng nhóm lên giải
thích bài làm của nhóm mình ?
- Các nhóm nhận xét và cho điểm?
a) 2 và
2 1+
.
Ta thấy: 2 =1+1
mà 1 <
2

Vậy 2 <
2 1+
b) 1 và
3 1
Ta thấy 1=2-1
mà 2=
4 3>
nên 1 >
3 1
c)
2 31
và 10
Ta thấy 10=2.5=2.
25 2 31<
4. Tìm x (10 phút)
- Nêu phơng pháp làm dạng toán
này ?
- HD: đa vế phải về dạng căn bậc
hai.
+ Vận dụng định lí để tìm.
- GV cho học sinh thảo luận theo
nhóm khoảng phút
- Đại diện các nhóm lên trình bày?
- GV nhấn mạnh phơng pháp làm.
a)
3x =
Vì 3 =
9
nên
3x =



x=9
b)
2 18x =

9x =


x=81
III. Củng cố (2 phút)
- Nêu lại các phơng pháp làm các
dạng toán đã nêu ở trên ?
- GV lu ý kĩ dạng toán tìm x.
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học lại các định nghĩa, định lí.
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm trớc các bài tập phần căn thức bậc hai
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 18/09/09
Ngày dạy : 26/09/09
Chủ đề 2
Tiết 3
Luyện tập về căn thức bậc hai
và hằng đẳng thức
2
A A
=
A/Mục tiêu
3 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :

4 Kiến thức
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn thác bậc hai , định
nghĩa , kí hiệu và cách khai phơng căn bậc hai một số .

Kĩ năng
- Kĩ năng áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
vào bài toán khai phơng và
rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai đơn giản . Cách tìm điều kiện để căn
thức có nghĩa .
8 Thái độ
- Học sinh tự giác, tích cực, say mê học tập
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- HS1:
Nêu điều kiện xác định của
A
,
Hằng đẳng thức
AA =
2
, lấy ví dụ minh hoạ .
- HS2:
Tìm điều kiện xác định của
2x 3+
II. Bài mới (34 phút)

Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Lí thuyết ( 4 phút)
- Nêu điều kiện để căn thức
A

nghĩa ?
- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai
đã học .
*) Để
A
có nghĩa thì A

0 .
*) Với A là biểu thức ta luôn có :
AA =
2
2. Luyện tập ( 30 phút)
- GV ra bài tập 9 yêu cầu HS
chứng minh định lý .
- nếu a < b và a , b > 0 ta suy ra
?ba +
và a - b ?
- Gợi ý : Xét a - b và đa về dạng
hiệu hai bình phơng .
- Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ?
- Hãy chứng minh theo chiều ngợc
lại . HS chứng minh tơng tự . ( GV
cho HS về nhà ) .
- GV ra tiếp bài tập cho HS làm
sau đó gọi HS lên bảng chữa bài .

- GV sửa bài và chốt lại cách làm .
- Nêu điều kiện để căn thức có
nghĩa .
*) Bài tập 9a ( SBT / 4 ) .
- Ta có a < b , và a , b

0 ta suy ra :
(1) 0+ ba
- Lại có a < b

a - b < 0


(2) 0))(( <+ baba
- Từ (1) và (2) ta suy ra
baba << 0
- Vậy chứng tỏ : a < b


ba <
( đpcm)
*) Bài tập 12 ( SBT / 5 )
a) Để căn thức trên có nghĩa ta phải có
- 2x + 3

0

- 2x

-3


x


2
3
.
Vậy với x


2
3
thì căn thức trên có nghĩa
- GV ra tiếp bài tập 14 ( SBT /5 )
- Gọi HS nêu cách làm và làm bài

- Gợi ý : đa ra ngoài dấu căn có
chú ý đến dấu giá trị tuyệt đối .
- GV nhấn mạnh.
- GV ra bài tập 15 ( SBT / 5 ) h-
ớng dẫn học sinh làm bài .
- Hãy biến đổi VT thành VP để
chứng minh đẳng thức trên .
- Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng
đẳng thức đáng nhớ vào căn
thức .
- GV gợi ý HS biến đổi về dạng
bình phơng để áp dụng hằng
đẳng thức
AA =

2
để khai phơng
- Gọi HS lên bảng trình bày lời
giải .
c) để căn thức
3
4
+x
có nghĩa ta phải

x + 3 > 0

x > - 3 .
Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có
nghĩa .
*) Bài tập 14 ( SBT / 5 ) Rút gọn biểu
thức .
a)
( ) ( )
2
4 2
2
5 2 5 2 5 2 20

