Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ma trận anh 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.79 KB, 8 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 6
(BÀI KT SỐ 1 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
I.
Vocabular
y and
structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có
cách phát âm khác các
từ còn lại.
- Từ vựng: bộ phận cơ
thể người, tính từ tả
người,màu sắc,cảm
giác, loại thực phẩm, ăn
uống.
- Ngữ phấp: Hiện tại
tiếp diễn, Hiện tại đơn,
Would like ? Would
you like ? What
color ?
- How do you feel? I
am hot/sad.
- How much ? How
many? Can you ?
-Structures
+ Hiện tại
tiếp diễn,


Hiện tại
đơn,
Would
like ?
Would you
like ?
What
color ?
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading - HS đọc đoạn văn,
nhận biết để xác định
các thông tin trong bài
tập dạng True/ False,
Multiple choice, Gap-
fill
Gap-fill
- HS đọc
đoạn văn lấy
các thông tin

chi tiết để trả
lời các câu
hỏi dạng
Yes/
No
questions, Or
Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
2
0.5
5%
4
1
10%
12
3.0
25%
III.
Writing
- Nhận biết các cấu trúc
để chọn đáp án đúng
cho các bài tập dạng
sắp xếp từ tạo thành câu
có nghĩa, Hoàn thành
câu theo mẫu, Chọn câu

đúng nhất,tìm lỗi sai.
- Tìm lỗi
sai.
- Chọn câu
đúng nhất
- Dùng từ
gợi ý để
chọ câu
hoàn chỉnh
và đúng
nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
4
1
10%
2
0.5
5%
12
3.0
35%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

24
6
60%
10
2.5
25%
2
0.5
5%
4
1
10%
40
10.0
100%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 6
(BÀI KT SỐ 2 - HKII)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
I.
Vocabular
y and
structures
-Ngữ âm: - Chọn từ có
cách phát âm khác các
từ còn lại.
- Từ vựng: Về thể thao

và giải
trí(badminton,table,
tennis, swimming),
trạng từ chỉ mức độ
thường xuyên(always,
often )
- Thời tiết, nghỉ hè,du
lịch (visit,stay,beach)
- Ngữ phấp: Hiện tại
tiếp diễn, Hiện tại đơn,
Tương lai gần: going to
- How long ?
- Mệnh đề : when
- Let’s / what about ?/
Why don’t we ?
-Structures
Hiện tại
tiếp diễn,
Hiện tại
đơn,
Tương lai
gần: going
to
- Từ vựng:
Thể thao,
giải trí,
trạng từ
chỉ mức độ
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
12
3.0
30%
4
1.0
10%
16
4.0
40%
II. Reading - HS đọc đoạn văn,
nhận biết để xác định
Gap-fill - HS đọc
đoạn văn lấy
các thông tin trong bài
tập dạng True/ False,
Multiple choice,
các thông tin
chi tiết để trả
lời các câu
hỏi dạng
Yes/
No
questions, Or
Wh questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5

15%
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
12
3.0
30%
III.
Writing
- Nhận biết các cấu trúc
để chọn đáp án đúng
cho các bài tập dạng
sắp xếp từ tạo thành câu
có nghĩa, Hoàn thành
câu theo mẫu, Chọn câu
đúng nhất,tìm lỗi sai.
- HS tự trả
lời về chính
bản thân của
học sinh (kế
hoạch nghỉ
ngơi vào cuối
tuần, các
hoạt động thể
thao…)
- Sửa lại lỗi
sai

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
6
1.5
5%
12
3.0
35%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
24
6
60%
7
1.75
17.5%
9
1,25
12.5%
38
10.0
100%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II ANH VĂN 6
(TRẮC NGHIỆM 100%)

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Vocabulary
and structures
Ngữ âm: - Chọn từ có
cách phát âm khác các từ
còn lại.
- Từ vựng: bộ phận cơ thể
người, tính từ tả
người,màu sắc,cảm giác,
loại thực phẩm, ăn uống.
- Về thể thao và giải
trí(badminton,table, tennis,
swimming), trạng từ chỉ
mức độ thường
xuyên(always, often )
- Thời tiết, nghỉ hè,du lịch
(visit,stay,beach)
- Tên các quốc gia, quốc
tịch và ngôn ngữ, từ vựng
về thiên nhiên và môi
trường
- Danh từ chỉ đồ vật địa
điêm, giới từ, phương tiện
đi lại, nghề nghiệp, quan
hệ gia đình
- Ngữ phấp: Hiện tại tiếp
diễn, Hiện tại đơn, Would

Ngữ pháp:
Hiện tại tiếp diễn, Hiện
tại đơn, Would like ?
Would you like ?
Tương lai gần: going
to
- How long ?
- Mệnh đề : when
- Let’s / what
about ?/ Why don’t
we ?
- Sử dụng tình huống
để chọn cấu trúc, đáp
án đúng phù hợp về
thì HTĐ,HTTD ( về
thể thao, giải trí, nghỉ
hè , du lịch , các loại
thực phẩm, ăn uống,
thói quen)
like ? Would you like ?
What color ?
- How do you feel? I am
hot/sad.
- How much ? How
many? Can you ?
Tương lai gần: going to
- How long ?
- Mệnh đề : when
- Let’s / what about ?/
Why don’t we ?

- câu hỏi bằng phương tiện
đi lại, cấu trúc hỏi giờ
- Is there ? Are there ?
- Maọ từ bất định : a/an

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2.5
35%
6
1.5
15%
4
1.0
20
5
50%
II. Reading - HS đọc đoạn văn hoặc
đoạn hội thoại để nhận biết
và chọn câu trả lời như về
giới từ, các dạng của động
từ, cấu trúc câu trong đoạn
văn(các dạng bài tậpTrue/
False, Multiple choice,
hoặc gap fill).
- Đọc đoạn văn để chọn
câu trả lời đúng nhất
- - HS đọc đoạn văn để

chọn câu trả lời đúng
nhất.(câu hỏi dạng
Yes/
No questions, Or Wh
questions)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
3
0.75
9
2.5
25%
III. Writing Nhận biết các cấu trúc để
chọn đáp án đúng cho các
bài tập dạng sắp xếp từ tạo
thành câu có nghĩa, Hoàn
thành câu theo mẫu, Chọn
câu đúng nhất,tìm lỗi sai
(Cách sử dụng thì : Hiện
tại đơn, hiện tại tiếp diễn,
tương lai gần và lời mời,
đề nghị, cấu trúc so sánh
hơn,so sánh nhất với tính
từ ngắn vần, cấu trúc hỏi
bao nhiêu: hơw many ,
how much)

How often ?
- Want/ need
-
- Vận dụng được các
cấu trúc để chọn đáp
án đúng cho dạng bài
tập như:
đặt câu hỏi cho từ
gạch chân, sửa lỗi sai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1.5
15%
4
1.0
10%
10
2.5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
22
5.5
55%
6
1.5
37.5%

11
1.75
17.5%
39
10
100%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×