Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng số học lớp 6 Bài Số phần tử của một tập hợp.. (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.38 KB, 7 trang )

Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký
Lớp: 6.2
1. SỐ PHẦN TỬ CỦA MÔT TẬP HỢP
1. SỐ PHẦN TỬ CỦA MÔT TẬP HỢP
Cho các tập hợp:
A={ 2 }
B={ 1; 2; …; 100 }
N={ 0; 1; 2; …. }.
có 1 phần tử
có 100 phần tử
có vô số phần tử
? 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử
D= { 0 }
E= { bút, thước }
H=
G=
{ / 10}x N x
∈ ≤
*
{x N /x<5}

có 1 phần tử
có 2 phần tử
có 4 phần tử
có 11 phần tử
? 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Trả lời: Vì không có số tự nhiên x mà x+5=2 nên
A là tập hợp rỗng. Kí hiệu là


Nhận xét: Một tập hợp có thể có một phần


tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần
tử nào
Bài tập: Viết các tập hợp sau và cho biết số phần tử
a)Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5
b)Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10
c)Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 9 nhỏ hơn 10
Trả lời:
a)A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
b)B = { 6; 7; 8; 9 }
c)C =

2. TẬP HỢP CON
2. TẬP HỢP CON
c
d
a
b
B
A
VD: Cho 2 tập hợp:
A={ a, b }
B={ a, b, c, d}
Nhận xét: Mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B
* Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con
của tập hợp B
* Kí hiệu: : A là tập hợp con của tập hợp B
hoặc : B chứa A
A B⊂

B A⊃
BÀI TẬP: Cho tập hợp
M = { a, b, c }
a)Viết các tập hợp con có 1 phần tử của M
b)Viết các tập hợp con có 2 phần tử của M
c)Viết các tập hợp con có 3 phần tử của M
M={ a, b, c }
a) A={ a }; B={ b }; C={ c }
b) D={a,b}; E={a,c}; F={b,c}
c) N={a,b,c}
Kí hiệu:
; ;A M B M C M⊂ ⊂ ⊂
; ;D M E M F M⊂ ⊂ ⊂
N M⊂

M N⊂
nên M = N
Chú ý:
Chú ý:
Kí hiệu: chỉ mối quan hệ giữa hai tập
hợp nên ta viết {a} M.
- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa 1 phần tử với 1
tập hợp nên ta viết a M


,
∈ ∉

BÀI TẬP VỀ NHÀ
16; 18; 19;20/Sgk trang 13

29; 32; 33; 34; 36; 38; 39 sách bài tập
trang 10, 11

×