Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

[Tong hop] Ly thuyet - Bai tap ve Dung & hop chat cua Dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.19 KB, 9 trang )

Luyn Thi & Bi Dng Kin Thc: 18A/88 inh Vn T - TP.Hi Dng
WWW.HOAHOC.ORG â NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85

03203.832.101

09367.17.8.85
NG V MT S HP CHT CA NG

1: ng l kim loi thuc nhúm IB. So vi kim loi nhúm IA cựng chu k thỡ
A. liờn kt trong n cht ng kộm bn hn.
B. ion ng cú in tớch nh hn.
C. ng cú bỏn kớnh nguyờn t nh hn.
D. kim loi ng cú cu to kiu lp phng tõm khi, c chc.
2: Vi s cú mt ca oxi trong khụng khớ, ng b tan trong dung dch H
2
SO
4
theo phn ng sau:
A. Cu + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
.


B. 2Cu + 2H
2
SO
4
+O
2


2CuSO
4
+ 2H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4


CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
D. 3Cu + 4H
2
SO
4

+ O
2


3CuSO
4
+ SO
2
+ 4H
2
O
3: loi CuSO
4
ln trong dung dch FeSO
4
, cn dựng thờm cht no sau õy?
A. Al B. Fe C. Zn D. Ni
4: Cho Cu tỏc dng vi tng dd sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5), Na

2
S (6).
Cu p c vi
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
5: T qung pirit ng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S ngi ta iu ch c ng thụ cú
tinh khit 97 98%. Cỏc phn ng chuyn húa qung ng thnh ng l
A. CuFeS
2


CuS

CuO

Cu.
B. CuFeS
2


CuO

Cu.

C. CuFeS
2


Cu
2
S

Cu
2
O

Cu.
D. CuFeS
2


Cu
2
S

CuO

Cu.
6. Khuấy kĩ 100 ml dd A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

với hỗn hợp kim loại có chứa 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe.
Sau phản ứng thu đợc dd C và 8,12 gam chất rắn B gồm3 kim loại. Cho B tác dụng với HCl d thu đợc 0,672
lít H
2
( đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong A lần lợt là
A. 0,5M và 0,3M B. 0,05M và 0,03M C. 0,5M và 0,3M D. 0,03M và 0,05M
7. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc 56 gam hỗn hợp kim loại ở
catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lợt là
A. 0,2M ; 0,4M B. 0,4M; 0,2M C. 2M ; 4M D. 4M; 2M
8. Cho một dd muối clorua kim loại.Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên, phản ứng xong khối
lợng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cacdimi (Cd) 10 gam vào 100ml dd muối clorua kim loại trên,
phản ứng xong, khối lợng tấm kim loại là 9,4 gam. Công thức phân tử muối clorua kim loại là
A. NiCl
2
B. PbCl
2
C. HgCl
2

D. CuCl
2

9 : Cho cỏc dung dch : HCl , NaOH c , NH
3
, KCl . S dung dch phn ng c vi Cu(OH)
2
l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
10 : Tin hnh hai thớ nghim sau :
- Thớ nghim 1 : Cho m gam bt Fe (d) vo V
1
lớt dung dch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thớ nghim 2 : Cho m gam bt Fe (d) vo V
2
lớt dung dch AgNO
3
0,1M.
cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng cht rn thu c hai thớ nghim u bng nhau. Giỏ tr ca V
1
so
vi V
2
l
A. V
1

= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V
2
D. V
1
= 2V
2

11 : Hn hp rn X gm Al, Fe
2
O
3
v Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong dung dch
A. NaOH (d) B. HCl (d) C. AgNO
3
(d) D. NH
3
(d)
12 : Th tớch dung dch HNO
3
1M (loóng) ớt nht cn dựng ho tan hon ton mt hn hp gm 0,15 mol Fe
v 0,15 mol Cu l (bit phn ng to cht kh duy nht l NO)
A. 1,0 lớt B. 0,6 lớt C. 0,8 lớt D. 1,2 lớt

