Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Đề tham khảo thi thử tốt nghiệp THCS Môn Toán và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.01 KB, 38 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Dục Môn thi : HÓA HỌC
Tổ : Hóa Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H


5
COOCH
3
Câu 2: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 gam B. 45.0 gam C. 11,25 gam D. 22,5 gam
Câu 5: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2
)
2
-COOH và HO-(CH
2
)
2

-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.

B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 8: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong
dãy tham gia phản với AgNO
3
/NH
3
dư là :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 11: Cho các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2

B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 12: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH

2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2

=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH

2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất

điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
1
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)
2
B. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. Ag
2
O + CO → 2Ag + CO

2
.
Câu 16: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 17: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H
2

(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.
Câu 18: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO
3
. B. Na
2
SO
4
, KOH. C. NaCl, H
2
SO

4
. D. NaOH, HCl.
Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
6
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO
4
.5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50
ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là
A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.
Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3

→
0

t
2KNO
2
+ O
2
. B. NaHCO
3

→
0
t
NaOH + CO
2
.
C. NH
4
Cl
→
0
t
NH
3
+ HCl. D. NH
4
NO
2

→
0
t

N
2
+ 2H
2
O.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)
3
. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. Cl
2
, NaOH.
Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH
→
Na

2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr
2
O
3
bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử
hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gôm lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 27:Cho các dung dịch: (X
1
): HCl; (X
2
): KNO
3
; (X
3
): HCl+KNO
3

; (X
4
): Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch nào có thể
hòa tan được kim loại Cu?
A. X
1
, X
4
. B. X
3
, X
4
. C. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
. D. X
2
, X
3

.
Câu 28: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
C. Pb
2+
,Ag
+
, Cu

2
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Câu 29: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al
3+
,

Fe
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
B . Al
3+
,

Fe
2+
, Cu
2+
, Pb
2+

, Ag
+
C . Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
, Al
3+
,

D . Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+

/Fe
2+
. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl
3
B. Fe và dung dịch CuCl
2
C. Fe và dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
2
Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
+
.
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 35: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.

Câu 36: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 37: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 39: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO

3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít.
Câu 40: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este A thì thu được 10 mol khí CO
2
. Khi bị xà phòng hoá este A bằng dung
dịch NaOH cho ra 2 muối và 1 anđehit .CTCT của este A là công thức nào trong các công thức sau?
(1) CH
2
=CHOOC-COOC
6
H
5
(2) CH
2
=CHCOOC
6
H
4
(CH
3
)
(3) CH
2

=CH-CH
2
COOC
6
H
5
(4) CH
2
=CHOOC- CH
2
- COOC
6
H
5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?
1. Mantozơ là một trong những đồng phân của glucozơ.
2. Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2
tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO.
3. Mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác axit hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử α-glucozơ và β-fructozơ.
4. Mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất phức có màu xanh lam.
5. Mantozơ có tính khử tương tự glucozơ.
A.2,3,4. C.1,2,4
B. 2,4,5 D.1,4,5
Câu 43: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH
3
COOH, C

2
H
5
OH.
B. Dung dịch NaOH, dd HCl, CH
3
OH, phenolphtalein, dd Br
2
C. Dung dịch Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, ddH
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D. Dung dịch H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H

5
, dd thuốc tím.
3
Câu 44:Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O =
1:1 Polime đó thuộc loại polime nào sau đây?
A. Polivinylclorua B. Protein C. Tinh bột D. Polietilen
Câu 45:Cho hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, ZnO,CuO và MgO. Cho dòng CO dư qua hỗn hợp A thu được hỗn hợp
rắn B. B gồm:
A. Al, MgO,Zn và Cu B. Al, Mg, Zn và Cu
C. MgO,Zn,Cu và Al
2
O
3
D. Cu, Al, Zn và Al
2
O
3
Câu 46: Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với a mol AlCl
3
. Để có kêt tủa cực đại thì

. b = a B. b = 2a C. b =3a D. b= 4a
Câu 47: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe
2+
/Fe;Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag lần lượt là : -0,44V ; 0,34V
và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:
A. 0,78V và 1,24V B. 0,1V và 1,24V
C. 0,78V và 0,36V D. 0,1V và 0,36V
Câu 48: Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:
A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời.
C. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất.
D. tạo ra oxi cho trái đất.
Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010
Môn: Hóa 12 cơ bản
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án D A C D C A A C A B C B D B A C B D A D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/án B B D B D C B D C D A D C B C A A B C A
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ/án A B A D C C A C
4
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: HÓA 12

Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thi số:
ĐỀ:
I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu):
Câu 1: Cho các polime sau:
(-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-[CH
2
]
5
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần
lượt là:
A. CH
2
=CH

2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, H
2
N- [CH
2
]
5
-COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, H
2
N- [CH
2
]
5
- COOH.
C. CH
2
=CHCl, CH

3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N-CH
2
- COOH.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có

khối lượng là (Cho Fe=56; O=16; N=14; S=32; H=1):
A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 4,81 gam.
Câu 3: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối
cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan có khối lượng là (Cho C=12; Cl=35,5;
O=16):
A. 10,325gam. B. 5,825 gam. C. 5.325 gam. D. 8,300 gam.
Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44
lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3
D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O

3
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH
3
.
C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy
khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là (Cho Fe=56;
C=64):
A. 9,5 gam. B. 9,3 gam. C. 9,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2
gam H
2
O là (Cho K=39; H=1):
A. 4,996%. B. 5,175% C. 6,00% D. 5,000%
5
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Na
+
.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước

Câu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng
Câu 10: X, Y là 2 chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hóa hơi 12 gam hỗn hợp 2 chất này thu
được 4,48 lít hơi (đktc). X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức của X và Y lần
lượt là:
A. CH
3
COOOH, HCOOCH
3
B. CH
3
COOH, C
3
H
7
OH
C. CH
3
COOH, C
3
H
7
OH D. HCOOCH
3

, C
3
H
7
OH
Câu 11: Để phân biệt dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol, fomandehit chỉ cần
dùng một thuốc thử là:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. nước brom D. Na
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO
3
loãng dư, sau khi phản ứng kết
thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl =
35,5):
A. 5,60. B. 11,2. C. 0,56. D. 1,12.
Câu 13: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2

NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, II và IV. D. I, III và IV.
Câu 15: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau
(nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe
2+
, Cu
2+
, Ag

+
, Al
3+
, Fe
3+
. Chỉ dùng một dung dịch
thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.
Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có
môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, MgO cần dùng 5,6 lít khí
CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (Cho Fe=56; Cu=64; Mg=24; O=16; C=12):
A. 22 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 26 gam.
Câu 19: Đun nóng 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75,5% B. 62,5% C. 91,7% D. 55,0%
Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
6
A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol.
Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.
B. fructozơ và mantozơ.
C. glucozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ
Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7

cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52):
A. 58,8 gam. B. 176,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gam
Câu 24: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí
nào sau đây?
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O. D. NH
3
.
Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH)
B. Glyxin (CH

2
NH
2
-COOH)
C. Lyzin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
D. Axit adipic (HOOC
-
[CH
2
]
4
-COOH)
Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.

Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là:
A. H
2
NC
4
H
8
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH.
C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al

2
O
3
, Al. C. Fe, Al
2
O
3
, Mg. D. Mg, Al
2
O
3
, Al.
Câu 29: Dẫn V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X,
đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Cho C=12; O=16;
Ca=40):
A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit
Câu 30: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
(đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 31: Đun nóng este HCOOCH
3

với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
là:
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
7
C. HCOONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 32: Tripeptit là hợp chất
A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu).
Câu 33: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7

H
9
N ?
A. 5 amin. B. 3 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 34: Cho Br
2
vào dung dịch NaCrO
2
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaBr, H
2
O. B. Na
2
CrO
4
, NaBrO
3
, H
2
O.
C. NaCrO
4
, NaBrO, H
2

O. D. Na
2
CrO
4
, NaBr, H
2
O.
Câu 35: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ polieste.
Câu 36: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 37: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch
glucozơ đã dùng là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108):
A. 0,10 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,20 M
Câu 38: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa
3,25 gam muối sắt clorua. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch bạc nitat thu đuợc 8,61
gam AgCl kết tủa. Vậy công thứa của oxit sắt ban đầu là (Cho Fe=56; O=16; Cl=35,5;
Ag=108):

A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
x
O
y
.
Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)

