Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuan 31 - lop 1 - CKTKN - Van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.81 KB, 25 trang )

Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Tuần 31
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011.
Chào cờ
________________________
Tp c
NGNG CA
I.Mc tiờu:
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: ngng ca, ni ny, cng quyen, dt
vũng, i men. Bc u bit ngh hi cui mụic dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi: Ngng ca. Tr li c cõu hi 1, 2 (SGK).
- Giáo dục các em yêu quý ông bà cha mẹ.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
-B ch ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Gi hc sinh c bi tp c
Ngi bn tt v tr li cỏc cõu hi trong
SGK.
Nhn xột KTBC.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v
rỳt ta bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging c tha
thit trỡu mn). Túm tt ni dung bi:
+ c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh
hn ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú


c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t
ng cỏc nhúm ó nờu.
Ngng ca: (ng n), ni ny: (n
l), quen: (qu + uen), dt vũng: (d gi), i
men: (en eng)
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
Cỏc em hiu nh th no l ngng
ca?
Dt vũng cú ngha l gỡ?
3 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu
hi trong SGK.

Nhc ta.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c,
i din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b
sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
+ Ngng ca: l phn di ca
khung ca ra vo.
+ Dt vũng: dt i xung quanh(i
vũng)
Năm học 2010 2011
1
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách

đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu
thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối
tiếp các câu còn lại cho đến hết bài thơ.
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn,
mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.

+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ăt, ăc.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần uôc,
uôt?
Gợi ý:
Tranh 1: Mẹ dắt bé đi chơi.
Tranh 2: Chị biểu diễn lắc vòng.
Tranh 3: Bà cắt bánh mì.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Ai dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa?

2. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi
đến đâu?
Nhận xét học sinh trả lời.
Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL
khổ thơ em thích.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu
cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Dắt.
Học sinh nhắc lại các câu giáo viên gợi
ý
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu chứa tiếng có vần ăc, vần ăt,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm
và ghi đúng được nhiều câu nhóm đó
thắng.
2 em.
 Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng
cửa.
 Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến
trường và đi xa hơn nữa.
Học sinh xung phong đọc thuộc lòng
khổ thơ em thích.
Học sinh rèn đọc diễn cảm.

N¨m häc 2010 – 2011
2
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Gi hc sinh thi c din cm ton bi th.
Luyn núi:
Giỏo viờn nờu yờu cu ca bi tp.
Cho hc sinh quan sỏt tranh minh ho:
Qua tranh giỏo viờn gi ý cỏc cõu hi giỳp
hc sinh núi tt theo ch luyn núi.
Nhn xột chung phn luyn núi ca hc
sinh.
5.Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni dung
bi ó hc.
6.Nhn xột dn dũ: V nh c li bi
nhiu ln, xem bi mi.
Hc sinh luyn núi theo hng dn ca
giỏo viờn.
Chng hn: Bc qua ngng ca bn
Ng i n trng.
T ngng ca, bn H ra gp bn.
T ngng ca, bn Nam i ỏ búng.
Nhiu hc sinh khỏc luyn núi theo
ti trờn.
Nhc tờn bi v ni dung bi hc.
1 hc sinh c li bi.
Thc hnh nh.
_________________________
Tự nhiên Xã hội:
THC HNH QUAN ST BU TRI

I. Mc tiờu :
Bit mụ t khi quan sỏt bu tri, nhng ỏm mõy, cnh vt xung quanh khi tri
nng, ma.
HS khỏ gii: Nờu c mt s nhn xột v bu tri vo bui sỏng, tra, ti hay
nhng lỳc c bit nh khi cú cu vng, ngy cú ma bóo ln.
Giáo dục các em có ý thức giữ gìn môI trờng .
II. dựng dy hc:
-Giy bỡa to, giy v, bỳt chỡ,
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.n nh :
2.KTBC: Hi tờn bi.
+ Nờu cỏc du hiu nhn bit tri nng?
+ Nờu cỏc du hiu nhn bit tri ma?
Nhn xột bi c.
3.Bi mi:
Giỏo viờn gii thiu v ghi bng ta bi.
Hụm nay, chỳng ta s quan sỏt bu
tri nhn bit rừ hn v bu tri mn
yờu ca chỳng ta.
Khi nng bu tri trong xanh cú mõy
trng, cú Mt tri sỏng chúi,
Khi tri ma bu tri u ỏm, mõy en
xỏm xt ph kớn, khụng cú mt tri,
Hc sinh nhc ta.
Năm học 2010 2011
3
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.
Mục đích: Học sinh quan sát nhận xét và sử

dụng những từ ngữ của mình để miêu tả bầu
trời và những đám mây.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên định hướng quan sát.
 Quan sát bầu trời:
+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh
không?
+ Trời hôm nay nhiều hay ít mây?
+ Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng
yên hay chuyển động?
 Quan sát cảnh vật xung quanh:
+ Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật …
lúc này khô ráo hay ướt át?
+ Em có trông thấy ánh nắng vàng hay
những giọt mưa hay không?
Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em
đi quan sát.
Bước 2: Giáo viên chia nhóm và tổ chức
cho các em đi quan sát.
Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số
em nói lại những điều mình quan sát được
và thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm.
+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết
những điều gì về thời tiết hôm nay?
+ Lúc này bầu trời như thế nào?
Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời
các câu hỏi:
Giáo viên kết luận: Quan sát những đám
mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác
cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, râm

