i
MỤC LỤC
BNG KÝ HIU VIT TT iii
DANH MC BNG iv
DANH MC HÌNH v
M U 1
Chng 1 - TNG QUAN VN NGHIÊN CU 4
1.1. 4
1.1.1. Khái nim làng ngh 4
5
5
1.1.4 8
10
1.3. 11
1.4. Tng quan làng ngh c kim khí phía Nam Hà Ni 12
13
Chng 2 - I TNG VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CU 17
17
17
18
2.4. Phng pháp nghiên cu 18
2.4.1. Ph 18
2.4.2. Ph 18
ii
2.4.3. Ph 19
2.4.4. Ph 19
2.4.4.2. Phng pháp phân tích trong phòng thí nghim 19
22
2.4.6. Phng pháp phân tí 24
Chng 3 - KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 25
3.1. 25
25
31
3.1.3. 38
42
42
45
45
KT LUN VÀ KIN NGH 56
56
57
TÀI LIU THAM KHO 59
iii
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
BVMT
LVS
QCVN
TNMT
TCMT
UBND
CTR
iv
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1. Các xu th phát trin chính ca làng ngh Vit Nn 8
Bng 2.1: Th tích các dung dch s d xây dng chun COD 20
Bng 2.2: Th tích các dung dch s d xây dng chun Fe 22
Bng 3.1. Thành phn ô nhim và tính cht ca nc th 33
Bng 3.2. Kt qu phân tích nc thi m 36
Bng 3.3. Kt qu phân tích nc thi m tháng 3 36
Bng 3.4. Cht lng nc thi ti cng thoát nc ca làng Rùa H và nc sông
Nhu n chy qua làng Rùa H 40
Bng 3.5. Kt qu tính toán kh ip nhn nc thi ca sông Nhu i vi các
cht ô nhim 41
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. S phân b các làng ngh Vit Nam theo khu vc 7
Hình 3.1. Quy trình sn xut tôn thành phm và dòng thi 26
Hình 3.2. Quy trình sn xut ca c s t dp 27
Hình 3.3. S s quy trình m và dòng thi 29
Hình 3.4. nh hng cn nng cht ô nhim trong nc thi m 47
Hình 3.5. nh hng cn nng cht ô nhim trong nc thi m 48
Hình 3.6. nh hng ca Na
2
CO
3
n n st trong nc thi m c s B 49
Na
2
CO
3
2+
trong n 50
Na
2
CO
3
-NH
4
+
trong n 50
Hình 3.9. nh hng ca Na
2
CO
3
n n st trong nc thi m c s D 51
Hình 3.10. nh hng ca Na
2
CO
3
n n km trong nc thi m c s D 52
Hình 3.11. nh hng ca Na
2
CO
3
n n N-NH
4
+
trong nc thi m c s D
52
Hình 3.12. S quy trình x lý nc thi m 54
1
MỞ ĐẦU
-
còn
,
n,
-
[34]
2
[35].
Tro
do
Làng
Làng kim khí
ngày càng
T“ Nghiên cứu
thực trạng ô nhiễm nước làng nghề cơ kim khí phía Nam Hà Nội và đề xuất giải
pháp giảm thiểu”.
3
- Làm rõ t
Thùy
-
Rùa
-
-
khí.
4
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan làng nghề ở Việt Nam
1.1.1. Khái niệm làng nghề
Do
nghi
Có thể hiểu làng nghề “là làng nông thôn Việt Nam có ngành nghề tiểu thủ
công nghiệp, phi nông nghiệp chiếm ưu thế về số lao động và thu nhập so với nghề
nông” [4].
các
-
-
-
trong làng tham gia.
5
[2], tiêu chí công
-
nông thôn.
-
-
1.1.2. Phân loại làng nghề
,
[4].
6 :
da.
(
, ,
);
;
phát tr
1.1.3. Thực trạng hoạt động của làng nghề Việt Nam hiện nay
các
6
, ph
1.1.3.1. Phân bố làng nghề trong cả nước
-
-
-
- .
