Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

8 Đề và đáp án HKII Địa Lý 4 khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.3 KB, 9 trang )

ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 ( 2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,đợc con ngời khai thác và sử dụng (0,5 đ)
-Nơi tập trung nhiều khoáng sản,có khả năng khai thác thì gọi là mỏ khoáng sản(0,5 đ)
-Chúng ta cần khai thác và sử dụng khoáng sản một cách hợp lý và tiết kiệm (1đ)
Câu 2 (2điểm)
Nhit khụng khớ l lng nhit khi mt t hp thu nng lng ca Mt Tri ri bc x tr li
khụng khớ.(1)
- Dng c o nhit khụng khớ l nhit k.(0,5)
- Cỏch o: t nhit k trong búng rõm v cỏch mt t 2 m(0,5)
Câu3 (2điểm)
Vị trí . từ 23
O
27B đến 23
O
27N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu
- Góc chiếu sáng lớn thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. (0,5đ)
- Nhiệt độ nóng quanh năm có gió tín phong thổi vào. (0,5đ)
- Lợng ma từ 1000 2000mm. (0,5đ)
Câu 4 (2điểm)
- Đá mẹ (0,5đ)
- Sinh vật (0,5đ)
- Khí hậu (0,5đ)
- Ngoài ra còn chịu ảnh hởng của địa hình và thời gian hình thành đất. (0,5đ)
Câu 5 (2điểm)
+ Sụng v h khỏc nhau:
-Sụng l dũng chy t nhiờn,thng xuyờn, n nh trờn b mt lc a.(0,5)
-H l nhng khong nc ng tng i rng v sõu trong t lin.H khụng cú din tớch nht
nh.(0,5)


+Ngun gc hỡnh thnh h:
-Di tớch sút li ca cỏc khỳc sụng c.(0,25)
-Cỏc ming nỳi la ó tt.(0,25)
-H do con ngi to ra(h nhõn to)(0,5)
Đề I
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 6
Câu 1 (2 điểm)
- Lớp vỏ khí đợc chia thành 3 tầng (1đ)
+ Tầng đối lu
+ Tầng bình lu
+ Các tầng cao của khí quyển.
-Vị trí, đặc điểm của tầng đối lu (1 đ)
+ Nằm sát mặt đất (từ 0->16km)
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tợng khí tợng nh: mây, ma, sấm chớp nhiệt
độ càng lên cao càng giảm.
->Tầng này ảnh hởng lớn tới đời sống con ngời.
Câu 2 (2điểm)
+ Sụng v h khỏc nhau:
-Sụng l dũng chy t nhiờn,thng xuyờn,n nh trờn b mt lc a.(0,5)
-H l nhng khong nc ng tng i rng v sõu trong t lin.H khụng cú din tớch
nht nh.(0,5)
+Ngun gc hỡnh thnh h:
-Di tớch sút li ca cỏc khỳc sụng c.(0,25)
-Cỏc ming nỳi la ó tt.(0,25)
-H do con ngi to ra(h nhõn to)(0,5)
Câu 3 ( 2điểm)
Vị trí : Từ 23
O
27B đến 66

O
33B và từ 23
O
27N đến 66
O
33N. (0,5đ)
Đặc điểm khí hậu .
- Thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều. (0,5đ)
- Nhiệt độ TB , gió tây ôn đới thổi vào . (0,5đ)
- Lợng ma từ 500 1000mm. (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm)
-Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích,đợc con ngời khai thác và sử dụng (0,5 đ)
-Nơi tập trung nhiều khoáng sản,có khả năng khai thác thì gọi là mỏ khoáng sản(0,5 đ)
-Theo công dụng thì khoáng sản chia thành 3 loại. (1đ)
+/ KS năng lợng (nhiên liệu): Than đá, than bùn, dầu mỏ,khí đốt (0,25đ)
+ Kim loại: -Đen: Sắt,mangan, ti tan, crôm (0,25đ)
-Màu: Đồng, chì, kẽm (0,25đ)
+ Phi kim loại: Muối mỏ, a pa tít, thạch anh (0,25đ)
Câu 5 (2 điểm)
Thời tiết Khí hậu
Thời tiết là: Sự biểu hiện của các
hiện tợng khí tợng.
+ Xảy ra trong một thời gian ngắn
+ Thời tiết luôn thay đổi.
Khí hậu là: Sự lặp đia lặp lại cuả tình
hình thời tiết.
+ Xảy ra trong một thời gian dài (Nhiều
năm)
+ Có tính: Qui luật
Đề Ii

ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 7

Câu 1 (2 điểm) Đặc điểm nền công nghiệp Châu Âu.
- Nền công nghiệp phất triểm sớm và có nhiều sản phẩm chất lợng cao. (0,5đ)
- Các ngành công nghiệp phát triển : Luyện kim, chế tạo máy, hoá chất, sản xuất máy
bay (0,5đ)
- Một thời gian dài các ngành công nghiệp truyền thống bị sa sút do thiếu nguyên, nhiên
liệu và sự cạnh tranh của các nớc công nghiệp mới. (0,5đ)
- Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang đợc phát triển trong các trung tâm công nghệ
cao. (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
Những điều kiện làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển đến trình độ cao:
- -Có diện tích đất nông nghiệp lớn (0,5đ)
- -Có trình độ KHKT tiên tiến (0,5đ)
- -Có sự hỗ trợ đắc lực của các trung tâm KHKT . (0,5đ)
- -Công nghệ sinh học đợc ứng dụng mạnh mẽ . (0,5đ)
Câu 3(2 điểm)
Vn bo v rng A-ma - dụn c t ra vỡ:
- õy c xem l lỏ phi th gii. (0,5đ)
- Mt vựng d tr sinh hc th gii(0,5đ)
- Vựng cú nhiều loại kháng sản có trữ lợng lớn nhiu tim nng kinh t. (0,5đ)
- Nu khai thỏc khụng hp lý s lm hu hoi khớ hu ton cu. (0,5đ)
Câu 4.(2 điểm)
Châu Âu có 3 địa hình chính (0,5đ)
- Đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông chiếm 2/3 diện tích châu lục. (0,5đ)
- Núi già nằm ở Phía Bắc và vùng trung tâm với những đỉnh tròn sờn thoải. (0,5đ)
- Núi trẻ ở phía Nam vơí những đỉnh cao nhọn và thung lũng sâu. (0,5đ)
Câu 5. (2 điểm)
V ỳng t l s liu v nụng nghip,cụng nghip,dch v v chỳ gii(1,5im)

-Nhn xột : (0.5im)
ễ-trõylia có nền kinh tế khá phát triển, đặc biệt là ngành dịch vụ (dẫn chứng )
Nền nông nghiệp mặc dù chiếm tỉ lệ thấp nhng ễ-trõylia nổi tiếng về xuất khẩu lúa mì, thịt
cừu
Đề I
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 7

Câu 1 ( 2điểm)
Đặc điểm ngành Nông nghiệp châu Âu:
- Hình thức SX hộ gia đình, trang trại (0,5đ)
- Qui mô SX không lớn (0,5đ)
- Đạt hiệu quả cao do áp dụng KH KT tiên tiến Gắn chặt giữa SX với chế biến, nhờ đó mà SX
nông nghiệp đạt hiệu quả cao (0,5đ)
- Chăn nuôi có tỉ trọng cao hơn trồng trọt. (0,5đ)
Câu 2 (2 điểm)
Cỏc mụi trng t nhiờn:
- Khớ hu ụn i i dng. (0,25đ)
- Ôn i lc a. (0,25đ)
- Khớ hu a Trung Hi. (0,25đ)
- Khớ hu nỳi cao . (0,25đ)
- Khớ hu cn cc. (0,25đ)
- Mụi trng chim din tớch ln nht l mụi trng ụn i lc a. (0,75đ)
Câu 3 (2 điểm)
c im cỏc khu vc a hỡnh Bc M:
- H thng nỳi tr phớa Tõy (Cooc-i-e): cao s, cao trung bỡnh 3000 -> 4000m, di
9000km, chy theo hng Bc Nam, nhiu dóy nỳi song song xen vi cỏc cao nguyờn, sn
nguyờn.(0,5đ)
- Min ng bng gia (ng bng trung tõm) rng ln dng lòng mỏng cao v phớa bc,
thp dn v phớa nam, ụng nam. .(0,5đ)