mát hay sắp mưa và kết luận lúc này trời
như thế nào.
Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung
quanh
MĐ: Học sinh biết dùng hình ảnh để biểu
đạt quan sát bầu trời và cảnh vật xung
quanh. Cảm thụ được vẽ đẹp thiên nhiên,
Học sinh lắng nghe nội dung quan sát
do giáo viên phổ biến.
Học sinh quan sát theo nhóm và ghi
những nhận xét được vào tập hoặc nhớ
để vào lớp để nêu lại cho các bạn cùng
nghe.
Học sinh vào lớp và trao đổi thảo luận.
Nói theo thực tế bầu trời được quan
sát.
Các nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi.
Học sinh nhận giấy A4 tại giáo viên và
N¨m häc 2010 – 2011
4
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
phỏt huy trớ tng tng.
Cỏch tin hnh:
Bc 1: Giao nhim v hot ng.
Giỏo viờn cho hc sinh ly giy A4 v bu
tri v cnh vt xung quanh (theo quan sỏt
hoc tng tng). Dựng bỳt tụ mu vo
cnh vt, bu tri.
Bc 2: Thu kt thc hnh:
Cho cỏc em trng by sn phm theo nhúm,

chn bc p nht trng by trc lp v
t gii thiu v bc tranh ca mỡnh.
4.Cng c dn dũ: Cho hc sinh hỏt bi hỏt:
Th i tm nng
Hc bi, xem bi mi
nghe giỏo viờn hng dn cỏch v.
Hc sinh v bu tri vcnh vt xung
quanh theo quan sỏt hoc tng tng
c.
Cỏc em trng by sn phm ca mỡnh
ti nhúm v t gii thiu v tranh v
ca mỡnh.
Hỏt bi hỏt: Th i tm nng
Thc hnh nh.
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011.
Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Thc hin c cỏc phộp tớnh cng, tr (khụng nh) trong phm vi 100; bc
u nhn bit quan h phộp cng v phộp tr.
- HS khỏ gii: Bi 1, 2, 3.
- Giáo dục ý thức học bài và làm bài đầy đủ.
II.Chun b:
1. Giỏo viờn: dựng luyn tp.
2. Hc sinh: V bi tp.
III.Hot ng dy v hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Bi c:
3. Bi mi:

a) Gii thiu: Hc bi luyn tp.
b) Hot ng 1: Luyn tp.
Phng phỏp: luyn tp, m thoi.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
- Lu ý hc sinh vit cỏc s phi
thng ct.
- Hỏt.
Hot ng lp, cỏ nhõn.
- t tớnh ri tớnh.
- Hc sinh t lm bi.
- 3 em sa bng lp.
Năm học 2010 2011
5
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Bi 2: Nờu yờu cu bi.
Bi 3: Yờu cu gỡ?
- Lu ý hc sinh phi thc hin phộp
tớnh trc ri so sỏnh sau.
- Xem bng giy no di hn thỡ o.
Khi o nh t thc ỳng v trớ
ngay u s 0.
- Thu chm nhn xột.
4. Cng c:
Trũ chi: Ai nhanh hn?
- Chia 2 i: 1 i ra phộp tớnh, 1 i a
ra kt qu.
- Nhn xột.
5. Dn dũ:
- Lm li cỏc bi cũn sai.
Chun b bi: ng h, thi gian.

- Tớnh.
- Hc sinh t lm bi.
- Sa bng lp.
- in du >, <, =
- Hc sinh lm bi,
- Sa ming.
- Hc sinh o.
- Hc sinh chia 2 i thi ua nhau.
- Nhn xột.
________________________
Tp vit
Tễ CH HOA Q, R,
I.Mc tiờu
- Tụ c cỏc ch hoa: Q, R
- Vit ỳng cỏc vn: c, t, c; cỏc t ng: mu sc, dỡu dt, dũng nc, xanh
mt kiu ch vit thng, c ch theo v Tp Vit 1, tp hai. (Mi t ng vit c
ớt nht 1 ln).
- HS khỏ gii: Vit u nột dón ỳng khong cỏch v vit s dũng s ch
quy nh trong v tp vit 1, tp hai.
- Giáo dục ý thức viết bài cẩn thận.
II. dựng dy hc:
Bng ph vit sn mu ch trong ni dung luyn vit ca tit hc.
-Ch hoa: Q t trong khung ch (theo mu ch trong v tp vit)
-Cỏc vn v cỏc t ng (t trong khung ch).
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Kim tra bi vit nh ca hc
sinh, chm im 2 bn hc sinh.
Gi 4 em lờn bng vit, c lp vit bng con
cỏc t: con cu, c bu, con hu, qu lu.