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG ® NGƠ XN QUỲNH

09798.17.8.85 –

℡℡

03203.832.101 –

09367.17.8.85 -2-

13: Cho m gam hh X gồm Al, Cu vào dd HCl (dư), sau khi kết thúc pứ sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hh X trên vào một lượng dư HNO
3
(đặc, nguội), sau khi kết thúc pứ sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
14: Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được đồng thơ
có độ tinh khiết 97 – 98%. Để thu được đồng tinh khiết 99,99% từ đồng thơ, người ta dùng phương pháp điện

phân dung dịch CuSO
4
với
A. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng lá đồng tinh khiết.
B. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng than chì.
C. điện cực dương (anot) bằng đồng thơ, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
D. điện cực dương (anot) bằng than chì, điện cực âm (catot) bằng đồng thơ.
15: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dd HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan
thu được là (g)
A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
16: Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện 2 ampe là
A. 2,8. B. 3,0. C. 2,4. D. 2,6.
17: Hòa tan hồn tồn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và 4,928 lit hỗn hợp NO và NO
2

(đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp 2 khí này là (g)
A. 1.98 B. 1,89 C. 1,78 D. 1,87
18. Mét oxit kim lo¹i cã tØ lƯ phÇn tr¨m cđa oxi trong thµnh phÇn lµ 20%. C«ng thøc cđa oxit kim lo¹i ®ã lµ
A. CuO B. FeO C. MgO D. CrO
19. Cho oxit A
x
O
y
cđa mét kim lo¹i A cã gi¸ trÞ kh«ng ®ỉi. Cho 9,6 gam A
x
O

y
nguyªn chÊt tan trong HNO
3
d−
thu ®−ỵc 22,56 gam mi. C«ng thøc cđa oxit lµ
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
20. Dïng mét l−ỵng dd H
2
SO
4
nång ®é 20%, ®un nãng ®Ĩ hßa tan võa ®đ 0,2 mol CuO. Sau ph¶n øng lµm
ngi dung dÞch ®Õn 100
0
C. BiÕt r»ng ®é tan cđa dd CuSO
4
ë 100C lµ 17,4 gam, khèi l−ỵng tinh thĨ
CuSO
4
.5H
2
O ®· t¸ch ra khái dung dÞch lµ
A. 30,7 g. B. 26,8g. C. 45,2 g. D. 38,7 g.
21: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất nào tác dụng được với dd
chứa ion Fe
3+

A. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B. Al, dung dịch NaOH.
C. Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. D. Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo.

22: Các hợp kim đồng có nhiều trong cơng nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn (3), Cu –
Au (4), Đồng bạch dùng để đúc tiền là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
23: Trong khơng khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)
2
CO
3
. B. CuCO
3
. C. Cu
2
O. D. CuO.
24: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO
3
, FeO, CrCl
3
, Cu
2
O B. Fe
2
O
3
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

C. Fe

2
O
3
, Cu
2
O, Cr
2
O
3
, FeCl
2
D. Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, FeCl
2

25. Thực hiện hai thí nghiệm :
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO
3
1M và H
2

SO
4
thoát ra V
2
lít NO
Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
2
= V
1
B. V
2
= 2V
1
C. V
2
= 2,5V
1
D. V
2
= 1,5V
1
26. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe

3
O
4

nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của
V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Luyện Thi & Bồi Dưỡng Kiến Thức: 18A/88 – Đinh Văn Tả - TP.Hải Dương
WWW.HOAHOC.ORG © NGƠ XN QUỲNH

09798.17.8.85 –

03203.832.101 –

09367.17.8.85
28. Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt
ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
29. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H