A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 40: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của E là:
A. ancol etylic. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu).
8
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với
dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108):
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam
Câu 42: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được khí nào sau đây?
A. N
2
B. NO
2
C. N
2
O D. NO
Câu 43: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO
3

loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là
NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện
tiêu chuẩn là (Cho Fe=56):
A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít.
Câu 44: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: 2Cr + 3Cu
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Cu
Biết E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34V; E
0
(Cr
3+
/Cr) = -0,74 V
Giá trị E
0

của

pin điện hóa là:
A. 1,25 V B. 1,08 V C. 0,40 V D. 2,5 V
Câu 45: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
]. Hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 46: Sục khí Cl
2
vào dung dịch Na[Cr(OH)
4
] trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được
là
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O. B. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H
2
O.
C. NaCrO
4
, NaCl, H

2
O. D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O.
Câu 47: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
3
COO-CH=CH
2
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-CH

3
.
Câu 48: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ polieste. B. tơ visco. C. tơ poliamit. D. tơ axetat.

HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
ĐA B C B C B D D C C A A D C D B A C D B D A D C B
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
ĐA B A B D A B C B A D C C D A A C D A B B C D A A
9
Sở Giáo dục – Đào tạo Quảng Nam ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Trường THPT Lý Tự Trọng (2009- 2010)
Môn: Hóa – Thời gian: 60’
I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh( 32 câu) :
Cho : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27 ;Cl = 35,5; Ca = 40;
Fe = 56; Ba = 137; Cu = 64 ; K= 39
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

Câu 3: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]n có tên là:
A. Nilon-7 B. Nilon-6 C. Nilon 6,6 D. Tơ olon
Câu 4: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 5: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là .
A. C
3
H
5
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5

N. D. C
3
H
7
N.
Câu 6: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ axetat D. Nilon-6,6
Câu 7: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH
4
C
2
H
2
CH
2
=CHCl PVC
Thể tích khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích)(đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC
là bao nhiêu ? Hiệu suất của cả quá trình là 70%.
A. 1414 m
3
B. 2915 m
3
C. 6154 m
3
D. 1077,9m
3
Câu 8: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen,
ancoletylic, glixerol?
A. Cu(OH)

2
, Na B. AgNO
3
/NH
3
,Na C. Br
2
,Na D. HCl, Na
Câu 9: Phản ứng điều chế ancol etylic từ Glucozơ là phản ứng
A. phân hủy B. lên men C. thủy phân D. quang hợp
Câu 10 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Anilin C
6
H
5
OH. B. Metylamin CH
3
NH
2
.
C. Glyxin H
2
NCH
2
COOH. D. Axit glutamic HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2

)COOH.
Câu 11: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội, M là kim loại
nào?
A. Zn B. Ag C. Fe D. Al
Câu 12: Các chất : ancoletylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vỏ tàu
biển làm bằng thép?
A. Cu B. Sn C. Zn D. Ni
Câu 14: Điện phân 100,0 ml dd CuSO
4
0,4M sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anot
bằng 224ml (đktc). Tính khối lượng kim loại đồng thu được ở anot?
10
A. 2.56g B. 0.32g C. 0.64g D. 1.28g
Câu 15: Ion Natri bị khử trong trường hợp nào sau đây:
A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy
C. thủy luyện D. nhiệt luyện
Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M.Khối lượng muối thu

được sau phản ứng là
A. 32,2 gam B. 21,2 gam C. 31,8 gam D. 27,4 gam
Câu 17: Cho 15g hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu
được 4,48 lit H
2
(đtkc) . Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là:
A. 65% B. 68% C. 35% D. 32%
Câu 18: : Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A.Be ; Mg ; Ca B. Mg ; Ca ; Sr
C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Sr ; Ba
Câu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe
3
O
4
→ cFe + dAl
2
O
3
(a, b, c, d là các số nguyên,
tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25. B. 24. C. 27. D. 26.
Câu 20: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g
Câu 21: Có 3 chất Mg, Al, Al
2

O
3
. Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất
nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuSO
4

Câu 22: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 23: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl, thu được 1,12 lit khí
(đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe
2
O
3

là:
A. 11,2%, 88,8% B. 56%, 44% C. 44%, 56% D. 28%, 72%
Câu 24: Cấu hình electron của ion Cr
3+
(Z = 24) là
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
3
.