Hc sinh mang v tp vit trờn
bn cho giỏo viờn kim tra.
4 hc sinh vit trờn bng, lp vit
bng con cỏc t: con cu, c bu,
Năm học 2010 2011
6
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta bi.
GV treo bng ph vit sn ni dung tp vit.
Nờu nhim v ca gi hc: Tp tụ ch hoa
Q, tp vit cỏc vn v t ng ng dng ó
hc trong cỏc bi tp c: c, t, mu sc, dỡu
dt
Hng dn tụ ch hoa:
Hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột:
Nhn xột v s lng v kiu nột. Sau ú nờu
quy trỡnh vit cho hc sinh, va núi va tụ
ch trong khung ch Q.
Nhn xột hc sinh vit bng con.
Hng dn vit vn, t ng ng dng:
Giỏo viờn nờu nhim v hc sinh thc
hin:
+ c cỏc vn v t ng cn vit.
+ Quan sỏt vn, t ng ng dng bng v
v tp vit ca hc sinh.
+ Vit bng con.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.

GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
ti lp.
4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy trỡnh
tụ ch Q.
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ:
Vit bi nh phn B, xem bi mi.
con hu, qu lu
Hc sinh nờu li nhim v ca tit
hc.
Hc sinh quan sỏt ch hoa Q trờn
bng ph v trong v tp vit.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn
khung ch mu.
Vit bng con.
Hc sinh c cỏc vn v t ng
ng dng, quan sỏt vn v t ng
trờn bng ph v trong v tp vit.
Vit bng con.
Thc hnh bi vit theo yờu cu
ca giỏo viờn v v tp vit.
Nờu ni dung v quy trỡnh tụ ch
hoa, vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn
vit tt.
___________________________
Chớnh t (tp chộp)

NGNG CA
I.Mc tiờu:
Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li v trỡnh by ỳng kh th cui bi Ngng ca:
: 20 ch trong khong 8- 10 phỳt.
in ỳng vn t, c; ch g, gh vo ch trng. Bi tp 2, 3 (SGK).
Giáo dục ý thức viết bài sạch sẽ và cẩn thận.
II. dựng dy hc:
Năm học 2010 2011
7
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 học sinh lên bảng viết:
Cừu mới be toáng
Tôi sẽ chữa lành.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần chép
(giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những tiếng
các em thường viết sai: đường, xa tắp, vẫn,
viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con

của học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa
chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ, các dòng thơ
cần viết thẳng hàng.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai,
viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh làm bảng.
Cừu mới be toáng
Tôi sẽ chữa lành.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh
nêu nhưng giáo viên cần chốt những

từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: đường, xa tắp, vẫn, …
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên để chép bài chính tả vào
vở chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và
đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
N¨m häc 2010 – 2011
8
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn do:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Điền vần ăt hoặc ăc.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào

chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 5 học sinh.
Giải
Bắt, mắc.
Gấp, ghi, ghế.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
__________________________
Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
I. Mục tiêu:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của
con người.
- Nãi được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yªu thiªn nhiªn thích gần gũi với thiªn nhiªn.
*HS khá, giỏi nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường
sống.
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ng xĩm v những nơi công cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Dự kiến sân trường.
- Vở bài tập.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Chào hỏi và tạm biệt.

- Con nói lời chào hỏi khi nào?
- Con nói lời chào tạm biệt khi nào?
- Hát.
N¨m häc 2010 – 2011
9
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài: Bảo vệ hoa và cây
nơi công cộng.
a) Hoạt động 1: Quan sát hoa và cây ở
sân trường, vườn trường.
• Mục tiêu: Biết tên của 1 số cây và
hoa.
• Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đi
tham quan cây và hoa ở sân trường.
- Các con có biết những cây, hoa này
không?
- Các con có thích những cây, hoa
này không? Vì sao?
- Đối vời chúng, các con cần làm
những việc gì? Và không nên làm
những việc gì?
• Kết luận: Ở sân trường trồng nhiều
loại cây khác nhau. Hoa làm cho sân
trường thêm đẹp, cây xanh cho bóng
mát …. Vậy thì các con phải biết bảo
vệ, chăm sóc chúng, không được trèo
cây, bẻ cành, hái hoa, lá ….
b) Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.

• Mục tiêu: Nêu được 1 số cây và hoa
ở nơi công cộng mà các con biết.
• Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ
về 1 nơi công cộng nào đó mà các
em biết có trồng hoa, cây ….
- Nơi công cộng đó là gì?
- Những cây và hoa ở nơi đó trồng có
nhiều không, có đẹp không?
- Chúng có ích lợi gì?
- Chúng có được bảo vệ tốt không?
Vì sao?
- Con có thể làm gì để góp phần bảo
vệ chúng?
• Kết luận: Khen ngợi 1 số học sinh đã
biết tự liên hệ, khuyến khích các em
bảo vệ cây, hoa ở nơi công cộng và
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh lần lượt trả lời ý kiến
tranh luận với nhau.
Hoạt động lớp.
- … công viên, ….
- Học sinh liên hệ theo gợi ý của
giáo viên, lớp bổ sung ý kiến sau
từng phần tranh luận.
Hoạt động nhóm.
N¨m häc 2010 – 2011
10
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1

