Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA tuan 31 CKT- KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.13 KB, 19 trang )

Tuần 31
Ngày soạn: 17/4/2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 chào cờ
Tập trung Toàn trờng
Tiết 2 toán
Tiết 151: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá 2 lần và nhớ
không liên tiếp).
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b. HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số
với số có 1 chữ số
* HS nắm đợc cách nhân.
+ Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát.
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số
có bốn chữ số với số có một chữ số . Hãy
đặt tính để thực hiện phép nhân ?
- HS đọc 14273 x 3
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp
14273
x
3

- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện


nh thế nào?
- HS nêu:
14273
x
3
42819
- Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
c. Thực hành
+ Bài 1: * Củng cố về phép nhân só có năm
chữ số với số có một chữ số . - 2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu 21526
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
x

3
64578
- GV sửa sai cho HS
+ Bài 2: * Củng cố về điền số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu
-Yêu cầu làm vào nháp
- 3 HS lên bảng làm bài.
Thừa số 19091 13070 10709 12606
Thừa số 5 6 7 2
Tích 95455 78420 74963 25212
- GV sửa sai cho HS
+. Bài 3: * Củng cố giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt Bài giải :

27150 Số thóc lần sau chuyển đợc là :
Lần đầu : 27150 x 2 = 54300 ( kg )
Lần sau : Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
Cả hai lần kg? 27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số : 81450 kg
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3 + 4 Tập đọc + kể chuyện
Tiết 91+92: Bác sĩ y - éc - xanh
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-ec-xanh ( sống để yêu thơng và giúp đỡ đồng
loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói
chung( Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bớc đầu biết kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời kể của bà khách , dựa theo tranh
minh hoạ.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học cụ thể:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
A. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
B. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài. - HS nghe.

- GV hớng dẫn đọc.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối
c. Tìm hiểu bài.
Vì sao bà khách ao ớc đợc gặp bác sĩ Y - éc -
Xanh?
- Vì ngỡng mộ, vì tò mò
- Em thử đoán xem bà khách tởng tợng nhà
bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời nh thế nào?
- Là một ngời sang trọng, dáng điệu quý
phá
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh quên
nớc Pháp?
- Vì bà thấy ông không có ý định trở về
- Bác sĩ là ngời yêu nớc nhng ông vẫn quyết
định ở lại Nha Trang vì sao?
- HS nêu.
- Luyện đọc lại.
- GV hớng dãn. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai
- 2- 3 HS nhóm thi đọc.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe.
2. Hớng dẫn kể theo tranh - HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.

- GV: lu ý khi kể, kể theo vai bà khách phải
đối giọng
- HS khá kể mẫu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- một vài HS nghe kể.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 5 Tiếng anh
GV chuyên biệt dạy
Tiết 6 Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Kế hoạch dạy chiều
Tiết 1. Tập đọc
GV cho HS ôn tập bài : Bác sĩ Y éc sanh
Kết hợp trả lời câu hỏi
Tiết 2. Tiếng anh
GV chuyên biệt dạy
Tiết 3. Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Ngày soạn:18/ 4/ 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 152: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
II. Đồ dùng dạy học:

Vở bài tập - SGK
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. Thực hành:
Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số
có 1 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 21718 12198
X
x
4 4
86872 48792
- GV sửa sai cho HS.
Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở.
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lần
1 lần: 10715 lít
Còn lại : lít ?
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đáp số: 31005 lít

- GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: Củng cố về tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066
21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722
- GV sửa sai cho HS.
Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn nghìn
nhân với số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng. 300 x 2 = 600
200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Tập đọc
Tiết 93: Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi ngời hãy
hăng hái trồng cây. ( Trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ).
II. Đồ dùng dạy học :
SGK - Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
n 1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :

3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
- Hát
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hớng dẫn cách đọc. - HS nghe.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Cả lớp đọc đối thoại toàn bài.
+ Tìm hiểu bài:
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con
ngời?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài
chim, gió mát, bóng mát
- Hạnh phúc của ngời trồng cây là gì? - Đợc mong chờ cây lớn, đợc chứng kiến
cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ đợc lặp đi, lặp lại nhiều
lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng?
- Ai trồng cây
d. Học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò;
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- 2 HS nêu.

- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Chính tả (nghe - viết)
Tiết 61: Bác sĩ Y - éc - xanh
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- GV đọc: Ban tra - trời ma (HS1)
Hiên che - không chịu (HS2)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
b. Hớng dẫn nghe - viết:
- HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- GV HD nắm ND bài. - 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời Pháp nh-
ng lại ở lại Nha Trang?
- Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà
chung.
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - HS nêu
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV đọc một số tiếng khó.

