Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIÁO ÁN LỚP 4- TUẦN 32 CKTKN- ĐẸP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.1 KB, 30 trang )


Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2)
I - MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức & Kó năng :
- Biết được sự cần thiết phải ( BVMT ) và trách nhiệm tham gia BVMT
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT .
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng .
*
HS khá, giỏi :
Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và
biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường .
* K
ĩ
n
ă
ng s

ng:
- Trình bày ý tưởng bảo vệ mơi trường ở nhà và ở trường .
- Thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ơ nhiễm mơi trường và các
hoạt động bảo vệ mơi trường .
- Bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ mơi
trường ở nhà ở trường .
- Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ mơi trường ở nhà ở trường .
2 - Giáo dục:
- Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. –
*GDBVMT:
GDHS những việc cần làm để BVMTở nhà, lớp ,trường nơi công


cộng.
- HS biết tham gia và có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
III - LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Bảo vệ môi trường.
- Tại sao cần bảo vệ môi trường?
- Em cần thực hiện bảo vệ môi trường như thế nào ?
+ Kể những việc mà em đã làm trong tuần qua để thực hiện bảo vệ môi trường
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài : Bảo vệ môi trường (tt)
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Tập làm nhà “ Tiên tri “
( Bài tập 2 , SGK )
- Đánh giá kết quả làm việc các nhóm và
đưa ra đáp án đúng :
a
) Các loại cá , tôm bò tuyệt diệt , ảnh
hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập
của con người sau này
.
(
KNS:
Thảo luận)
- HS hoạt động nhóm 6 nhóm .
- Mỗi nhóm nhận một tình huống thảo
luận và tìm cách xử lí.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến .

b)
Thực phẩm không an toàn , ảnh hưởng
đến sức khoẻ con người và làm ô nhiễm đất
và nguồn nước .
c)
Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn , xói
mòn đất , sạt núi , giảm lượng nước ngầm dự
trữ …
d)
Làm ô nhiễm nguồn nước , động vật dưới
nước bò chết
.
đ)
Làm ô nhiễm không khí ( bụi , tiếng ồn ).
e)
Làm ô nhiễm nguồn nước , không khí .
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến(Bài tập 3/
SGK)
- Kết luận về đáp án đúng :
a)
Không tán thành
b)
Không tán thành

c)
Tán thành

d)
Tán thành


g)
Tán thành
H/ 3: Xử lí tình huống(Bài tập 4SGK )
- Nhận xét cách xử lí của từng nhóm và đưa
ra những cách xử lí có thể như sau :
a)
Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than
sang chỗ khác .
b)
Đề nghò giảm âm thanh .
c)
Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch
đường làng .
Hoạt động 4: Dự án “ Tình nguyện xanh”
- Nhận xét kết quả của từng nhóm.
=> Kết luận : Nhắc lại tác hại của việc
làm ô nhiễm môi trường .
(
KNS:
Trình bày 1 phút )
- Làm việc theo từng đôi một .
- Chia HS thành các nhóm .
- Từng nhóm nhận một nhiệm vụ , thảo
luận và tìm cách xử lí .
- Đại diện trình bày kết quả thảo luận .
(
KNS:
Đóng vai )
- Chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm :

+ Nhóm 1 : Tìm hiểu về tình hình môi
trường ở xóm / phố , những hoạt động bảo
vệ môi trường , những vấn đề còn tồn tại
và cách giải quyết .
+ Nhóm 2 :Tương tự với MT trường học +
Nhóm 3 : Tương tự đối với môi trường lớp
học .
(
KNS:
Dự án )
- Từng nhóm thảo luận .
- Từng nhóm trình bàyKQ
4. Củng cố : (3’)
- Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của SGK
- Các nhóm tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại đòa phương.
5. Dặn dò : (1’)
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- Giáo dục các em biết bảo vệ môi trường ở nhà, ở lớp, trường học và nơi công cộng
      


i/ mơc tiªu
1-KT: Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng tẻ nhạt, buồn chán
 !Đọc trơi chảy, lưu lốttồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù
hợp nội dung diễn tả. (trả lời được các CH trong SGK).
2 - Giáo dục: HS yêu cuộc sống , sống vui vẻ, lạc quan. HS biÕt në nơ cêi th©n thiƯn víi
mäi ngêi xung quanh.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Tranh minh ho SGK. ạ Bảng phụ viết sẵn các từ , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện
đọc diễn cảm.

2- HS: SGK
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
A/ bµi cò:
- Gäi 2 HS nèi tiÕp nhau ®äc bµi Con chn chn n-
íc vµ tr¶ lêi c©u hái.
? Néi dung chÝnh cđa bµi lµ g×?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi:
? Tªn chđ ®iĨm tn nµy lµ g×?
? Chđ ®iĨm gỵi cho em vỊ ®iỊu g×?
- Yªu cÇu HS quan s¸t tranh vÏ SGK.
=> GV giíi thiƯu : V× sao mäi ngêi l¹i bn b· rÇu rÜ
nh vËy ? Chóng ta cïng t×m hiĨu bµi ngµy h«m nay.
2. Lun ®äc:
- Chia ®o¹n: 3 ®o¹n.
- Híng dÉn lun ®äc nèi tiÕp kÕt hỵp:
+ LÇn 1: ®äc + sưa ph¸t ©m.
+ LÇn 2: ®äc + gi¶ng tõ khã : Nguy c¬, th©n h×nh, du
häc .
+ LÇn 3: ®äc + lun ®äc c©u khã
- Yªu cÇu HS ®äc theo cỈp
- Yªu cÇu HS ®äc toµn bµi.
- GV ®äc mÉu.
3. T×m hiĨu bµi:
* §o¹n 1: Yªu cÇu HS ®äc lít.
- 2 HS thùc hiƯn yªu cÇu.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
+ Chđ ®iĨm : T×nh yªu vµ cc sèng.