cỏc ni khỏc.
c) Hot ng 3: Tho lun theo cp ụi
bi tp 1.
Mc tiờu: Nhỡn tranh nờu c vic
lm.
Cỏch tin hnh:
- Giỏo viờn cho 2 em ngi cựng bn
tho lun vi nhau:
+ Cỏc bn ang lm gỡ?
+ Vic lm ú cú li gỡ?
- Cỏc con cú th lm c nh vy
khụng? Vỡ sao?
Kt lun: Cỏc bn nh ang bo v
cõy v hoa nh: chng cõy khi b
, xi t, ti cõy, . Chm súc,
bo v cõy v hoa s chúng ti tt,
chỳng cng thờm xanh, thờm p.
Khi cú iu kin cỏc con cn lm nh
cỏc bn.
4. Dn dũ:
- Thc hin iu c hc.
- Hc sinh trỡnh by trc lp.
- B sung cho nhau.
__________________________________
Th cụng
CT DN HNG RO N GIN (Tit 2)
I.Mc tiờu:
- Bit cỏch k, ct cỏc nan giy. ct c cỏc nan giy thnh hỡnh hng ro
n gin. Hng ro cú th cha cõn i.
HS khộo tay: K, ct c cỏc nan giy u nhau. Dỏn c cỏc nan giy

thnh hỡnh hng ro ngay ngn, cõn i. Cú th kt hp v tranh trớ hng ro.
Giáo dục ý thức tự giác thực hành.
II. dựng dy hc:
-Chun b mu cỏc nan giy v hng ro.
-1 t giy k cú kớch thc ln.
-Hc sinh: Giy mu cú k ụ, bỳt chỡ, v th cụng, h dỏn .
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.n nh:
2.KTBC:
Kim tra s chun b ca hc sinh theo yờu
Hỏt.
Hc sinh mang dng c trờn bn
Năm học 2010 2011
11
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
cu giỏo viờn dn trong tit trc.
Nhn xột chung v vic chun b ca hc
sinh.
3.Bi mi:
Gii thiu bi, ghi ta.
Giỏo viờn hng dn hc sinh cỏch dỏn
hng ro.
+ K 1 ng chun (da vo ng k ụ
t giy).
+ Dỏn 4 nan ng cỏc nan cỏch nhau 1 ụ.
+ Dỏn 2 nan ngang: Nan ngang th nht
cỏch ng chun 1 ụ. Nan ngang th hai
cỏch ng chun 4 ụ
Hc sinh thc hnh k ct v dỏn nan

giy vo vt th cụng.
+ K ng chun
+ Dỏn 4 nan ng.
+ Dỏn 2 nan ngang.
+ Trang trớ cho thờm p.
4.Cng c:
5.Nhn xột, dn dũ:
Nhn xột tinh thn hc tp ca cỏc em,
chm v ca hc sinh v cho trng by sn
phm ti lp, tuyờn dng cỏc em k ỳng
v ct dỏn p.
Chun b bi hc sau: mang theo bỳt chỡ,
thc k, kộo, giy mu cú k ụ li, h
dỏn
cho giỏo viờn kim tra.
Vi HS nờu li
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn thc hin
trờn mụ hỡnh mu.
Hc sinh nhc li cỏch ct v dỏn ri
thc hnh theo mu ca giỏo viờn.
Thc hnh nh.
_____________________________________________________________________
Thứ t ngày 6 tháng 4 năm 2011.
Toỏn
NG H THI GIAN
I. Mc tiờu:
-Lm quen vi mt ng h, bit xem gi ỳng, cú biu tng ban u v thi
gian.
-Rèn kĩ năng xem đồng hồ thành thạo.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hành.

II.Chun b:
1. Giỏo viờn:
Năm học 2010 2011
12
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
- Đồng hồ để bàn.
- Mô hình đồng hồ.
2. Học sinh:
- Vở bài tập.
- Mô hình đồng hồ.
III Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài đồng hồ – thời
gian.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu mặt
đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ.
Phương pháp: trực quan, giảng giải,
đàm thoại.
- Cho học sinh quan sát đồng hồ.
- Trên mặt đồng hồ có những gì?
 Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12,
kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
- Quay kim chỉ giờ.
- Lưu ý học sinh quay từ phải sang trái.
b) Hoạt động 2: Thực hành xem
và ghi số giờ.
Phương pháp: luyện tập.
- Cho học sinh làm vở bài tập.

- Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?
- Nối với khung số mấy?
- Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
3. Củng cố:
Trò chơi: Ai xem đồng hồ nhanh và
đúng.
- Cho học sinh lên xoay kim để chỉ giờ.
- Nhận xét.
4. Dặn dò:
- Tập xem đồng hồ ở nhà.
Chuẩn bị thực hành.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- … số, kim ngắn, kim dài, kim
gió.
- Học sinh đọc.
- Học sinh thực hành quay kim ở
các thời điểm khác nhau.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh làm bài.
- … 1 giờ.
- … 1 giờ.
- Nêu các khoảng giờ sáng, chiều,
tối.
- Học sinh thi đua.
+ 1 học sinh xoay kim.
+ 1 học sinh đọc giờ.
Nhận xét.
ThÓ dôc:

N¨m häc 2010 – 2011
13
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Trò chơI vận động.
I.Mục tiêu :
-Tiếp tục học trò chơi kéo ca lừa sẻ . Yêu cầu hoàn thiện bì thể dục .
- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm hai ngời . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ t-
ơng đối chủ động .
- GD ý thức luyện tập tốt .
II.Địa điểm , phơng tiện : - Sân trờng dọn vệ sinh , còi .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .
2)Phần cơ bản :
*Trò chơi : Kéo ca lừa sẻ .
- GV hớng dẫn .
*Chuyền cầu
*Thi chuyền cầu
3)Phần kết thúc :
- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .
- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .
- Khởi động .
- Giậm chân tại chỗ
- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tập .
- HS tập 2 lần .
- HS tập 6 8 phút