2
SO
4
0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
30. Cho 12g hh Fe, Cu vµo 200ml dd HNO
3
2M, thu ®−ỵc mét chÊt khÝ duy nhÊt kh«ng mµu, nỈng h¬n kh«ng
khÝ, vµ cã mét kim lo¹i d−. Sau ®ã cho thªm dd H
2
SO
4
2M, thÊy chÊt khÝ trªn tiÕp tơc tho¸t ra, ®Ĩ hoµ tan hÕt
kim lo¹i cần 33,33ml.
Khèi l−ỵng kim lo¹i Fe trong hçn hỵp lµ
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam
31. Hoµ tan hoµn toµn hçn hỵp ®ång kim lo¹i vµ ®ång (II) oxit vµo trong dd HNO
3
®Ëm ®Ỉc, gi¶i phãng 0,224 lÝt
khÝ 0
0
C vµ ¸p st 2 atm. NÕu lÊy 7,2 gam hçn hỵp ®ã khư b»ng H
2
gi¶i phãng 0.9 gam n−íc. Khèi l−ỵng cđa hçn
hỵp tan trong HNO
3

A. 7,20 gam B. 2,88 gam C. 2,28 gam D. 5,28 gam
32. Hoµ tan 2,4 g hçn hỵp Cu vµ Fe cã tØ lƯ sè mol 1:1 vµ dd H

2
SO
4
®Ỉc nãng. KÕt thóc ph¶n øng thu ®−ỵc 0,05
mol s¶n phÈm khư duy nhÊt cã chøa l−u hnh. S¶n phÈm khư ®ã lµ
A. H
2
S B. SO
2
C. S D. H
2
S
2

33. Ng−êi ta nung §ång (II) disunfua trong oxi d− thu ®−ỵc chÊt r¾n X vµ hçn hỵp Y gåm hai khÝ. Nung nãng
X råi cho lng khÝ NH
3
d− ®i thu ®−ỵc chÊt r¾n X1. Cho X1 nung hoµn toµn trong HNO
3
thu ®−ỵc dd X2. C«
c¹n dd X2 råi nung ë nhiƯt ®é cao thu ®−ỵc chÊt r¾n X3. ChÊt X1, X2, X3 lÇn l−ỵt lµ
A. CuO; Cu; Cu(NO
3
)
2
B. Cu ; Cu(NO
3
)
2
; CuO

C. Cu(NO
3
)
2
; CuO; Cu D. Cu ; Cu(OH)
2
; CuO
34. Mệnh đề không đúng là
A. Fe
3+
có tính oxihóa mạnh hơn Cu
2+
B. Fe Khử được Cu
2+
trong dung dòch.
C. Fe
2+
oxihóa được Cu
2+
D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+

35. Tổng hệ số ( các nguyên tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO
3

đặc nóng là
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
36. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
được V lít ( đktc) hh khí X
(gồm NO và NO
2
) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với H
2
bằng 19. Giá trò
của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
37. Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
vừ đủ được dd X ( chỉ chứa hai
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trò của A là
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12
38. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một
chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO

3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3

39.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phần tử CuFeS
2

A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e
40. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau điện
phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO
4
2-
không bò điện
phân trong dd)

A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a
TT LUYN THI & BI DNG KIN THC NGY MI

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85



03203.832.101

09367.17.8.85 -4-

lý thuyết trắc nghiệm
lý thuyết trắc nghiệmlý thuyết trắc nghiệm
lý thuyết trắc nghiệm

ĐồNG
ĐồNGĐồNG
ĐồNG

Và HợP CHấT
Và HợP CHấTVà HợP CHấT
Và HợP CHấT
****************@****************
A. Cấu tạo - tính chất - ứng dụng và điều chế đồng


i. vị trí - cấu tạo
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [khí hiếm]: (n- 1)d

x
ns
1
. Vậy nguyên tố R có thể là:
1. Các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm)
2. Các kim lkoại nhóm IB (Cu, Ag, Au)
3. Các kim loại nhóm VIB (Cr, Co, W)
4. Hiđro hoặc các kim loại khác.
A. 1, 2 ,3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 2:
Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
1. Cu thuộc chu kỳ 3, nhóm IB 2. Cu thuộc chu kỳ 4, nhóm IB
3. Cu thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB 4. Ion Cu
+
có lớp ngoài cùng bão hoà
5. Ion Cu
2+
có lớp electron ngoài cùng bão hoà.
A. 1, 4 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 2,5
Câu 3:
Cho biết Cu (Z = 29) cấu hình electron của ion Cu
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

