Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

2011 - Ly thuyet & bai tap ve cacbonhidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 10 trang )

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
HỆ THỐNG TƯ LIỆU DẠY – HỌC HÓA HỌC
www.hoahoc.org




CHUYÊN ĐỀ

LÝ THUYẾT – BÀI TẬP
CACBONHIĐRAT






Hải Dương, tháng 11 năm 2011
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP CỦA CHƯƠNG


DẠNG 1: PHẢN ỨNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN

- Các chất tham gia phản ứng: Glucozo; fructozo và mantozo
- Phản ứng xảy ra như với andehit đơn chức
+ Oxi hóa bằng AgNO
3
/NH
3
(phản ứng tráng gương)


3 2 4 3 2
2 ( ) 2 3
R CHO Ag NH OH RCOONH Ag NH H O
     

Vậy ta có: 2.
Ag R CHO
n n


+ Oxi hóa bằng Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
(có kết tủa đỏ gạch của Cu
2
O)

2 2 2
2 ( ) 3
R CHO Cu OH NaOH RCOONa Cu O H O
     

Vậy ta có:
2
Cu O R CHO
n n




Khi làm bài tập ta cần chú ý về cách làm theo sơ đồ hóa bài toán như sau:
3
2
2
AgNO
R CHO Ag

 

2
2 ( )
2
Cu OH
R CHO Cu O
 



Glucozo, mantozo làm mất màu dung dịch Br
2
, KMnO
4
còn fructozo thì không có phản ứng này

BÀI TẬP MINH HỌA

Câu 1: Cho 50ml dung dịch glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3

thu được 2,16 gam kết tủa Ag. Nồng độ mol của dung dịch gulozo.
A. 0,20M

B. 0,10M

C. 0,01M

D. 0,02M

Câu 2: Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccaozo vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(lấy dư), đun nóng thì thu được 43,2 gam. Thành phần % khối lượng của
cacbohidrat có trong hỗn hợp X.
A. 51,282%


B. 48,718%

C. 74,359%

D. 97,436%

Câu 3: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp gồm glucozo và fructozo thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 86,40 gam Ag.
- Phần 2: Mất màu vừa hết dung dịch chứa 35,2 gam Br
2
.
Nồng độ % của fructozo trong dung dịch ban đầu là:
A. 32,4%

B. 39,6%

C. 16,2%

D. 45,0%

Câu 4:
Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH

3
vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là.

A.
13,5.
B.
7,5.
C.
10,8.
D.
6,75.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 13,68% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung
dịch D. Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào dung dịch D và đun nhẹ, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng Ag
thu được là:
A.
2,565 gam

B.

5,13 gam

C.
2,70 gam

D.
5,40 gam


Câu 6: Thực hiện phản ứng tráng gương với dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu được 0,02
mol Ag. Nếu đun nóng dung dịch X trong H
2
SO
4
loãng, trung hòa dung dịch thu được rồi thực hiện phản ứng trang
gương thì thu được 0,06 mol Ag. Giá trị của m là:
A.
8,44 gam

B.

10,24 gam

C.
5,22 gam

D.
3,60 gam

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 140,4 gam hỗn hợp X gồm glucozo, fructozo và saccarozo vào nước rồi chia thành
hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO

3
/NH
3
dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag
- Phần 2: Làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Brom
Thành phần % khối lượng fructozo và saccarozo có trong hỗn hợp X lần lượt là:
A.
74,36%



2
5,64%

B. 48,72% và 25,64%

C. 25,64% và 74,36%

D. 12,82% và 74,36%

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm glucozo và fructozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 43,2
gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam brom. Số mol của glucoz và fructozo trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 0,05 mol và 0,15 mol

B

. 0,1 mol và 0,15 mol

C. 0,2 mol và 0,2 mol

D. 0,05 mol và 0,35 mol

Câu 9: Người ta thường dung glucozo để tráng ruột phích. Trung bình cần phải dung 0,75 gam glucozo cho 1
chiếc ruột phích, biết hiệu suất của toàn quá trình là 80%. Lượng bạc có trong 1 chiếc ruột phíc là:
A.
0,36 gam

B. 0,45 gam

C. 0,72 gam

D. 0,90 gam


TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
DẠNG 02: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN – TỔNG HỢP CÁC CHẤT KHÁC