- HS thực tập 6 8 phút
- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
___________________________
Tp c
K CHO Bẫ NGHE
I.Mc tiờu:
- c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: m , chú vn, chng dõy, n no, quay
trũn, nu cm. Bc u bit ngh hi cui mi dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi: c im ng nghnh ca cỏc con vt, vt trong nh,
ngoi ng. Tr li c cõu hi 2 (SGK).
- Giáo dục các em yêu các con vật nuôI trong gia đình.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
-B ch ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KTBC : Hi bi trc.
Gi 2 hc sinh c bi: Ngng ca v tr
li cõu hi 1 v 2 trong SGK.
GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v rỳt
ta bi ghi bng.
Hc sinh nờu tờn bi trc.
2 hc sinh c bi v tr li cõu hi:
Nhc ta.
Năm học 2010 2011
14
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1

Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc vui tươi
tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu chẵn số
2, 4, 6, …). Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
Chó vện: (ch ≠ tr, ên ≠ êng), chăng dây: (dây
≠ giây), quay tròn: (qu + uay), nấu cơm: (n ≠
l)
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ
nhất và dòng thứ hai). Các em sau tự đứng
dậy đọc các dòng thơ nối tiếp (mỗi em 2
dòng thơ cho trọn 1 ý).
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
Ôn vần ươc, ươt.
Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ươc ?
Bài tập 2:

Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt
đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
Đọc nối tiếp 4 em.
Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc
thi đua giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Nước.
Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào
bảng con, thi đua giữa các nhóm.
Ươc: nước, thước, bước đi, …
Ươt: rét mướt, ẩm ướt, sướt mướt, …
2 em đọc lại bài thơ.
Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm
thay việc con trâu nhưng người ta

dùng sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt.
N¨m häc 2010 – 2011
15
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Gi hc sinh c phõn vai: gi 2 em, 1 em
c cỏc dũng th chn (2, 4, 6, ), 1 em c
cỏc dũng th l (1, 3, 5, ) to nờn s i
ỏp.
2. Hi ỏp theo bi th:
Gi 2 hc sinh hi ỏp theo mu.
Gi nhng hc sinh khỏc hi ỏp cỏc cõu
cũn li.
Nhn xột hc sinh c v hi ỏp.
Thc hnh luyn núi:
ti: Hi ỏp v nhng con vt em bit.
Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt tranh minh
ho v nờu cỏc cõu hi gi ý hc sinh hi
ỏp v nhng con vt em bit
Nhn xột luyn núi v un nn, sa sai.
5.Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni dung bi
ó hc.
6.Nhn xột dn dũ: V nh c li bi nhiu
ln, xem bi mi.
Em 1 c: Hay núi m .
Em 2 c: L con vt bu.
Hc sinh c c nh th cho n ht
bi.
Hi: Con gỡ hay núi m
ỏp: Con vt bu.

Hi: Con gỡ sỏng sm gỏy ũ ú o
gi ngi thc dy?
Tr: con g trng.
Hi: Con gỡ l chỳa rng xanh?
Tr: Con h.
Nhiu hc sinh hi ỏp theo nhiu
cõu hi khỏc nhau v con vt em bit.
Hc sinh nờu tờn bi v c li bi 2
em.
Thc hnh nh.
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011.
Toỏn
THC HNH
I. Mc tiờu:
- Bit c ỳng gi, v kim ng h ch ỳng cỏc gi trong ngy.
- HS khỏ gii: Bi 1, 2, 3, 4.
- Giáo dục ý thức học bài.
II.Chun b:
1. Giỏo viờn: Mụ hỡnh ng h.
2. Hc sinh:
- V bi tp.
- Mụ hỡnh ng h.
III.Hot ng dy v hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Bi c:
- Giỏo viờn xoay kim, yờu cu hc sinh
- Hỏt.
Năm học 2010 2011

16
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
c gi.
- Vỡ sao con bit?
- Nhn xột cho im.
3. Bi mi:
a) Gii thiu: Hc bi thc hnh.
b) Hot ng 1: Luyn tp.
Phng phỏp: luyn tp, ng nóo.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
- ng h ch my gi?
- Kim ngn ch s my?
- Kim di ch s my?
Bi 2: Yờu cu gỡ?
- Cỏc con v kim ngn sao cho phự
hp vi s gi ngi ta cho.
Bi 3: Nờu yờu cu bi.
- Lỳc bn n trng l my gi?
- Lỳc n cm l my gi?
4. Cng c:
Trũ chi: Ai xem nhanh, ỳng.
- Hc sinh chia 2 i, i 1 quay s, i
2 c gi v ngc li.
- Nhn xột.
5. Dn dũ:
- Tp xem gi.
- Chun b: Luyn tp.
Hot ng cỏ nhõn.
- Vit vo ch chm theo mu.
- 2 gi.

