Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HKII LÝ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.74 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2008 – 2009
Đề trắc nghiệm thời gian 25’
MÃ ĐỀ 123
Câu 1 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt
A. Nhiệt kế kim loại B. Đồng hồ bấm giây C. Rơle nhiệt D. Băng kép
Câu 2 : Kg.m/s là đơn vị đo của đại lượng nào?
A. động lượng B. áp suất C. lực D. thể tích
Câu 3 : Khi điểm đặt của vật chuyển dời theo phương vuông góc với lực tác dụng thì sinh công
A. A = 2F.s B. A = 0 C. A = -Fs D. A = F.s
Câu 4 : Cho một khối khí lý tưởng ở trạng thái có thể tích V
1
và nhi t Tệ độ
1
. Gi nguyên áp su t, bi n ữ ấ ế
i kh i khí sang tr ng thái Vđổ ố ạ
2
= 2V
1,
t s nhi t tuy t i c a hai tr ng thái này làỉ ố ệ độ ệ đố ủ ạ
A.
25,0
2
1
=
T
T
B.
2
2
1
=


T
T
C.
2,0
2
1
=
T
T
D.
5,0
2
1
=
T
T
Câu 5 : Chọn mốc thế năng tại mặt đất, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Khi một vật chuyển
động rơi tự do từ trên xuống dưới thì
A. cơ năng của vật giảm dần B. thế năng của vật giảm dần
C. động năng của vật giảm dần D. động lượng của vật giảm dần
Câu 6 : Biểu thức định luật II Niu-tơn có thể được viết dưới dạng:
A.
tp.F ∆=∆


B.
ampF


=∆

C.
am
t
p.F


=


D.
ptF


∆=∆
Câu 7 : Người ta thực hiện công 250J để nén khí đựng trong xi lanh. Nhiệt lượng khí truyền cho
môi trường xung quanh là 150J. Nội năng của khí biến thiên giá trị
A. U = - 100J B. U = - 400J C. U = 100J D. U = 400J
Câu 8 : Gọi l
o
là chiều dài của thanh rắn ở O
o
C, l là chiều dài ở t
o
C, a là hệ số nở dài. Biểu thức
nào sau đây đúng ?
A.
t
l
l
o

.1
α
+
=
B.
l = l
o
+ α.t C. l = l
o
α.t D. l = l
o
( 1+α.t)
Câu 9 : Một vật có khối lượng m rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2giây. Lấy g =
9,8m/s
2
. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là 9,8kg.m/s. Khối
lượng vật rơi là
A. 1 kg B. 2kg C. 0,05 kg D. 4,9 kg
Câu 10 : Trong biểu thức tính công cơ học A = F.s.cosα. Công này nhận giá trị âm (là công cản)
khi
A. 0
0
< α < 90
0
B. α = 90
0
C. 90
0
< α < 180
0

D. α = 0
0
Câu 11 : Ở quá trình đẳng tích và trong một bình kín, chất khí ở 0
0
C có áp suất 5atm.Ở nhiệt độ
273
0
C áp suất của nó là:
A. 10atm. B. 273atm. C. 1365atm D. 1atm.
Câu 12 : Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí:
A. các phân tử khí va chạm nhau và va
chạm lên thành bình.
B. chất khí thường có thể tích lớn.
C. chất khí thường có khối lượng riêng
nhỏ.
D. chất khí thường được đựng trong bình.
Câu 13 : Độ không tuyệt đối (0

K) có giá trị khoảng
1
A. - 273
0
C B. - 237
0
C C. 273
0
C D. 237
0
C
Câu 14 : Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính sau:

A. dị hướng và có nhiệt độ nóng chảy xác
định
B. đẳng hướng và có nhiệt độ nóng chảy xác
định
C. dị hướng và có nhiệt độ nóng chảy
khơng xác định
D. đẳng hướng và có nhiệt độ nóng chảy
khơng xác định
Câu 15 : Một vật khối lượng m rơi tự do với tốc độ v thời gian vật rơi là t, gia tốc trọng trường là
g. Động năng (W
đ
) của vật và thời gian vật rơi (t) có mối liên hệ với nhau thơng qua hệ
thức
A. W
đ
= ½ m.v
2
.t B. W
đ
= ½ m.g
2
.t C. W
đ
= ½ m.g.t
2
D. W
đ
= ½ m.g
2
.t

2
Câu 16 : Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu l
o
, làm bằng chất có suất đàn hồi
E, độ cứng vật rắn là k. suất đàn hồi của thanh rắn được tính bởi :
A.
kS
l
E
o
=
B.
o
lkSE .
=
C.
k
lS
E
o
.
=
D.
S
l
kE
0
=
Câu 17 : Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén
A. tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ

nghịch với tiết diện ngang của thanh
B. tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ
nghịch độ dài ban đầu của thanh
C. tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang và độ
dài ban đầu của thanh
D. tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và độ dài
ban đầu của thanh
Câu 18 : Một vật khối lượng chuyển động với vận tốc v thì giữa động lượng p và động năng W
đ

có liên hệ
A. 2p = W
đ
B. p
2
= m.W
đ
C. p = 2m.W
đ
D. p
2
= 2m.W
đ
Câu 19 : Chọn đáp án sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo
những con đường khác nhau thì:
A. thời gian rơi bằng nhau. B. cơng của trọng lực bằng nhau.
C. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 20 : Câu nào sau đây nói về nội năng là khơng đúng
A. nội năng là nhiệt lượng vật nhận được
trong q trình truyền nhiệt

B. nội năng có thể chuyển hố thành các
dạng năng lượng khác
C. nội năng của một vật có thể tăng lên
hoặc giảm đi
D. nội năng của khí lý tưởng khơng phụ
thuộc vào thể tích
I. TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài : 25 phút)
Câu 1: (1,5 điểm)
Một vật có khối lượng 150g rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g =10m/s
2
.
- Tính công của trọng lực trong quá trình vật rơi.
- Tính công suất của trọng lực trong quá trình vật rơi.
Câu 2: (1,5 điểm)
2
Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, chiều dài ban đầu (tự nhiên) 15cm. Dùng lực kéo làm
lò xo giãn ra, lúc đó lò xo có thế năng đàn hồi 0,02 J. Tìm độ biến dạng của lò xo và độ dài
của lò xo lúc đã bò kéo.
Câu 3: (1 điểm)
Một con lắc đơn dao động trên cung tròn AOB (A, B là 2 biên, O là vò trí cân bằng).
Xét quá trình quả lắc chuyển động từ A -> O -> B. Hãy nêu sự biến thiên của thế năng trọng
trường và cơ năng con lắc? Tại vò trí nào thì động năng của quả nặng bằng cơ năng?
Chọn O làm gốc thế năng, bỏ qua mọi ma sát và sức cản môi trường.
__________Hết_________
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×