Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

tiet 61 Mắt có chỉnh sưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.8 KB, 31 trang )

 
I - CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT, ĐIỂM CỰC
CẬN, ĐIỂM CỰC VIỄN
III - NĂNG SUẤT PHÂN LY CỦA MẮT
IV. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC.
v. HIỆN TƯỢNG LƯU ẢNH
 
I - CẤU TẠO QUANG HỌC CỦA MẮT
1.Định nghĩa:
Mắt là một hệ gồm nhiều môi
trường trong suốt tiếp giáp nhau
bằng các mặt cầu.
2. Cấu tạo của mắt:
 
Thuỷ dịch
Lòng đen
Giác mạc
Thể thuỷ tinh
Dịch thuỷ tinh
Màng lưới
Điểm vàng
Điểm mù
Giác mạc:lớp
màng cứng
trong suốt
Thuỷ dịch:khối chất
lỏng trong suốt
Lòng đen:màn chắn, ở
Giữa có lỗ trống


Thể thuỷ tinh:khối chất
Trong suốt,2 mặt
lồi
Dịch thủy tinh:chất lỏng
Lấp đầy nhãn cầu
Màng lưới:tập trung
Các dây thần kinh
thị giác
Điểm vàng:
Nơi nhạy sáng
Điểm mù: Nơi
không nhạy
ánh sáng
Vậy quá trình mắt nhìn thấy vật diễn ra như thế nào?
 
Quan sát sự tạo ảnh qua
mắt
Mµng l íiThÓ thuû
tinh
Sự tạo ảnh giống như qua thấu kính hội tụ
Khi mắt nhìn một vật thì ảnh của vật hiện
ra ngay trên màng lưới
Sự tạo ảnh qua mắt giống với
sự tạo ảnh của quang cụ nào
mà ta đã được học ?
 
Vì vậy trong quang học mắt được
biểu diễn bằng sơ đồ sau
O V
d’

Thể thuỷ
tinh
Điểm vàng
Vị trí của quang tâm thể thuỷ tinh không đổi,và
điểm vàng xác định nên độ dài đoạn OV không đổi
d’=const
Thể thuỷ tinh có thể phồng lên hoặc dẹpxuống
nên tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi
=>f #const
-Thể thủy tinh có
tiêu cự thay đổi được
Một thiết bị hoạt động tương tự mắt
Đó chính là máy ảnh.
 
2.So sánh mắt và máy ảnh
Vật kính
Buồng tối
Phim
Thể thủy tinh
Dịch thủy tinh
Màng
lưới
 
Bảng so sánh
Thể Thuỷ Tinh Vật kính
Buồng tối
Phim
Vật kính có
tiêu cự f= const
Thủy tinh thể có

tiêu cự f # const
Khoảng cách d’#const
Khoảng cách d’=const
MẮT
MÁY ẢNH
Giống
Nhau
Khác
Nhau
Dịch Thuỷ Tinh
Màng lưới
 
II - SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT.
ĐIỂM CỰC CẬN. ĐIỂM CỰC
VIỄN
1. Sự điều tiết của mắt
2. Điểm cực cận. Điểm cực viễn
 
Quan sát sự tạo ảnh
của vật AB ở 2 vị trí sau :
O
O
B
A
B
A
F’
1
F’
2

f1
f2
So sánh độ dài tiêu cự f1, f2 ?
f1 < f2
Tiêu cự của mắt khi nhìn
các vật ở xa thì lớn hơn tiêu cự
của mắt khi nhìn các vật ở gần
 
F’
Tiêu cự thay đổi thì thuỷ tinh thể
phải thay đổi co, dãn, phồng lên hay
dẹp xuống.
F’
Quá trình này gọi là
“sự điều tiết của mắt”.
 