8
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
1
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kỳ 4, ô số 29 trong bảng tuần hoàn.
B. Cu là nguyên tố s, có cấu hình electron: [Ar]3d
10
4s
1
.
C. Cấu hình electron của ion Cu
+
là [Ar]3d
10
và Cu
2+

là [Ar]3d
9
.
D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.

ii. tính chất
ii. tính chấtii. tính chất
ii. tính chất


Câu 1: Tính chất nào sau đây không đặc trng cho kim loại chuyển tiếp ?
A. Thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá.
B. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thờng có màu.
C. Không có khả năng tạo phức.
D. Có hoạt tính xúc tác.
Câu 2:
Dung dịch nào sau đây không hoà tan Cu ?
A. H
3
PO
4
B. HCl có hoà tan O
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. AgNO

3
Câu 3: Khi đốt nóng trong không khí, Cu bị oxi hoá tạo oxit có màu đen. Tiếp tục đốt nóng trong không khí ở
nhiệt độ cao hơn, một phần oxit màu đen bị biến thành oxit mới có màu đỏ. Phản ứng nào đã xảy ra ở giai
đoạn này ?
A.
0
t cao
2
4Cu O 2CuO
+
B.
0
t cao
2
CuO Cu Cu O
+

C.
0
t cao
2 2
2CuO Cu O 1/ 2O
+
D.
0
t cao
2 2
Cu O 1/ 2O 2CuO
+


Câu 4:
Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một bản đồng mỏng vào cốc. Quan sát bằng mắt thờng ta
không thấy có hiện tợng gì xảy ra. Tuy nhiên nếu để lâu ngày, dung dịch dần chuyển sang màu xanh. Bản
đồng có thể bị đứt chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Điều giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Đồng có tác dụng với axit HCl, nhng chậm đến mức mắt thờng không nhìn thấy.
B. Đồng tác dụng với axit HCl hay H
2
SO
4
loãng khi có mặt oxi.
C. Xảy ra hiện tợng ăn mòn điện hoá.
D. Xảy ra hiện tợng ăn mòn hoá học.
Câu 5:
Ngâm Cu d vào dung dịch AgNO
3
thu đợc dung dịch X. Sau đó ngâm Fe d vào dung dịch X thu đợc
dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3

Câu 6:
Dung dịch nào dới đây không hoà tan đợc kim loại Cu ?
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. Dung dịch HNO
3
đặc, nguội
Câu 7:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cu có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt (chỉ kém Ag).
B. Cu là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
C. Có thể hoà tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O

2
.
D. ở nhiệt độ thờng, Cu tác dụng mạnh với O
2
.
Luyn Thi & Bi Dng Kin Thc: 18A/88 inh Vn T - TP.Hi Dng
WWW.HOAHOC.ORG â NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85

03203.832.101

09367.17.8.85
Câu 8: Từ Cu có thể điều chế CuSO
4
theo các cách sau:
Cách 1: Cu
2
2 4
0
1
O
H SO
2
4 2
t
CuO CuSO H O
+

Cách 2: Cu + 2H

2
SO
4
đặc
0
t

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Cách 3: Cu + H
2
SO
4
loãng +
1
2
O
2
(kk) CuSO
4
+ H
2
O
Phơng pháp tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lợng, không gây ô nhiễm môi trờng là:
A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cả 3 cách nh nhau

Câu 9:
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phơng trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 10:
Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hoá C. Chất khử D. Môi trờng
Câu 11:
Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phơng pháp nào sau đây để thu đợc Ag tinh khiết ?
A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO
3
d.
B. Đốt hỗn hợp đó bằng oxi d sau đó hoà hỗn hợp vào dung dịch HCl d
C. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe
3+
d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12:

Trong công nghiệp ngời ta điều chế CuSO
4
bằng cách:
1. Ngâm Cu trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, sục khí O
2
liên tục.
2. Hoà tan Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Cách nào có lợi hơn?
A. Cách 1 B. Cách 2 C. 2 cách nh nhau D. Có cách khác

iii. ứng dụng và điều chế
Câu 1: Các vật dụng bằng đồng bị oxi hoá, ta có thể dùng hoá chất nào sau đây để đánh bóng đồ vật nh mới ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch C
2
H
5
OH, đun nóng.
Câu 2:

Chọn phơng pháp thích hợp để tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết ?
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Hoà tan đồng thô rồi điện phân dung dịch muối đồng.
C. Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot là Cu thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hoà tan hết tạp chất.
Câu 3:
Khi tinh chế đồng thô bằng phơng páhp điện phân dung dịch CuSO
4
với anot là Cu thô, ở anot xảy ra
quá trình:
A. Khử ion đồng. B. Oxi hoá đồng. C. Khử nớc. D. Oxi hoá nớc.
Câu 4:
Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng?
A. Đồng thau. B. Đồng thanh. C. Vàng 9 cara. D. Electron.
Câu 5:
Trong các phơng pháp sau, phơng pháp nào đợc chọn để điều chế kim loại Cu có độ tinh khiết cao từ
khoáng chất malachit Cu(OH)
2
. CuCO
3
?
A.
ddHCl dpdd
2 3 2
Cu(OH) .CuCO ddCuCl Cu


B.

ddHCl Zn
2 3 2
Cu(OH) .CuCO ddCuCl Cu


C.
0 0
t C,t
2 3
Cu(OH) .CuCO CuO Cu


D.
0
0
2
H ,t
t
2 3
Cu(OH) .CuCO CuO Cu


Câu 6:
Khi điện phân dung dịch CuSO
4
ngời ta thấy khối lợng catot tăng bằng khối lợng anot giảm, điều đó
chứng tỏ.
A. anot trơ. B. anot bằng Zn C. anot bằng Cu D. catot trơ.
Câu 7:
Hợp kim Cu - Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn đồng dùng để chế tạo các chi tiết máy, chế tạo thiết bị

dùng trong đóng tàu biển đợc gọi là:
A. Đồng thau B. Đồng bạch C. Đồng thanh D. Vàng 9 caza
Câu 8:
Đợc dùng trong công nghiệp đóng tàu thuỷ, đúc tiền là ứng dụng của hợp kim:
A. Cu-Zn (45%Zn) B. Cu - Ni (25% Ni) C. Cu - Au D. Cu - Sn.
Câu 9: Các quặng đồng quan trọng có giá trị sản xuất đồnglà:
A. Pirit đồng B. malachit B. chancozit D. pirit đồng, malachit và chancozit
TT LUYN THI & BI DNG KIN THC NGY MI

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85



03203.832.101

09367.17.8.85 -6-

Câu 10: Để phân biệt 3 axit đặc nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc
thử nào sau đây?
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
Câu 11:
Cu(NO

3
)
2
bị lẫn tạp chất AgNO
3
, chất tốt nhất để thu đợc Cu(NO
3
)
2
nguyên chất là:
A. HCl d B. Fe d C. Cu d D. CuCl
2
d
Câu 12:
Trong pin điện hoá Zn - Cu, quá trình khử trong pin là:
A. Zn

Zn
2+
+ 2e B. Cu

Cu
2+
+ 2e C. Zn
2+
+ 2e

Zn D. Cu
2+
+ 2e


Cu
*************@*************
b. một số hợp chất quan trọng của đồng

i. đồng(ii) sunfat
Câu 1: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH
3
vào dung dịch CuSO
4
thì sản phẩm có màu xanh thẫm của:
A. Cu(OH)
2
B.
[
]
3 4
Cu(NH )
SO
4
C.
[
]
3 4
Cu(NH )
(OH)
2
D.
[
]

3 4
Cu(NH )
2+

Câu 2:
Trong công nghiệp ngời thờng dùng phơng pháp nào sau đây để điều chế muối CuSO
4
?
A. Cho Cu phản ứng với dung dịch Ag
2
SO
4
.
B. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
đặc, nóng.
C. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
loãng.
D. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
loãng, có sục khí oxi.
Câu 3:
Khi cho từ từ dung dịch NH