= = =

b)
2424)24(
2
+=+=+

c)
3333)33(
2
==
( vì
33 >
)
d)
417174)174(
2
==

( vì
417 >
)
*) Bài tập 15 ( SBT / 5 )
a)
2
)25(549 +=+
- Ta có :
VT=
22
25.2.2)5(45.2.25549 ++=++=+
=
VP=+
2
)25(
.
- Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh .
d)

477823 =+

Ta có :
VT =
7)47(7167.4.27
2
+=++
=
VP==+=+ 4747747
- Vậy VT = VP ( đpcm)
III. Củng cố (7 phút)
-Nêu lại định nghĩa căn bậc hai
số học và điều kiện để căn thức có
nghĩa .
- áp dụng lời giải các bài tập trên,
hãy giải bài tập 13a,d ( SBT/5 )
- Giải bài tập 21 ( a )/SBT (6) .
*) Bài tập 13a,d ( SBT / 5 )
a) 20 d) 298
*) Bài tập 21a ( SBT / 6 )
- Biến đổi
(
)
2
4 2 3 3 1 =
- Rút gọn đợc kết quả là - 1
IV. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
-Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và
cách áp dụng .
Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm .

- áp dụng tơng tự giải bài tập 19 , 20 , 21 ( SBT / 6 )
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 25/09/09
Ngày dạy : 03/10/09
Chủ đề 2
Tiết 4
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A/Mục tiêu
4 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
5 Kiến thức
- Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn
thức bậc hai .
- Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để
khai phơng một số , một biểu thức , cách nhân các căn bậc hai với nhau .
10Kĩ năng
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và nhân các biểu
thức có chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn biểu thức có liên quan .
11Thái độ
- Có ý thức làm việc tập thể.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích ?
Giải bài tập 24a (6/SBT)
- HS2: Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai ?
Giải bài tập 23d (6/SBT)
III. Bài mới (29 phút)

Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ôn tập lí thuyết (5 phút)
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời
- Viết công thức khai phơng một
tích ?( định lý )
- Phát biểu quy tắc khai phơng
một tích ?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai ?
- GV chốt lại các công thức , quy
tắc và cách áp dụng vào bài tập .
- Định lí :
Với hai số a và b không âm, ta có:
a.b a . b=
- Quy tắc khai phơng một tích và quy
tắc nhân các căn bậc hai (SGK/13)
2. Luyện tập (24 phút)
- GV ra bài tập 25 ( SBT / 7 ) gọi
HS đọc đề bài sau đó nêu cách
làm .
- Để rút gọn biểu thức trên ta biến
đổi nh thế nào, áp dụng điều gì ?
- Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức
phân tích thành nhân tử sau đó
áp dụng quy tắc khai phơng một
tích .
- GV cho HS làm gợi ý từng bớc
sau đó gọi HS trình bày lời giải
- GV chữa bài và chốt lại cách
làm

- Chú ý : Biến đổi về dạng tích
bằng cách phân tích thành nhân
tử .
- GV ra tiếp bài tập 26 ( SBT / 7 )
- Gọi HS đọc đầu bài sau đó thảo
luận tìm lời giải . GV gợi ý cách
làm .
- Để chứng minh đẳng thức ta làm
thế nào ?
- Hãy biến đổi để chứng minh vế
trái bằng vế phải.
- Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân các
căn thức để biến đổi .
- Hãy áp dụng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phơng (câu a) và
bình phơng của tổng (câu b), khai
triển rồi rút gọn .
- HS làm tại chỗ , GV kiểm tra
sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng
làm bài ( mỗi em 1 phần )
*) Bài tập 25 ( SBT / 7 ).
Thực hiện phép tính:
2 2
) 6,8 3,2 (6,8 3,2)(6,8 3,2) 3,6.10
36 6
a = + =
= =
2 2
c) 117,5 26,5 1440
(117,5 26,5)(117,5 26,5) 1440


= +
144.91 1440
144.91 144.10 144(91 10)
=
= =
=
1089.1281.14481.144 ===
*) Bài tập 26 ( SBT / 7 )
Chứng minh :
a)
8179.179 =+
Ta có : VT =
)179)(179( +
=
8641781)17(9
22
===
= VP
Vậy VT = VP ( đpcm)
b)
962)221()23(22
2
=++
Ta có :
VT=
62)22(22.212.223.22
2
+++
=

2 6 4 2 1 4 2 4.2 2 6 + + +
= 1 + 8 = 9 = VP
Vậy VT = VP ( đpcm )
- Các HS khác theo dõi và nhận
xét , GV sửa chữa và chốt cách
làm .
- GV ra tiếp bài tập 28 ( SBT / 7 )
- Gọi HS đọc đề bài sau đó hớng
dẫn HS làm bài .
- Không dùng bảng số hay máy
tính muốn so sánh ta nên áp dụng
bất đẳng thức nào ?
- Gợi ý : dùng tính chất BĐT
a
2
> b
2


a > b với a , b > 0
hoặc

a < b với a , b < 0 .
- GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý
cho HS làm :
- Hãy viết 15 = 16 - 1 và 17 = 16 +
1 rồi đa về dạng hiệu hai bình ph-
ơng và so sánh .
- GV ra bài tập 32 ( SBT / 7 ) sau
đó gợi ý HS làm bài .