C. [Ar]3d
2
.

D. [Ar]3d
4
.
Câu 25: Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc), dung dịch thu
được cho bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H

2
(đktc)
được giải phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Câu 26: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân
tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân
11
Câu 27: Trong không khí ẩm , vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị
ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt tây(sắt tráng thiếc)
C. Sắt nguyên chất D. Hợp kim nhôm và sắt
Câu 28: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
?
A. Dung dịch brom trong nước . B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 29: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn


Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+

(Z = 26) :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
1

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng , dư thu được 0,448 lít khí
NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Giá trị của m là
A. 1,12g B. 11,2 g C. 0,56 g D. 5,6 g
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO

3
, và Na
2
CO
3
thu được 11,6g chất rắn
và 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % của CaCO
3
trong hỗn hợp là
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình chuẩn( 8 câu) :
Câu 33: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH

2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3

NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 36: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít
khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu làA. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
12
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 38: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro
(ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.

Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 40: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp
kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. HNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
B- Theo chương trình nâng cao ( 8 câu) :
Câu 41 A lµ
α
- amino axit chứa một nhóm– NH
2
vµ một nhóm- COOH. Cho 8,9g A tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. CTCT của A là :
CH
3
- CH - COOH
CH
2
- CH
2

- COOH
CH
3
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
NH
2
NH
2
A.
B.
C.
D.
CH
3
- CH - CH
2
- COOH
NH
2
Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 43. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?
A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước
Câu 44: Để nhận biết sự có mặt của ion

+
4
NH
trong dung dịch người ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO
3
, đun nóng. D. Nhiệt phân
Câu 45: Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
. B. Fe

2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
.
C. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
. D. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+

.
Câu 46. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.
Câu 47: Cho phản ứng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl → KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O . Số phân tử HCl bị oxi
hóa là
A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
13
Câu 48: Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13 V, E
0

(Cu
2+
/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi
hóa - khử trên có suất điện động bằng
A. -0,47 V. B. 0,21 V. C. 0,47 V. D. 0,68V.

ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
C D B C C C D A B B A C
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp
án
C A D D D C B C C B D B
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp
án
C D B A D B A D D B A C
Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
Đáp
án
B C B A A D B A D C A C
14
TRƯỜNG THPT
CHU VĂN AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: HÓA 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ:
I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu):
Câu 1: C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Chất nào sau đây là este?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
– O – CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOH

Câu 3:Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
Câu 4:X là một α-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 5:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C

6
H
5
NH
2
;

(2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH ; (4) (C
2
H
5
)
2
NH ; (5) NaOH ; (6) NH
3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
Câu 6:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3

chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 7:Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A.ancol no đa chức. B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
Câu 8:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 9:Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protein
15
Câu 10:Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.
Câu 11:Peptit có công thức cấu tạo như sau:
H
2
N-CH-CO-NH-CH

2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)
2
.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val.
C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala.
Câu 12:Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so
với H
2
là 44,5. CTCT của A là
A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOCH
3
. B. H
2
N – CH
2
– COOCH
3

.
C. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOCH
3
. D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOCH
3
.
Câu 13:Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ:
Ancol etylic
→
buta–1,3–đien
 →
cao su buna.
Hiệu suất q trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic cần dùng là
A. 920 kg. B. 856 kg. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.
Câu 14:Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mơi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Câu 15: Cho phản ứng sau: Fe+ HNO
3
→ Fe(NO

3
)
3
+ NO+ H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số ngun, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 16:Hồ tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư). Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 17:Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. Na
2
CO
3
. B. MgCl
2
. C. NaCl. D. KHSO
4
.
Câu 18:Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na
+
, K
+

. B. HCO
3
-
, Cl
-
. C. Ca
2+
, Mg
2+
. D. SO
4
2-
, Cl
-
.
16
Câu 19 : Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 20:Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. cho proton.
Câu 21:Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 22:Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO

3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 23:Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần
ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3
B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO
4
Câu 24:Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. . 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 25:Cho sơ đồ sau: FeCl
3
→
+Fe
?
 →
+KOH
?
 →
+
0
2
t,O
X
X là chất nào sau đây?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4

D. Fe(OH)
3
Câu 26:Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ
nối hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra;
Câu 27:Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO
4
. B. AgNO
3
. C. KNO
3
. D. HCl.
Câu 28:Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 29: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO
4
và ZnCl
2
. B. CuSO
4
và HCl. C. ZnCl
2

và FeCl
3
. D. HCl và AlCl
3
.
Câu 30: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na
2
SO
4
. C. NaCl. D. CuSO
4
.
17
Câu 31:Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam.
Câu 32: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những
tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu) Từ câu 33-40