3
vào dung dịch CuSO
4
cho đến d thì
A. không thấy kết tủa xuất hiện. B. có kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan.
C. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan. D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 4:
Hợp chất X là một muối có màu xanh lục nhạt, tan trong nớc có phản ứng axit yếu. Cho dung dịch
nớc của X phản ứng với NH
3
d thì ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan và cho dung dịch có màu xanh đậm.
Cho H
2
S lội qua dung dịch X đã đợc axit hoá bằng dung dịch HCl thấy có kết tủa đen xuất hiện. Cho BaCl
2
vào
dung dịch X đợc kết tủa trắng không tan trong axit. Xác định muối X (trong các muối cho sau đây)?
A. NiSO
4
B. CuSO
4
C. CuSO
4
. 5H
2
O D. CuCl
2
Câu 5: Nhỏ từ từ dd NH
3
có lẫn NH

4
Cl vào dd CuSO
4
, xảy ra hiện tợng nào sau đây?
A. Ban đầu kết tủa keo xanh xuất hiện, sau đó tan dần tạo dung dịch có màu xanh đậm.
B. Kết tủa xanh xuất hiện và không tan.
C. Không có kết tủa keo xanh xuất hiện, dung dịch trở nên xanh đậm.
D. Không có hiện tợng gì xảy ra.
*************@*************

ii. tổng hợp chung
Câu 1: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
1. Cu
2
O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
2. CuO vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
3. Cu(OH)
2
là hợp chất có lỡng tính nhng bazơ trội hơn.
4. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nớc lẫn trong dầu hoả (dầu hôi) hoặc xăng
5. CuSO
4
có thể dùng làm khô khí NH
3
A. 1, 2, 3 B. 2, 5 C. 3, 5 D. 1, 3, 5
Câu 2:
Khi cho Ba(OH)
2

d vào dung dịch chứa FeCl
3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu đợc kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến
khi có khối lợng không đổi, thu đợc chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO, BaSO
4

C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO.

Câu 3:
Cho khí H
2
S lội chậm cho đến d qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl và CuCl
2
thu đợc
kết tủa X. Xác định kết tủa X?
A. FeS, CuS B. FeS, Al
2
S
3
C. CuS D. CuS, S
Câu 4:
Nếu cho số mol H
2
SO
4
nh nhau thì phản ứng nào thu đợc lợng CuSO
4
ít nhất?
A.
2 4
H SO CuO
+

B.
2 4 2
H SO Cu(OH)
+

C.
2 4 3
H SO CuCO
+
D. H
2
SO
4 đặc
+ Cu


Câu 5:
Tìm các chất tan trong dung dịch NH
3
?
a. Mg(OH)
2
b. Cu(OH)
2
c. AgCl d. Al(OH)
3
e. FeCl
2
f. Ni g. CuO
A. b,e B. b,c,g C. a, b, c D. a, b, c, f, g.

Luyn Thi & Bi Dng Kin Thc: 18A/88 inh Vn T - TP.Hi Dng
WWW.HOAHOC.ORG â NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85

03203.832.101

09367.17.8.85
Câu 6: Kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại
N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. Vậy M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây?
A. Thuỷ ngân và kẽm B. Kẽm và đồng. C. Đồng và bạc D. Đồng và chì
Câu 7:
Dung dịch thu đợc khi hoà tan Cu(OH)
2
vào dung dịch NH
3
gọi là:
A. Nớc sơn B. Nớc nhuộm màu C. Nớc svayde D. Nớc khử trùng.
Câu 8:
Cho phản ứng: Cu
2
O + H
2
SO
4
(loãng)


CuSO
4
+ Cu + H
2
O. Phản ng trên là thuộc loại phản ứng nào
sau đây ?
A. Phản ứng oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là hai chất khác nhau
B. Phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử.
C. Phản ứng tự oxi hoá - khử.
D. Không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 9:
Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch
CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lợng:
A. điện cực Zn giảm còn khối lợng điện cực Cu tăng.
B. điện cực Zn tăng còn khối lợng điện cực Cu giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
Câu 10:
Khi nhiệt phân chất nào sau đây không thể thu đợc O
2
nguyên chất?
A. KMnO
4
B. KClO
3