7
79
5.5
15.5
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Hình 1.1. Sự phân bố các làng nghề ở Việt Nam theo khu vực
Nguồn: Hiệp Hội làng nghề Việt Nam, 2009
1.1.3.2. Xu thế phát triển của làng nghề
-
-
-
-
-
2], cùng
sau:
8
Bảng 1.1. Các xu thế phát triển chính của làng nghề Việt Nam đến năm 2015
Vùng kinh tế
Dệt
nhuộm,
ƣơm tơ,
thuộc da
Chế biến
lƣơng thực,
thực phẩm,
chăn nuôi,
giết mổ
Tái
chế
phế
liệu
Thủ
công mỹ
nghệ
Sản xuất
vật liệu xây
dựng,khai
thác đá
2
1
2
2
-1
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
Tây Nguyên
1
0
0
2
1
1
1
1
2
-1
1
1
1
2
-1
Ghi chú: -1: Suy thoái 0: Duy trì
Nguồn: [2]
1.1.4. Ô nhiễm môi trường làng nghề Việt Nam
Theo
Môi trường làng nghề Việt Nam",
không
9
K
[31].
-
BOD
5
5
ái
-
2
, CO, SO
2
--
2
[31].
-
10
d.
,
[31].
1.2. Ô nhiễm môi trƣờng làng nghề ở Hà Nội
[35]
COD,
NH
4
+
, phenol E.coli, C
BOD
5
, COD, NH
4
+
, NO
2
-
¸PO
4
3-
, E.coli, coliform
c và Phân tích Tài nguyên M
[35].
11
K
c [35].
[35].
1.3. Ảnh hƣởng của hoạt động làng nghề tới môi trƣờng và con ngƣời
-
.
ôi 2008 [2]
12
T
tiêu hóa (8 - -
% [14].
,
.
1.4. Tổng quan làng nghề cơ kim khí phía Nam Hà Nội
m
.
13
1.5. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc sông Nhuệ [25]
-
14
Công các
2
môi
- Thông tin M
[25]:
Oxi hòa tan (DO):
và sông
các giá DO vào mùa (B1). Vào mùa khô,
trên sông và
không có dòng
- 2,8 mg/L
(B1) (QCVN 08 : 2008/BTNMT, B1 = 4
mg/L).
:
15
quan COD 6 cho
(B2).
5
):
Qua quan sáu trong 2010, sông
là Liên các có giá
5
08:2008 (B2)
5
QCVN 08:2008 (B1)
T có
hàm tiêu B1 (QCVN 08:2008).
(B1).
N- NH
4
+
N- NH
4
+
cao hown QCVN 08:2008 (B1)
N- NH
4
+
Nhìn - NH
4
+
N- NH
4
+
trên toàn tuy
N-NO
2
-
(B2)
16
-NO
2
-
QCVN 08:2008 (B1).
Trong
mg/L
mg/L.
Coliform:
((B1):7500MPN/100ml). ô là các
mg/L
:2008 (B1)
6
17
Chƣơng 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
là
.
2.2. Phạm vi nghiên cứu
xã Thanh Thùy,
m
-
và
này
-
phát sinh.
-
18
2.3. Mục tiêu nghiên cứu
-
-
- làng
.
-
.
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Phương pháp thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp tài liệu
- UBND xã Thanh Thùy, huyn Thanh Oai, thành ph Hà Ni
- S Tài nguyên vng Hà Ni
- Vin Nghiên cu Phát trin Kinh t - Xã hi Hà Ni
- Cc Cnh sát PCTP v ng
- Các h dân, các h sn xut ch bin nông s
- n Khoa Mng, Ti hc Khoa hc T nhiên i hc
Quc Gia Hà Ni
2.4.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa
19
2.4.3. Phương pháp tổng hợp số liệu
2.4.4. Phương pháp lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm
2.4.4.1. Lấy mẫu
y mu theo TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992); TCVN
6663-3:2008; TCVN 6663-1:2011.
:
phân tích
2.4.4.2. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
(1) Xác định chỉ số COD bằng phƣơng pháp đicromat
-
2
Cr
2
O
7
Ag
2
SO
4
2
Cr
2
O
7
+ H
+
CO
2
+ H
2
O + 2Cr
3+
+ 2K
+
Ag
2
SO
4
t
o
20
- :
2
Cr
2
O
7
H
2
SO
4
/Ag
2
SO
4
o
-
Bảng 2.1: Thể tích các dung dịch sử dụng để xây dựng đƣờng chuẩn COD
TT
0
1
2
3
4
5
6
H
2
SO
4
/Ag
2
SO
4
(ml)
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
K
2
Cr
2
O
7
0,25N
(ml)
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
KHP 1000ppm
(ml)
0
0,25
0,5
0,75
1,0
1,25
1,5
o
(2) Xác định N-NH
4
+
bằng phƣơng pháp so màu với thuốc thử Nessler
-
N-NH
4
+
2
HgI
4
N-NH
4
+