Phương pháp:
Cacbonhidrat được chia thành 3 loại
+ Monosaccarit: glucozo và fructozo không bị thủy phân
+ Đisaccarit: Saccarozo (C

12
H
22
O
11
) thủy phân cho 2 mono saccarit (glucozo và fructozo)
12 22 11 2 6 12 6 6 12 6
H
C H O H O C H O C H O

  
+ Polisaccarit: Tinh bột và xenlulozo (C
6
H
10
O
5
)
n
thủy phân cho n mono saccarit (glucozo)
 
6 10 5 2 6 12 6
H
n
C H O nH O nC H O

 

+ Sản xuất rượu etylic C
2

H
5
OH
(C
6
H
10
O
5
)
n


nC
6
H
12
O
6


2nCO
2
+ 2nC
2
H
5
OH
+ Điều chế xenlulozơ trinitrat [C
6

H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n

[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3


[C
6
H
7
O

2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O

* Lưu ý:
- Để tiện cho việc tính toán và đơn giản hóa bài toán thì ta nên: sử dụng sơ đồ thay cho phương trình phản ứng
và chọn hệ số polime n = 1
- Với bài toán có liên quan tới hiệu suất của phản ứng thì
1) A
H

B ( H

là hiệu suất phản ứng)
n
A
= n
B
.
100
H
; n
B

= n
A
.
100
H

2) A
1
H

B
2
H

C ( H
1
, H
2
là hiệu suất phản ứng của các gia đoạn 1, 2)
n
A
= n
c
.
1 2
100 100
.
H H
; n
c

= n
A
.
1 2
.
100 100
H H
.

BÀI TẬP
Câu 1: Thủy phân 243 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là:
A.
202,5 gam

B. 270 gam

C. 405 gam

D. 360 gam

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của M là
A. 21,60 gam

B. 2,16 gam


C. 4,32 gam

D. 43,20 gam

Câu 3: Thực hiện phản ứng tráng bạc với dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm glucozo và saccarozo thu
được 0,02 mol Ag. Nếu đun nóng X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trung hòa
dung dịch X rồi mới tráng bạc thì thu được 0,06 mol Ag. Giá trị của m là:
A.
8,64 gam

B. 5,22 gam

C. 10,24 gam

D. 3,60 gam

Câu 4: Thủy phân 34,2 gam dung dịch saccarozo 30% trong môi trường axit vô cơ loãng đun nóng được dung
dịch X (H = 100%). Trung hòa dung dịch X rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được
m gam Ag. Giá trị của m là:
A.
3,24


gam

B. 43,2 gam

C. 25,92 gam

D. 6,48 gam

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước rùi cho tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Tính %
khối lượng của saccarozo có trong hỗn hợp X:
A. 48,7%

B. 51,3%

C. 74,4%

D. 25,6%

TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 6: Chia một hỗn hợp gồm tinh bột và glucozo thành hai phần bằng nhau

+ Phần 1: Hòa tan trong nước rồi cho phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 2,16 gam Ag
+ Phần 2: Đun nóng với H
2
SO
4
loãng dư, sau đó trung hòa bằng NaOH rồi cho tác dụng tiếp với AgNO
3
/NH
3

dư thì thu được 6,48 gam Ag.
Khối lượng tinh bột có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 4,68 gam

B. 9,72 gam

C. 3,24 gam

D. 6,48 gam

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm tinh bột và glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng
thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với HCl loãng dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được đung ịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 32 gam Br
2
. Giá trị m là:
A. 34,2 gam

B. 50,4 gam

C. 17,1 gam

D. 33,3 gam

Câu 8: Cho 9,0 kg gam glucozo chứa 15% tạp chất trơ, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến,
rượu bị hao hụt 10%. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được sau phản ứng.
A. 4,60 kg

B. 3,519 kg

3,910 kg

D. 4,140 kg

Câu 9: Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xunlulozo để sản suất
rượu etylic, với hiệu suất của toàn bộ quá trình phản ứng là 80%. Để sản suất được 1,0 tấn ancol etylic thì lượng
mùn cưa cần dùng là:
A. 1,76 t
ấn

B. 2,20 t
ấn


C. 3,52 t
ấn

D. 4,40 t
ấn

Câu 10: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
550 gam

B. 810 gam

C. 650 gam

D. 750 gam

Câu 11: Thể tích dung dịch HNO
3
67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20 %)
A. 81 lít. B. 55 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 12: Từ 48,6 kg xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg tơ xenlulozơ axetat, biết thành phần của tơ axetat

gồm xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat với tỉ lệ mol 2:1. Hiệu suất của phản ứng là 90%.
A. 73,98 gam B. 78 gam C. 70,2 gam D. 210,6 gam
Câu 13:
Cho 10 kg glucozơ chứa 10 % tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị
hao hụt 5 %. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A.
4,65kg


B.
4,37kg


C.
6,84kg

D.
5,56kg

Câu 14:
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, tạo ra 40 g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75 % khối lượng glucozơ cần
dùng là:
A.
2,
4g

B.