C. Cu(NO
3
)
2
D. KNO
3

Câu 11:
Các vật dụng bằng đồng khi để lâu trong không khí ẩm thờng bị bao phủ bởi một lớp màng màu xanh.
Hiện tợng này do:
A. Đồng tác dụng với hơi nớc trong không khí ẩm tạo thành Cu(OH)
2
màu xanh
B. Đồng bị oxi hoá bởi oxi không khí tạo ra CuO (đen), CuO tác dụng với hơi nớc tạo ra Cu(OH)
2
màu xanh.
C. Trên bề mặt đồng bao phủ bởi một lớp màng oxi CuO, CuO tác dụng với CO
2
tạo ra CuCO
3
màu xanh.
D. Trong không khí ẩm, với sự có mặt của khí CO
2
trên bề mặt đồng bị bao phủ bởi một lớp màng cabonat bazơ
màu xanh (Cu(OH)
2
. CuCO
3
).
Câu 12:

Trờng hợp nào sau đây không xảy ra với phản ứng hoá học ?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội
Câu 13:
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá nh sau: Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
;

Ag
+
/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng đợc với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Fe
2+
, Ag C. Fe, Cu, Ag
+
D. Mg, Cu, Cu
2+

Câu 14:
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Sỗ hỗn hợp có thể hoà tan hoàn toàn trong nớc (d) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

*************@*************

iii. sơ đồ điều chế
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Rắn X
1

2
0
H
t
+

Rắn X
2

3
FeCl
dd M
3 3 2
X Fe(NO )


Muối X
Hỗn hợp màu nâu đỏ.
Các chất X, X
1
, X
2
, và X

3
lần lợt là những chất nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
, CuO, Cu và FeCl
2
. B. Fe(NO
3
)
2
, FeO, Fe và FeCl
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
, Cu
2
O, Cu và FeCl
2
. D. Fe(NO
3
)
3
, FeO, Fe và FeCl
2
.

Câu 2:
Tìm các chất X, Y, Z, E, T (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau?
X

Y

Z

E

Cu Y

Z

X

T

Chất X

Chất Y


Chất Z

Chất E

Chất T

A


Cu(OH)
2

CuCl
2

Cu(NO
3
)
2

CuO

CuSO
4

B

CuSO
4

CuCl
2

Cu(OH)
2

CuO


Cu(NO
3
)
2

C

Cu(NO
3
)
2

CuCl
2

Cu(OH)
2

CuO

CuSO
4

D

Cu(NO
3
)
2


CuCl
2

CuSO
4

CuO

Cu(OH)
2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
TT LUYN THI & BI DNG KIN THC NGY MI

CHEMISTRY CLUB - HOAHOC.ORG đ NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85



03203.832.101

09367.17.8.85 -8-

Rắn (X
1
)
0
2
H t


Rắn (X
2
)
3
FeCl
3
X


Muối (X)


Muối X có thể là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. CuSO
4
C. CaCO
3
D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu 4:

Cho các phản ứng sau:
(1) X + HCl

Y + H
2

(2) Y + NaOH

Z

+ ?
(3) Z + KOH

dd E + ? (4) dd E + HCl vừa đủ

Z

+?
Xác định kim loại X?
A. Al B. Zn C. Al, Zn D. Cu
Câu 5:
Cho sơ đồ sau:
Cu
2
O

X
1

X

3


X
2

Các chất X
1
, X
2
, X
3
lần lợt có thể là:
A. CuSO
4
, CuCl
2
, Cu(OH)
2
B. CuO, CuCl
2
, CuOH C. Cu(NO
3
)
2
, CuO, CuSO
4
D. Cu, CuO, Cu(NO
3
)

