Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng số học lớp 6 Bài Số phần tử của một tập hợp.. (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.3 KB, 24 trang )

HS1 : Viết số tự nhiên có 4 chữ số,
Làm BT 13b ( SGK- 10 )
Kết quả:
HS1: b-13 tr10: 1023
HS2 : Làm bài tập 7c(SGK-8)
Kết quả
HS2: C={13; 14;
15}
Tiết 4
SỐ PHẦN TỬ CỦA
MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
MỘT TẬP HỢP CÓ BAO
MỘT TẬP HỢP CÓ BAO
NHIÊU PHẦN TỬ ?
NHIÊU PHẦN TỬ ?
Qua bài học hôm nay các em sẽ
Qua bài học hôm nay các em sẽ
giải thích được điều này!
giải thích được điều này!
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
A = {5}: Tập hợp A có một
phần tử
B= {x, y}: Tập hợp B có hai
phần tử
C = {1; 2; 3; . . . ; 100}: Tập


hợp C có 100
phần tử
N = {0; 1; 2; 3; }: Tập hợp N
có vô số phần tử


1. Số phần tử của 1 tập hợp
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
D có 1 phần tử;E có
2 phần tử; H có 11
phần tử
Không có số tự nhiên
nào thỏa mãn điều
kiện x + 5 = 2
Vì x = 2-5 = -3 ∉ N
1. Số phần tử của 1 tập hợp
Làm ?1
Làm ?2

§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
Chú ý ( SGK- 12)
Tập hợpkhông có phần tử
nào. Ta gọi là tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng ký hiệu: φ


Gọi A là tập hợp các
số TN thỏa mãn điều

kiện x + 5 = 2 thì tập
A không có phần tử
nào. Ta gọi A là tập
hợp rỗng
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
Kết luận: ( SGK- 12)
Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử,
cũng có thể không có phần
tử nào.

Kết luận:
Làm BT 17 (SGK- 13), HĐ nhóm
Làm BT 17 (SGK- 13), HĐ nhóm
bàn 2, Đại diện nhóm b/c kết
bàn 2, Đại diện nhóm b/c kết
quả, chia sẻ với các bạn.
quả, chia sẻ với các bạn.













Kết quả
Kết quả
a)A = { 0; 1; 2; …; 20}
a)A = { 0; 1; 2; …; 20}
Tập hợp A có 21 phần tử
Tập hợp A có 21 phần tử
b) B =
b) B =
φ
φ
Tập hợp B không có phần tử nào
Tập hợp B không có phần tử nào




2. Tập hợp con
2. Tập hợp con


Ví dụ: cho 2 tập hợp P = {a, c}; Q = {a, x, c, d}. P là tập
Ví dụ: cho 2 tập hợp P = {a, c}; Q = {a, x, c, d}. P là tập
hợp con của tập hợp Q vi
hợp con của tập hợp Q vi
ết là P
ết là P


Q hay Q P

Q hay Q P


Đọc là P là tập con của Q hoặc P được chứa trong Q, hay
Đọc là P là tập con của Q hoặc P được chứa trong Q, hay
Q chứa P
Q chứa P
Nh
Nh
ận xét: Mọi phần tử tập
ận xét: Mọi phần tử tập
P
P
đều thuộc tập Q
đều thuộc tập Q


Hãy đọc chữ in thường đậm <SGK- 13>: Khái niệm
Hãy đọc chữ in thường đậm <SGK- 13>: Khái niệm
:
:
<SGK- 13>
<SGK- 13>
G
G
ọi D là tập hợp các học sinh nữ, H là tập hợp các học
ọi D là tập hợp các học sinh nữ, H là tập hợp các học
sinh lớp 6a, D và H có mối quan hệ như thế nào?
sinh lớp 6a, D và H có mối quan hệ như thế nào?





Trả lời D
Trả lời D


H
H






⊂⊂


Làm ?3
Làm ?3
Cho ba tập hợp M = {1; 5}, A = {1; 3; 5}, B =
Cho ba tập hợp M = {1; 5}, A = {1; 3; 5}, B =
{5; 1;
{5; 1;
3}.
3}.
Dùng kí hiệu
Dùng kí hiệu



để thể hiện mối liên hệ giữa hai
để thể hiện mối liên hệ giữa hai
trong ba
trong ba


tập hợp tr
tập hợp tr
ên
ên


Giải:
Giải:


M
M


A , A
A , A


B , B
B , B


A
A



* chú ý:
* chú ý:


A
A


B , B
B , B


A, ta n
A, ta n
ói A và B là hai
ói A và B là hai
tập hợp bằng nhau, ký hiệu A = B
tập hợp bằng nhau, ký hiệu A = B


Làm bài tập số
Làm bài tập số


16, 19 < SGK- 13>
16, 19 < SGK- 13>


Kết quả
Kết quả
* Bài số 16:
* Bài số 16:
A: Có 1 phần tử, B: Có 1 phần tử,
A: Có 1 phần tử, B: Có 1 phần tử,
C: Có vô số phần tử, D: Không có phần tử
C: Có vô số phần tử, D: Không có phần tử
nào.
nào.
* B
* B
ài số 19: A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9},
ài số 19: A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9},


B = {0;1;2;3;4},
B = {0;1;2;3;4},


B
B


A
A
BTVN : 16; 20 ; 25 (SGK – 14)
BTVN : 16; 20 ; 25 (SGK – 14)
H

H
ọc
ọc
bài c
bài c
ũ
ũ
:
:
-
Thế nào là phần tử của 1 tập hợp,
Thế nào là phần tử của 1 tập hợp,
tập hợp con, tập hợp rỗng .
tập hợp con, tập hợp rỗng .
-
Mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử, thế nào
Mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử, thế nào
là tập hợp rỗng ?
là tập hợp rỗng ?
-
Khi nào ta nói t/h A là tập hợp con của
Khi nào ta nói t/h A là tập hợp con của
t/hợp B ?
t/hợp B ?


Chuẩn bị bài mới:
Chuẩn bị bài mới:



1.
1.
Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn, theo 2
Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn, theo 2
cách ?
cách ?
2.
2.
Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ, theo 2
Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ, theo 2
cách?
cách?
3. L
3. L
àm bài 22, 23 (Sgk-14)
àm bài 22, 23 (Sgk-14)


×