- 2.
- 12.
- Hc sinh lm bi.
- Sa bi ming.
- V thờm kim ngn ng h ch
gi ỳng.
- Hc sinh thc hnh v.
- i v kim tra nhau.
- Vit gi thớch hp cho mi tranh.
- 7 gi.
- Hc sinh in gi vo tranh cho
thớch hp.
- Hc sinh thi ua chi.
- i no cú nhiu em núi gi ỳng
nht s thng.
- Nhn xột.
____________________________
Tp c
HAI CH EM
I.Mc tiờu:
Hc sinh c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: vui v, mt lỏt, hột lờn, dõy
cút, bun. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu
Hiu ni dung bi: Cu em khụng cho ch chi chi ca mỡnh. v cm
thybun chỏn vỡ khụng cú ngi cựng chi. Tr li cõu hi 1, 2 (SGK).
Giáo dục các em biết yêu thơng nhợng nhịn nhau trong gia đình.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho bi c SGK.
-B ch ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Năm học 2010 2011

17
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bé nghe” và
trả lời các câu hỏi:
 Con chó, cái cối xay lúa vó đặc điểm gì
ngộ nghĩnh?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng cậu em khó
chịu, đành hanh)
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.
Vui vẽ: (v ≠ d), một lát: (at ≠ ac), hét lên: (et
≠ ec), dây cót: (d ≠ gi, ot ≠ oc), buồn: (uôn ≠
uông)
Cho học sinh ghép bảng từ: buồn, dây cót.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.
 Các em hiểu thế nào là dây cót ?
+ Luyện đọc câu:

Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc
từng câu.
Cho học sinh luyện đọc nhiều lần câu nói của
cậu em nhằm thể hiện thái độ đành hanh của
câu em:
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 3 đoạn
để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “Gấu bông của em”.
Đoạn 2: “Một lát sau … chị ấy”.
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Con chó hay hỏi đâu đâu.
Cái cối xay lúa ăn no quay tròn.
Nhắc tựa.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
Ghép bảng từ: buồn, dây cót, phân
tích từ buồn, dây cót.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Dây cót: Dây thiều trong các đồ chơi
trẻ em, mỗi khi lên dây thiều xe ô tô
chạy.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối
tiếp các câu còn lại.

Chị đừng động vào con gấu bông của
em. Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy.
Nhiều em đọc câu lại các câu này.
N¨m häc 2010 – 2011
18
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
Đoạn 2: Phần còn lại:
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.
Gọi 2 học sinh đọc theo phân vai: vai người
dẫn chuyện vav vai cậu em.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần et, oet:
1. Tìm tiếng trong bài có vần et ?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet ?
3. Điền vần: et hoặc oet ?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:
1. Cậu em làm gì:
Khi chị đụng vào con Gấu bông?
Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
2. Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi
chơi một mình?

Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Giáo viên nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta
không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi,
cùng làm.
Luyện nói:
Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em)
những trò chơi gì ?
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau kể cho nhau nghe về
những trò chơi với anh chị hoặc em của
mình.
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để luyện
đọc đoạn 1.
Lớp theo dõi và nhận xét.
Các nhóm thi luyện đọc theo phân
vai.
2 em.
Nghỉ giữa tiết
Hét.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
bảng con tiếng ngoài bài có vần et,
oet.
Đọc các câu trong bài.
Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng
có bánh tét.
Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tổ
kiến.

2 em đọc lại bài.
1. Cậu nói: đừng đụng vào con gấu
bông của mình.
2. Cậu nói: chị hãy chơi đồ chơi của
chị. Cậu không muốn chị chơi đồ
chơi của mình
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh kể cho nhau nghe về trò
chơi với anh (chị, em).
N¨m häc 2010 – 2011
19
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
5.Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni dung bi
ó hc.
6.Nhn xột dn dũ: V nh c li bi nhiu
ln, xem bi mi.
Nờu tờn bi v ni dung bi hc.
1 hc sinh c li bi.
Thc hnh nh.
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011.
Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
Bit xem gi ỳng; xỏc nh v quay kim ng h ỳng v trớ tng ng vi
gi; bc u nhn bit cỏc thi im trong sinh hot hng ngy.
HS khỏ gii: Bi 1, 2, 3.
Giáo dục ý thức học bài tự giác.

II.Chun b:
1. Giỏo viờn: dựng phc v luyn tp.
2. Hc sinh: V bi tp.
III.Hot ng dy v hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Bi c:
3. Bi mi:
a) Gii thiu: Hc bi luyn tp.
b) Hot ng 1: Luyn tp.
Phng phỏp: luyn tp.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
- Quan sỏt xem ng h ch my gi
ri ni vi s thớch hp.
Bi 2: Yờu cu gỡ?
- V ng h ch 6 gi sỏng thỡ kim
ngn ch s my?
- Kim di ch s my?
- Tng t cho cỏc ng h cũn li.
Bi 3: Yờu cu gỡ?
- Con hóy xem cỏc hot ng gỡ thớch
hp vi tng gi ri ni.
- Em i hc lỳc 7 gi sỏng. Ni vi
ng h ch 7 gi.
- Thu chm nhn xột.
4. Cng c:
- Hỏt.
Hot ng cỏ nhõn.
- Ni ng h vi s ch gi ỳng.
- Hc sinh lm bi.