24g

C.
48g

D.
50g

Câu 15:
Bằng phương pháp lên men ancol từ glucozơ ta thu được 0,1 lít ancol etylic (khối lượng riêng 0,8g/ml).
Biết hiệu suất lên men 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là:
A.
185,60 g.

B.
190,50 g.

C.
195,65 g

D.
198,50 g.

Câu 16:
Thể tích dung dịch HNO
3
67,5 % (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1
kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO
3
bị hao hụt là 20 %).

A.
70 lít.

B.
49 lít.

C.
81 lít.

D.
55 lít.

Câu 17:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO
3
. Muốn điều chế
29,7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO
3
96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là.
A.
1,439 lít.
B.
14,39 lít.
C.
15 lít.
D.
24,39 lít.
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH


09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
DẠNG 03: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG – CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC CHẤT

Câu 1.
Cho sơ đồ sau:

   
2 2 2
0
+H O +C H
H ,t
men giÊm
men rîu
Xenluloz¬ X Y Z T
. Công thức của T là:
A.

CH
2

= CHCOOC
2
H
5
.

B.
CH

3
COOCH=CH
2
.


C.

CH
2

= CHCOOCH
3
.

D.

CH
3
COOC
2
H
5
.

Câu 2.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ

X


Y

CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A.
CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH

B.
CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO

C.
CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO


D.
CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

Câu 3.
Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa:
Z
2
Cu(OH) /NaOH
    
dd xanh lam
0
t

kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là:
A.
Glucozơ.


B.
Saccarozơ.

C.

Fructozơ.


D.
T
ất cả đều sai.

Câu 4.
Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là:
A
. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.

B
. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H

5
OH, CH
2
=CH
−CH=CH
2
.

C
. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH.

D
. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.


Câu 5.
Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và
Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C.
glucozơ, etyl axetat.
D.
glucozơ, anđehit axetic.
Câu 6.
Cho các chuyển hóa sau:
0
,
2 2
3 3 2 4 3
2 3

gluconat+2Ag+2NH
xt H
t
X H O Y Y H Sobitol
Y AgNO NH H O Amoni NO Y

   
   
/
2
chÊt diÖp lôc
xt
a s

E Z
Z H O E Z
 
  

X, Y và Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic B. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit
C. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
Câu 7.
Xét các phản ứng theo sơ đồ biến hoá
CO
2
tinh bét
etanol glucozo
(1)
(2) (3)
(4)
(5)

Tìm phát biểu chưa đúng
A. pư (1) quang hợp nhờ chất diệp lục B. pư (3) Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác H
2
SO
4
loãng
C. pư (5) lên men rượu D. pư (4) Đốt cháy glucozơ ( phương pháp duy nhất )
Câu 8.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau, trong đó Z là buta - 1,3 - đien, E là sản phẩm chính:
     
o

o
3 2 4
CH COOH/ H SO ®, t
HBr(1:1) NaOH, t

Tinh bét X Y Z E F G
.
Công thức cấu tạo đúng của G là.

A.
CH
3
COOCH
2
CH = CHCH
3
.
B.
CH
3
COOCH(CH
3
)CH = CH
2
.

C.
CH
3
COOCH

2
– CH
2
– CH = CH
2
.
D.
A

hoặc C.
Câu 9.
Cho sơ đồ sau:

   
2 2 2
0
+H O +C H
H ,t
men giÊmmen rîu
Xenluloz¬ X Y Z T
.
Công thức của T là.

