Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hệ thống bài tập hình học không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.46 KB, 6 trang )

TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:


-
Trang
1

-

Phần Hình Học
Cho hình lăng trụ tam giác
.'''
ABCABC
, ñặt
===
uuurruuurruuurr
',,
AAaABbACc
. Gọi
I là trung ñiểm của B’C’.
a. Phân tích véctơ
uur
AI
theo các vétơ
rrr
,,
abc
.
b. Phân tích vétơ
uuur


AO
theo các véctơ
rrr
,,
abc
, với O là tâm của
hình bình hành BB’C’C.
c. Phân tích vétơ
uuur
AG
theo các véctơ
rrr
,,
abc
, với G là trọng tâm
của

'''
ABC
.
d. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
=+=+
uuuuruuuuruuuuu ruuuruuuuur
11
''''''
22

MNACABABAC
, với M, N lần lượt
là trung ñiểm của AA’, B’C’.
e. Chứng minh rằng:
(
)
=+++
uuuruuu ruuuruuuuruuur
1
''
4
AOABABACAC


1/
(
)
(
)
1111
''
2222
AIABACabacabc
=+=+++=++
uuruuuu ruuuurrrrrrrr

()()
()()
()
11

'
1
22
11
4
'
22
AOACABacb
AOacb
AOACABacb

=+=++


⇒=++


=+=++


uuuruuuuruuurrrr
uuurrrr
uuuruuuruuuu rrrr

()()
11
'''
33
212
333

AGAAABACaabac
abc
=++=++++
=++
uuuruuuruuuuruuuurrrrrr
rrr

d/Chứng minh rằng:
(
)
(
)
=+=+
uuuuruuuu ruuuuuruuuruuuuur
11
''''''
22
MNACABABAC
,
với M, N lần lượt là trung ñiểm của AA’, B’C’.
Chứng minh:
(
)
(
)
11
''''''''''''
22
''''''''''
ACABABACACABACAC

ACABACABBCBC
+=+⇔+=+
⇔−=−⇔=
uuuuruuuuuruuuu ruuuuuruuuuruuuuuruuuuruu
uuur
uuuuruuuuruuuuuruuuuu ruuuuuruuuuur


2/
3/ Cho hình chóp S.ABC có AB =
2
a
, SA = SB = SC =a, SA, SB, SC
ñôi một vuông góc. Gọi H là trực tâm của

ABC
.
a. Chứng minh rằng:
⊥⊥
,
SABCSBAC

b. Chứng minh rằng:
(
)

SHABC
.
c. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC).


a/ Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của AB và BC Ta có
SB =SC suy ra SN

BC, AH

BC suy ra BC

SA
Tương tự AC

SB
c
r

a
r

b
r

TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:


-
Trang
2

-


Ta có
SNBC
BCSH
AHBC


⇒⊥




Tương tự AB

SH
b/ Từ câu a Suy ra
(
)

SHABC

c. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC).
Ta có
(
)
HSABC

suy ra AH là hình chiếu của AS lên (ABC)
Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là góc giữa AH và SA
()
3

3
3
cos
2
2
3
b
AHb
SAH
a
SAa
===
Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) bằng •
trong ñó α là góc sao cho
3
cos
2
b
a
α =

4/ Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình thoi tâm O cạnh a,
(
)

SAABCD
, SA = a,
!

120

BAD
.

a. Tính số ño góc của BD và SC.
b. Gọi H là trung ñiểm của SC. Chứng minh rằng:
(
)

OHABCD

c. Tính số ño của góc SB và CD.
a/ Vì ABCD là hình thoi suy ra
ACBD


(
)
SAABCD
⊥⇒
AC là hình chiếu của SC lên (ACBD)
Suy ra góc giữa chúng bằng 90
0

b/ Ta có OH là ñường trung bình của tam giác CSA suy ra HO //
SA

(
)
(
)

SAABCDOHABCD
⊥⇒⊥

c/ CD//AB suy ra góc giữa SB và CD là góc giữa SB và AB
bằng 45
0
vì tam giác SAB là tam giác vuông cân tại A


5/ Cho hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông cạnh a, tâm O,
!

30
BAC
,
====
SASBSCSDa
.
a. Chứng minh rằng:
(
)

SOABCD
.
b. Tính góc giữa SC và (ABCD).
c. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của AB và BC. Chứng minh rằng:
(
)

MNSBD

.
d. Tính khoảng cách giữa SB và AC.

a/ Vì O là trong ñiểm của AC và BD; SA= SB =SC = SD Nên
()
SOAC
SOABCD
SOBD


⇒⊥




TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:


-
Trang
3

-

b/ Ta có
(
)
SOABCD


suy ra OC là hình chiếu của SC lên (ACBD)

!
0
30
BCA =
suy ra tam giác ACD là tam giác ñều suy ra
3
2
a
CO =

!
()
!
0
3
cos30
2
OC
SCOSCO
SC
==⇒=
.Vậy góc giữa SC và (ABCD) bằng 30
0

c/ Ta có
(
)
()

()
()
SOABCDSOBD
BDSO
BDSAB
DBAC
BDSAB
MNSAB
MNAC
⊥⇒⊥


⇒⊥



⊥

⇒⊥



!

d/ Gọi H là hình chiếu của O lên SB
Ta có
(
)
ACSBDACHO
⊥⇒⊥

. Đoạn thẳng OH là ñoạn
vuông góc chung của AC và SB
Ta có tam giác SOB là tam giác vuông cân tại O suy ra OH =
2
a

7/ Cho hình chóp S.ABC có ñáy là

ABC
cân tại A, ñường cao AH là ñường
cao của tam giác ABC và AH= a, góc
!