+ Tªn chđ ®iĨm gỵi cho em nghÜ con
ngêi nªn l¹c quan, yªu ®êi, yªu cc
sèng, yªu con ngêi xung quanh
m×nh.
+ Tranh vÏ mét vÞ quan ®ang q l¹y
®øc vua ngoµi ®êng. Trong tranh vỴ
mỈt cđa tÊt c¶ mäi ngêi ®Ịu rÇu rÜ.
- HS quan s¸t tranh, l¾ng nghe.
- HS ®äc nèi tiÕp 3 lỵt.

- HS ®äc theo cỈp
- 1 HS ®äc.
- L¾ng nghe GV ®äc.
? Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vơng quốc
nọ rất buồn ?
? Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn chán nh vậy ?
? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
? Đoạn 1 cho ta biết điều gì?
- GVnhận xét,bổ sung, ghi bảng
=> Giảng : Đoạn 1 vẽ lên trớc mát chúng ta một vơng
quốc buồn chán, tẻ nhật đến mức chim không muốn
hót, hoa cha nở đã tàn, ở đâu cũng thấy khuôn mặt rầu
rĩ héo hon. Nhng nhà vua vẫn còn tỉnh tao để thấy mối
nguy hại đó. Ông liền cử một viên đạu thần đi du học
môn cời. Vậy kq ra sao chúng ta tìm hiểu đoạn 2.
* Đoạn 2 + 3 : Yêu cầu HS đọc thầm.
? Kết quả của viên đại thần đi du học nh thế nào ?
? Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này ?
? Thái độ của nhà vua nh thế nào khi nghe tin đó ?
? Em hãy nêu ý chính của đoạn 2 và 3 ?

- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
=> Giảng : Không khí ảo não lại bao trùm lên triều
đình khi việc cử ngời đi học bị thất bại. Nhng hi vọng
mới của triều đình lại đợc nháy lên khi thị vệ đang bắt
đợc một ngời đang cời sằng sặc ở ngoài đờng. Điều gì
sẽ xảy ra các em sẽ tìm hiểu ở phần sau.
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và tìm nội dung bài.
- GV kết luận, ghi bảng.
- Yêu cầu HS nhắc lại ND bài.
4. Luyện đọc diễn cảm :
- Gọi 4 HS đọc bài theo hình thức phân vai
? Cần đọc bài với giọng ntn ?
- Đa đoạn luyện đọc: Đoạn 2 + 3
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm 3
- Tổ chức thi đọc trớc lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.

- Mặt trời không muốn dậy, Chim
không hót, hoa không nở, khuôn mặt
mọi ngời rầu rĩ. Trên những mái
nhà .
- Vì dân c ở đó lkhông ai biết cời.
- Nhà vua đã cử một viên đại thần đi
du học nớc ngoài chuyên môn về cời.
1. Kể về cuộc sống của vơng quốc
nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng
cời
- HS chú ý lắng nghe.
- Sau một năm viên đại thần về xin
chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhng

không học nổi. Các quan đại thần
nghe vậy thì ỉu xìu, còn nhà vua thì
thử dài. Không khí triều đình ảo não.
- Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời
sằng sặc ở ngoài đờng .
- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời
đó vào.
2. Ga-Nói về việc nhà vua cử ngời
đi du học nhng thất bại.
3. Hi vọng mới của triều đình.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm tìm ND bài.
- HS phát biểu .
* ND: Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ
vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
- 4 HS đọc bài.
- HS nêu: Bài cần đọc với giọng rõ
ràng và theo tng nhân vật trong bài.
Vị đại thần vừa xuất hiện đã Đức
vua phấn khởi ra lệnh.
- HS quan sát.
- HS đọc bài theo nhóm 3.
- 3->5 HS đại diện nhóm thi đọc trớc
lớp.
- HS nêu lại ND bài.
5. Củng cố : ? Qua bài học em học em thấy cuộc sống néu thiếu tiếng cời sẽ nh thế nào ? GV
chốt nội dung bài, cách đọc bài cho phù hợp với nội dung.
6. Dặn dò: Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: + Đọc kĩ bài,thuộc nd chính của bài.
+ Chuẩn bị bài sau: Ngắm trăng. Không đề.


"
#$"%&'%()*%+, /0
12345-67
- Bit t tớnh v thc hin nhõn cỏc s t nhiờn vi cỏc s cú khụng quỏ ba ch s (tớch
khụng quỏ sỏu ch s ).
- Bit t tớnh v thc hin chia s cú nhiu ch s cho s khụng quỏ hai ch s.
- Bit so sỏnh s t nhiờn.
1%8955:6;</
%8954=>5?@A %8954=>5:B
1.n nh:
2.KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng, yờu cu cỏc em lm cỏc BT
hng dn luyn tp thờm ca tit 155.
-GV nhn xột v cho im HS.
3.Bi mi:
a).Gii thiu bi:
-Trong gi hc hụm nay chỳng ta cựng ụn tp v phộp
nhõn, phộp chia cỏc s t nhiờn.
b).Hng dn ụn tp
Bi 1: dũng 1, 2
-Gi HS nờu yờu cu ca bi.
-Yờu cu HS t lm bi.

