Giáo án đại số lớp 10
NC
I.Mục tiêu:
- Hiểu thật vững về dấu của tam thức bậc hai
- Áp dụng được đlí về dấu được tam thức bậc 2 để giải được các pt và bpt qui về bậc hai đơn giản .
II.Chuẩn bò:
- Gv: Bảng phụ tóm tắt các CT về pt và bpt chứa căn bậc hai dạng đơn giản .
- Hs: Xem và chuẩn bò bài trước ở nhà .
III.Tiến trình lên lớp :
1/Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ :
Mđề nào sau đây đúng
a)
⇔=
BA
=
≥
2
0
BA
A
b)
⇔=
BA
=
≥
2
0
BA
B
c)
⇔=
BA
2
BA
=
d) Cả a,b,c đều đúng
3/.Nội dung bài mới:
HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG
HĐ 1:
* Từ kiểm tra bài cũ gv đặt vấn
đề là :
⇔=
BA
?
⇔=
BA
?
* Cho hs thảo luận thực hiện giải
pt
1222243
2
+=++
xxx
Cho đại diện trình bày, hs còn lại
theo dõi nêu nhận xét và sửa sai
nếu có.
+
⇔=
BA
=
≥
BA
B 0
+
⇔=
BA
=
≥
2
0
BA
B
+ Hs thảo luận thực hiện giải pt
trên và đại diện trình bày bảng.
2. Pt và bất pt chứa ẩn trong căn bậc
hai :
+ Lưu ý :
i)
+VD 1:
Giải pt sau :
1222243
2
+=++
xxx
( * )
giải
Pt(*)
⇔
+=++
≥+
22
)12(22243
012
xxx
x
⇔
=−−
−≥
02120
2
1
2
xx
x
Trường THPT Giáo viên :
Tuần :24
Tiết:62
Ngày:17/02/2007
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ BẬC HAI
(TT)
+
⇔=
BA
=
≥
BA
B 0
+
=
≥
2
0
BA
B
Giáo án đại số lớp 10
NC
⇔
=
−=
−≥
21
1
2
1
x
x
x
⇔
x=21
KL: Pt có nghiệm là x=21
HĐ 2:
* GV đặt vấn đề :
+
BA
<
⇔
?
+
BA
>
⇔
?
* Gv yc hs thảo luận theo nhóm
thực hiện VD3 ở sgk.
+ Gv yc hs còn lại cũng thực
hiện, theo dõi nêu nhận xét và
sửa sai nếu có.
BA
<
⇔
<
≥
>
2
0
0
BA
A
B
BA
>
⇔
>
≥
≥
<
2
0
0
0
BA
B
A
B
+ Hs thảo luận thực hiện giải bpt
trên và đại diện trình bày bảng.
ii)
VD2: Giải các bpt sau :
a)(VD3 sgk)
2103
2
−<−−
xxx
,(*)
HD giải .
Bpt(*)
⇔
−=−−
≥−−
>−
22
2
)2(103
0103
02
xxx
xx
x
⇔
<
∞∪∞∈
>
14
) [5;+ ;-2] (-x
2
x
x
⇔
) [5;14x
∈
KL: Tập nghiệm T=
) [5;14
HĐ 3:
* GV đặt vấn đề :
Giải bpt
34
2
−≥−
xxx
yc hs thảo luận theo nhóm thực
hiện giải bpt trên .
yc hs còn lại cũng thực hiện, theo
dõi nêu nhận xét và sửa sai nếu
có.
+ Hs thảo luận theo nhóm thực
hiện giải bpt, đại diện nhóm lên
bảng trình bày.
b)
34
2
−≥−
xxx
,(*)
giải
(*)
⇔
−≥−
≥−
≥−
≤−
)(,
)3(4
03
)(,
04
03
22
2
II
xxx
x
I
xx
x
+Giải (I):
≥−
≤−
04
03
2
xx
x
⇔
∞∪∞∈
≤
) [4;+ ;0] (-x
3x
⇔
;0] (-x
∞∈
⇒
T
1
=
;0] (-
∞
Trường THPT Giáo viên :
BA
<
⇔
<
≥
>
2
0
0
BA
A
B
>
≥
≥
<
2
0
0
0
BA
B
A
B
Giáo án đại số lớp 10
NC
Củng cố:
+ Nắm vững các CT đã lưu ý và
áp dụng được vào giải pt và bpt
và pt chứa ẩn trong dấu căn bậc
2 dạng đơn giản .
+Xem và làm lại các VD đã
hdẫn.
+Giải (II):
−≥−
≥−
22
)3(4
03
xxx
x
⇔
≥
≥
2
9
x
3x
⇔
2
9
x
≥
⇒
T
2
= [
2
9
;+
∞
)
KL :Tập nghiệm T=T
1
∪
T
2
=
;0] (-
∞
∪
[
2
9
;+
∞
)
Trường THPT Giáo viên :