- 2 -
MỤC LỤC
LI C 1
MC LC - 2 -
DANH MC BNG - 4 -
DANH M - 6 -
T V - 8 -
MỞ ĐẦU - 11 -
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN - 11 -
1.1. Tng quan v hon - 11 -
1.1.1. Hin trn Vit Nam - 11 -
ng v - 15 -
- 15 -
- 16 -
- 18 -
1.2. Tng quan v huyi T - 20 -
1.2.u kin t - - 20 -
- 20 -
- 21 -
- 21 -
- 22 -
u kin kinh t - i ca huyi T - 24 -
- 24 -
- 25 -
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - 26 -
u - 26 -
u - 32 -
p s liu - 32 -
- 3 -
2.2.2. u tra, phng vi tha - 32 -
m - 33 -
- 33 -
- 33 -
liu - 34 -
Chƣơng 3 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - 35 -
3.1. Kt qu u hin trng khu vc M ng - 35 -
3.2. Kt qu u n - 42 -
3.2.1 Kt qu - 43 -
3.2.3.Chc mt sup nhc th - 51 -
3.2.4. Ch - 53 -
3.2.5.Chc ngm - 54 -
xuc phm 59
3.4.1 Gi 59
3.4.2 Git 60
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 61
1. KT LUN 61
2. KHUYN NGH 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO 63
- 4 -
DANH MỤC BẢNG
- 21 -
- 22 -
- 24 -
- 24 -
- 27 -
- 29 -
- 32 -
- 33 -
-2010 - 35 -
- 38 -
- 39 -
- 40 -
-2013 - 41 -
- 42 -
- 43 -
- 44 -
- 44 -
- 45 -
- 5 -
- 47 -
- 50 -
- 51 -
- 53 -
- 54 -
56
58
- 6 -
DANH MỤC HÌNH
- 27 -
- 29 -
- 37 -
3
Khu
- 48 -
3
- 48 -
3
Khu
- 49 -
3
- 49 -
- 52 -
- 52 -
- 7 -
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
APHA : American Public Health Association
BOD
COD
HD
KHD
KHP
QCVN
TCVN
TNHH
TSS
UBND
- 8 -
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tính cấp thiết của đề tài
,
,
u thun ln kinh t, trong nh
n kinh t ca huy m cao.
i s n kinh t - m,
suy gim ch ng sinh h
ng trc tii s n bn vng trn.
2
,
.
,
,
.
,
.
.
- 9 -
-
.
.
“Nghiên cứu ảnh hưởng
của các hoạt động khai thác khoáng sản đến chất lượng môi trường huyện Đại
Từ, tỉnh Thái Nguyên và giải pháp khắc phục’’
.
Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
- .
-
,
-
.
Nhiệm vụ nghiên cứu
-
.
- 10 -
-
.
-
.
-
.
- 11 -
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về hoạt động khoáng sản
1.1.1.1. Phân loại tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam
* Nhóm khoáng sản năng lượng
-
-
- 12 -
* Nhóm khoáng chất công nghiệp và vật liệu xây dựng
-
* Nhóm các loại khoáng sản kim loại quý hiếm
- 13 -
500 -
1.1.1.2. Các hình thức khai thác, chế biến khoáng sản
* Khai thác, chế biến khoáng sản quy mô công nghiệp
-
- 14 -
-
* Khai thác, chế biến khoáng sản quy mô nhỏ, tận thu
* Khai thác trái phép tài nguyên khoáng sản
- 15 -
1.1.2. Khai thác khoáng sản và những vấn đề môi trường liên quan
1.1.2.1. Thay đổi cảnh quan, suy giảm diện tích rừng
- 16 -
1.1.2.2. Ô nhiễm môi trường
- 17 -
- Những tác động cơ học của hoạt động khai thác khoáng sản tới nguồn nước
g, v.v
c
- Những tác động hóa học của hoạt động khai thác khoáng sản tới nguồn nước
- 18 -
1.1.2.3. Ảnh hưởng đến cộng đồng dân cư
- 19 -
lao 4 - -
th
- 20 -
1.2. Tổng quan về huyện Đại Từ
1.2.1. Điều kiện tự nhiên - tài nguyên thiên nhiên
1.2.1.1. Vị trí địa lý, địa hình
,790 ha [26],
0
0
0
0
,
, .
-
.
,
- .
- 21 -
Bảng 1.1. Phân loại đất theo độ cao và theo độ dốc
STT
(m)
(ha)
(%)
(o)
(ha)
(%)
1
> 300m
10,580
18%
>15
35,947
62%
2
100 - 300
22,087
38%
8-15
6,343
11%
3
< 100m
25,123
44%
< 8
15,500
27%
Tổng
57,790
100%
57,790
100%
Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đại Từ - Thái Nguyên năm 2012
1.2.1.2. Sông ngòi thủy văn
- Sông ngòi
-
24km, ,,,
.
- Hồ đập
,
-
-.
1.2.1.3. Điều kiện khí hậu thời tiết
au,
,800mm - 2,
- 22 -
,
.
-80%,
0
27,2
0
0
.
1.2.1.4. Hiện trạng quản lý và sử dụng đất
,
.2
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất năm 2009 và 2011
(ha)
ng
(ha)
16,601,4
28,7
18,799,02
32,74
27,814,71
48,1
27,765,3
48,35
650,88
1,2
767,96
1,33
8,438,16
14,6
8,910,86
15,52
4,285,25
7,4
3,483,16
6,06
Tổng diện tích
57,415,71
100
57,415,71
100
Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đại Từ - Thái Nguyên 2011
,
,
- 23 -
.
* Tài nguyên khoáng sản
[24],
-
,
,
-
,
,
.
.
-
,
-
,
* Tài nguyên rừng
,
,,,703,88ha,
1,
.
- 24 -
Bảng 1.3. Diện tích rừng năm 2009 và 2011
2009
2011
13,738,4
13,392,47
2,703,88
3,481,42
11,372,43
11,195,83
Tổng diện tích
27,814,71
28,269,72
Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đại Từ - Thái Nguyên
ha,
.
1.2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội của huyện Đại Từ
1.2.2.1. Điều kiện kinh tế
Bảng 1.4 Một số chỉ tiêu cơ bản về kinh tế của huyện Đại Từ
Đơn vị: Triệu đồng
STT
2009
2010
2011
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố
định năm 1994)
834,623
1,081,660
1,364,510
22%
1
298,267
310,540
385,480
24%
1,1
283,167
292,870
326,780
21%
-
223,667
229,190
250,200
20%
-
51,500
68,680
79,580
23%
1,2
17,800
18,820
19,850
11%
1,3
8,130
8,850
9,650
16%
2
373,352
468,160
652,630
31%
3
360,148
458,960
586,430
28%
Nguồn: Phòng thống kê UBND huyện Đại Từ-2011
- 25 -
,
,
,
.
1.2.2.2. Điều kiện xã hội
* Dân số và lao động
,
,
2
,
, ,
,,
42,,,
,
,
,
,8.
Văn hóa, xã hội
trung ,
.
- 26 -
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
-
-
.
.