A.
CH
2
= CHCOOC
2
H
5

.
B.
CH
3
COOCH=CH
2
.
C.
CH
2
= CHCOOCH
3
.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 10.
Cho dãy chuyển hoá sau:


   
o
3
o
H O
t
450
+
ZnO,MgO , p, xtenzim
xenluloz¬ X Y Z T
.
T là chất nào trong các chất sau:

A.
Axit axetic.
B.
Cao su buna.
C.
Buta - 1,3 - đien.
D.
Polietilen.
Câu 11.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
E
Q
CO
2
C H OH
X
Y

Z
2 5
.
E, Q, X, Y, Z lần lượt là.

A.
C
12
H
22
O
11
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa.


B.
(C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO
,
CH
3
COONH
4
, CH
3
COOH.

C.
(C
6

H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO
,
CH
3
COONa, CH
3
COOH.

D.
(C
6
H
10
O
5
)

n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 12.
Cho sơ đồ:
(1) (2) (3) (4)

2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3
CO (C H O ) C H O C H OH CH COOH
   
.
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là
không
đúng:


A.
(3): Phản ứng lên men ancol.
B.
(4): Phản ứng lên men giấm.

C.
(2): Phản ứng thủy phân.
D.
(1): Phản ứng cộng hợp.
Câu 13.
Cho dãy phản ứng hoá học sau:
(1) (2) (3) (4)

2 6 10 5 n 12 22 11 6 12 6 2 5
CO (C H O ) C H O C H O C H OH
   
.
Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là.

A.
(2), (3), (4).
B.
(1), (2), (3).
C.
(2), (3).
D.
(1), (2), (4).
Câu 14.
Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói


X

Y

Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 15.
Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau : Tinh bột → A
1
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→ CH
3
COOC
2
H
5
. A
1
, A
2
, A
3
, A
4


CTCT thu gọn lần luợt là
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3

COOH.
C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH
3
COOH. D. C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH , CH
3
CHO, CH
3
COOH.
Câu 16.
Cho dãy chuy
ển hóa : Xenlulozo → A→ B → C → polibutadien. A, B, C là những chất nào sau đây ?


A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. B. glucozo, C
2
H
5
OH, but-1,3-dien.
C. glucozo, CH
3
COOH, HCOOH. D.CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
Câu 17.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO
2
→ X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen. B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen. D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.

Câu 18.
Bổ sung điều kiện cho chuỗi phản ứng sau:
(C
6
H
5
O
5
)n
(1)

C
6
H
12
O
6

(2)

C
2
H
5
OH
(3)

C
2
H

4

(4)

C
2
H
5
Cl
(5)

C
2
H
4

(6)

( CH
2
-CH
2
)
n

A. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO

4
đặc, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
B. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đặc, (4) Cl
2
, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
C. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đặc, (4) HCl, (5) H
2
O, (6) trùng ngưng.
D. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đặc, (4) NaCl, (5) KOH, (6) trùng ngưng.
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH


09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
DẠNG 04: NHẬN BIẾT – PHÂN BIỆT CÁC CHẤT

Câu 1.
Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung
dịch trên là:
A.

Dung d
ịch
AgNO
3
/NH
3

B.


ớc Brom

C.

Cu(OH)
2
/OH
-
,
t

o

D.

Na kim lo
ại

Câu 2.
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1) Nước 2) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3) Dung dịch I
2

4) Giấy quỳ.

A.

1, 3, 4

B.

1, 2, 3

C.

2, 3,
4


D.

1, 2, 4

Câu 3.

Để phân biệt 3 chất lỏng là etanol, glixerol, dung dịch glucozơ cần dùng
.
A.

CuO (t
o
).
B.

K
i
m

lo
ại nat
r
i.
C.

Cu(OH
)
2
;


t
o
.
D.

H
2
S
O
4
đặc
(170
o
C)
.
Câu 4.
Có ba dung dịch mất nhãn: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là:
A.

I
2
.

B.

V
ôi s
ữa.


C.

dd AgNO
3
/NH
3
.

D.

Cu(OH)
2
, t
o

Câu 5.
Có các thuốc thử: H
2
O (1); dd I
2
(2); Cu(OH)
2
(3); AgNO
3
/NH
3
(4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn
màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?
A.
(1), (2), (5).



B.
(1), (4), (5).

C.
(1), (2), (4).



D.
(1), (3), (5).

Câu 6.
Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau:
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Dung dịch I
2
4. Giấy quỳ
A.
2, 3.

B.
1, 2, 3.


C.

3, 4.