Câu 33:để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrô hóa( Ni,t
0
) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C.làm lạnh D. xà phòng hóa
Câu 34:Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 35:Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
Câu 36:Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37:Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 6720ml H
2
( đktc).Hai kim loại đó là:
(Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
Câu 38:Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H

2
SO
4
loãng, dư tạo ra 2,24 lit H
2
(đktc) + ddY.
Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. Tính m
A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g
Câu 39:Phương trình phản ứng hoá học sai là
A. Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag. B. Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb.
C. Cu + Fe
2+
= Cu
2+
+ Fe. D. Cu + 2Fe
3+
= 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Câu 40:Cho Na vào dd CuSO

4
ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na
C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu).Từ 41-48
18
Câu 41:Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây?
A. glucozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D.săccarozơ
Câu 42:Cho 4,2g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76g muối Natri và 2,24 gam một
ancol. CTCT của E là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 43:Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc
thử nào?
A. dd Br
2

B. Cu(OH)
2
/ OH- C. HNO
3
đặc D. dd AgNO
3
/NH
3
Câu 44: Tơ nào là tơ nhân tạo?
A. sợi bông B. tơ visco C. tơ nilon D. tơ tằm
Câu 45:Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất và năng lượng ion hóa nhỏ nhất?
A. Fe B. Cu C. Na D. Mg
Câu 46:Có ptpứ dạng ion như sau : HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
HCO
3
-
+ H
+
→ CO
2

+ H
2
O
Trong 2 pứ trên HCO
3
-
có vai trò là :
A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính
Câu 47:Rót từ từ dd có 0,7mol KOH vào cốc chứa sẵn 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
thấy
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa rồi tan ngay
C. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần hết tạo dd không màu
D. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần một ít
Câu 48: Để loại bỏ các chất khí thải công nghiệp SO
2
, NO
2
, HF người ta dẫn chúng qua?
A.dd Ca(OH)
2
B. dd KMnO
4
C. dd Br
2

D. Dung dịch HCl

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010
Môn: Hóa 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án C C B A A B B C D D B B C A D D A C B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/án C D A B A A B C B A C B A A D D C C C C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ/án D B B B C D D A
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KÌ THI TNTHPT – Năm 2009 -2010
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TỈNH MÔN: HOÁ HỌC ( Đề tham khảo)
19
Đề này gồm có 4
trang
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu)
Câu 1: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và
etanol. Vậy E có công thức là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
. C. C
2

H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 2: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới
đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng B. H
2
ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng D. H
2
ở nhiệt độ phòng
Câu 3: Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt
95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là
A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,59g
Câu 4: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có
thể có của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào?
A. Cacbonyl và amino B. Hidroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino D. Cacboxyl và hidroxyl

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác?
A. Hầu hết enzim đều có bản chất protein.
B. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau.
C. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10
9
– 10
11
lần so với xúc tác hóa học.
Câu 7: Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ,
cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
20
Câu 8: Cho 6 gam hỗn hợp CH
3
COOH và HCOOCH
3
phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng
NaOH cần dùng là
A. 2gam B. 4gam C. 6gam D. 10 gam
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
Câu 10: Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
0

? Biết
hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml
A. 4,7 lít B. 4,5 lít C. 4,3 lít D. 4,1 lít
Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ?
(1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH; (4) (C
2
H
5
)
2
NH; (5) NaOH; (6) NH
3

A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na
2
CO
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam
muối. X là
A. glixin B. alanin C. phenyl alanin D. valin
Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại B. các electrron tự do
C. các ion dương kim loại và các electron tự do D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
Câu 15: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là
A. Cu
3
Al B. Cu
3
Al
2
C. CuAl D. CuAl

3
Câu 16: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M
2+
. Phản ứng xong khối lượng
lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là
A. Fe B. Cu C. Cd D. Ag
Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng
hết với nước thu được 1,12 lít khí H
2
(đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là
A. 48g B. 4,8g C. 24g D. 2,4g
Câu 18: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là
21
A. Na và H
2
B. O
2
và H
2
C.NaOH và Cl
2
D.H
2
, Cl
2
và NaOH
Câu 19: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan
trong dung dịch kiềm giải phóng khí H
2
. Kim loại X là