- Để rút gọn biểu thức trên ta làm
nh thế nào ?
- Hãy đa thừa số ra ngoài dấu căn
sau đó xét giá trị tuyệt đối và rút
gọn .
- GV cho HS suy nghĩ làm bài sau
đó gọi HS lên bảng trình bày lời
giải .
- Em có nhận xét gì về bài làm của
bạn , có cần bổ sung gì không ?
- GV chốt lại cách làm sau đó HS
làm các phần khác tơng tự .
*) Bài tập 28 ( SBT / 7 ) So sánh
a)
632 +
Ta có:
62533.222)32(
2
+=++=+

10)10(
2
=
Xéthiệu
62562510)625(10 ==+
=
0)23(
2
>
- Vậy:

321062510 +>+>
c)
17.16 '

)116)(116(116.11617.15 +=+=
=
1616116
22
=<
Vậy 16 >
17.15
*) Bài tập 32 ( SBT / 7)
Rút gọn biểu thức .
a)
)3(23.2)3(.4)3(4
22
=== aaaa
( vì a

3 nên
33 = aa
)
b)
)2(32.3)2(.9)2(9
22
=== bbbb
( vì b < 2 nên
)2(2 = bb
)
c)

)1(1.)1(.)1(
2222
+=+=+=+ aaaaaaaa
( vì a > o nên
1+=+= aaa
)
IV. Củng cố (7 phút)
- Phát biểu quy tắc khai phơng
một thơng và quy tắc nhân các
căn bậc hai .
- Cho HS giải bài tập 34 ( a , d )
- Giải bài tập 34 ( a , d )
a) Bình phơng 2 vế ta có : x - 5 = 9

x = 14 ( t/m ) ( ĐK : x

5 )
b) Bình phơng 2 vế ta có :
4 - 5x = 144

5x = - 140

x = - 28 ( t/m) ( ĐK : x

4/5 )
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và nhân các căn
bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở
trên ( làm tơng tự nh các phần đã làm )

- Bài tập 29 , 31 , 27 ( SBT /7 , 8 )
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 01/10/09
Ngày dạy : 10/10/09
Chủ đề 2
Tiết 5
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A/Mục tiêu
5 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
6 Kiến thức
- Củng cố lại cho HS các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia các
căn thức bậc hai .
- Vận dụng đợc các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK và SBT một
cách thành thạo .
13Kĩ năng
- Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai .
14Thái độ
- Có tinh thần học tập hợp tác.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Bảng phụ
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Viết công thức khai phơng một thơng và phát biểu hai quy tắc
khai phơng một thơng và quy tắc chia hai căn bậc hai đã học .
Bảng phụ: Khoanh tròn vào chữ cái kết quả em cho là đúng :
Căn thức bậc hai
1x2
3



có nghĩa khi :
A . x


2
1
B .
2
1
x >
C.
2
1
x
D. x

0 .
- HS2: Câu 2 : Tính
6
144
b)
225
150
III. Bài mới (35 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ôn tập lí thuyết : (3 phút)
- GV nêu câu hỏi , HS trả lời sau
đó GV chốt

- Nêu công thức khai phơng một
thơng .
- Phát biểu quy tắc 1, quy tắc 2 ?
- Lấy ví dụ minh hoạ .
- Định lí: Với số a không âm và số b d-
ơng, ta có:
a
a
b
b
=
- Quy tắc: (SGK/17)
2. Luyện tập ( 32 phút)
- GV ra bài tập 37 (SBT / 8 ) gọi
HS nêu cách làm sau đó lên bảng
làm bài ( 2 HS )
- Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai
căn bậc hai đa vào trong cùng một
căn rồi tính .
- GV ra tiếp bài tập 40 ( SBT / 9),
gọi HS đọc đầu bài sau đó GV h-
ớng dẫn HS làm bài .
- áp dụng tơng tự bài tập 37 với
điều kiện kèm theo để rút gọn bài
toán trên.
- GV cho HS làm ít phút sau đó
gọi HS lên bảng làm bài, các HS
khác nhận xét bài làm của bạn .
- GV chữa bài sau đó chốt lại cách
làm .

