I.Mục tiêu:
-Biết k/n về bpt và nghiệm của bpt.
-Biết kn về 2 bpt tương đương, một số phép biến đổi tương đương của các bpt.
-Nêu được đk xác đònh của bpt (không giải các đk ).
-Nhận biết được 2 bpt tương đương trong 1 số trường hợp đơn giản.
-Vận dụng được phép biến đổi tương đương bpt để đưa 1 bpt đã cho về dạng đơn giản hơn.
II.Chuẩn bò:
1. Gv: Bảng phụ tóm tắt các khái niệm về bpt –bpt tương đương – đlí về phép bđổi tđương.
2. Hs: Xem và chuẩn bài trước ở nhà.
III.Tiến trình lên lớp :
1. Ổn đònh lớp:
2. Nội dung bài mới:
HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG
+HĐ 1:
* Gv cho lớp xây dựng đn bpt .
? Hãy nêu ra VD về bpt .
→ Đn nghiệm của bpt?
* Cho các nhóm thực hiện vd.
* Gv yc hs thực hiện yc H1: Hãy
biểu diễn tập nghiệm của 2 bpt
sau dưới dạng khoảng hoặc đoạn.
a) – 0,5x >2
b)
≤
x
1
+ Nêu đn và VD về bpt 1 ẩn
+ Tìm x
0
thỏa mđề f(x
0
) < g(x
0
)
là mđề đúng .
→ Đn nghiệm của bpt
+ Các nhóm thảo luận nêu đk xác
đònh của bpt.
a) – 0,5x >2
Ta có : – 0,5x >2 ⇔ x < -4
Kl: Tập nghiệm của bpt là
T= (-
∞
;-4)
b)
≤
x
1
Ta có :
≤
x
1⇔ -1
≤
x
≤
1
Kl: Tập nghiệm của bpt là
T= [-1;1]
1.Khái niệm về bpt 1 ẩn :
+Đn : Sgk
+VD:tìm đk xác đònh của bpt sau
a)x+
3
1
−
x
≥
2+
3
1
−
x
b)
2
2
2
−
<
−
xx
x
Giải
a) Bpt : x+
3
1
−
x
≥
2+
3
1
−
x
có
ĐK là : x
≠
3
b)Bpt :
2
2
2
−
<
−
xx
x
có ĐK
là : x > 2
+HĐ2:
? Cho biết như thế nào là 2 bpt
+ 2 bpt tương đương là hai bpt có
2. Bất phương trình tương
đương: ( SGK )
Tuần :19
Tiết:47
Ngày:10/01/2007
ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
tương đương.
? Yc hs thực hiện H2: các khẳng
đònh sau đúng hay sai? Vì sao?
a/ x +
2
−
x
>
2
−
x
⇔
x > 0
b/ (
1
−
x
)
2
≤
1
⇔
x – 1
≤
1
? Nêu VD về 2 bpt tương đương.
cùng tập nghiệm.
a/ sai, vì 1 là nghiệm của bpt2
nhưng không là nghiệm của bpt1.
b/ sai, vì 0 là nghiệm của bpt2
nhưng không là nghiệm của bpt1.
+ vd: x + 1
≤
0
⇔
x
≤
- 1
+Vd 1 : ( như sgk )
+HĐ 3:
? Cho biết các phép bđổi tương
của các bpt.
* Gv yc hs thảo luận theo nhóm
CM Kl(3).
* Gv yc các hs còn lại theo dõi ,
nhận xét và sửa sai nếu có.
* Gv yc trả lời vd 2
? Cho biết MĐ sau đúng hay sai?
Vì sao?
+ f(x) > g(x)
⇔
[f(x)]
2
> [g(x)]
2
+ f(x) > g(x)
⇔
[f(x)]
3
> [g(x)]
3
Củng cố :
- Nắm kn về 2 bpt tương đương,
các phép biến đổi tương đương
bpt, nhận biết được 2 bpt có tương
đương với nhau hay không.
-Tìm đk xác đònh của bpt (không
giải các đk )
-Vận dụng được phép biến đổi
tương đương bpt để đưa 1 bpt đã
cho về dạng đơn giản hơn.
+ Hs nêu đlí sgk .
+ Hs thảo luận theo nhóm và đại
diện CM Kl(3):
Cho bpt f(x) < g(x) có TXĐ D và
h(x) xác đònh trên D
Ta có :
f(x)>g(x)
⇔
f(x).h(x)<g(x).h(x)
Với mọi h(x) > 0 ,
Dx
∈∀
a/ hai bpt tương đương.
b/ hai bpt không tương đương.
* Dựa vào đlí:
+ f(x) > g(x)
⇔
[f(x)]
2
> [g(x)]
2
đúng khi f(x), g(x) > 0
+ f(x) > g(x)
⇔
[f(x)]
3
> [g(x)]
3
đúng
∀
f(x), g(x)
3. Biến đổi tương đương các
bpt:
a. Đònh lí : ( SGK)
CM KL(3):
Cho bpt f(x) < g(x) có TXĐ D và
h(x) xác đònh trên D.Ta có :
f(x)>g(x)
⇔
f(x).h(x)<g(x).h(x)
Với mọi h(x) > 0 ,
Dx
∈∀
VD2 : Nhận xét 2 bpt sau có
tương đương không ?
a)
x
> -2 và
x
-
x
> -2 -
x
b) x > -2 và x-
x
> -2 -
x
b. Hệ quả: ( SGK )