D.
1, 2.

Câu 7.
Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây:
A
. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dd H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dung dịch AgNO
3
, NH
3

B. Hòa tan vào nước, dùng iôt
C. Dùng vài giọt H
2
SO
4
đun nóng, dùng dd AgNO
3
trong NH
3

D. Dùng iôt, dùng dd AgNO
3

trong NH
3

Câu 8.
Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A.
Tráng gương

B.

Ph
ản ứng m
àu v
ới iốt


C.
Thu
ỷ phân
D.
C
ả A, B, C đều sai


TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 

DẠNG 05: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC CHẤT

Câu 1.
Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A.

Cu(OH)
2
.

B.

D
d

AgNO
3
/NH
3
.

C.

Vôi s
ữa Ca(OH)
2
.

D.


H
2
O (H
+
, t
0
).

Câu 2.
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A.

Dung d
ịch Br
2
.

B.

dd AgNO
3
/NH
3
.

C.

H
2


(Ni, t
0
).

D.

Cu(OH)
2
.

Câu 3.
Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A.

Lên men t
ạo ancol etylic.

B.

Tham gia ph
ản ứng thủy phân.

C.

Tính ch
ất của ancol đa chức.

D.

Tính ch

ất của nhóm anđehit.

Câu 4.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)
2
là.
A.

Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.

B.

Glucozơ, glixerol, natri ax
etat, tinh b
ột.

C.

Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.

D.

Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.

Câu 5.
Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A.

Ph
ản ứng với Cu(OH)

2
, đun nóng.

B.

Ph
ản ứng với dung dịch Br
2
.

C.

Ph
ản ứng với H
2

(Ni, t
0
).


D.

Ph
ản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.


Câu 6.
Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit?
A.

Cu(OH)
2
/OH
-
.

B.

dd AgNO
3
/NH
3
.

C.

H
2

(Ni, t
o
).

D.

Cu(OH)

2
, t
o

Câu 7.
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A.

glucozơ, glixerol, ancol etylic.

B.

glucozơ, andehit fomic, natri axetat.

C.

glucozơ, glixerol, axit axe
tic.

D.

glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 8. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A.
hòa tan Cu(OH)
2
.


B.
trùng ngưng.

C.
t
ráng gương.

D.
th
ủy phân.

Câu 9.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là.
A.
3.

B.
4.

C.
2.

D.
5.

Câu 10.
Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)

2
là.
A.
3.

B.
1.

C.
4.

D.
2.

Câu 11.
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là.
A.
3.

B.
4.


C.
5.

D.
2.


Câu 12.
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.
Tinh b
ột, xenluloz
ơ, glucozơ.

B.
Tinh b
ột, xenluloz
ơ, fructozơ.

C.
Tinh b
ột, xenluloz
ơ, saccarozơ.

D.
Tinh b
ột, saccaroz
ơ, fructozơ

Câu 13.
Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) giải phóng Ag là:
A
. axit axetic


B
. axit fomic

C
. glucozơ

D
. fomanđ
ehit

Câu 14.
Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất
X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A
. glucozơ

B
. fructozơ

C
. axetanđ
ehit

D
. saccarozơ


Câu 15.
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A
. saccarozơ

B
. xenlulozơ

C
. fructozơ

D
. tinh b
ột

Câu 16.
Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A
. benzen

B
. ete

C
. etanol

D
.


ớc Svayde

TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH

09798.17.8.85 –

09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - 
Câu 17.
Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có tham gia vào:
A
. ph
ản ứng tráng bạc

B
. ph
ản ứng với Cu(OH)
2

C
. ph
ản ứng thủy phân

D
. ph
ản ứng đổi m
àu iot

Câu 18.
Cho các dung dịch sau: CH

3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, saccarozơ, C
2
H
5
OH. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)
2
là:
A.
3


B.
4

C.
5



D.
6

Câu 19.
Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây?
(1) H
2
/Ni, t
0
(2) Cu(OH)
2
(3) [Ag(NH
3
)
2
]OH (4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc).
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.
(1), (2).

B.
(2), (4).


C.
(2)
, (3).

D.
(1), (4).

Câu 20.
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H
2
O (xúc tác; điều kiện thích hợp):
A
.
C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh b
ột.

B
.
Saccarozơ, CH
3
COOCH

3
, benzen.

C
.
C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.

D
.
Tinh b
ột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.


Câu 21.
Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, etanal, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất
không

tham gia phản ứng tráng gương?
A.
1 ch
ất

B.
2 ch
ất

C.
3 ch
ất


D.
4 ch
ất


×