KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
NguyÔn thÕ vËn
Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm
S¬n
MÔN :TOÁN
MÔN :TOÁN
TR NG : THCS LÊ QUÝ ÔNƯỜ Đ
TR NG : THCS LÊ QUÝ ÔNƯỜ Đ
GIÁO VIÊN :NGUYỄN THẾ VẬN
GIÁO VIÊN :NGUYỄN THẾ VẬN
Ki M TRA BÀI CŨỂ
Ki M TRA BÀI CŨỂ
BÀI M IỚ
BÀI M IỚ
BÀI M IỚ
BÀI M IỚ
:
:
I/Mục tiêu của bài :
I/Mục tiêu của bài :
Học sinh nắm vững kiến
thức về số phần tử của một
tập hợp , tập hợp rỗng , thế
nào là tập hợp con .
Giới thiệu các kí hiệu .
Sử dụng thành thạo các kí
hiệu của tập hợp con .
S
S
PH N T C A M T T P H PỐ Ầ Ử Ủ Ộ Ậ Ợ
PH N T C A M T T P H PỐ Ầ Ử Ủ Ộ Ậ Ợ
T P H P CONẬ Ợ
T P H P CONẬ Ợ
∈
1/SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP :
Một tập hợp có thể có một phần , có
nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có
thể không có thể không có phần tử nào .
Ví dụ :A={phong thư ; cây kéo ; bút chì ; cuốn sách }
A
2/ TẬP HỢP CON :
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp
B thì tập hợp A là con của tập hợp B
Kí hiệu :A B
Đọc là : A là tập con của B
A chứa trong B
Hoặc B chứa A
⊂
3 4
1 2
B
A
Ví dụ : A={1 ; 2}
B={1 ; 2 ;3 ; 4}
A B
⊂
BAØI TAÄP NAÂNG CAO
BAØI TAÄP NAÂNG CAO
Cho tập A={15 ; 24}
Cho tập A={15 ; 24}
. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
15… A
15… A
{15}… A
{15}… A
{15;24}… A
{15;24}… A
L I C M NỜ Ả Ơ
L I C M NỜ Ả Ơ
Chân thành
Chân thành
c
c
ảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể
ảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể
các em học sinh đã chú ý lắng nghe bài
các em học sinh đã chú ý lắng nghe bài
giảng
giảng