Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Luyên tập nhận biết một số chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.62 KB, 12 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề Kiểm tra HK2 - Môn: Hoá học 12. Mã đề: 155
Trường THPT Quỳ Hợp 2 Họ và tên:……………………………. … Lớp 12A

Nội dung mã đề số: 155
Cho: Mg = 24, Na =23, K =39, Al =27, Ca =40, O =16, H = 1, S =32, Cl = 35,3, Br =80,
I = 127, Fe = 56, Ba =137, Zn =65, Ag = 108, Cr = 52, Ni = 58, C =12, Sr = 88, Si =14,
Li = 7, Rb = 85,5, Cu =64, P =31, N =14, Be = 9.

Câu 1. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ

A.

có kết tủa trắng B.

có bọt khí thoát ra
C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong dung dịch
HNO
3


loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam muối
Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng và giá trị của m là:
A. 1,4 mol và 16,8 gam B. 1,2 và 16,8 gam
C.
1,4 mol và 27,2 gam
D.

1,6 và 27,2 gam
Câu 3. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Phản ứng xong thu được 23,2 gam
hỗn hợp rắn . Lượng Cu bám vào Fe gần với giá trị nào?
A. 6,4 gam B. 15,2 gam C. 13,0 gam D. 12,4 gam
Câu 4.

Chổ nối dây điện bằng đồng và dây điện bằng nhôm

khi để lâu ngoài không khí
ẩm dễ bị oxi hóa làm tắt mạch điện. Ở chổ nối đó kim loại nào bị oxi hóa?
A. Al và Cu B. Không xác định được C. Cu D. Al
Câu 5. Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Ba, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở
nhiệt độ thường là?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 6.

Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800
ml HNO
3
1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(N
2
O và NO
2
có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H
2
là 14,5.
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 90,58 % B. 62,55 % C. 37,45% D. 9,42 %
Câu 7. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
A. Ba, K B. K, Be C. Na, Mg D. Ca, K
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất

rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch
HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A.

8,5 B. 8,0 C. 9,0 D. 9,5
Câu 9. Hợp kim chứa các kim loại nào sau đây được dùng làm đồ dùng trong nh
à
bếp, y
khoa,
A. Fe - C - Si B. Fe - Cr -Ni C. Fe - C - Zn D. Fe - Al - Ni
Câu 10. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Cr(OH)
3
và Al
2
O
3
?
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
B.


NaCl, NaOH C.

HNO
3
, KNO
3
D. KOH và H
2
SO
4
Câu 11. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, KHSO
4
,
Al(OH)
3
. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
lỗng tạo thành Cr
3+
.
B. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
C. Trong mơi trường kiềm, Br
2
oxi hóa CrO
2
-
thành CrO
4
2-
D.

CrO
3
là một oxi axit.
Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Ca + 2HCl →CaCl
2
+ H
2

. B. Cu + H
2
SO
4
→CuSO
4
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→FeSO
4
+ Cu. D. 2Na + 2H
2
O →2NaOH + H
2
.
Câu 14.
Một loại than đá có chứa 2,4% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện.
Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng SO
2
do nhà máy
xả ra vào khí quyển trong một năm là?
A.
1761,6 tấn
B.
1704 tấn
C.
1752 tấn

D.
876tấn
Câu 15. Hiện týợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch
AlCl
3
?
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau ðó tan trong NH
3

B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
C. Khơng có hiện týợng gì
D. Có kết tủa và có bọt khí thốt ra.
Câu 16. Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
là nước có tính cứng nào sau
đây?
A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng tồn phần
C. Nước mềm D.

Nước cứng vĩnh cửu
Câu 17. Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO
3

và 0,2 mol H
2
SO
4
. Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 73,1 gam B. 83,4 gam C. 48,3 gam D. 71,3 gam
Câu 18. Cho dãy các chất:NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na, Na
2
O, NaOH, NaHCO
3
. Số chất trong
dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho kim loại X vào trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
dư, sau phản ứng thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO
3
thì
A. Khơng có hiện tượng gì B. Có kết tủa, sau đó kết tủa tan
C. Có khí khơng màu bay lên D. Có kết tủa xuất hiện

Câu 20. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm?
A. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
B.

Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
C. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề Kiểm tra HK2 - Mơn: Hố học 12. Mã đề: 156
Trường THPT Quỳ Hợp 2 Họ và tên:……………………………. … Lớp 12A

Nội dung mã đề số: 156
Cho: Mg = 24, Na =23, K =39, Al =27, Ca =40, O =16, H = 1, S =32, Cl = 35,3, Br =80,
I = 127, Fe = 56, Ba =137, Zn =65, Ag = 108, Cr = 52, Ni = 58, C =12, Sr = 88, Si =14,
Li = 7, Rb = 85,5, Cu =64, P =31, N =14, Be = 9.
Câu 1. Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO
3
và 0,2 mol H
2
SO
4
. Khối lượng
muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 83,4 gam B. 71,3 gam C. 73,1 gam D. 48,3 gam
Câu 2. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe

3
O
4
trong dung dịch
HNO
3
lỗng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam muối
Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng và giá trị của m là:
A.
1,4 mol và 27,2 gam
B. 1,4 mol và 16,8 gam
C.

1,6 và 27,2 gam D. 1,2 và 16,8 gam
Câu 3. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
A. K, Be B. Na, Mg C. Ca, K D. Ba, K
Câu 4.
Một loại than đá có chứa 2,4% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện.
Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng SO
2
do nhà máy
xả ra vào khí quyển trong một năm là?
A.
1752 tấn

B.
1704 tấn
C.
1761,6 tấn
D.
876tấn
Câu 5.

Để hồ tan hồn tồn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800
ml HNO
3
1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(N
2
O và NO
2
có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H
2
là 14,5.
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 90,58 % B. 37,45% C. 62,55 % D. 9,42 %
Câu 6. Hợp kim chứa các kim loại nào sau đây được dùng làm đồ dùng trong nh
à
bếp, y

khoa,
A. Fe - C - Si B. Fe - Al - Ni C. Fe - Cr -Ni D. Fe - C - Zn
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.

CrO
3
là một oxi axit.
B. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
C. Trong mơi trường kiềm, Br
2
oxi hóa CrO
2
-
thành CrO
4
2-
D. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
lỗng tạo thành Cr
3+
.
Câu 8. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Cr(OH)
3
và Al
2

O
3
?
A.

HNO
3
, KNO
3
B. Na
2
SO
4
, HNO
3
C.

NaCl, NaOH D. KOH và H
2
SO
4
Câu 9. Cho kim loại X vào trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
dư, sau phản ứng thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO
3
thì
A. Có kết tủa xuất hiện B. Khơng có hiện

tượng gì
C. Có kết tủa, sau đó kết tủa tan D. Có khí khơng màu bay lên
Câu 10. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn
hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hồn tồn Y trong dung
dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A.

8,5 B. 9,5 C. 8,0 D. 9,0
Câu 11.

Chổ nối dây điện bằng đồng và dây điện bằng nhôm

khi để lâu ngoài không khí
ẩm dễ bị oxi hóa làm tắt mạch điện. Ở chổ nối đó kim loại nào bị oxi hóa?
A. Cu B. Al C. Al và Cu D. Không xác định được
Câu 12. Hiện týợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch
AlCl
3

?
A. Có kết tủa và có bọt khí thoát ra.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau ðó tan trong NH
3

C. Không có hiện týợng gì
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
Câu 13. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B.

Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
C. Mức oxi hóa đặc trưng +3 D. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
Câu 14. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Phản ứng xong thu được 23,2 gam
hỗn hợp rắn . Lượng Cu bám vào Fe gần với giá trị nào?
A. 15,2 gam B. 6,4 gam C. 13,0 gam D. 12,4 gam
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Fe + CuSO
4
→FeSO
4
+ Cu. B. Cu + H
2
SO

4
→CuSO
4
+ H
2
.
C. Ca + 2HCl →CaCl
2
+ H
2
. D. 2Na + 2H
2
O →2NaOH + H
2
.
Câu 16. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, KHSO

4
,
Al(OH)
3
. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 17. Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
là nước có tính cứng nào sau
đây?
A. Nước cứng toàn phần B.

Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời
Câu 18. Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Ba, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở
nhiệt độ thường là?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho dãy các chất:NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na, Na

2
O, NaOH, NaHCO
3
. Số chất trong
dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ

A. có kết tủa trắng và bọt khí B.

có bọt khí thoát ra
C.

có kết tủa trắng D. không có hiện tượng gì
Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề Kiểm tra HK2 - Mơn: Hố học 12. Mã đề: 157
Trường THPT Quỳ Hợp 2 Họ và tên:……………………………. … Lớp 12A

Nội dung mã đề số: 157
Cho: Mg = 24, Na =23, K =39, Al =27, Ca =40, O =16, H = 1, S =32, Cl = 35,3, Br =80,
I = 127, Fe = 56, Ba =137, Zn =65, Ag = 108, Cr = 52, Ni = 58, C =12, Sr = 88, Si =14,
Li = 7, Rb = 85,5, Cu =64, P =31, N =14, Be = 9.
Câu 1. Cho kim loại X vào trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
dư, sau phản ứng thu được dung

dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO
3
thì
A. Có kết tủa, sau đó kết tủa tan B. Có khí khơng màu bay lên
C. Khơng có hiện tượng gì D. Có kết tủa xuất hiện
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.

CrO
3
là một oxi axit.
B. Trong mơi trường kiềm, Br
2
oxi hóa CrO
2
-
thành CrO
4
2-
C. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
D. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
lỗng tạo thành Cr
3+
.
Câu 3.


Chổ nối dây điện bằng đồng và dây điện bằng nhơm

khi để lâu ngồi khơng khí
ẩm dễ bị oxi hóa làm tắt mạch điện. Ở chổ nối đó kim loại nào bị oxi hóa?
A. Cu B. Al C. Khơng xác định được D. Al và Cu
Câu 4. Hiện týợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
?
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau ðó tan trong NH
3

C. Khơng có hiện týợng gì
D. Có kết tủa và có bọt khí thốt ra.
Câu 5. Cho dãy các chất:NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na, Na
2
O, NaOH, NaHCO
3
. Số chất trong dãy
tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 6. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong dung dịch
HNO
3
lỗng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam muối
Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng và giá trị của m là:
A.

1,6 và 27,2 gam B. 1,2 và 16,8 gam
C.
1,4 mol và 27,2 gam
D. 1,4 mol và 16,8 gam
Câu 7. Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO
3
và 0,2 mol H
2
SO

4
. Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 83,4 gam B. 73,1 gam C. 48,3 gam D. 71,3 gam
Câu 8. Hợp kim chứa các kim loại nào sau đây được dùng làm đồ dùng trong nh
à
bếp, y
khoa,
A. Fe - C - Zn B. Fe - Al - Ni C. Fe - Cr -Ni D. Fe - C - Si
Câu 9.
Một loại than đá có chứa 2,4% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện.
Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng SO
2
do nhà máy
xả ra vào khí quyển trong một năm là?
A.
876tấn
B.
1761,6 tấn
C.
1752 tấn
D.
1704 tấn
Câu 10. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm?
A.

Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện B. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Mức oxi hóa đặc trưng +3 D. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p

1
Câu 11. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
A. Na, Mg B. K, Be C. Ca, K D. Ba, K
Câu 12.

Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800
ml HNO
3
1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(N
2
O và NO
2
có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H
2
là 14,5.
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 % B. 90,58 % C. 37,45% D. 9,42 %
Câu 13. Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Ba, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở
nhiệt độ thường là?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 14. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na

2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, KHSO
4
,
Al(OH)
3
. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)
2
và Ca(HCO
3
)
2
là nước có tính cứng nào sau
đây?
A. Nước cứng toàn phần B.


Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước mềm D. Nước cứng tạm thời
Câu 16. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Phản ứng xong thu được 23,2 gam
hỗn hợp rắn . Lượng Cu bám vào Fe gần với giá trị nào?
A. 6,4 gam B. 15,2 gam C. 13,0 gam D. 12,4 gam
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn
hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung
dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,5 B. 8,0 C.

8,5 D. 9,0
Câu 18. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ


A.

có bọt khí thoát ra B.

có kết tủa trắng
C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì
Câu 19. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Cr(OH)
3
và Al
2
O
3
?
A. KOH và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
, HNO
3
C.

HNO
3
, KNO
3

D.

NaCl, NaOH
Câu 20. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H
2
O →2NaOH + H
2
. B. Ca + 2HCl →CaCl
2
+ H
2
.
C. Fe + CuSO
4
→FeSO
4
+ Cu. D. Cu + H
2
SO
4
→CuSO
4
+ H
2
.
Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ An Đề Kiểm tra HK2 - Môn: Hoá học 12. Mã đề: 158
Trường THPT Quỳ Hợp 2 Họ và tên:……………………………. … Lớp 12A

Nội dung mã đề số: 158

Cho: Mg = 24, Na =23, K =39, Al =27, Ca =40, O =16, H = 1, S =32, Cl = 35,3, Br =80,
I = 127, Fe = 56, Ba =137, Zn =65, Ag = 108, Cr = 52, Ni = 58, C =12, Sr = 88, Si =14,
Li = 7, Rb = 85,5, Cu =64, P =31, N =14, Be = 9.
Câu 1. Hiện týợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
?
A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
B. Không có hiện týợng gì
C. Có kết tủa và có bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau ðó tan trong NH
3

Câu 2. Hợp kim chứa các kim loại nào sau đây được dùng làm đồ dùng trong nh
à
bếp, y
khoa,
A. Fe - C - Si B. Fe - Al - Ni C. Fe - Cr -Ni D. Fe - C - Zn
Câu 3. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
sẽ

A. không có hiện tượng gì B.

có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí D.


có kết tủa trắng
Câu 4. Cho dãy các kim loại: K, Na, Ca, Ba, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở
nhiệt độ thường là?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, KHSO
4
, Al(OH)
3
.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 6.

Chổ nối dây điện bằng đồng và dây điện bằng nhôm

khi để lâu ngoài không khí

ẩm dễ bị oxi hóa làm tắt mạch điện. Ở chổ nối đó kim loại nào bị oxi hóa?
A. Không xác định được B. Cu C. Al D. Al và Cu
Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Cr(OH)
3
và Al
2
O
3
?
A.

NaCl, NaOH B.

HNO
3
, KNO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
D. KOH và H
2
SO
4
Câu 8. Một loại nước có chứa Mg(HCO
3
)

2
và Ca(HCO
3
)
2
là nước có tính cứng nào sau
đây?
A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng tạm thời
C.

Nước cứng vĩnh cửu D. Nước mềm
Câu 9. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
A. Ca, K B. Na, Mg C. Ba, K D. K, Be
Câu 10. Cho 9,6 gam Cu vào dung dịch chứa 0,5 mol KNO
3
và 0,2 mol H
2
SO
4
. Khối
lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 73,1 gam B. 71,3 gam C. 83,4 gam D. 48,3 gam
Câu 11. Cho kim loại X vào trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
dư, sau phản ứng thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO
3
thì

A. Có kết tủa, sau đó kết tủa tan B. Có kết tủa xuất hiện
C. Không có hiện tượng gì D. Có khí không màu bay lên
Câu 12. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Phản ứng xong thu được 23,2 gam
hỗn hợp rắn . Lượng Cu bám vào Fe gần với giá trị nào?
A. 13,0 gam B. 12,4 gam C. 15,2 gam D. 6,4 gam
Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cu + H
2
SO
4
→CuSO
4
+ H
2
. B. Fe + CuSO
4
→FeSO
4
+ Cu.
C. 2Na + 2H
2
O →2NaOH + H
2
. D. Ca + 2HCl →CaCl
2
+ H

2
.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
B. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
lỗng tạo thành Cr
3+
.
C. Trong mơi trường kiềm, Br
2
oxi hóa CrO
2
-
thành CrO
4
2-
D.