120
BAC
, SA vuông góc với mặt phẳng
ñáy,
=
3
SAa
. Goi K là hình chiếu vuông góc của A lên SH.
a. Chứng minh rằng:
(
)

AKSBC
.
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng: (SBC) và (ABC).
c. Tính khoảng cách giữa SA và BC.
a/ Ta có

(
)
SAABCSABC
⊥⇒⊥

HA là ñường cao của tg ABC suy ra
AHBC


()
()
()
AHBC
BCSAH
SABC
BCSAH
BCAK
AKSAH


⇒⊥






⇒⊥






K là hình chiếu của A lên SH suy ra
AKSH


()
AKSH
BCAKAKSBC
BCSHH



⊥⇒⊥


∩=


b/
(
)
()
()()
()()
!
(
)
!

()
!
,,
,
AHACB
SHSBC
ABCSBCSHAHAHS
SBCABCBC
SHAHBC
⊂



⇒==

∩=





0
tan360
SA
HH
AH
==⇒=

TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:



-
Trang
4

-

Ta có AH là ñoạn vuông góc chung của SA và BC vậy k/c giữa SA
và BC bằng a
8/Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
!

60
BAD
,
=
3
2
a
SA . Hình chiếu H của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng
với trọng tâm của

ABD
.
a. Chứng minh rằng:
(
)

BDSAC

. Tính SH, SC.
b. Gọi
α
là góc của (SBD) và (ABCD). Tính
α
tan

c. Tính khoảng cách giữa DC và SA.
a/ Vì H là hình chiếu của S lên (BCD) suy ra SH

BD
ABCD là hình thoi suy ra AC

BD
()
SHBD
ACBDBDSAC
SHACH



⊥⇒⊥


∩=


ABCD là hình thoi cạnh a và góc
!
0

60
BAD = nên tam giác ABD là
tam giác ñều cạnh a.
33
;
62
aa
OHOAOC===

222
2
222
222
2
222
222
3232335
.
232324312
5
12
545
123123
3
2
aaaaaa
SHSAAHAO
SHa
aaa
SCSHHCAO

a
SC


=−=−=−=−=





⇒=

=+=+=+


⇒=

b/ Ta có
(
)
()()
()()
!
()
,
56
tan.5
12
3
SACBD

SACABCDACOHSO
SACSBDSO
SH
a
HO
a
α
α



∩=⇒=


∩=

===

9/ Cho hình chóp S.ABC có ñáy là

ABC
ñều cạnh 2a,
(
)

SAABC
, SA
= a. Gọi I là trung ñiểm của BC.
a. Chứng minh rằng:
(

)

BCSAI

b. Tính khoảng cách từ A ñến mặt phẳng (SBC).
c. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
a/ Ta có
(
)
SAABCSABC
⊥⇒⊥ (1)
ABC là tam giác ñều, I là trung ñiểm của BC nên AI

BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC

(SAI)
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC)
TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:


-
Trang
5

-

Ta có
(

)
(
)
()()
SBCSAI
HSI
SBCSAISI



⇒∈





Xét tam giác vuông SAI có:
22222
111143
32
a
AH
AHAISAAHa
=+⇒=⇒=
c/ Ta có:
(
)
()()
()()
()()

()()
!
(
)
!
()
!
!
()
!
0
,,
3
tan30
3
3
2
2
BCSAI
ABCABCBC
SBCABCSIAISIA
SBCSAISI
ABCSAIAI
SAa
SIASIA
AI
a
⊥

∩=


⇒==

∩=


∩=

===⇒=

10/
Cho hình chóp S.ABC,
(
)

SAABC
,

ABC
ñều. Gọi I là hình
chiếu của S lên BC, H là hình chiếu của A lên SI và
==
23,2
SAaABa
.
a. Chứng minh rằng:
(
)

AHSBC

.
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng: (SBC) và (ABC)
c. Tính khoảng cách giữa SA và BC.

a/ Ta có
(
)
SAABCSABC
⊥⇒⊥ (1)
ABC là tam giác ñều, I là trung ñiểm của BC nên AI

BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC

(SAI)
(
)
()
BCSAI
SAAH
AHSAI
⊥

⇒⊥





23

a

H là hình chiếu của A lên SI nên
AHSI


()
SAAH
SIAHAHSBC
SIBCI



⊥⇒⊥


∩=


b/
(
)
()()
()()
()()
()()
!
()
!
()

! !
()
!
23
,,;tan2
3
2
2
BCSAI
ABCABCBC
SAa
SBCABCSIAISIASIASIA
AI
SBCSAISI
a
ABCSAIAI
α
⊥

∩=

⇒=====⇒=

∩=


∩=


Trong ñó α là góc sao cho tan α = 2

c/ khoảng cách giữa SA và BC là ñộ dài ñoạn AI =
23
a


TT iŸo vi˚n & Gi s i TP Hu - T: 2207027 989 249
E mail:


-
Trang
6

-




11:
Cho hình chóp S.ABC có ñáy là

ABC
vuông cân với AB = BC =
a,
(
)

SAABC
, SA = a. Gọi I là trung ñiểm của AC.
a. Chứng minh rằng:

(
)

BISAC

b. Tính số ño của góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (SBC).
c. Tính khoảng cách giữa SB và AC.






×