Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bai 41: dia li thanh pho hai phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 35 trang )


§Þa lÝ ®Þa ph ¬ng
Bµi 41: §Þa lÝ thµnh phè H¶i Phßng

I. VÞ trÝ ®Þa lÝ, ph¹m vi l·nh thæ vµ sù ph©n chia hµnh chÝnh
1. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ l·nh thæ
- VÞ trÝ:
+ N»m phÝa §«ng B¾c ®ång b»ng
s«ng Hång

VÞnh B¾c Bé
L îc ®å hµnh chÝnh thµnh phè H¶i Phßng

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
- Vị trí:
+ Nằm phía Đông Bắc đồng bằng
sông Hồng
L ợc đồ hành chính thành phố Hải Phòng
+ Cực Bắc: Phi Liệt, Lại Xuân,
Thuỷ Nguyên( 21
0
1

B)
+ Cực Nam: Quán Khái, Vĩnh
Phong, Vĩnh Bảo( 20
0
30

B)


+ Cực Đông: Vịnh Lan Hạ, Cát
Bà( 107
0
8

Đ)
+ Cực Tây: Oai Nỗ, Hiệp Hoà,
Vĩnh Bảo( 106
0
Đ)
+ Tiếp giáp:

Bắc: Quảng Ninh

Tây- Bắc: Hải D ơng

Tây Nam: Thái Bình

Đông: Vịnh Bắc Bộ
Vịnh Bắc Bộ

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
- Vị trí:
L ợc đồ hành chính thành phố Hải Phòng
Vịnh Bắc Bộ
- Phạm vi lãnh thổ
+ Din tớch: 1.520,7 km
+ Bao gồm:
- Phần đất liền: Hng Bng, Ngụ

Quyn, Lờ Chõn, Kin An, Hi An,
Dng Kinh, Sn, Thy
Nguyờn, An Dng, An Lóo, Kin
Thy, Tiờn Lóng, Vnh Bo
- Phần hải đảo: Cỏt Hi và Bch
Long V.
- ý nghĩa:
+ Là đầu mối giao thông quan
trọng của vùng duyên hải Bắc Bộ.
+ Là của ngõ ra biển của các tỉnh
miền Bắc.
+ Là một cực tăng tr ởng trong
tam giác kinh tế và vùng kinh tế
trọng điểm phía Bắc.

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
a. Quá trình hình thành thành phố Hải Phòng
- Thời Nữ t ớng Lê Chân: Hải Phòng có tên gọi An
Biên Trang. Sau đó đổi tên là Hải Tần Phòng Thủ
( Hải Phòng)

H¶i Phßng trong thêi Ph¸p thuéc

Phè Tam B¹c C¶ng H¶i Phßng
Phè Hoµng V¨n Thô
CÇu Rµo

Đồ Sơn

Cầu Quay
Ngã t cột đèn Nhà máy xi măng Hải Phòng

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
a. Quá trình hình thành thành phố Hải Phòng
- Thời Nữ t ớng Lê Chân: Hải Phòng có tên gọi An
Biên Trang. Sau đó đổi tên là Hải Tần Phòng Thủ
( Hải Phòng)
-
Năm 1902: Pháp đổi tên Hải Phòng thành tỉnh Phù Liễn
-
Năm 1906: Đổi tên tỉnh Phù Liễn thành tỉnh Kiến An
- Năm 1962: Hợp nhất tỉnh Kiến An lấy tên là Hải Phòng
b. Các đơn vị hành chính

Đơn vị hành
chính
Diện tích Số ph ờng,
xã, thị trấn
Đơn vị hành
chính
Diện tích Số ph ờng,
xã, thị trấn
Ghi chú
Hồng Bàng
14,27km
2
11 ph ờng Thuỷ

Nguyên
242km
2
35 xã, 2 thị
trấn
Ngô Quyền
10,6km
2
13 ph ờng An D ơng
98,32km
2
15 xã, 1 thị
trấn
Lê Chân
11,69km
2
15 ph ờng An Lão
114,9km
2
16 xã, 1 thị
trấn
Kiến An
29,59km
2
10 ph ờng Kiến Thụy
102,56km
2
17 xã 1 thị
trấn
Hải An

88,39km
2
8 ph ờng Tiên Lãng
189km
2
22 xã, 1 thị
trấn
Q. Hải An
TL 2002
D ơng Kinh
45,85km
2
6 ph ờng Vĩnh Bảo
181km
2
29 xã, 1 thị
trấn
Q. D ơng
Kinh TL
2007
Đồ Sơn
42,37km
2
7 ph ờng Cát Hải
345,31km
2
10 xã, 2 thị
trấn
Q. Đồ Sơn
TL 2007

