Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra chat luọng thang 4 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.38 KB, 6 trang )

Trường TH số 1 xã Mường Kim
Tổ khảo thí
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán. Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 37,68 + 75,24 b. 68,76 - 23,59 c. 26,42
×
7,2 d. 82,16 : 2,6
Bài 2: (1 điểm)Tìm số trung bình cộng của các số sau: 36,5; 42,7; 48,9
Bài 3: (3 điểm)Tính theo cách thuận tiện nhất:
a.
13
10
4
3
13
3
++
; b. 97,76 - 15,23 – 35,53
Bài 4: (3 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng
bằng
5
3
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Tổ khảo thí Người ra đề

Nguyễn Thị Bích Loan
ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN LỚP 5


Bài 1: (3 điểm) Mỗi phép tính cộng, trừ đúng được 0,5 điểm; mỗi phép tính
nhân, chia đúng được 1 điểm.
a. 37,68 + 75,24
92,112
24,75
68,37
+
b. 68,76 - 23,59
17,45
59,23
76,68

c. 26,42
×
7,2
224,190
18494
5284
2,7
42,26
×
d. 82,16 : 2,6
82,1,6 2,6
41 31,6
156
0
Bài 2: (1 điểm)Tìm số trung bình cộng của các số sau: 36,5; 42,7; 48,9
(36,5 + 42,7 + 48,9) : 3 = 42,7
Bài 3: (3 điểm) Tính theo cách thuận tiện nhất: Mỗi phép tính đúng được 1,5
điểm.

a.
4
3
1
4
3
13
13
4
3
13
10
13
3
13
10
4
3
13
3
=+=
+






+=
++

; b.
( )
47
76,5076,97
53,3523,1576,97
53,3523,1576,97
=
−=
+−=
−−
Bài 4: (3 điểm). Tóm tắt: (0,5 điểm)
100m
Chiều dài :
Chiều rộng:
Diện tích : m
2

Giải:
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 điểm)
100
×
5
3
= 60(m) (0,75 điểm)
Diện tích mảnh vườn là: (0,25 điểm)
100
×
60 = 6000(m
2
) (0,75 điểm)

Đáp số: 6000m
2
(0,5 điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
BGH duyệt Người ra đáp án

Nguyễn Thị Bích Loan
Trường TH số 1 xã Mường Kim
Tổ khảo thí
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt. Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
A. PHẦN ĐỌC:
I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm):
HS bốc thăm đọc thành tiếng, sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc của một
trong các bài sau:
Bài 1: Công việc đầu tiên. (Trang 126)
Bài 2: Út Vịnh. (Trang 136)
Bài 3: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em (Trang 145)
HƯỚNG DẪN CHẤM (5 điểm):
- 4,5 - 5 điểm: Đọc to, rõ ràng, rành mạch, lưu loát, đúng tiếng từ, ngắt nghỉ đúng,
đảm bảo tốc độ 115 tiếng/ phút và đọc được diễn cảm một đoạn trong bài và nêu
được nội dung của đoạn.
- 3,5 - 4: Đọc to, rõ ràng, đảm bảo tốc độ theo quy định, đọc sai từ 3 tiếng trở xuống,
bước đầu đọc được diễn cảm một đoạn trong bài và nêu được nội dung của đoạn.
- 2,5 - 3 điểm: Đọc to, tương đối rõ ràng, đảm bảo tốc độ theo quy định, đọc sai từ 5
tiếng trở xuống.
- Điểm dưới 2,5: tuỳ theo mức độ đọc của học sinh để đánh giá cho phù hợp.
B. PHẦN VIẾT: (10 điểm)

1. Chính tả: (Nghe - viết)
Bài: Út Vịnh.(Viết đoạn: Một buổi chiều khóc thét.)
3. Tập làm văn:
Tả một cảnh đẹp mà em thích.
Tổ khảo thí Người ra đề, đáp án


Nguyễn Thị Bích Loan
Trường TH số 1 xã Mường Kim
Tổ khảo thí
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt. Lớp 5
(Thời gian làm bài: 20 phút)
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào ý trả lời đúng:
Câu1: Đoạn đường sắt chạy qua gần nhà Út Vịnh có sự cố gì?
A. Có tảng đá nằm trên đường ray. B. Ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray.
C. Trẻ chăn trâu ném đá lên tàu. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 2: Út Vịnh đã làm việc gì để hưởng ứng phong trào Em yêu đường sắt quê
em?
A. Thuyết phục Sơn không chơi thả diều trên đường tàu nữa.
B. Báo cho Hoa và Lan biết tàu đang lao tới.
C. Cứu Lan thoát chết trong gang tấc.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 3: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
“Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ
thầy”
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu.

Câu 4: Dòng nào dưới đây không mắc lỗi chính tả?
A. Trường Tiểu Học Bế Văn Đàn. C. Trường Tiểu học Bế Văn Đàn.
B. Trường tiểu học Bế Văn Đàn. D. Trường tiểu Học Bế Văn Đàn.
Câu 5: Đặt câu với từ: “thông minh”
ĐÁP ÁN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 5
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
HS chọn mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm
1. D 2. D 3. B 4. C
5. VD: Bạn Hoa là một học sinh rất thông minh.
B. PHẦN VIẾT:
1. Chính tả ( nghe viết ); (5 điểm )
Trình bày sạch đẹp, rõ ràng đúng đoạn văn không mắc lỗi chính tả cho điểm tối
đa. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
(Tuỳ vào bài viết của học sinh đánh giá cho phù hợp)
3. Tập làm văn: (5 điểm )
a. Mở bài: Giới thiệu được cảnh sẽ tả. (1 điểm)
b. Thân bài: + Tả bao quát. (1,5 điểm)
+ Tả chi tiết (1,5 điểm)
c. Kết bài: Nêu được cảm nghĩ của mình về cảnh vừa tả. (1 điểm)
Học sinh làm đầy đủ cả 3 phần, nội dung đảm bảo thì cho điểm tối đa. Nếu học
sinh làm chưa đầy đủ thì tuỳ thuộc vào bài làm của học sinh để đánh giá cho phù hợp.
Tổ khảo thí Người ra đề, đáp án


Nguyễn Thị Bích Loan
Bài thi khảo sát chất lượng tháng 4
Môn: Tiếng Việt (Phần trắc nghiệm, thời gian làm bài 20 phút)

Họ và tên:
Lớp 5
Điểm

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Khoanh vào ý trả lời đúng:
Câu 1: Đoạn đường sắt chạy qua gần nhà Út Vịnh có sự cố gì?
A. Có tảng đá nằm trên đường ray. B. Ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray.
C. Trẻ chăn trâu ném đá lên tàu. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 2: Út Vịnh đã làm việc gì để hưởng ứng phong trào Em yêu đường sắt quê
em?
A. Thuyết phục Sơn không chơi thả diều trên đường tàu nữa.
B. Báo cho Hoa và Lan biết tàu đang lao tới.
C. Cứu Lan thoát chết trong gang tấc.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 3: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
“Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng thọ
thầy”
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu.

Câu 4: Dòng nào dưới đây không mắc lỗi chính tả?
A. Trường Tiểu Học Bế Văn Đàn. C. Trường Tiểu học Bế Văn Đàn.
B. Trường tiểu học Bế Văn Đàn. D. Trường tiểu Học Bế Văn Đàn.
Câu 5: Đặt câu với từ: “thông minh”
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

×