-GV cha bi, yờu cu HS c lp kim tra v nhn xột v
cỏch t tớnh, thc hin phộp tớnh ca cỏc bn lm bi trờn
bng.
Bi 2
-Yờu cu HS c bi v t lm bi.
-2 HS lờn bng thc hin yờu

cu, HS di lp theo dừi
nhn xột bi ca bn.
-HS lng nghe.
-t tớnh ri tớnh.
-2 HS lờn bng lm bi, mi HS
thc hin 1 phộp tớnh nhõn v 1
phộp tớnh chia, HS c lp lm
bi vo VBT.
-Nhn xột bi lm ca bn.
- HS nờu li cỏch tớnh, thc hin
phộp nhõn, chia cỏc s t nhiờn.
-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của
mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: cột 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so sánh hai biểu
thức với nhau trước hết chúng ta phải làm gì ?
-Chúng ta đã học các tính chất của phép tính, vì thế ngoài
cách làm như trên, khi thực hiện so sánh các biểu thức với
nhau các em nên áp dụng các tính chất đó kiểm tra các
biểu thức, không nhất thiết phải tính giá trị của chúng.
-Yêu cầu HS làm bài

-GV chữa bài, yêu cầu HS áp dụng tính nhẩm hoặc các
tính chất đã học của phép nhân, phép chia để giải thích
cách điền dấu.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập

thêm và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
a). 40  x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35
b). x : 13 = 205
x = 205  13
x = 2665
-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả
lời:
a). x là thừa số chưa biết trong
phép nhân, muốn tìm thừa số
chưa biết trong phép nhân ta lấy
tích chia cho thừa số đã biết.
b). x là số bị chia chưa biết trong
phép chia. Muốn tìm số bị chia
chưa biết trong phép chia ta lấy
thương nhân với số chia.
-Chúng ta phải tính giá trị biểu
thức, sau đó so sánh các giá trị
với nhau để chọn dấu so sánh
phù hợp.

-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một dòng cột 1 trong SGK,
HS cả lớp làm vào VBT.
-Lần lượt trả lời:
13500 = 135  100
Áp dụng nhân nhẩm một số với

100.
26  11 > 280
Áp dụng nhân nhẩm một số hai
chữ số với 11 thì 26  11 = 286
             
ÂM NHẠC
(Đ/c Hùng dạy)

Thứ ba ngày19 tháng 4 năm 2011
MĨ THUẬT
(Đ/c Mai Hằng dạy)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
i/ mơc tiªu
1 – Kiến thức : Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời
CH Bao giờ ? Khi nào ? Mấy giờ ? – ND Ghi nhớ).
2- Kó năng : Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục) ; bước đầu biết
thêm trạng ngữ cho trước v o à chổ thích hợ p trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT (2).
HS khá, giỏi : biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạn văn (a, b) ở BT (2)
3- GD cho các em ý thức học tập tốt.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV: Bảng phụ viết bài tập 3.
2- HS: vở, SGK.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
- 2 HS nêu tác dụng của trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu. Cho ví dụ.
- GV nhận xét.
3. Bài mới :

a) Giới thiệu bài : - Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
b) Các hoạt động :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1: Nhận xét
* Bài 1, 2: Yêu cầu tìm trạng ngữ
trong câu.
- Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung ý
nghóa gì cho câu?
- Trao đổi nhóm. Phát biểu học tập
cho lớp.
- GV chốt ý
* Bài tập 3, 4.
GV nhận xét phần làm bài của HS.
* Ghi nhí
Hoạt động 3: Luyện tập
1- Phần nhận xét:
- Đọc yêu cầu bài 1, 2.
- Cả lớp đọc thầm. Phát biểu
* Trạng ngữ của câu: Đúng lúc đó . Bổ sung ý nghóa
thời gian cho câu.
- Đọc yêu cầu bài tập 3, 4.
- Làm xong dán kết quả lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- Cho hs nªu yªu cÇu bµi tËp
- HS nªu miƯng
- Viªn thÞ vƯ hít h¶i ch¹y vµo khi nµo
(NÕu ®Ỉt c©u khi nµo, ë ®Çu c©u th× cã nghÜa lµ hít h¶I
vỊ sù viƯc cha diƠn ra
- 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ.
Bài tập 1:

- Phát phiếu cho các nhóm.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:
- HS tiếp tục làm việc theo nhóm.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
- HS cho 1 số ví dụ về trạng ngữ chỉ thời gian.
3-Luyện tập
- HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi nhóm, gạch dưới các trạng ngữ chỉ
thời gian in trong phiếu.
- Các nhóm đọc kết quả.
Buổi sáng hôm nay
Vừa mới ngày hôm qua.
Qua 1 đêm mưa rào.
Từ ngày còn ít tuổi.
Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng Hồ giải
trên các lề phố Hà Nội.
- Cả lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét rút ra kết luận chọn trạng
ngữ.
- Tõ ng÷ cho thªm :
a. Mïa ®«ng, c©y chØ cßn nh÷ng cµnh tr¬ trơi, nom
nh c»n cçi.,
§Õn ngµy ®Õn th¸ng, c©y l¹i nhê giã ph©n ph¸t ®I
kh¾p chèn nt nµ.
b. Gi÷a lóc giã ®ang gµo thÐt Êy, c¸nh chim ®¹i bµng
vÉn bay lỵn trªn bÇu trêi.
- Cã lóc, chim l¹i vÉy c¸nh, ®¹p giã vót lªn cao.