Bạch Long

4,5 km
2

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
a. Quá trình hình thành thành phố Hải Phòng
- Thời Nữ t ớng Lê Chân: Hải Phòng có tên gọi An Biên Trang. Sau đó đổi tên là
Hải Tần Phòng Thủ ( Hải Phòng)
-
Năm 1902: Pháp đổi tên Hải Phòng thành tỉnh Phù Liễn
-
Năm 1906: Đổi tên tỉnh Phù Liễn thành tỉnh Kiến An
- Năm 1962: Hợp nhất tỉnh Kiến An lấy tên là Hải Phòng
b. Các đơn vị hành chính
-
Bao gồm: 15 đơn vị hành chính( 7 quận, 6 huyện, 2 huyện đảo)

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
-
Chủ yếu là đồng bằng:
+ Chiếm 85% diện tích thành
phố.
+ Phân bố ở các huyện Vĩnh

Bảo, Tiên Lãng, NamThuỷ
Nguyên, An D ơng, Kiến An
-
Đồi núi :
+ Chiếm 15% diện tích TP
+ Phân bố: Đảo Cát Bà và phía
Bắc huyện Thuỷ Nguyên.
+ Chủ yếu là dạng địa hình
Cacxtơ
Tự nhiên Hải Phòng- Nasa

Động Trung Trang- Cát Bà Núi Cao Vọng- Cát Bà( 322m)
Núi Trại Sơn- An Sơn Thuỷ Nguyên Núi Ba Phủ- Phi Liệt-Thuỷ Nguyên

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
-
Chủ yếu là đồng bằng:
+ Chiếm 85% diện tích thành
phố.
+ Phân bố ở các huyện Vĩnh
Bảo, Tiên Lãng, NamThuỷ
Nguyên, An D ơng, Kiến An
-
Đồi núi :
+ Chiếm 15% diện tích TP
+ Phân bố: Đảo Cát Bà và phía

Bắc huyện Thuỷ Nguyên.
+ Chủ yếu là dạng địa hình
Cacxtơ
Tự nhiên Hải Phòng- Nasa
- Thuận lợi: Trồng cây l ơng thực, cây ăn quả, trồng rừng và du lịch

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
- Nhiệt đới gió mùa ẩm
Địa điểm Hải Phòng Hà Nội
Nhiệt độ TB
23
0C
- 24
0C
Mùa hè: 26.7
0C
Mùa đông: 20,3
0C
24
0C
- 25
0C
Mùa hè: 28.1
0C
Mùa đông: 18.6

0C
L ợng m a TB Từ 1600-
1800mm
Từ 1500-
1750mm
+ Nhiệt độ TB cao: 23
0
C-
24
0
C
+ Có 2 mùa rõ rệt:

Mùa đông: Lạnh

Mùa hạ: Nóng
+ L ợng m a TB : 1600-
1800mm

Tr¹m khÝ t îng- KiÕn An Tr¹m khÝ t îng Hßn D¸u- §å S¬n
Tr¹m khÝ t îng B¹c Long VÜ

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
Tự nhiên Hải Phòng- Nasa

- Mạng l ới dày đặc
- H ớng chảy: TB- ĐN

S«ng B¹ch §»ng- §¸ B¹c( 42 km) S«ng V¨n óc( 38 km)
S«ng Th¸i B×nh( 30 km)
S«ng CÊm( 37 km)

S«ng L¹ch Tray( 43km)
S«ng Gi¸
S«ng Tam B¹c S«ng §a §é

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
- Mạng l ới dày đặc
- H ớng chảy: TB- ĐN
-
Có hai mùa:
+ Lũ: tháng 7,8,9
+ Cạn: tháng 11,12,1
- Có hệ thống đê rất vững chãi

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Tài nguyên đất
- Tổng diện tích: 1507,57km
2
- Đặc tính: Chua và mặn
-
Các loại chính: 2 loại
+ Đất phù sa châu thổ:

Trong đê: Diện tích 21.664 ha. Phân bố: Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Kiến Thuỵ, An
Lão, An D ơng, Thuỷ Nguyên. Thích hợp trồng cây l ợng thực, cây ăn quả

Ngoài đê: Phân bố ven biển Tiên Lãng, ĐN Vĩnh Bảo, Đ Kiến Thụy, Hải An, N
Thuỷ Nguyên. Thích hợp nuôi trồng hải sản, trồng rừng ngập mặn

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Tài nguyên đất
- Tổng diện tích: 1507,57km
2
- Đặc tính: Chua và mặn
-
Các loại chính: 2 loại

+ Đất phù sa châu thổ:
+ Đất feralit đồi núi: Diện tích 6340 ha. Phân bố: Cát Bà, Bắc Thuỷ Nguyên, Kiến
An. Thích hợp để trồng rừng, trồng cây ăn quả

I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
2. Sự phân chia hành chính
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông ngòi
4. Tài nguyên đất
5. Tài nguyên biển
- Vùng biển Hải Phòng có
diện tích hơn 4000km
2
có 2
ng tr ờng lớn là Bạch Long
Vĩ và Long Châu.
- Thuận lợi cho đánh bắt
và nuôi trồng hải sản, sản
xuất mắm, muối

S¶n xuÊt m¾m, muèi ë C¸t H¶i

×