CrO
3
là một oxi axit.
Câu 15. Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
trong dung
dịch HNO
3
lỗng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam muối
Fe(NO
3
)
3
. Số mol HNO
3
đã phản ứng và giá trị của m là:
A. 1,2 và 16,8 gam B. 1,4 mol và 16,8 gam
C.
1,4 mol và 27,2 gam
D.

1,6 và 27,2 gam
Câu 16. Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp với nhơm?
A. Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Mức oxi hóa đặc trưng +3
C.

Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
Câu 17.


Để hồ tan hồn tồn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800
ml HNO
3
1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm N
2
, N
2
O, NO, NO
2
(N
2
O và NO
2
có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H
2
là 14,5.
Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 62,55 % B. 90,58 % C. 9,42 % D. 37,45%
Câu 18.
Một loại than đá có chứa 2,4% lưu huỳnh dùng cho một nhà máy nhiệt điện.
Nếu nhà máy đốt hết 100 tấn than trong một ngày đêm thì khối lượng SO
2
do nhà máy
xả ra vào khí quyển trong một năm là?
A.
1704 tấn
B.
1752 tấn

C.
876tấn
D.
1761,6 tấn
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn
hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hồn tồn Y trong dung
dịch HNO
3
lỗng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở
đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,0 B. 9,5 C.

8,5 D. 8,0
Câu 20. Cho dãy các chất:NaNO
3
, Na
2
CO
3
, Na, Na
2
O, NaOH, NaHCO
3

. Số chất trong
dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý :
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng
dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm
trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với
phương án trả lời đúng.

01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~



Phòng Thi:
Thí sinh ghi và tô số báo danh và mã đề
vào các cột bên!
Điểm
Số báo danh
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương

ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 151
01. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. B; 10. D; 11. B; 12. A;
13. B; 14. C; 15. B;
16. A; 17. A; 18. D; 19. D; 20. C;
Đáp án mã đề: 185
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. B; 11. B; 12. D;
13. A; 14. C; 15. B;
16. C; 17. D; 18. A; 19. B; 20. C;
Đáp án mã đề: 219
01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. C; 07. B; 08. C; 09. C; 10. B; 11. D; 12. C;
13. B; 14. A; 15. D;
16. C; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D;
Đáp án mã đề: 253
01. A; 02. C; 03. D; 04. D; 05. D; 06. C; 07. D; 08. B; 09. C; 10. A; 11. B; 12. A;
13. A; 14. B; 15. C;
16. A; 17. D; 18. B; 19. B; 20. C;
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương
ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 151
01. ; - - - 06. - - = - 11. - / - - 16. ; - - -
02. - - = - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ; - - -
03. - - = - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - - ~
04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - = - 19. - - - ~
05. - / - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 185

01. - - = - 06. - - = - 11. - / - - 16. - - = -
02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. ; - - - 18. ; - - -
04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - = - 19. - / - -
05. - / - - 10. - / - - 15. - / - - 20. - - = -
Đáp án mã đề: 219
01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - - ~ 16. - - = -
02. - - - ~ 07. - / - - 12. - - = - 17. ; - - -
03. - / - - 08. - - = - 13. - / - - 18. - / - -
04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. ; - - -
05. ; - - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~
Đáp án mã đề: 253
01. ; - - - 06. - - = - 11. - / - - 16. ; - - -
02. - - = - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - / - - 13. ; - - - 18. - / - -
04. - - - ~ 09. - - = - 14. - / - - 19. - / - -
05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - = - 20. - - = -

×