5. Củng cố – Dặn dò :
- Hãy cho biết tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
- NhËn xÐt giê häc .
- VỊ nhµ häc bµi. Chuẩn bò bài: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
       
TỐN:
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)
i/ mơc tiªu
1 - Kiến thức: Củng cố về các phép tính với số tự nhiên
2- KN: Tính được giá trò của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
3- GD: Ý thức chăm chỉ học tập, tính toán cẩn thận.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
GV yêu cầu HS nêu các tính chất của phép nhân.
GV nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
b) Các hoạt động :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Bài tập 1 (a):
Yêu cầu HS tự làm
Bài này củng cố về tính giá trò của biểu thức
có chứa chữ.
GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:
Củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính trong
một biểu thức

GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3(dành HS khá, giỏi nếu còn thời
gian)
Vận dụng các tính chất của bốn phép
tính để tính nhanh.
GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 4:
Yêu cầu HS đọc đề toán, tự làm bài.
GV chốt lại lời giải đúng
Bài tập 5:( dành HS khá, giỏi nếu còn thời
gian) HS tự làm rồi chữa bài.
GV chốt lại lời giải đúng
- HS làm bài, trình bày cách làmvào vở.
- 2 HS sửa & thống nhất kết quả
HS l m b i v à à à chữa bài
a. Nếu m=952, n=28 thì m+n
=952+28=980
m-n = 952-28 = 924
m
×
n = 952 x 28 = 26656
m:n = 952 : 28 = 34
- HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức.
- HS làm bài vào vở
- 4 HS sửa
a) 12 054 : (15 + 67) =12 054 : 82 = 147
29 150-136
×
201=19 150 - 27 336=1 814

b) 9 700 : 100 + 36
×
12=97+432 = 529
(160x5-25
×
4):4=(1800-100):4=700:4=175
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- 6 HS sửa bài, một số HS nêu cách tính
nhanh
- HS đọc đề toán, tự làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm . Lớp sửa bài :
Số vải tuần sau bán : 319 + 76 = 395 (m)
Số ngày bán trong 2 tuần : 7
×
2 = 14
( ngày)
Trung bình mỗi ngày bán :
(319 + 395) : 14 = 51 ( m)
- HS đọc đề toán, thi đua tính nhanh theo
tổ
- Đại diện mỗi tổ lên bảng làm HS lên
bảng làm . Lớp sửa bài :
Số tiền 2 hộp bánh : 24000
×
2 = 48000 (đ)
Số tiền 6 chai sữa : 9800
×
6 = 58800 (đ)
Số tiền lúc đầu mẹ có :
48000 + 58800 + 93200 = 200000 ( đ)

4. Củng 48C : Bài học hôm nay giúp các em ôn những gì ?
- HS nêu cách tìm số trung bình cộng.
5. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài: Ôn tập về biểu đồ.
       
KHOA HC:
ĐỘNG VẬT CẦN ĂN GÌ ĐỂ SỐNG?.
D12+
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
D1EFGF9A?H4
- HS sưu tầm tranh (ảnh) về các lồi động vật.
- Hình minh họa trang 126, 127 SGK.
- Giấy khổ to.
D1C4?895F9A?H4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/.KTBC:
-Gọi HS lên trả lời câu hỏi:
+Muốn biết động vật cần gì để sống, thức ăn làm thí
nghiệm như thế nào ?
+Động vật cần gì để sống ?
-Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
2/.Bài mới:
Kiểm tra việc chuẩn bị tranh, ảnh của HS.
-Hỏi: Thức ăn của động vật là gì ?
*Giới thiệu bài:
Để biết xem mỗi lồi động vật có nhu cầu về thức ăn
như thế nào, chúng thức ăn cùng học bài hơm nay.
*Hoạt động 1: Thức ăn của động vật
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
-Phát giấy khổ to cho từng nhóm.

-u cầu: Mỗi thành viên trong nhóm hãy nói nhanh
tên con vật mà mình sưu tầm và loại thức ăn của nó.
Sau đó cả nhóm cùng trao đổi, thảo luận để chia các
con vật đã sưu tầm được thành các nhóm theo thức
ăn của chúng.
GV hướng dẫn các HS dán tranh theo nhóm.
+Nhóm ăn cỏ, lá cây.
+Nhóm ăn thịt.
+Nhóm ăn hạt.
+Nhóm ăn cơn trùng, sâu bọ.
+Nhóm ăn tạp.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét, khen ngợi các nhóm sưu tầm được nhiều
tranh, ảnh về động vật, phân loại động vật theo nhóm
thức ăn đúng, trình bày đẹp mắt, nói rõ ràng, dễ hiểu.
-u cầu: hãy nói tên, loại thức ăn của từng con vật
-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị của
các thành viên.
-HS nối tiếp nhau trả lời.
Thức ăn của động vật là: lá cây, cỏ,
thịt con vật khác, hạt dẻ, kiến, sâu, …
-Lắng nghe.
-Tổ trưởng điều khiển hoạt động của
nhóm dưới sự chỉ đạo của GV.
-Đại diện các nhóm lên trình bày: Kể
tên các con vật mà nhóm mình đã sưu
tầm được theo nhóm thức ăn của nó.
-Lắng nghe.
trong các hình minh họa trong SGK.