2

Câu 6:
Cho sơ đồ sau:
X
2

(2) dd H
2
S
Cu
( ) ( ) ( ) ( )
00
3 3
2
dd HNO NH ,t
t dd HCl O
1 3 5
3 5 6
X X Cu X
+

loãng
1

(4) Cu, t
0
(7) dd NaOH
X
4

X
7

3
dd HNO
6
Fe
X


Biết các chất từ X
1
đến X
7
đều các các hợp chất của đồng. Trong sơ đồ trên số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7:
Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào sai (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. CuCO
3
.Cu(OH)
2


CuCl
2


Cu(OH)
2



CuO

Cu
B. Cu

Cu(NO
3
)
2


CuO

Cu
2
O

Cu
C. Cu

CuCl
2


CuS

CuCl
2



Cu
D. Cu

CuCl
2


CuSO
4


CuS

CuO
Câu 8:
Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y

không xảy ra phản ứng X + Cu

không xảy ra phản ứng
Y + Cu

không xảy ra phản ứng X + Y + Cu

xảy ra phản ứng
Vậy X, Y có thể là:
A. NaNO

3
và NaHCO
3
B. NaNO
3
và NaHSO
4

C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
D. AgNO
3
và NaHSO
4

Câu 9:
Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2

0
2
O ,t
+

X

0
2
O ,t
+

Y
0
X,t
+

Cu
Hai chất X, Y lần lợt là:
A. Cu
2
S, CuO B. Cu
2
O, CuO C. Cu
2
S, Cu
2
O D. CuS, CuO
Câu 10:
Cho các phản ứng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S
0
t


(2) Cu(NO
3
)
2

0
t


(3) CuO + CO
0
t

(4) CuO + NH
3

0
t


Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11:
Một học sinh trình bày sơ đồ điều chế Cu từ quặng pirit đồng gồm 4 giai đoạn nh sau:
Quặng CuFeS
2

2 2
O Cu O

2
(2) (3) (4)
Cu S Cu Cu Cu
tuyển nổi điện phân
thô tinh chế
(1)
+ +


Tìm nhận xét đúng?
A. Giai đoạn (1) và (4) sai B. Giai đoạn (2) và (3) sai
C. Giai đoạn (3) sai D. Cả 4 giai đoạn đều đúng.

Hỗn hợp khí
2 2
H O X
4 5
dd(X ) dd(X )


Luyn Thi & Bi Dng Kin Thc: 18A/88 inh Vn T - TP.Hi Dng
WWW.HOAHOC.ORG â NGễ XUN QUNH

09798.17.8.85

03203.832.101

09367.17.8.85
iv. nhận biết - tách


Câu 1: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đợc 4 dd: AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, ZnSO
4
?
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Ba(NO
3
)
2
D. Quỳ tím.
Câu 2:
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH d rồi thêm tiếp
dung dịch NH
3
d vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu đợc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3:
Có các dung dịch: CaCl
2
, ZnSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. Dùng thuốc thử nào dới đây để phân biệt đ-
ợc các dung dịch trên:
A. dd NaOH B. dd BaCl
2
C. dd NH
3
D. dd NaOH và CO
2
Câu 4: Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp đồng (II) sunfat và vôi tôi trong nớc theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng
này phải hơi có tính kiềm (vì nếu đồng (II) sunfat d sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Boocđo là
một chất diệt nấm cho cây rất có hiệu quả nên đợc các nhà làm vờn a dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng
rất đơn giản. Để phát hiện đồng (II) sunfat d nhanh, có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Glixerol tác dụng với đồng(II) sunfat trong môi trờng kiềm.
B. Sắt tác dụng với đồng (II) sunfat.
C. Amoniac tác dụng với đồng (II) sunfat.

D. Bạc tác dụng với đồng (II) sunfat.
Câu 5:
Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà không làm thay đổi khối lợng, có thể dùng
các hoá chất sau:
A. axit HCl, dung dịch NaOH B. dung dịch NaOH, khí CO
2

C. nớc D. dung dịch amoniac.
Câu 6:
Có dung dịch hỗn hợp AlCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách đợc muối nhôm nhanh
nhất?
A. Dung dịch NaOH và HCl B. Dung dịch NH
3
và HCl
C. Dung dịch Na
2

CO
3
và HCl D. Al và dung dịch HCl
********************@**********************

×