- i v sa sai.
- V thờm kim di, kim ngn.
- s 6.
- s 12.
- Ni mi cõu vi ng h thớch
hp.
- Hc sinh lm bi.
- Thi ua sa.
Năm học 2010 2011
20
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
Trũ chi: Xem ng h.
- Mi i c 3 bn lờn thi ua.
- Lp trng quay kim.
- i no cú tớn hiu tr li trc s
c quyn u tiờn.
- Nhn xột.
5. Dn dũ:
- Nhỡn gi v k kim sỏch toỏn 1.
- Chun b: Luyn tp chung.
- Hc sinh chia 2 i, mi i c 3
bn lờn thi ua.
- Nhn xột.
_________________________
Chớnh t (Nghe vit)
K CHO Bẫ NGHE
I.Mc tiờu:
Nghe - vit chớnh xỏc 8 dũng u bi th K cho bộ nghe trong khong 10-15
phỳt.
in ỳng vn c, t; ch ng, ngh vo ch trng. Bi tp 2, 3 (SGK).

Giáo dục ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. dựng dy hc:
-Bng ph, bng nam chõm. Ni dung 8 dũng th cn chộp v cỏc bi tp 2 v
3.
-Hc sinh cn cú VBT.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1.KTBC :
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn cho v
nh chộp li bi ln trc.
Giỏo viờn c cho hc sinh c lp vit cỏc t
ng sau: bui u tiờn, con ng (vo bng
con)
Nhn xột chung v bi c ca hc sinh.
2.Bi mi:
GV gii thiu bi ghi ta bi K cho bộ
nghe.
3.Hng dn hc sinh tp vit chớnh t:
Giỏo viờn c dũng th u, theo dừi cỏc em
ó bit vit hay cha. Nu hc sinh cha bit
cỏch giỏo viờn hng dn li. Giỏo viờn c
nhc li ln th hai, th ba. Ch hc sinh c
lp vit xong. Giỏo viờn nhc cỏc em c li
Chm v nhng hc sinh yu hay vit
sai ó cho v nh vit li bi.
C lp vit bng con: bui u tiờn,
con ng
Hc sinh nhc li.
Hc sinh nghe v thc hin theo
hng dn ca giỏo viờn.

Hc sinh tin hnh chộp chớnh t theo
giỏo viờn c.
Năm học 2010 2011
21
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
nhng ting ó vit. Sau ú mi c tip cho
hc sinh vit.
Hng dn hc sinh cm bỳt chỡ
sa li chớnh t:
+ Giỏo viờn c thong th, ch vo tng ch
trờn bng hc sinh soỏt v sa li, hng
dn cỏc em gch chõn nhng ch vit sai,
vit vo bờn l v.
+ Giỏo viờn cha trờn bng nhng li ph
bin, hng dn cỏc em ghi li ra l v phớa
trờn bi vit.
Thu bi chm 1 s em.
4.Hng dn lm bi tp chớnh t:
Hc sinh nờu yờu cu ca bi trong v BT
Ting Vit (bi tp 2 bv bi tp 3).
ớnh trờn bng lp 2 bng ph cú sn 2 bi
tp ging nhau ca cỏc bi tp.
Gi hc sinh lm bng t theo hỡnh thc thi
ua gia cỏc nhúm.
Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng cuc.
5.Nhn xột, dn do:
Yờu cu hc sinh v nh chộp li 8 dũng th
cho ỳng, sch p, lm li cỏc bi tp.

Hc sinh dũ li bi vit ca mỡnh v

i v v sa li cho nhau.
Hc sinh ghi li ra l theo hng dn
ca giỏo viờn.
Bi tp 2: in vn c hay t.
Bi tp 3: in ch ng hay ngh
Cỏc em lm bi vo VBT v c i
din ca nhúm thi ua cựng nhúm
khỏc, tip sc in vo ch trng theo
2 nhúm, mi nhúm i din 6 hc
sinh
Gii
Bi tp 2:
Mt, thc.
Bi tp 3:
Ngy, ngy, ngh, ngi.
Hc sinh nờu li bi vit v cỏc ting
cn lu ý hay vit sai, rỳt kinh
nghim bi vit ln sau.
___________________________
K chuyn
Dấ CON NGHE LI M
I.Mc tiờu :
K li mt on truyn da theo tranh v cõu hi gi ý di tranh
Hiu ni dung cõu chuyn: Dờ con do bit nghe li m nờn ó khụng mc mu
Súi. Súi b tht bi, tiu nghu b i.
HS khỏ gii: K c ton b cõu chuyn.
Giáo dục các em biết nghe lời và vâng lời ông bà cha mẹ.
II. dựng dy hc:
-Tranh minh ho truyn k trong SGK.
Năm học 2010 2011

22
Gi¸p ThÞ Minh HuÖ Líp 1D Trêng TiÓu häc Ngäc ThiÖn 1
-Mặt nạ Dê mẹ, dê con, Sói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi học sinh kể lại câu chuyện Sói và Sóc. Học
sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Một con Sói muốn ăn thịt đàn Dê con.
Liệu Dê con có thoát nạn không? Hôm nay, cô
sẽ kể cho các em nghe câu chuyện “Dê con
nghe lời mẹ”để các em hiểu rõ điều đó.
 Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần với
giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh
minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:
Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp học
sinh nhớ câu chuyện.
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:
Thay đổi giọng để phân biệt lời hát của Dê mẹ,
lời hát của Sói giả Dê mẹ. Biết dừng lại hơi lâu
sau chi tiết: bầy dê lắng nghe tiếng Sói hát, để
tạo sự hồi hộp.
 Đoạn mở đầu: giọng Dê mẹ âu yếm dặn
con.
+ Tiếng hát của Dê mẹ vừa trong trẻo, vừa
thân mật.