-Mỗi con vật có một nhu cầu về thức ăn khác nhau.
Theo em, tại sao người thức ăn lại gọi một số loài
động vật là động vật ăn tạp ?
+Em biết những loài động vật nào ăn tạp ?
-Giảng: Phần lớn thời gian sống của động vật giành
cho việc kiếm ăn. Các loài động vật khác nhau có
nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có loài ăn thực vật, có
loài ăn thịt, có loài ăn sâu bọ, có loài ăn tạp.
*Hoạt động 2: Tìm thức ăn cho động vật
Cách tiến hành
-GV chia lớp thành 2 đội.
-Luật chơi: 2 đội lần lượt đưa ra tên con vật, sau đó
đội kia phải tìm thức ăn cho nó.
Nếu đội bạn nói đúng – đủ thì đội tìm thức ăn được
5 điểm, và đổi lượt chơi. Nếu đội bạn nói đúng –
chưa đủ thì đội kia phải tìm tiếp hoặc không tìm
được sẽ mất lượt chơi.
-Cho HS chơi thử:
Ví dụ: Đội 1: Trâu
Đội 2: Cỏ, thân cây lương thực, lá ngô, lá mía.
Đội 1: Đúng – đủ.
-Tổng kết trò chơi.
*Hoạt động 3: Trò chơi: Đố bạn con gì ?
-GV phổ biến cách chơi:
+GV dán vào lưng HS 1 con vật mà không cho HS
đó biết, sau đó yêu cầu HS quay lưng lại cho các bạn
xem con vật của mình.
-Tiếp nối nhau trình bày:
+Hình 1: Con hươu, thức ăn của nó là
lá cây.

+Hình 2: Con bò, thức ăn của nó là
cỏ, lá mía, thân cây chuối thái nhỏ, lá
ngô, …
+Hình 3: Con hổ, thức ăn của nó là
thịt của các loài động vật khác.
+Hình 4: Gà, thức ăn của nó là rau, lá
cỏ, thóc, gạo, ngô, cào cào, nhái con,
côn trùng, sâu bọ, …
+Hình 5: Chim gõ kiến, thức ăn của
nó là sâu, côn trùng, …
+Hình 6: Sóc, thức ăn của nó là hạt
dẻ, …
+Hình 7: Rắn, thức ăn của nó là côn
trùng, các con vật khác.
+Hình 8: Cá mập, thức ăn của nó là
thịt các loài vật khác, các loài cá.
+Hình 9: Nai, thức ăn của nó là cỏ.
-Người thức ăn gọi một số loài là
động vật ăn tạp vì thức ăn của chúng
gồm rất nhiều loại cả động vật lẫn
thực vật.
+Gà, mèo, lợn, cá, chuột, …
-Lắng nghe.
+HS chơi có nhiệm vụ đoán xem con vật mình
đoang mang là con gì.
+HS chơi được hỏi các bạn dưới lớp 5 câu về đặc
điểm của con vật.
+HS dưới lớp chỉ trả lời đúng / sai.
+Tìm được con vật sẽ nhận được 1 món quà.
-Cho HS chơi thử:

Ví dụ: HS đeo con vật là con hổ, hỏi:
+Con vật này có 4 chân phải không ? – Đúng.
+Con vật này có sừng phải không ? – Sai.
+Con vật này ăn thịt tất cả các loài động vật khác có
phải không ? – Đúng.
+Đấy là con hổ – Đúng. (Cả lớp vỗ tay khen bạn).
-Cho HS chơi theo nhóm.
-Cho HS xung phong chới trước lớp.
-Nhận xét, khen ngợi các em đã nhớ những đặc điểm
của con vật, thức ăn của chúng.
3/.Củng cố:
-Hỏi: Động vật ăn gì để sống ?
4/.Dặn dò:
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
             
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011
IJ2K
ILMNOLP*K
2+Q
12+RJ% 
- Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình
dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận
dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của
một con vật em yêu thích.
1"!SKRQT"PURJ
- Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Đảm nhận trách nhiệm

"%%"D!PL%'%*V%W
- Đặt câu hỏi.
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ
- Trình bày ý kiến cá nhân
1%MPL%
- Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
- Ba bốn tờ giấy khổ rộng.
1XUY%PL%
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1!-Z[5:>\]-4^1
-GV kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
1R]-[<-1
>1!?C[/?C,-<-5?-_7\]-01
Các em đã được học về cách viết đoạn văn ở
các tiết TLV trước. Trong tiết học hôm nay, các
em sẽ củng cố lại kiến thức về đoạn văn, các em
sẽ thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt
động của con vật.
\1!.5`-,?C55:-Z\]-0
-Cho HS đọc yêu cầu BT1.
-Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng to
(hoặc quan sát trong SGK).
-GV giao việc.

a). * Bài văn gồm mấy đoạn ?
-GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm 6 đoạn.

b). Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả
hình dáng bên ngoài của con tê tê ?


c). Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.

41?a4?]?1
* Bài tập 2:
-GV giao việc.
.
-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ
phận của con gà trống đã làm ở tiết TLV
trước.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp quan sát ảnh.
- HS nhận việc
-Cho HS làm bài.
-HS trả lời.
+Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu
chung về con tê tê.
+Đ2: Từ bộ vẩy … chổm đuôi: Miêu tả
bộ vẩy của con tê tê.
+Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thôi: Miêu
tả miệng, hàm, lưỡi của con tê tê và cách
tê tê săn mồi.
+Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lòng đất: Miêu
tả chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào
đất.
+Đ5: Từ Tuy vậy … miệng lỗ: Miêu tả
nhược điểm của tê tê.
+Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích, cần

bảo vệ nó.
- Các bộ phận ngoại hình được miêu tả: bộ
vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân. Đặc biệt
tác giả rất chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê
để có những so sánh rất hay: rất giống vẩy
cá gáy …
Những chi tiết cho thấy tác giả miêu tả tỉ
mỉ:
+Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái
lưỡi dài … xấu số”.
+Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất,
nó díu đầu xuống … lòng đất”.
-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn văn
hay.
* Bài tập 3:
-GV giao việc.
.
-Gv nhận xét + khen những HS viết đoạn văn
hay.
F1"/F3 4=4`bFcFB
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về
nhà viết lại vào vở.
- HS đọc yêu cầu BT2
- HS quan sát một số tranh ảnh + HS lưu
ý không viết lại đoạn văn đã viết ở tiết
TLV trước.
- HS làm việc
- HS trình bày kết quả làm bài.
- NX