A. Al B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 20: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được
13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,8 g và 20,4 g B. 16,8g và 14,4g C. 14,4g và 16,8g D. 20,4g và 10,4g
Câu 21: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO
2
, hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl

dư.
B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl

dư.
C. không có hiện tượng.
D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư
Câu 22: Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được

A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam.
Câu 23: Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d
10
4s
1
. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn

A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4 B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3
C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4 D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4

Câu 24: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là
A. dùng khí H
2
để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện
Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch
thu được sau phản ứng là
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO

3
)
3

Câu 26: Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường
C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại?
22
A. Na + dd Cu(NO
3
)
2
B. Mg + dd Pb(NO
3
)
2
C. Fe + dd CuCl
2
D. Cu + dd AgNO
3
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2
phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO
3

thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc).
Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Cu D. Ag
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 30: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 35,8g B. 36,8g C. 37,2g D. 37,5g
Câu 31: Cho các chất: Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca  CaCO
3
 Ca(OH)
2
 CaO B. Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
C. CaCO
3
 Ca  CaO  Ca(OH)
2
D. CaCO
3

 Ca(OH)
2
 Ca  CaO
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra

A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Câu 33: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A. bị phân hủy bởi vi sinh vật B. dùng được với nước cứng
C. không gây hại cho da D. không gây ô nhiễm môi trường
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,6g B. 3,28g C. 12,2g D. 8,2g
23
Câu 35: Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
etanol, glixerol, lòng trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/ OH
-
D. Dung dịch HNO
3

Câu 36: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:

CH
4
 C
2
H
2
 CH
2
= CH – Cl  PVC
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên
(đktc)( chứa 100% khí metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 12846m
3
B. 3584m
3
C. 8635m
3
D. 6426m
3
Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV B. I, III và IV C. I, II, III C. II, III và IV
Câu 38: Cho các muối sau: (1) CaCO
3
; (2) CaSO
4
; (3) MgCO
3
; (4) BaSO
4

. Muối tan được trong nước
có khí CO
2

A. (1), (4) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (3)
Câu 39: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí
tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện
Câu 40: Để loại bỏ được H
2
SO
4
có lẫn trong dung dịch HNO
3
, ta dùng
A. dung dịch Ba(NO
3
)
2
vừa đủ B. dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch Ca(OH)

2
D. dung dịch AgNO
3
vừa đủ
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Câu 41: Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối
C
17
H
35
COONa và C
15
H
31
COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X

A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
C
35
COO
C. 2 gốc C
15
C
31
COO D. 3 gốc C

15
H
31
COO
Câu 42: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau
Z  dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch
24
Cu(OH)
2
/ OH
-
t
0
Vậy Z không thể là
A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. mantozơ
Câu 43: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H
2
NCH
2
COOH (1);
CH
3
CH
2
COOH (2); CH
3
[CH
2
]
3

NH
2
(3) tăng theo trật tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1)
Câu 44: Cứ 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắc
xích butadien và stiren trong cao su buna - S là
A.
3
2
B.
2
1
C.
3
1
D.
5
3
Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa :
2Cr + 3Ni
2+
 2Cr
3+
+ 3 Ni
2+

E
0

của pin điện hóa là2
A. 1,0V B. 0,48V C. 0,78V D. 0,96V
Biết E
0
= - 0,74V; E
0
= - 0,26V
Câu 46: Muối Fe
2+
làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra Fe
3+
, còn Fe
3+
tác dụng với I
-
cho ra I
2
và Fe
2+
. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của Fe
3+,
I
2
và MnO
4
-

A. Fe

3+
, I
2
, MnO
4
-
B. I
2
, MnO
4
-
, Fe
3+
C. MnO
4
-
, Fe
3+
, I
2
D. I
2
, Fe
3+
, MnO
4
-
Câu 47: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được đồng?
A. Dung dịch FeCl
3

B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl C. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
Câu 48: Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành
CrO
4
2-

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,03mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol
(Cho C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 7; Na = 23; K = 39; Ca = 40;
Mg =24; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Cr = 52; Cd = 112; Ag = 108)
………………………………………… Hết …………………………………………….
25
Cr
3+
/ Cr
Ni
2+
/ Ni

×