+ Tiếng hát của Sói khô khan, không có tình
cảm, giọng ồm ồm.
 Đoạn cuối kể giọng vui vẽ đầm ấm.
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh
trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
2 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Sói và Sóc”.
Học sinh khác theo dõi để nhận
xét các bạn kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi
vào tranh để nắm nội dung và nhớ
câu truyện.
Học sinh quan sát tranh minh hoạ
theo truyện kể.
 Dê mẹ ra khỏi nhà quay lại
nhắc các con đóng cửa thật chặt,
nếu có người lạ gọi cửa không
được mở.
 Trước khi đi Dê mẹ dặn con
thế nào? Chuyện gì đã xãy ra sau
đó?
N¨m häc 2010 – 2011
23
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1

Giỏo viờn yờu cu mi t c 1 i din thi k
on 1.
Tranh 2, 3 v 4: Thc hin tng t nh tranh
1.
Hng dn hc sinh k ton cõu chuyn:
T chc cho cỏc nhúm, mi nhúm 4 em úng
cỏc vai: Li ngi dn chuyn, li Súi, li Dờ
me., li Dờ con). Thi k ton cõu chuyn. Cho
cỏc em hoỏ trang thnh cỏc nhõn vt thờm
phn hp dn.
K ln 1 giỏo viờn úng vai ngi dn chuyn,
cỏc ln khỏc giao cho hc sinh thc hin vi
nhau.
Giỳp hc sinh hiu ý ngha cõu chuyn:
Cỏc em bit vỡ sao Súi tiu nghu, cỳp uụi b i
khụng?
Cõu truyn khuyờn ta iu gỡ?
3.Cng c dn dũ:
Nhn xột tng kt tit hc, yờu cu hc sinh v
nh k li cho ngi thõn nghe. Chun b tit
sau, xem trc cỏc tranh minh ho phng oỏn
din bin ca cõu chuyn.
Hc sinh c lp nhn xột cỏc bn
úng vai v k.
Ln 1: Giỏo viờn úng vai ngi
dn chuyn v cỏc hc sinh k
li cõu chuyn.
Cỏc ln khỏc hc sinh thc hin
(khong 4 ->5 nhúm thi ua nhau.
Tu theo thi gian m giỏo viờn

nh lng s nhúm k).
Hc sinh khỏc theo dừi v nhn
xột cỏc nhúm k v b sung.
Vỡ Dờ con bit nghe li m, khụng
mc mu Súi. Súi b tht bi nh
tiu nghu b i. Cõu truyn khuyờn
ta cn bit võng li ngi ln.
Hc sinh nhc li ý ngha cõu
chuyn.
Tuyờn dng cỏc bn k tt.
___________________________
Sinh hoạt lớp:
Sinh hoạt lớp tuần 31
I. Mục tiêu:
- Nhận xét về tình hình học tập, rèn luyện của HS tuần 31 và phát đông phong
trào thi đua tuần 32 .
- Sinh hoạt văn nghệ ( cá nhân , tập thể ).
II. Đồ dùng dạy học :
Các bài hát Trò chơi
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Nhận xét Thi đua tuần qua:
1.Các tổ tự nhận xét:
- GV cho HS sinh hoạt theo nhóm về nội
dung học tập tuần vừa qua
Nội dung nhận xét:
- Đi học đều
- Bạn nào đợc nhiều điểm 9 , 10
HS cả lớp cùng hát

- HS ngồi theo nhóm và thảo luận
- Nhóm trởng tổng hợp ý kiếnvà phát
biểu
- Các bạn khác phát biểu thêm
Năm học 2010 2011
24
Giáp Thị Minh Huệ Lớp 1D Trờng Tiểu học Ngọc Thiện 1
- Ngồi trong lớp trật tự không nói chuyện
- Biết giúp đỡ bạn
- Vệ sinh cá nhân , lớp , mặc đồng phục đầy
đủ
- Đi học đầy đủ đồ dùng học tập
- Ôn tập tốt nội dung đã học trong tuần vừa
qua
2.GV tổng hợp nhận xét:
- GV nhận xét chung: HS duy trì tốt nề
nếp, hát
đầu giờ tốt. Đi học đúng giờ, mặc đồng
phục đúng ngày quy định. Hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bài, HS có ý thức
trong học tập
- Nêu tên những HS chăm ngoan học giỏi,
viết đẹp, có nhiều tiến bộ về mọi mặt
- Nhắc nhở động viên những em đi học còn
viết cha đẹp, nói chuyện riêng, cha chăm
học, mất trật tự
III. Văn nghệ
- Cả lớp hát các bài hát về các chú bộ đội
IV. Giáo viên phổ biến công tác tuần tới
-GV phát động thi đua tuần 32

V. Củng cố
Hát tập thể một bài.
- Lớp trởng tổng kết , nhận xét từng
mặt( học tập, nề nếp, kỉ luật)
- Sau khi các nhóm phát biểu GV tổng
hợp nhận xét tình hình học tập , đạo
đức tuần qua
-Cá nhân, tập thể xung phong biểu diễn
các tiết mục văn nghệ , kể chuyện.
Năm học 2010 2011
25

×