- HS đọc yêu cầu của BT
- HS làm bài.
- HS trình bày
- NX
      
"
#$RWd
12345-67
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
1EFGF9A?H4
- Các biểu đồ trang 164, 165, 166 SGK.
1%8955:6;</
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 157.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này các em sẽ cùng ôn tập về đọc,
phân tích và xử lí các số liệu của biểu đồ tranh và biểu
đồ hình cột.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 2
-Treo hình và tiến hành tương tự như bài tập 1.
Bài 3
-GV treo biểu đồ, yêu cầu HS đọc biểu đồ, đọc kĩ câu
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài

của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-HS trả lời miệng câu a, làm câu b
vào VBT.
a). Diện tích thành phố Hà Nội là
921 km
2
Diện tích thành phố Đà Nẵng là
1255 km
2
Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là
2095 km
2
b). Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện
tích Hà Nội số ki-lô-mét là:
hỏi và làm bài vào VBT.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và chuẩn bị
bài sau.
1255 – 921 = 334 (km
2
)
Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích
thành phố Hồ Chí Minh số ki-lô-mét
là:
2095 – 1255 = 840 (km

2
)
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). Trong tháng 12, cửa hàng bán
được số mét vải hoa là:
50  42 = 2100 (m)
b). Trong tháng 12 cửa hàng bán
được số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán được
số mét vải là:
50  129 = 6450 (m)

Thể dục
(Đ/c Bắc dạy)

Tiếng Anh
( Đ/ c Vũ Hằng dạy)
             
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
"
#$%O)
12345-67
- Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số .
1EFGF9A?H4
- Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
1%8955:6;</
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:

2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các bài tập 3 tiết 158.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn
tập một số kiến thức đã học về phân số.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ
và tìm hình đã được tô màu
5
2
hình.
-Yêu cầu HS đọc phân số chỉ số phần đã
tô màu trong các hình còn lại.
-GV nhận xét câu trả lời của HS.

Bài 3: (chọn 3 trong 5 ý)
-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
Muốn rút gọn phân số ta làm như thế
nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: a,b
-Yêu cầu HS nêu cách quy đồng hai phân

số, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
-HS lắng nghe.
-Hình 3 đã tô màu
5
2
hình.
-Nêu:
 Hình 1 đã tô màu
5
1
hình.
 Hình 2 đã tô màu
5
3
hình.
 Hình 4 đã tô màu
6
2
hình.
-Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử số và mẫu số
của phân số đó cho cùng một số tự nhiên khác 1.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
3
2
6:18
6:12
18
12
==

;
10
1
4:40
4:4
40
4
==
4
3
6:24
6:18
24
18
==
;
7
4
5:35
5:20
35
20
==
5
1
5
12:12
12:60
12
60

===
-HS theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS phát biểu ý kiến trước lớp, các HS khác
theo dõi, nhận xét.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
a).
5
2

7
3
.
Ta có
5
2
=
75
72
×
×
=
35
14
;
7
3
=
57

53
×
×
=
35
15
b).
15
4

45
6
.
Ta có
15
4
=
315
34
×
×
=
45
12
; Giữ nguyên
45
6
-HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài
của mình.
-Sắp xép các phân số theo thứ tự tăng dần.

-Trả lời:
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Hướng dẫn:
+Trong các phân số đã cho, phân số nào
lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1.
+Hãy so sánh hai phân số
3
1
;
6
1
với
nhau.
+Hãy so sánh hai phân số
2
5
;
2
3
với nhau.
-Yêu cầu HS dựa vào những điều phân
tích trên để sắp xếp các phân số đã cho
theo thứ tự tăng dần.
-Yêu cầu HS trình bày bài giải vào VBT.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài phần còn

lại và chuẩn bị bài sau.
+Phân số bé hơn 1 là
3
1
;
6
1
+Phân số lớn hơn 1 là
2
5
;
2
3

+Hai phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu
số lớn hơn thì bé hơn.
Vậy
3
1
>
6
1
+Hai phân số cùng mẫu số nên phân số có tử số
bé hơn thì bé hơn, phân số có tử số lớn hơn thì
lớn hơn.
Vậy
2
5
>
2

3
.
-
6
1
;
3
1
;
2
3
;
2
5

-HS làm bài vào VBT.
      
efI'
RWbQJQ
12345-67
- Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quận đảo, đảo lớn của Việt Nam trên
bản đồ( lược đồ). Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà,
Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo
và quần đảo .
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
1?7g\h
- BĐ Địa lí tự nhiên VN.