- Cho HS làm bài tập 41/9 SBT
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài
sau đó nêu cách làm .
- GV cho HS thảo luận theo nhóm
để làm bài sau đó các nhóm cử
đại diện lên bảng trình bày lời
giải .
( chia 4 nhóm : nhóm 1 , 2 ( a )
nhóm 3 , 4 ( b) )
- Cho các nhóm kiểm tra chéo kết
quả của nhau

- Cho HS làm bài tập 44/10 SBT.
- GV ra bài tập hớng dẫn HS làm
bài .
- Xét hiệu VT - VP sau đó chứng
minh hiệu đó

0 .
Gợi ý : a + b - 2
ab
=
2
ba -,
?
*) Bài tập 37 ( SBT / 8)
a)
10100
23
2300

23
2300
===
b)
525
50
512
50
512
===
S
S
S
S
c)
416
12
192
12
192
===
*) Bài tập 40 ( SBT / 9)
a)
y3y9
y7
y63
y7
y63
2
3

3
===
( vì y > 0 )
c)
2
n3
4
n9
m20
mn45
m20
mn45
222
===

( vì m , n > 0 )
d)
2a2
1
a8
1
ba128
ba16
ba128
ba16
266
64
66
64


===
( vì a < 0 )
*) Bài tập 41 ( SBT / 9)
a)
2
2
2
2
1x
1x
1x
1x
1x2x
1x2x
-,
-,
-,
-,
+

=
+

=
++
+
=
1x
1x
+


( vì x

0 )
b)
4
4
4
2
1x
1y
1y
1x
1x
1y2y
1y
1x
-,
-,
-,
-,




=

+



1x
1y
1x
1y
1y
1x
2
2


=




=
-,
-,
P

( vì x , y

1 và y > 0 )
*) Bài tập 44 ( SBT / 9)
Vì a , b

0 ( gt )

Xét hiệu :
ab

2
ba

+
0
2
ba
2
ab2ba
2


=
+
=
-,

( vì
2
( a b ) 0
với mọi a , b

0 )
Vậy:
ab
2
ba
0ab
2
ba


+

+
( đpcm)
IV. Củng cố (2 phút)
- Nêu lại các quy tắc khai phơng
1 tích và 1 thơng , áp dụng nhân
và chia các căn bậc hai .
- Nêu cách giải bài tập 45 , 46
- HS đứng tại chỗ phát biểu
- HS Nêu cách làm các bài tập 45, 46
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong
SBT .
- Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học .
- Chuẩn bị chuyên đề 3 Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 09/10/09
Ngày dạy : 17/10/09
Chủ đề 3
Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Tiết 6
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai <T1>
A/Mục tiêu
6 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
7 Kiến thức
- Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu
căn .

- Biết cách tách một số thành tích của một số chính phơng và một số
không chính phơng .
16Kĩ năng
- Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra ngoài ,
vào trong dấu căn .
- áp dụng các công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn để giải
bài toán rút gọn, so sánh.
17Thái độ
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
Giải bài tập 56b ( SBT - 11 )
- HS2: Giải bài tập 57a,d ( SBT - 12 )
III. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3. Ôn tập lí thuyết (5 phút)
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời
- Viết công thức đa thừa số ra
ngoài và vào trong dấu căn ?
- Gọi hai HS lên bảng viết các
CTTQ
- HS, GV nhận xét
- Đa thừa số ra ngoài dấu căn :
BABA
2

=
( B

0 )
- Đa thừa số vào trong dấu căn :
+) Nếu
A 0 và B 0
, ta
có :
2
A B A B
=

+) Nếu
A 0 và B 0<
, ta
có :
2
A B A B=

4. Luyện tập ( 28 phút)
- GV ra bài tập 58 ( SBT - 12 )
sau đó hớng dẫn HS biến đổi để
rút gọn biểu thức .
- Để rút gọn biểu thức trên ta cần
làm nh thế nào ?
- Hãy đa các thừa số ra ngoài
dấu căn sau đó rút gọn các căn
thức đồng dạng .
- Tơng tự nh trên hãy giải bài tập

59 ( SBT - 12 ) chú ý đa thừa số
ra ngoài dấu căn sau đó mới
nhân phá ngoặc và rút gọn .
- GV cho HS làm bài ít phút sau
đó gọi HS lên bảng chữa bài .
- GV ra tiếp bài tập 61 ( SBT/12)
- Hớng dẫn học sinh biến đổi rút
Bài tập 58 ( SBT- 12)
Rút gọn các biểu thức
a)
31003163253004875 PPP +=+
3310453103435 =+=+= -,
c)
6Q + a49a16a9
a6a743
a7a4a3a49a16a9
=+=
+=+=
-,
PPP