1. Sự điều tiết của mắt
a. Định nghĩa: là hoạt động điều tiết của
mắt làm thay đổi tiêu cự của mắt để
cho các vật cách mắt khác nhau nhưng
vẫn tạo được ảnh hiện trên màng lưới.
 
b.Trạng thái điều tiết tốt đa: là trạng
thái mà tiêu cự mắt là nhỏ nhất.
c.Trạng thái không điều tiết: là trạng
thái mà tiêu cự của mắt là lớn nhất.
Vậy khi nào mắt ở trạng thái điều tiết tối đa
Vậy khi nào mắt ở trạng thái điều tiết tối đa
và khi nào mắt ở trạng thái không điều tiết
và khi nào mắt ở trạng thái không điều tiết

?
?
 
2. Điểm cực cận và điểm cực viễn
Là điểm xa mắt nhất
mà ta nhìn rõ được khi
mắt không điều tiết
(fmax ).
Điểm cực viễn (C
v
)Điểm cực cận (C
c
)
Là điểm gần mắt nhất
mà ta có thể nhìn rõ
được ở trạng thái điều
tiết tối đa (fmin ).
C
c
C
v
Khoảng nhìn rõ của mắt
Vậy có khi nào vật đặt
trong khoảng nhìn rõ của
măt mà ta lại khơng thấy
vật khơng ?
 
 
III- NĂNG SUẤT PHÂN LY
CỦA MẮT

1. Định nghĩa: Là góc trông vật nhỏ nhất
mà ta có thể phân biệt được 2 điểm A,
B.
F’




 
α

2. Kí hiệu là :
2. Kí hiệu là :
(với )
(với )


ε
min
ε α
=
 
Khi đặt vật AB trong
khoảng nhìn rõ của mắt
F’




 

Năng suất phân ly phụ thuộc
vào những yếu tố nào?


α
o
Năng suất phân ly có thể
thay đổi theo từng người.
Giá trị trung bình:
min
1'
ε α
= ≈
 
Khi một vật ở điểm cực viễn
thì tiêu cự của thủy tinh thể
sẽ như thế nào?
LỚN NH T Ấ
 
Ảnh của vật được tạo ra ở màng lưới
 
IV.CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ
CÁCH KHẮC PHỤC
1. Cận thị và cách khắc phục.
+ nguyên nhân:
+ cách khắc phục: đeo kính phân kỳ.
 !"#$%
& '("#$%
)*+!,'(-
 

Nguyên nhân của tật cận thị:
Xem sách không
đủ ánh sáng.
Xem nhiÒu ti vi
äc s¸ch qu¸ Đ
gÇn
Ngồi học không
đúng tư thế.
 

.
/
01

.


.
/

.
Mắt cận
Khắc phục:- đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở vô cực mà
không cần điều tiết.
.
.
f
max
= OF´ < OV
- Đeo kính sát mắt: f= -OC

V
- Phẫu thuật giác mạc
 
 
viÔn thÞ
 

.
01


Mắt viễn
/

.
S
Khắc phục: - Đeo kính hội tụ giúp mắt viễn thị
nhìn được những vật ở gần
f
max
= OF´ > OV


- Phẫu thuật giác mạc
 
Khả năng điều tiết giảm vì cơ mắt yếu đi và thể thuỷ tinh
trở nên cứng hơn. Do đó điểm cực cận dời xa mắt.
Đó là tật lão thị.
Mắt không tật, mắt viễn hay mắt cận khi lớn tuổi đều có
thêm tật lão thị. Không nên nhầm giữa viễn thị và lão thị.


Mắt lão
Khắc phục
- Đeo kính hội tụ như mắt viễn
- Đối với người có tật cận thị, đeo kính hai tròng
+ phần trên: phân kì để nhìn vật ở xa
+ phần dưới: hội tụ để nhìn vật ở gần
 

C
V
=

bình
thường
C
C
V F’


C
C
Cận thị

C
C
C
V
=



C
C
C
V
=

Viễn thị
Mắt lão
C
V

(không điều tiết)
(không điều tiết)

(không điều tiết)
(không điều tiết)

(phải điều tiết)
(phải điều tiết)
F’
F’
V F’

<25cm
25cm
>25cm
>25cm
Khoảng 2m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×