-Tranh, ảnh về biển , đảo VN.
1%8955:6;</
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định:HS hát .
2.KTBC:
-Em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của ĐN.
-HS hát.
-HS trả lời.
-Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách du lịch?
GV nhận xét, ghi điểm .
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
1/.Vùng biển Việt Nam:
*Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp:
GV cho HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi trong
mục 1, SGK:
+Cho biết Biển Đông bao bọc các phía nào của
phần đất liền nước ta ?
+Chỉ vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan trên lược đồ.
+Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta .
Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản đồ trả
lời các câu hỏi sau:
+Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
-GV cho HS trình bày kết quả.
-GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển của
nước ta, phân tích thêm về vai trò của Biển Đông đối
với nước ta.
2/.Đảo và quần đảo :

*Hoạt động cả lớp:
-GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông và yêu
cầu HS trả lời các câu hỏi:
+Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
+Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không?
+Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?
-GV nhận xét phần trả lời của HS.
* Hoạt động nhóm:
Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận các câu
hỏi sau:
-Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh Bắc Bộ.
-Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển phía nam
nước ta có những đảo lớn nào?
-Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì?
GV cho HS thảo luận và trình bày kết quả. GV nhận
xét và cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả
thêm về cảnh đẹp về giá trị kinh tế và hoạt động của
người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta.
4.Củng cố :
-Cho HS đọc bài học trong SGK.
-Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước
ta.
-Chỉ bản đồ và mô tả về vùng biển của nước ta.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát và trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung .
-HS trình bày.
-HS trả lời.
-HS thảo luận nhóm 4.
-HS trình bày.

5.Tổng kết - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài ở nhà: “Khai thác khoáng sản và hải
sản ở vùng biển VN”.
-HS đọc.
      

 2UKi!%#$
12+RJ% 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nội dung.
- Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không
nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK;
thuộc 1 trong hai bài thơ).
- Bổ sung câu hỏi trang 137 của bài Ngắm trăng: Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả
trăng với vẻ tinh nghịch?
- Giáo dục học tập tinh thần yêu đời của Bác.
- Bổ sung câu hỏi trang 138 bài Không đề: Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó với ai
trong những lúc không bận việc nước?
- GV giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên
của Bác Hồ kính yêu.
1"!SKRQT"PURJ
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
"%%"D!PL%'%*V%W
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
1%MPL%
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

1XUY%PL%
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1!-Z[5:>\]-4^1
-Kiểm tra 4 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
1R]-[<-1
>1!?C[/?C1
Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam.
Bác không chỉ là một chiến sĩ cách mạng mà còn là
một nhà thơ lớn. Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn gian
khổ nào, Người cũng thể hiện được phong thái ung
dung, thư thái, hào hùng lạc quan. Hai bài thơ Ngắm
trăng – không đề hôm nay sẽ giúp các em thấy được
điều đó.
-4 HS đọc phân vai truyện Vương
quốc vắng nụ cười.
-HS lắng nghe.
\1!.5`-1
\1I7A_H45:j1
Luyện đọc:Bài Ngắm trăng
-GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ: Hơn một
năm trời từ mùa thu 1942 đến mùa thu 1943, Bác Hồ bị
giam cầm tại nhà lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung
Quốc. Trong hoàn cảnh tù đầy Bác vẫn luôn lạc quan,
vẫn hoà tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và bài thơ
ngắm trăng được ra đời trong hoàn cảnh đó.
-Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.
-Cho HS đọc chú giải.
\11%k<Fl5m[?-Z7\]-1
-Cho HS đọc bài thơ.

* Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh
nào ?
* Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ
với trăng.
*Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?
Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả trăng với vẻ
tinh nghịch?
-GV: Trong hoàn cảnh ngục tù, Bác vẫn say mê ngắm
trăng, xem trăng như một người bạn tâm tình.
Luyện đọc:
-GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn giọng ở
những từ ngữ: không rượu, không hoa, hững hờ, nhòm,
ngắm.
-Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc.
-GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc hay.
e). Luyện đọc:Bài Không đề
-GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng ngâm
nga, thư thái, vui vẻ.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
-Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc nối tiếp.
-Cho HS đọc bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào ?
Những từ ngữ nào cho biết điều đó ?
Nghe
-HS tiếp nối đọc bài thơ. Mỗi em
đọc một lượt toàn bài.
-1 HS đọc chú giải + 1 HS giải
nghĩa từ hững hờ.

-Cả lớp đọc thầm.
* Bác ngắm trăng qua cửa sổ nhà
giam của nhà tù Tưởng Giới Thạch.
* Đó là hình ảnh:
“Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà
thơ”.
* Bài thơ nói về lòng yêu thiên
nhiên, lòng lạc quan của Bác trong
hoàn cảnh khó khăn.
- …
-HS luyện đọc.
-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.
-HS lần lượt đọc nối tiếp.
-1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa
* Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong
thái ung dung của Bác.
Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó với ai trong
những lúc không bận việc nước?
-GV: Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ vẫn sống
giản dị, yêu trẻ, yêu đời.
41?a4?]?1
-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Cho HS thi đọc.
-Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.
-GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc, đọc hay.
F1"/F3 4=4`n]?51
* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của

Bác ?
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.
từ.
-Mỗi em đọc một bài.
-HS đọc thầm bài thơ.
* Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở
chiến khu Việt Bắc, trong thời kì
kháng chiến chống thực dân Pháp.
* Những từ ngữ cho biết điều đó:
đường non, rừng sâu quân đến.
* Đó là những hình ảnh: Khách đến
thăm Bác trong cảnh đường non
đầy hoa quân đến, chim rừng tung
bay. Bàn xong việc nước, Bác xách
bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
- …
-HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.
-Lớp nhận xét.
* Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn
lạc quan yêu đời, ung dung, thư
thái.