Y - éc - Xanh
- HS viết bảng con.
- GV đọc bài chính tả. - HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
- Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi.
- HS + GV nhận xét.
a) Dáng hình, rừng xanh, dũng mãnh.
- Giải câu đố (gió)
4. Củng cố dặn dò:
- nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Thủ công
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5 Tiếng anh
GV chuyên biệt dạy
Kế hoạc dạy buổi chiều
Tiết 1. Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Tiết 2. Luyện từ và câu.
GV cho HS ôn tập Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì
Làm bài tập trong SGK
Tiết 4. Thủ công
GV chuyên biệt dạy


Ngày soạn 19 / 4/ 2011
Ngày giảng:Thứ t ngày 20 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp có một lợt chia có d và là
phép chia hết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài .
b. Tìm hiểu bài :
- GV viết lên bảng phép chia
- HS quan sát
- Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? - Từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào
nháp
37648
16
04
08
0
4
9412
- Nêu lại cách chia? - Nhiều HS nêu

+ Hoạt động 2. thực hành
+ Bài 1 củng cố về phép chia vừa học
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT
84848 4 24693 3
04 21212 06 8231
- HS làm vào nháp, 2 HS lên bảng làm bài. 08 09
04 03
08 0
- GV nhận xét - chữa bài. 0
+ Bài tập 2:
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
Đã bán:
5
1
số xi măng.
Còn lại:kg ?
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đáp số: 29240kg
- GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét.
+Bài 3(163)

* Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào nháp. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
- GV sửa sai cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Luyện từ và câu
Tiết 31: Từ ngữ về các nớc. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Kể đợc tên một vài nớc mà em biết ( BT1).
- Viết đợc tên các nớc vừa kể ( BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ.
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 2 HS.
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài
bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- GV treo bản đồ thế giới lên bảng - HS quan sát
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nớc trên
bảng đồ.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào, Việt
Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản.
- GV nhật xét.
bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng - HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.
HS nhận xét.
- GV nhận xét
- HS đọc ĐT tên các nớc trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nớc vào vở.
bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK - HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. củng cố dặn dò:
- nêu lại nội dung bài ?
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Tập viết
Tiết 31: Ôn chữ hoa V
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa V ( 1 dòng); L, B ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Văn
Lang ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ taycần nhiều ngời ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa V.

- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài ghi bài
b. HD viết bảng con.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. - V, L, B.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.

- HS quan sát.
- HS tập viết chữ V trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
- Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Văn Lang là tên nớc Việt
Nam thời các vua Hùng.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét
- Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
- GV nhận xét.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu. - 2 HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm.
C. Chấm chữa bài.

- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
4. Củng cố - . Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Thể dục
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5 Đạo đức
Tiết 31: Chăm sóc cây trồng vật nuôi
(tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Kể đợc một số lợi ích cuả cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con ngời.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia đình, nhà tr-
ờng.
* Các kĩ năng sống cơ bản :
- Kĩ năng gia quyết định lựa trọn các giải pháp.
- Kĩ năng đảm nhiện chăm sóc vât nuôi cây trồng
II. Tài liệu phơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1. Xác định các biện pháp.
Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết
kiệm và bảo về vật nuôI ây trồng
Tiến hành
- GV gọi HS trình bày
- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết quả điều
tra đợc thực trạng và nêu các biện pháp bảo vệ

cây trồng vật nuôi.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và
khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
*Mục tiêu: HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và
giải thích lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn.
Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
4. Củng cố - Dặn dò(5)
- Về nhà chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn:20/4/2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 154:Chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trờng hợp chia có d.
II. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)

85685 : 5 (HS1)
87484 : 4 (HS2)
3. Bài mới(30)
A. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
B. Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS lắm đợc cách chia.
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Phép chia: 12485 : 3
- GV viết bảng phép chia - HS quan sát.
+ Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
12485 3
04 4161
18
05
2
Vậy 12485 : 3 = 4161
+ Vậy phép chia này là phép chia nh thế nào? - Là phép chia có d (d 2)
- Nhiều HS nhắc lại các bớc chia.
c. Thực hành.
Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bài vào nháp.
- 2 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài
- GV sửa sai cho HS.

Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)
Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416 bộ quần
áo và còn thừa ra 2m vải.
Đáp số: 3416 bộ quần áo,
thừa 2m vải.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3: Củng về phép chia.
- Gv gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. Số bị chia
15725
33272
42737
Số chia
3
4
6
Thơng
5241
8318
7122
D
2
0
5

- GV gọi HS đọc bài. - 3 - 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Chính tả : ( Nhớ Viết )
Tiết 62:Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu :
- Nhớ viết đúng , trình bày đúng quy định bài chính tả.
- Làm đúng bài tập 2a/b.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
- Giấy khổ to làm BT 3 .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Timg hiểu bài
- GV gọi HS đọc
- 1 HS đọc bài thơ
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu
- GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con
- GV nhận xét
- Viết bài :
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhớ viết bài vào vở
- Chấm chữa bài :
- GV đọc bài - HS đổi vở soát lỗi

- GV thu vở chấm điểm
+ HD làm bài tập .
Bài 2( a) .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài đúng trên bảng
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống
giong cờ mở, hàng rong.
- GV nhận xét - HS nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 Tự nhiên xã hội
Tiết 61:Trái đất là một hành tinh
trong hệ mặt trời
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh
thứ ba trong hệ mặt Trời.
* Các kĩ năng sống cơ bản .
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho trái đát
luôn sạch
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. bài mới :
a. Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
+ Bớc 1:

- GV : Hành tinh là thiên thể chuyển động quanh
mặt trời
- HS nghe
- GV hớng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi thảo
luận .
- HS quan sát H1 Sgk
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? - HS thảo luận theo cặp
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ
mấy ?
+ Bớc 2:
- GV gọi HS trả lời - Một số HS trả lời trớc lớp
- HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh,
chúng chuyển động không ngừng quanh mặt trời
và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời .
c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : - Biết trong hệ mặt trời, trái đất
là hành tinh có sự sống .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và
đẹp .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1:
- GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận - HS thảo luận nhóm
- Trong hệ mặt trời, hành tinh nào có sự sống ?
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất luôn
xanh, sạch ?
+ Bớc 2: - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận
- HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất là hành

tinh có sự sống . Để giữ cho trái đất luôn xanh,
sạch và đẹp , chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo
vệ cây xanh
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4. âm nhạc
GV chuyên biệt dạy
Tiết 5 Mĩ thuật
GV chuyên biệt dạy
Tiết 6 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể

Ngày soạn:21/4/2011
Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
Tiết 155: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp thơng có chữ số 0.
- Giảibài toán bằng hai phép tính.
II. Đồ dùng dạy học :
SGK vở
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Làm BT 1 +2 (T154)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
a. Hoạt động 1: Thực hành.
- Bài 1 + 2 củng cố chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.

1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra đầu giờ :
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Tìm hiểu bài :
Bài 1.
* GV gọi HS nêu yêu cầu. 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4 - HS quan sát
- HS nêu cách chia.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con
- GV nhận xét - chữa bài.
12760 2 18752 3
07 6380 07 6250
16 15
00 02
0 2
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con
- GV nhận xét sửa sai.
15273 3 18842 4
027 509 1 28 4710
03 04
0 02
* Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt

Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
Thóc nếp bằng
4
1
số thóc trong kho.
Bài giải
Mỗi loại: .Kg ?
- GV gọi HS đọc bài Số kg thóc nếp là:
- GV nhận xét 27280 : 4 = 6820 (kg)
Số Kg thóc tẻ là:
27820 6820 = 21000( kg)
Đáp số: 6820 kg
21 000 kg
4. Củng cố dặn dò .
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết 31: Thảo luận về bảo vệ môI trờng.
I. Mục tiêu.
- Bớc đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề : Em cần làm gì để bảo vệ môi trờng.
- Viết đợc đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu)thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những
việc cần làm để bảo vệ môi trờng.
* Các kĩ năng sống cơ bản :
- Xác định giá trị bản thân
- Đảm nhận trách nhiệm
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
b. HD HS làm bài
a) Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ chức cuộc
họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì
để BV môi trờng? để trả lời đợc trớc hết cần nêu
những điểm sạch đẹp và những điểm cha sạch
đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm. - HS các nhóm trao đổi , phát biểu
- 2 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
-HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về những
việc cần làm để BV môi trờng.
- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lợt đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 3 Tự nhiên xã hội
Tiết 62: Mặt trăng là vệ tinh của trái đất
I. Mục tiêu:
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái đất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
- Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức(2)
2. Kiểm tra bài cũ(3)
- Em phải làm gì để giữ cho trái đất luôn xanh, sạch đẹp?
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới(30)
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp.
* Mục tiêu: Bớc đầu biết mối quan hệ giữ trái đất, mặt trăng và mặt trời.
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài .
b. Tìm hiểu bài .
Hoạt động 1. Quan sát theo cặp.
Mục tiêu: Bớc đầu biết mối quan hệ giứa trái
đất mặt trăng
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV yêu cầu và câu hỏi.
Chỉ MT, TĐ, MT và hớng chuyển động của
mặt trăng quanh trái đất?
- HS quan sát H
1