Bài tập 59 ( SBT - 12 )
Rút gọn các biểu thức
a)
603532 + -,

2 3 . 3 5 . 3 4.15
2.3 15 2 15 6 15
= +
= + =

d)
( )
22311111899 +
( )
( )
223111123113
223111129119
+=
+= PP
(
)
2 11 3 2 11 3 22
2.11 3 2.11 3 2.11 22
= +
= + =
gọn biểu thức đó .
- Hãy nhân phá ngoặc sau đó ớc
lợc các căn thức đồng dạng .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS
lên bảng làm bài các học sinh
khác nhận xét , GV sửa chữa và
chốt lại cách làm bài .
- Hãy nêu cách chứng minh đẳng
thức ?
- Hãy biến đổi VT sau đó chứng
minh VT = VP .
- Gợi ý : phân tích tử thức thành
nhân tử

rút gọn


dùng HĐT
đáng nhớ để biến đổi .
- GV làm mẫu 1 bài sau đó cho
HS ghi nhớ cách làm và làm tơng
từ đối với phần ( b) của bài toán .
- GV cho HS làm sau đó lên bảng
làm bài .
- Gọi HS nhận xét .

- Hãy nêu cách giải phơng trình
chứa căn .
- GV gợi ý làm bài sau đó cho HS
lên bảng trình bày lời giải .
- Biến đổi phơng trình đa về
dạng cơ bản :
BxA =-,
sau đó
đặt ĐK và bình phơng 2 vế .
- Đối với 2 vế của 1 bất phơng
trình hoặc một phơng trình khi
bình phơng cần lu ý cả hai vế
cùng dơng hoặc không âm .
Bài tập 61 ( SBT - 12 )
Khai triển và rút gọn các biểu thức
(x và y không âm)
b)
( )( )
4x2x2x ++
( ) ( )

8x4x2x4x2xx
4x2x24x2xx
+++=
+++=
8xx +=
c)
( )( )
xyyxyx ++
( ) ( )
xyyxyxyyxx ++++=
yyxx
xyyyyxyxxyxx
=
++=
Bài tập 63 ( SBT - 12 ) Chứng minh
a)
( )( )
66UQ >>=
+
yx
xy
yxxyyx
Ta có : VT =
( )( )
xy
yxyxxy +
( )( )
VPyxyxyx ==+=
- Vậy VT = VP ( Đcpcm)
b)

U6UQ >++=


1xx
1x
1x
3
- Ta có :
( )( )
1xx
1x
1xx1x
VT ++=

++
=
- Vậy VT = VP ( đcpcm)
Bài tập 65 ( SBT - 12 ) Tìm x, biết
a)
35x25 =
ĐK : x

0
,-UP 735x5 ==
Bình phơng 2 vế của (1) ta có :
(1)

x = 7
2



x = 49 ( tm)
Vậy phơng trình có nghiệm là : x = 49
b)
162x4
ĐK : x

0 (2)
Ta có (2)
81162 UU
(3)
Vì (3) có hai vế đều không âm nên bình
phơng 2 vế ta có :
(3)

x

81
2


x

6561
Vậy giá trị của x cần tìm là :
0

x

6561 .

IV. Củng cố (3 phút)
- Nêu lại các công thức biến đổi - Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng
đã học
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Học thuộc các công thức biến đổi đã học .
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa , giải lại các bài tập trong SGK
,SBT đã làm .
- Giải bài tập trong SBT từ bài 58 đến bài 65 ( các phần còn lại ) - Làm t-
ơng tự những phần đã chữa .
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 16/10/09
Ngày dạy : 24/10/09
Chủ đề 3
Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Tiết 7
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai <T2>
A/Mục tiêu
7 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
8 Kiến thức
- Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn ,
trục căn thức ở mẫu .
- Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai
.
19Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức
lấy căn , trục căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức .
20Thái độ
- ý thức tự giác trong học tập.
B/Chuẩn bị của thầy và trò

- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1: Viết công thức tổng quát phép khử mẫu của biểu thức lấy căn ,
phép trục căn thức ở mẫu
- HS2: Giải bài tập 68a,c (SBT/13)
III. Bài mới (29 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Ôn tập lí thuyết (5 phút)
- Thông qua kiểm tra bài cũ giáo
viên nhắc lại công thức tổng
quát phép khử mẫu của biểu
thức lấy căn , phép trục căn thức
ở mẫu
- Biểu thức liên hợp là gì ?
- Tích của 1 biểu thức với liên
hợp của nó là hằng đẳng thức
nào ?
a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
A 1
AB (với AB 0 và B 0)
B
B
=
b) Trục căn thức ở mẫu