Thứ sáu ngày 15tháng 4 năm 2011
ILMoJO
%+2Up%qL+%O%O
12+RJ% 
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (Trả lời cho CH Vì

sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu ? – ND Ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết
dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2, BT3).
- HS khá, giỏi biết đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các CH khác nhau
(BT3).
1"!SKRQT"PURJ
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm
"%%"D!PL%'%*V%W
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.
1%MPL%
- Bảng lớp.
- 3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2.
1XUY%PL%
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1!-Z[5:>\]-4^1
-Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
1R]-[<-1
>1!?C[/?C1
Các em đã được học trạng ngữ chỉ nơi chốn, chỉ thời
gian. Hôm nay, các em sẽ học thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân. Bài học giúp các em hiểu được tác
dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân
trong câu, biết thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho
câu.
\1!.5`-,/?C55:-Z\]- R]-[<-01

* Bài tập 1 + 2:
-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc.
-GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét) lên bảng
lớp.
-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.
Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng tiếng cười)
là bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân: vì vắng
tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.
c). Ghi nhớ:
-Cho HS đọc ghi nhớ.
-GV có thể nhắc lại ghi nghớ một lần + dặn HS đọc
thuộc nội dung cần ghi nhớ.
41?a4?]? I7A_5r/1
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3 băng giấy
viết 3 câu văn a, b, c.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Câu a: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: nhờ siêng năng
cần cù
Câu b: Trạng ngữ: vì rét, …
Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa …
-HS1: Làm BT1, 2 (trang 134).
-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.

-HS suy nghĩ làm bài.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-3 HS đọc ghi nhớ.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
-3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ
chỉ nguyên nhân trong các câu. Mỗi
em làm 1 câu.
-Lớp nhận xét.
* Bài tập 2:
-Cách tiến hành như ở BT1.
-Lời giải đúng:
Câu a: Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen.
Câu b: Nhờ bác lao công, sân trường …
Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn không làm …
* Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và khen những HS đặt đúng, hay.
F1"/F3 4=4`bFcFB
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
-HS chép lời giải đúng.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, đặt 1 câu.
-HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.

       
Tiếng Anh
(Đ/C Vũ Hằng dạy)
      
TOÁN
LUYỆN TẬP –THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU
- Ôn luyện, củng cố về :
+ Số tự nhiên
+ Phân số
+ Biểu đồ
II.ĐỒ DÙNG
Vở Thực hành - trắc nghiệm Toán 4
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. KTBC
Yêu cầu HS nhắc lại:
+ Cách QĐMS phân số;
B. ?a4?]?
1. Tập hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà
2. Giải đáp những vướng mắc đó; chữa một số bài điển hình
3. HS Hoàn thiện vở BT
4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS
1=4` PcFB
- Nhận xét tiết học; tuyên dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS
- Dặn HS tiếp tục về làm BT
       
IJ2K
ILMNOLP*2sRJb!XRJ
URJK2+Q
12+RJ% 

- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để
thực hành luyện tập(BT1).
- Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu
thích (BT2,3).
1"!SKRQT"PURJ
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
"%%"D!PL%'%*V%W
- Trải nghiệm.
- Trình bày ý kiến cá nhân
- Thảo luận cặp đôi – chia sẻ
1%MPL%
- Một vài tờ giấy khổ rộng.
1XUY%PL%
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1!-Z[5:>\]-4^1
-Kiểm tra 2 hS.
-GV nhận xét và cho điểm.
1R]-[<-1
>1!?C[/?C,-<-5?-_7\]-01
Để có bài viết hoàn chỉnh miêu tả con vật, hôm nay
các em chỉ cần viết thêm đoạn mở bài, kết bài cho
phần thân bài các em đã viết ở tiết TLV trước. Các
em cần nhớ lại những kiến thức đã học về mở bài, kết
bài để viết đoạn văn cho tốt.
\1!.5`-,?C55:-Z\]-0
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.
-HS làm việc.

-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). -Đoạn mở bài trong đoạn văn: 2 câu đầu “Mùa
xuân … công múa”
-Đoạn kết bài: Câu cuối “Quả không ngoa …
rừng xanh”
b). -Cách mở bài trên giống cách mở bài trực tiếp đã
học.
-Cách kết bài giống cách kết bài mở rộng đã
học.
-HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của
con vật đã quan sát.
-HS2:Đọc đoạn văn tả hoạt động của
con vật ở tiết TLV trước.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
-HS đọc lại cách viết mở bài trực tiếp,
gián tiếp. Cách kết bài mở rộng,
không mở rộng.
-HS đọc thầm lại đoạn văn Chim
công múa rồi làm bài.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
c). -Để mở bài theo kiểu trực tiếp có thể chọn câu:
“Mùa xuân là mùa công múa” (bỏ đi từ cũng).
-Để kết bài theo kiểu không mở rộng, có thể
chọn câu: “Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè
uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp” (bỏ câu kết bài
Quả không ngoa khi).
41?a4?]?1

-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
-GV giao việc: Các em đã viết 2 đoạn văn tả hình
dáng bên ngoài và tả hoạt động của con vật. Đó chính
là 2 đoạn văn thuộc phần thân bài. Bây giờ các em có
nhiệm vụ viết mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn
thân bài đó.
-Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
* Bài tập 3:
-Cách tiến hành tương tự như BT2.
-GV nhận xét và chấm điểm những bài viết hay.
F1"/F3 4=4`bFcFB
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn vào vở.
-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra ở tiết
sau.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại viết vào VBT.
-3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng
lớp, một số HS đọc bài viết.
-Lớp nhận xét.

SINH HO ẠT
KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP TRONG TUẦN 32
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua.
- Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt

động của tổ, lớp, trường.
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần.
- Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
f1?rtu5bC?-C57@v7>
* GV ghi sườn các công việc -> h.dẫn HS
dựa vào để nhận xét đánh giá:
- Chuyên cần, đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
-Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường
- Đồng phục, khăn quàng, bảng tên
- Hs ngồi theo tổ
* Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự
nhận xét,đánh giá mình.
- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ
viên

×