A. CHÍNH TẢ: ( Nghe – viết) 3đ
Bài: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC
Gồm đầu bài và đoạn: “ Rồi đột nhiên……………là trời xanh trong và cao vút”
( Sách Tiếng Việt 4, tập 2, trang 127)
Luyện tập: 2đ
Điền vào chỗ chấm:
a) r, d hay gi: ………ọng nói; ………àng buộc; Đơn ………ản; Dài ………òng.
b) ưu hay ươu: Thành t…………; Bia r…………; C………… mang; H…………… sao.
B. TẬP LÀM VĂN: 5đ
Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích ( Mở bài theo kiểu gián tiếp)
Điểm Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
Họ, tên:………………………………………………………………………………
Lớp : 4A
Ngày kiểm tra:………/ 4 / 2009
KIỂM TRA CHẤT LƯNG THÁNG 4
Năm học : 2008 – 2009
Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất ( 5đ)
1. Số “ Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm” được viết là:
a. 123705 b. 1237050 c. 1237005
2. Dãy phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a.
10
8
;
7
8
;
9
8
b.
7
8
;
9
8
;
10
8
c.
10
8
;
9
8
;
7
8
3. Công thức tính diện tích hình thoi được viết là:
a.
2
nm ×
b. m
×
n c. a
×
h
4. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
a.
91
89
b.
91
91
c.
89
91
5. Hiệu của phép trừ
5
3
35
31
−
là:
a.
7
2
b.
30
28
c.
35
52
6. Thương của phép chia
:
7
8
4 là:
a.
7
32
b.
2
7
c.
7
2
7. Giá trò của biểu thức
5
2
:
5
4
5
3
+
là:
a.
10
35
b.
5
13
c.
25
23
8. Với m = 8, n = 15 thì tỉ số của n và m là:
a.
8
15
b.
15
8
c.
23
15
9. Tổng của hai số là 45, số thứ nhất bằng
3
2
số thứ hai. Hai số đó là:
a. 18 và 27 b. 20 và 25 c. 15 và 30
Điểm Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái
Họ, tên:………………………………………………………………………………
Lớp : 4A
Ngày kiểm tra:………/ 4 / 2009
KIỂM TRA CHẤT LƯNG THÁNG 4
Năm học : 2008 – 2009
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút
10. Bản đồ có tỉ lệ 1 : 1000, nếu độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là 2cm, độ dài thật của đoạn thẳng AB
là:
a. 1000cm b.20m c. 2000m
II. Phần tự luận:
Bài 1: (2đ) Một cửa hàng bán xăng, tháng mười bán được ít hơn tháng mười một 540 lít xăng. Tính số lít
xăng bán được của tháng mười và tháng mười một biết số lít xăng bán được vào tháng mười bằng
7
4
số lít
xăng bán được vào tháng mười một.
Bài 2: (3đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, một mảnh đất hình thoi được vẽ như sau, hỏi:
A
a) Diện tích thật của mảnh đất đó? (2đ)
b) Tỉ số của diện tích thu nhỏ và diện tích thật là bao
nhiêu?
D B 5 cm ( 1đ)
C
8 cm
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN:
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
c b a c a c b a a b
II. Phần tự luận:
Bài 1:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 4 = 3 ( phần) ( 0.5 đ)
Số lít xăng tháng mười bán được là:
540 : 3
×
4 = 720 ( l ) ( 1 đ)
Số lít xăng tháng mười một bán được là:
720 + 540 = 1260 ( l ) ( 0.5 đ)
Đáp số: tháng mười:720 ( l )
tháng mười một: 1260 ( l )
Bài 2:
Bài giải:
a) Độ dài thật của đường chéo AC là:
5 x 300 = 1500 ( cm) ( 0.5 đ)
Độ dài thật của đường chéo BD là:
8 x 300 = 2400 ( cm) ( 0.5 đ)
Diện tích thật của mảnh đất hình thoi là:
1500 x 2400 : 2 = 1800000 ( cm
2
) ( 1 đ)
b) Diện tích thu nhỏ của mảnh đất hình thoi là:
5 x 8 : 2 = 20 ( cm
2
) ( 0.5 đ)
Tỉ số của diện tích thu nhỏ và diện tích thật là:
20 : 1800000 =
900000
1
1800000
20
=
( 0.5 đ)
Đáp số: a) 1800000 ( cm
2
)
b)
900000
1
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT:
CHÍNH TẢ: Luyện tập :
a) Giọng nói, ràng buộc, đơn giản, dài dòng.
b) Thành tựu, bia rượu, cưu mang, hươu sao.