- Sn nguyờn v nỳi gi phớa ụng: .(0,5đ)
Sn nguyờn trờn bỏn o La- bra-o.
Dóy nỳi gi A-pa-lỏt tng i thp.
Câu 4. (2điểm)
- Thực vật không tồn tại do khí hậu quá khắc nghiệt ( 0,5đ)
- Động vật có khả năng chịu rét giỏi: chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi xanh, báo biển sống
ven lục địa. (1đ)
- Động vật phong phú và đa dạng nhờ vào nguồn thức ăn ven bờ phong phú. (0,5đ)
Câu 5 ( 2 điểm)
V ỳng t l s liu v nụng nghip,cụng nghip,dch v v chỳ gii(1,5im)
( Lu ý : nu sai 1 yu t thỡ tr mi yu t l 0,25)
-Nhn xột : (0.5im)
Canađa có nền kinh tế khá phát triển, đặc biệt là ngành dịch vụ (dẫn chứng )
Nền nông nghiệp mặc dùng chiếm tỉ lệ thấp nhng Canađa nổi tiếng về xuất khẩu lúa mì, thịt,
sữa
Đề Ii
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 8
Câu 1: (3 điểm)Trình bày sự phát triển của của tự nhiên nớc ta qua 3giai đoạn ( Mỗi giai
đoạn 1 đ)
+ Giai đoạn Tiền Cam bri
- Cách đây 570 triệu năm
- Đại bộ phận lãnh thổ Việt Nam còn là một đại dơng nguyên thuỷ. Trên lãnh thổ Việt Nam
lúc này chỉ có một số mảng nền cổ nh:
+ Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Cánh cung sông Mã, Khối nhô Pu Hoạt, Kon Tum
=> Tạo lập sơ khai lãnh thổ Việt Nam
- Sinh vật rất ít và đơn giản
+ Giai đoạn Cổ kiến tạo
- Cách đây ít nhất 65 triệu năm, kéo dài 500 triệu năm.
- Lãnh thổ Việt Nam mở rộng và đợc củng cố vững chắc bởi các vận động kiến tạo lớn và liên

tiếp xẩy ra (Ca-lê-đô-ni, Hec-xi-ni, In-đô-xi-ni, kê-mê-ri)
- Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ là thời kì cực thịnh của bò sát, khủng long và cây hạt trần.
+ Giai đoạn Tân kiến tạo
- Cách đây 25 triệu năm
- Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a diễn ra rất mãnh mẽ, nay vẫn còn tiếp diễn.
=> Nâng cao địa hình, hoàn thiện giới sinh vật.
Câu 2: (2 điểm)
* Thuận lợi (1 đ) - Cung cấp nguồn thuỷ hải sản rất lớn
- GT đờng thuỷ với các nớc trên TG
- Có giá trị KT về nhiều mặt
* Khó khăn (1đ) Thờng gây gió bão thiệt hại lớn cho con ngời
- Hiện tợng triều cờng
Câu 3: (2 điểm)
Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam:
-Nớc ta có mạng lới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nớc. (0,5đ)
-Sông ngòi chảy theo 2 hớng chính: TB-ĐN và vòng cung. (0,5đ)
-Sông ngòi nớc ta có 2 mùa nớc rõ rệt vì khí hậu nớc ta có 2 mùa:
+ Mùa ma từ tháng 4 - tháng 8 thì các sông có lợng nớc dồi dào. (0,5đ)
+ Mùa khô từ tháng 9 - tháng 3 các sông có lợng nớc ít. (0,5đ)
Cõu 4: (3 im)
- V biu hỡnh trũn: y thụng tin ,chớnh xỏc, thm m ( 2 im)
( Lu ý : nu sai 1 yu t thỡ tr mi yu t l 0,25)
- Nhn xột (1 im)
Nhóm đất Pheralít chiểm diện tích tự nhiên lớn nhất, sau đến nhóm đất phù sa còn nhóm đất
mùn núi cao chiếm diện tích nhỏ nhất
Đề I
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 8
Câu 1(2điểm)
HS trình bày đúng 1 điểm cực cho 0,5 điểm

Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ
Bắc
Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang 23
o
23

B 105
o
20Đ
Nam
Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau 8
o
34

B 104
o
40

Đ
Tây
Sín Thầu, Mờng Nhé, Điện Biên 22
o
22

B 102
o
10

Đ
Đông

Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hoà 12
o
40

B 109
o
24

Đ
Câu 2 ( 2 điểm) Chứng minh khí hậu nớc ta là khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
- Nhiệt độ trung bình năm cao hơn 21
0
C. (0,5đ)
- Một năm có 2 mùa gió:
+ Mùa gió đông bắc: lạnh khô.(0,5đ)
+ Mùa gió tây nam: nóng ẩm. (0,5đ)
- Lợng ma trung bình năm lớn: từ 1500-2000 mm. (0,5đ)
- Độ ẩm không khí trên 80%.(0,5đ)
Cõu 3: (3) HS trình bày đúng mỗi loại đất cho 1 điểm
c tớnh Phõn b Giỏ tr s dng
Feralit chua, nghốo mựn,
nhiu sột
trờn ỏ vụi v ỏ ba
dan
trng cõy cụng
nghip
t mựn nỳi cao nhiu mựn trờn nỳi cao trng rng, cây công
nghiệp
t phự sa ti xp, ớt chua, giu
mựn

ven sụng, ven bin trng lỳa, hoa mu
Cõu 4 . (3 im)
* V biu : (2) HS v ỳng v chớnh xỏc biu hỡnh trũn , thm m , cú tờn biu
v bn chỳ gii thỡ cho im ti a . ( Lu ý : nu sai 1 yu t thỡ tr mi yu t l 0,25)
* Nhn xột : (1)
- Nn kinh t nc ta ang cú s chuyn dch theo hng tớch cc ú l gim t trng ca
ngnh nụng nghip tng t trng ca ngnh cụng nghip v dch v .
- iu ny cho thy nhng tỏc ng tớch cc ca chớnh sỏch ca nh nc ta nhm a
nc ta tr thnh 1 nc cụng nghip vo nm 2020 .
Đề II
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 9
Câu 1.(3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- t gm 4 triu ha : t phự sa ngt 1,2 triu ha; t phốn t mn 2,5 triu ha.
- Rng ngp mn ven bin v trờn C Mau chim din tớch ln
- Khớ hu núng m quanh nm, lợng ma di do.
- Sụng MờKụng em li ngun li ln. h thng kờnh rch chng cht. Vỳng nc
mn, nc l ca sụng, ven biển rộng ln
- Ngun hi sn phong phỳ.
- Bin m quanh nm, ng trng rng ln, nhiu o qun o thun li khai thỏc
hi sn.
Câu 2 (2 điểm)
- Cỏc b phn vựng bin nc ta:
+ Ni thu . (0,25đ)
+ Lónh hi .(0,25đ)
+ Vựng tip giỏp lnh hi (0,25đ)
+ Vựng c quyn kinh t (0,25đ)
+ Thm lc a. (0,25đ)
- Giỏ tr: Vựng bin nc ta l a bn chin lc quan trng v kinh t m cũn giỏ tr v
an ninh quốc phũng, mụi trng sng, ng thi l cửa ngõ ln ca c nc y mnh