A B
A

(với B > 0)
B
B
=

(
)
2
2
C A B
C

A B A B
(với A 0 và A B )
=


m
(
)
C A B
C

A B
A B
(với A 0 , B 0 và A B)
=




m
2. Luyện tập ( 26 phút)
- GV ra bài tập, gọi HS đọc đề
bài sau đó nêu cách làm .
- Nhận xét mẫu của các biểu
thức trên . Từ đó nêu cách trục
căn thức .
- Phần (a) ta nhân với số nào ?
- Để trục căn thức ở phần (b) ta
phải nhân với biểu thức nào ?
Biểu thức liên hợp là gì ? Nêu
biểu thức liên hợp của phần (b)
và phần (d) sau đó nhân để trục
căn thức .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi
HS đại diện lên bảng trình bày
lời giải , các HS khác nhận xét .
- GV nhận xét chữa lại bài ,
nhấn mạnh cách làm , chốt cách
làm đối với mỗi dạng bài .
- GV ra tiếp bài tập 70 ( SBT -
14), gọi HS đọc đề bài sau đó GV
hớng dẫn HS làm bài .
Bài tập 69 ( SBT - 13 )
a)
( ) ( )
2
235
22
235

2
35

=

=

P
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
26 5 2 3
26
b)
5 2 3
5 2 3 5 2 3
26 5 2 3 26 5 2 3
25 12 13
+
=

+
+ +

= =


( )
3252
+=
d)
( )( )
( )( )
( ) ( )
2
6
46
623
854
218218623
2263
64186218627
22632263
2263329
2263
329
22
==

+
=

+
=

+
+
=


Bài tập 70 ( SBT- 14)
a)
( )
( )( )
( )
( )( )
1313
132
1313
132
13
2
13
2
+


+
+
=
+


- Để rút gọn bài toán trên ta
phải biến đổi nh thế nào ?

- Hãy trục căn thức rồi biến đổi
và rút gọn .
- Hãy chỉ ra biểu thức liên hợp
của các biểu thức ở dới mẫu .
- GV cho HS làm bài sau đó gọi
HS lên bảng trình bày lời giải .
- GV chữa bài và chốt lại cách
làm .
- GV ra tiếp bài tập 72 ( SBT -
14 ) hớng dẫn HS làm bài .
- Hãy trục căn thức từng số
hạng sau đó thực hiện các phép
tính cộng, trừ .
- GV gọi HS lên bảng làm bài
sau đó chữa lại và gợi ý làm bài
74 ( SBT - 14 ) tơng tự nh trên
- GV ra bài tập 75 ( SBT-14 ),
gọi HS đọc đề bài và nêu cách
làm .
- Gợi ý : Phân tích tử thức và
mẫu thức thành nhân tử rồi rút
gọn .
Cách 2 : Dùng cách nhân với
biểu thức liên hợp của mẫu rồi
biến đổi rút gọn .
- GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em
làm một cách sau đó cho HS
nhận xét so sánh 2 cách làm .
( ) ( )
21313

13
132
13
132
=++=




+
=
d)
113
3
113
3
++

+
113
1133
113
1133
22








+






+








+






++
=
2
3
32
113

3133
113
3133
==
+
+

+
++
=
PP
Bài tập 72 ( SBT - 14 )
Ta có :
34
1
23
1
12
1
+
+
+
+
+
( )( ) ( )( ) ( )( )
3434
34
2323
23
1212

12
+

+
+

+
+

=
3 2 4 3
2 1
2 1 3 2 4 3
2 1 3 2 4 3


= + +

= + +
121 =+=
Bài tập 75 ( SBT - 14 ) Rút gọn .
a)
U6V6UQ


yx
yyxx
Ta có :
( )( )
yx

yxyxyx
yx
yyxx

++
=


yxyx ++=
b)
6UQ
+
+
33xx
3x3x

( )( )
3x
1
3x3x3x
3x3x
33xx
3x3x
+
=
++
+
=
+
+

IV. Củng cố (5 phút)
- Nêu các công thức biến đổi đơn
giản căn thức bậc hai .
- Gợi ý : Trục căn thức từng số
hạng rồi biến đổi rút gọn
- Giải bài tập 74 ( SBT - 14 ) - 1 HS lên
bảng làm tơng tự bài tập 72
Kết quả: 2
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học thuộc các công thức biến đổi căn thức bậc hai .
- Nắm chắc bài toán trục căn thức ở mẫu để rút gọn .
- Giải bài tập 70b,c (SBT - 14) ; Bài tập 73, 76 ( SBT - 14 ) .
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 23/10/09
Ngày dạy : 31/10/09
Chủ đề 3
Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Tiết 8
Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai <T1>
A/Mục tiêu
8 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
9 Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai .
22Kĩ năng
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai .
23Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B/Chuẩn bị của thầy và trò

- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới (33 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Bài tập 81 (15/SBT) (12 phút)
- GV ra bài tập, gọi HS đọc
đề bài sau đó suy nghĩ tìm
cách giải .
- GV HD học sinh làm bài :
+ Quy đồng mẫu số sau đó
Rút gọn các biểu thức
a) Ta có :

( ) ( )
( )( )
baba
baba
ba
ba
ba
ba
22
+
++
=
+


+

+
( )
ba
ba2
ba
bab2abab2a

+
=

++++
=

biến đổi và rút gọn .
+ Dùng HĐT áp dụng vào
căn thức phân tích thành
nhân tử , rút gọn sau đó quy
đồng và biến đổi, rút gọn .
- GV cho HS làm sau đó gọi
HS lên bảng làm bài .
- HS, GV nhận xét
- GV sửa (nếu cần)
( vì a , b

0 và a

b)
b) Ta có :

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 3
a b
a b
a b
a b
a b a b a b a ab b
a b
a b a b





+ + +
=

+
(

)
(
)
2
a ab b
a b
a b
a b a ab b
a b
+ +
= +
+
+ + +
=
+
ba
ab
ba
bababab2a
+
=
+
++
=
Bài tập 85 (16/SBT) (13 phút)
- GV ra tiếp bài tập 85/SBT ,
gọi HS nêu cách làm .
- Để rút gọn biểu thức trên ta
biến đổi nh thế nào ? từ đâu
trớc ?

- MTC của biểu thức trên là
bao nhiêu ? Hãy tìm MTC rồi
quy đồng mẫu số, biến đổi và
rút gọn .
MTC:
(
)
(
)
x 2 x 2+
- Gọi một HS lên bảng làm
- HS, GV nhận xét
- Để P = 2 ta phải có gì ? hãy
cho (1) bằng 2 rồi tìm x .
a) Rút gọn P với x

0 ; x

4
Ta có :
(
)
(
)
x 1 2 x 2 5 x
P
4 x
x 2 x 2
x 1 2 x 2 5 x
x 2 x 2

x 2 x 2
+ +
= + +

+
+ +
= +
+
+
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x 1 x 2 2 x x 2 2 5 x
x 4
x 2 x x 2 2x 4 x 2 5 x
x 4
3 x x 2
3x 6 x
x 4

x 2 x 2
+ + + +
=

+ + + +
=



= =

+
2x
x3
+
=
(1)
b) Vì P = 2 ta có :

44x22
2x
x3
=+==
+
UU

Bình phơng 2 vế của ta có : x = 16( t/m đk)
Bài tập 82 (15/SBT) (8 phút)
- GV ra tiếp bài tập 82/SBT
sau đó gọi HS nêu cách làm

bài
- Hãy biến đổi VT để chứng
minh .
- Theo phần (a) ta thấy P
luôn luôn

bao nhiêu ?
- Vậy giá trị nhỏ nhất của P
a) Ta có :
4
1
2
3
x
4
1
4
3
2
3
x2x13xx
2
22
+









+=+++=++ PP
(đpcm)
b) Theo phần ( a ) ta có :
P =
4
1
4
1
2
3
x13xx
2
2
+








+=++

bằng bao nhiêu . Đạt đợc khi
nào ?
Vậy P nhỏ nhất bằng
4

1
, đạt đợc khi
2
3
x =

.
IV. Củng cố (10 phút)
- Nhắc lại các phép biến đổi
đã học, vận dụng nh thế nào
vào giải bài toán rút gọn .
- Nêu các dạng bài tập đã
giải trong chuyên đề .
-Cho HS giải bài tập 86/SBT
*) Bài tập 86/SBT
a 1 a 2
1 1
a)Q :
a 1 a a 2 a 1

+ +
=
ữ ữ
ữ ữ


( ) ( ) ( )
1 1 ( 4)
:
1 2 1

a a a a
Q
a a a a

+
ữ ữ
=
ữ ữ


( )
( )( )
3
1a2a
1aa
1
Q


= P

a3
2a
Q

=
b) Với a > 0, ta có
a 0>
Q > 0



a 2 0 >


a > 4
Vậy Q > 0 khi a > 4
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Xem lại các bài tập đã chữa .
Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 24/10/09
Ngày dạy : 07/11/09
Chủ đề 3
Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Tiết 9
Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai <T2>
A/Mục tiêu
9 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
10 Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai .
25Kĩ năng
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai .
26Thái độ
- Có thái độ học tập đúng đắn.
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy

I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
- HS1:
Cho biểu thức:
: ( 0; 0; 1)
1 1
+
= > >
+
a a b b
E a b b
a b
. Hãy rút gọn E ?
- HS2: Tìm chỗ sai trong lời giải sau.
Rút gọn biểu thức A ta đợc
( ) ( )
2 2
2 1 2 1 (1 2)
1 2 1 1 1 2 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1
= + + < <
= + + + +
= + +
= + +
=
A x x x x x
A x x x x
A x x

A x x
A x
III. Bài mới (36 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV treo đề bài đã đợc viết sẵn
lên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh thực hiện theo
nhóm.
- Ta có nên quy đồng ?
- Tại sao ?
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày ?
- Các nhóm còn lại nhận xét.
- GV lu ý: không phải với bài nào
ta cũng đi quy đồng.
- Lu ý với học sinh khi tìm điều
kiện của a và b. Thông thờng HS
chỉ chú ý đến điều kiện của b.
- Tơng tự rút gọn biểu thức Q.
- Trớc khi quy đồng ta chú ý điều
gì ?
- Cho học sinh lên trình bày cách
làm.
- HS, GV nhận xét
*) Bài tập 1: Cho biểu thức:
( )
2
4
( , 0; )
+
+

= >

a b ab
a b b a
A a b a b
a b ab
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm a, b để A= - 4.
Giải:
( )
( )
2 4
)
2
2
ab a b
a b ab ab
a A
a b ab
a b ab
A a b
a b
A a b a b
A b
+
+ +
=

+
= +


=
=
b) Vì A = - 4 nên
2 4
2
4
=
=
=
b
b
b
Vậy với a > 0, a

b, b=4 thì A= - 4
*) Bài tập 2: Cho biểu thức:
3 1 4 4
( 0, 4)
4
2 2
+
= +

+
a a a
Q a a
a
a a
a) Rút gọn biểu thức Q.

- Khi a = 9 thì Q = ?
- GV ra tiếp bài tập, sau đó gọi
HS nêu cách làm bài .
- GV gợi ý cách làm.
- HS thảo luận 2'.
- Đại diện lên bảng trình bày cách
làm.
-GV: nhấn mạnh lại cách làm.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
3 1 4( 1)
2 2
2 2
4 8
2 2
4 2
2 2
4
2
a a a
Q
a a
a a
a
Q
a a
a
Q

a a
Q
a
+
=
+
+
+
=
+
+
=
+
=

b) Tìm Q khi a = 9
Thay a=9 vào Q ta đợc Q = 4
*) Bài tập 3: Tìm x, biếtW
4
4 20 3 5 9 45 6 ( 5)
3
2 5 3 5 4 5 6
3 5 6
5 2
5 4
1( / )
+ + + + =
+ + + + =
+ =
+ =

+ =
=
x x x x
x x x
x
x
x
x t m
IV. Củng cố (thông qua bài giảng)
V. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Xem lại các bài tập đã chữa .
Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .
TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT
Ngày soạn : 06/11/09
Ngày dạy : 14/11/09
Chủ đề 3
Biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
Tiết 10
Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai <T3>
A/Mục tiêu
10 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
11Kiến thức
- Học sinh thành thạo việc rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
28Kĩ năng
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai .
- Rèn kĩ năng trình bày
29Thái độ
- Có thái độ học tập đúng đắn.

B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV:
- HS:
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (miễn)
III. Bài mới (43 phút)
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1. Bài tập 1 (15 phút)
- GV chép đề lên bảng
- HS suy nghĩ tìm hớng giải
- Để rút gọn biểu thức A ta làm
nh thế nào ?
- HS: Phân tích tử và mẫu dới
dạng tích, sau đó rút gọn và quy
đồng
- Để rút gọn biểu thức B ta làm
nh thế nào ?
- Phân tích :
Rút gọn biểu thức:
a, A =
a a a a
a a a a
+
+
+
( với a > 0; a

1)
=

( )
( )
( )
( )
. 1 . 1
. 1 . 1
a a a a
a a a a
+
+
+
=
1 1
1 1
a a
a a
+
+
+
=
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1
1 1
a a
a a
+ +
+


=
( )
2
2 1 2 1
1
a a a a
a
+ + + +


=
2 2
1
a
a
+

=
( )
2 1
1
a
a
+

Vậy A =
( )
( )
2 1
1

a
a
+

×