(118) SGK và trả lời với
bạn.
+ Nhận xét chiều quay của trái đất quanh mặt
trời?
- Bớc 2:
+ Gọi HS trả lời. - Một số HS trả lời trớc lớp.
- HS nhận xét.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của trái đất
quanh mặt trời
+ Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quang trái đất.
* Mục tiêu: - Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1:
+ GV giảng cho HS biết về vệ tinh. - HS nghe.
+ Tại sao mặt trằng đợc gọi là vệ tinh của trái
đất.
- Bớc 2: - HS nêu.
- HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh
trái đất H
2
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó đợc gọi là vệ tinh của trái đất.
c) Hoạt động 3: Trò chơi "Mặt trăng chuyển động quanh trái đất"
* Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển
động của mặt trăng quanh trái đất
- Tạo hứng thú học tập
* Tiến hành:
- Bớc 1:

+ GV chia theo nhóm XĐ vị trí làm việc
của từng nhóm.
+ GV hớng dẫn nhỏm trởng điều khiển
- Bớc 2 : - HS chơi theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển
- Bớc 3 : - 1 vài HS biểu diễn trớc lớp
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò .
- Nhắc lại nội dung bài.
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 31
I.Nhận xét sinh hoạt lớp.
1.Nhận xét chung :
- Tỉ lệ chuyên cần :
- Chú ý học bài trên lớp :
- Chữ viết:
- Ngoan lễ phép :
- Vệ sinh trờng lớp, vệ sinh cá nhân :
- Hoạt động ngoại khoá :
2.Tuyên dơng khen ngợi :
II.Phơng hớng tuần tới.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, nghỉ học có lý do chính đáng .
- Chú ý học bài trên lớp , ở nhà , cần rèn chữ viết .
- Đoàn kết thân ái với bạn bè .
Kế hoạch dạy buổi chiều
Tiết 1. Luyện viết
- GV cho HS luyện viết bài : Bài hát trồng cây
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh viết bài
Tiết 2. Tập làm văn

- GV cho HS ôn tập : thảo luận về bảo vệ môi trờng
- GV cho HS thảo luận bảo vệ môi trờng .
Tiết 3. Hoạt động tập thể .
Múa hát tập thể
Duyệt của tổ chuyên môn
.
.
.
.





Duyệt của BGH nhà trờng


.
.
.
.
.
.
.
I. Chuyên cần
- Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự
do hay đi học muộn.
II. Học tập:
- Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đẫ chú ý nghe giảng, hăng
hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS cha có ý thức tự giác

trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học: - Giờ truy bài vẫn
còn một số HS mất trật tự.
III. Đạo đức:
- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tợng
mất đoàn kết.
IV. Thể dục- Vệ sinh:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
V. Các hoạt động khác:
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
đạo đức:
dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về tham gia việc trờng và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các việc trờng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: sử lý tình huống.
- GV đa ra các tình huống và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm.
- HS nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét.
* Kết luận:
- TH1: Em lên khuyên Tuấn đừng từ chối.
- TH2: Em lên xung phong làm.
2. Hoạt động 2:Đăng ký tham gia việc trờng.
* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thể hiện, sự tích cực tham gia làm việc trờng
* Tiến hành:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe

- HS xác định những việc trờng các em
có thể làm.
- HS nêu ý kiến
- GV sắp xếp giao việc cho HS. - Các nhóm cam kết thực hiện.
III. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
- BTVN


Tập đọc:
Tiết 95: con cò
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Phẳng lặng, lạch nớc, quang co, uốn khúc, lâng lâng, nặng lề.
- Biết đọc bài với dọng tả nhẹ nhàng, có nhịp điệu.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu từ ngữ mới: Màu thanh thiên, đánh giậm, vũ trụ, tạo hoá, doi diết.
- Hiểu ND bài: Bức tranh đồng quê rất đẹp và thanh bình, con ngời phải biết giữ gìn
cảnh đep thanh bình ấy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc thuộc lòng bài "Trồng cây"? (3HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi đầu bà.
2. luyện đọc.
a. GV đọc bài văn
- Hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc giaỉ nghĩa từ
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.

- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Cả lớp đọc đối thoại toàn bài.
3. Tìm hểu bài:
- Còn cò bay trong hoàn cảnh tự nhiên th thế
nào?
- Bay trong một buổi chiều rất đẹp, yên
tĩnh
- Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong
thả, nhẹ nhàng của con cò?
-> Bộ nông trắng muốt, bay chậm bên
chân trời
- Em cần làm gì để giữ mãi cảnh đẹp đợc tả
trong bài.
-> Phải bảo vệ tự nhiên, môi trờng,
không đợc băn các loài chim
4. Luyện đọc lại: - 4 HS thi đọc 4 đoạn.
- 1 vài HS thi đọc cả bài.
-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
5. Củng cố dặn dò: Nêu lại ND bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn:
Ngày giảng: Thứ ngày . tháng . năm 200
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×