giao lu quc t (0,75 điểm)
Câu 3 (2 điểm)
* Cỏc phng hng chớnh bo v ti nguyờn v mụi trng bin o nc ta
- iu tra, ỏnh giỏ tim nng sinh vt ti cỏc vựng bin sõu. u t chuyn hng khai
thỏc hi sn ti cỏc vựng bin ven b sang cỏc vựng nc sõu xa b. 0.5
- Bo v rng ngp mn hin cú, ng thi y mnh cỏc chng trỡnh trng rng ngp
mn. 0.5
- Bo v san hụ ngm ven bin v cm khai thỏc san hụ di mi hỡnh thc. 0.5
- Bo v v phỏt trin ngun lợi thy sn. 0.25
- Phũng chng ụ nhim bi cỏc yu t húa hc, c bit l du m. 0.25
Câu 4 (3 điểm)
Vẽ biểu đồ (2đ) Yêu cầu: vẽ biểu đồ chính xác, đẹp, có tên biểu đồ, số liệu ghi đàu cột.
( Lu ý : nu sai 1 yu t thỡ tr mi yu t l 0,25)
Nhận xét (1đ)
- Độ che phủ rừng của Tây Nguyên đa số chiếm tỉ lệ cao trên 50%
- Độ che phủ rừng lớn nhất là Kon Tum 64,0%; Lâm Đồng 63,5 %; Đắc Lăk 49,2 %, thấp
nhất Gia Lai 49,2 %.
Đề I
ĐáP áN Và HƯớNg dẫn chấm đề thi học kỳ II NĂM HọC 2010 -2011
MÔN ĐịA Lý - LớP 9
Cõu 1 (2đ) c im chung v ngnh cụng nghip vựng ụng Nam B :
- Cụng nghip gi vai trũ rt quan trng, chim hn mt na c cu kinh t ca vựng.0.5
- C cu sn xut cụng nghip a dng. 0.5
- Cỏc ngnh cụng nghip quan trng : Khai thỏc du khớ, húa du, c khớ, in t, cụng ngh
cao, ch bin lng thc thc phm xut khu, hàng tiờu dựng. 0.5
- Cụng nghip tp trung ch yu : thnh ph H Chớ Minh, Biờn Hũa, Vng Tu.0.5
Cõu 2( 2đ) Nhng c im v vai trũ ca ngnh nụng nghip vựng ng bng Sụng Cu
Long
- Din tớch lúa chim 51.1% v sn lng lúa chim 51.5% c nc . 0.5
- Vựng trng cõy n qu ln nht c nc. 0.5

- Chn nuụi rt phỏt trin, c bit l thy sn chim hn 50% tng sn lng thy sn c
nc. 0.5
=> ng bng sụng Cu Long gi vai trũ quan trng hàng u trong vic m bo lng thc,
cng nh xut khu lng thc, thc phm ca c nc. 0.5
Cõu 3(3 ) : Nhng nguyờn nhõn v cỏc phng hng chớnh bo v ti nguyờn v mụi
trng bin o nc ta :
* Nguyờn nhõn : do khai thỏc quỏ mc, tai nn tu ch du, cht thi t cỏc nh mỏy xớ
nghip, cht thi sinh hot, 0.5
* Cỏc phng hng chớnh bo v ti nguyờn v mụi trng bin o nc ta
- iu tra, ỏnh giỏ tim nng sinh vt ti cỏc vựng bin sõu. u t chuyn hng khai
thỏc hi sn ti cỏc vựng bin ven b sang cỏc vựng nc sõu xa b. 0.5
- Bo v rng ngp mn hin cú, ng thi y mnh cỏc chng trỡnh trng rng ngp
mn. 0.5
- Bo v san hụ ngm ven bin v cm khai thỏc san hụ di mi hỡnh thc. 0.5
- Bo v v phỏt trin ngun lợi thy sn. 0.5
- Phũng chng ụ nhim bởi cỏc yu t húa hc, c bit l du m. 0.5
Cõu 4 (3 ) : Biu th hin sn lng thy sn ca vựng ng bng sụng Cu Long

V ỳng biu hình cột ghép, thẫm mỹ, đảm bảo tỉ lệ có tên biểu đồ và bảng chú giải cho 2
Nhn xột (1 điểm) :
- Sản lợng thuỷ sản của ĐBSCL luôn dẫn đầu cả nớc. 0.5
-Sn lng thy sn vựng ng bng sụng Cu Long qua cỏc nm luụn chin trờn 50 %
sn lng thy sn c nc. 0.5

Đề Ii

Tæ CM DuyÖt HiÖu trëng GV lµm ®¸p ¸n
Hå ThÞ Hång Lan NguyÔn Xu©n HuÒ Phan Thanh ViÖt

×