Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Thảo luận môn quản trị học: Sử dụng mô hình Pest +2 để phân tích môi trường vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.75 KB, 11 trang )

SỬ DỤNG MÔ HÌNH PEST + 2 ĐỂ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG VĨ MÔ.
I. Mô hình PEST:
Mô hình P.E.S.T là mô hình phân tích các yếu tố bên ngoài ( vĩ mô ) ảnh hưởng
đến mọi quyết định của tất cả các cá nhân , tổ chức đặc biệt là các doanh nghiệp.
P.E.S.T là một từ viết tắt của các yếu tố :
- Politicals : Các yếu tố chính trị ( Thể chế - Pháp luật)
- Economics: Các yếu tố kinh tế .
- Sociocultrural : Văn hóa - Xã hội.
- Technological : Công nghệ.
Đây là bốn yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến các ngành kinh tế, các yếu tố này là
các yếu tố bên ngoài của của doanh nghiệp và ngành, và ngành phải chịu các tác
động của nó đem lại như một yếu tố khách quan. Các doanh nghiệp dựa trên các
tác động sẽ đưa ra những chính sách, hoạt động kinh doanh phù hợp.
Hiện nay mô hình P.E.S.T đã được mở rộng thành :
• PESTLE/ PESTEL: Chính trị, Kinh tế, Xã hội, Công nghệ, Luật pháp và
Môi Trường ( Legal và Environment )
• PESTLIED: Chính trị, Kinh tế, Xã hội, Công nghệ, Luật pháp, Quốc tế,
Môi trường và Thống kê nhân khẩu (Legal,International, Environment và
Demographic)
• STEEPLE: Xã hội/ Thống kê nhân khẩu, Công nghệ, Kinh tế, Môi trường,
Chính trị, Luật pháp và Đạo đức( Demographic,Ethical,Environment)
• SLEPT: Xã hội, Luật pháp, Kinh tế, Chính trị, Công nghệ (Legal).
Mô hình P.E.S.T ngày càng hoàn thiện và trở thành một chuẩn mực không thể
thiếu khi nghiên cứu môi trường bên ngoài của doanh nghiệp.
II. Sử dụng mô hình PEST + 2 ( PESTEG – Globalization - yếu tố toàn cầu
hóa và Environment - yếu tố môi trường ) để phân tích môi trường vĩ mô:

Hình
P.E.S.
T.E.G


Loại môi
trường
Yếu tố của môi trường Chỉ số
1. Politial:
Thể chế -
Chính trị
- Sự ổn định chính trị:
+ Thể chế chính trị.
+ Sự ổn định của nền chính
trị trong nước
+ Các chính sách đối ngoại,
mối quan hệ
ngoại giao với các nước trong
khu vực và quốc tế, các cuộc
tranh chấp, vũ lực, chiến
tranh
- Môi trường Luật pháp hiện
tại và tương lai:
+ Các Bộ luật dân sự, hình sự
hiện hành:
Luật đầu tư, Luật doanh
nghiệp, Luật lao động, Luật
chống độc quyền, Luật chống
bán phá giá
+ Sự tiến bộ của những bộ
luật nêu trên .
+ Xu hướng thay đổi (đổi
mới).
- Chính sách Thuế của CP
bao gồm :

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
thu nhập cá nhân, thuế thu
nhập doanh nghiệp
- Chỉ số tín nhiệm của
người dân đối với các
chính sách của CP,chỉ số
tín nhiệm đối với tổng
thống hoặc CP.
- Tỷ lệ người dân đi bỏ
phiếu bầu HĐND các cấp
( bầu tổng thống hoặc thủ
tướng )
- Mức độ hài lòng về
MTLP của các DN tại QG
đang ĐT - KD.
- Số lượng các vụ tranh
chấp kinh tế, vi phạm của
các DN.
- Chỉ số tín nhiệm của
người dân, DN với việc thi
hành LP của CP .
- Ý kiến nhận xét, góp ý
của người dân hoặc DN
trong những đợt sửa đổi
luật hoặc trưng cầu dân ý
về các bộ luật.
- Các mức thuế được ban
hành rõ trong các bộ luật
về thuế.

- So sánh các chỉ số thuế
này với các nước trong khu
- Các chính sách khác :
+ Chính sách thương mại.
+ Chính sách phát triển ngành
của CP.
+ Chính sách phát triển kinh
tế.
+ Chính sách bảo vệ người
tiêu dùng.
+ Chính sách bảo hộ nền kinh
tế trong nước
vực và các nước có cùng
điều kiện tương tự trên thế
giới.(G)
2.Economic
Các yếu tố
kinh tế
- Loại hệ thống kinh tế đang
hoạt động ở quốc gia sở tại:
Kinh tế thị trường, kinh tế kế
hoạch hóa tập trung.
-Tình trạng của nền kinh tế :
bất cứ nền kinh tế nào cũng
đều có chu kỳ và dựa vào
trạng thái hiện tại của nền
kinh tế mà DN có thể đưa ra
quyết định.
- Các yếu tố tác động đến nền
kinh tế :

+ Lạm phát.
+ Lãi suất.
+ Tỷ giá hối đoái.
+ Người lao động.
+ Cung và cầu của thị trường.
+ Các nguồn đầu tư, tài trợ và
viện trợ không hoàn lại.
+ Chi phí sản xuất

- Tốc độ tăng trưởng của
nền kinh tế.
- Doanh thu của ngành mà
DN kinh doanh .
- CPI
- r
- E
- Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ
người có việc làm
- Tỷ lệ người lao động có
trình độ cấp 3.
- ODA/ FDI.
- w, k
- Phần trăm người dân có
thu nhập dưới mức tiền
lương tối thiểu.
- Phần trăm thuế được
- Các chính sách kinh tế của
chính phủ :
+ Luật tiền lương cơ bản.
+ Chính sách phát triển ngành

+ Chính sách ưu đãi : giảm
thuế, trợ cấp
- Triển vọng kinh tế trong
tương lai và xu hướng phát
triển của thế giới
giảm, trợ cấp được nhận.
- Tốc độ tăng trưởng
- Tốc độ gia tăng GDP.
- GDP bình quân trên một
người.
- Chỉ số ICOR.
3.
Sociocultru
ral
Yếu tố Văn
hóa- Xã hội
- Nhân khẩu học:
+ Tôn giáo
+ Dân tộc
- Văn hóa:
+Xu hướng lối sống
+Quan điểm về các vấn đê
kinh tế xã hội
+ Tâm lý xã hội
+ Vấn đề đạo đức
- Giáo dục
- Phân hóa dân cư
- Y tế - Sức khỏe
- Điều kiện sống
+ môi trường sống

+ điều kiện làm việc
-Tuổi thọ bình quân
- HDI
- GINI
- Tình trạng sức khỏe
- Chế độ ăn uống
- Tỷ lệ người biết chữ
- Tỷ lệ người nghèo
- Tỷ lệ thất nghiệp
- Mức độ ô nhiễm
- Tỷ lệ người dân được sử
dụng điện, nước sạch, được
đi học
- Chỉ số bất bình đẳng giới
- Chỉ số lạc quan( hạnh
phúc)

4.
Technologic
al
Yếu tố
Công nghệ
- Chính sách và sự đầu tư
của Chính phủ vào việc đổi
mới và nghiên cứu công nghệ
trong từng ngành, lĩnh vực:
- Chu kỳ lạc hậu của công
nghệ
- Ảnh hưởng của công nghệ
đến sản xuất, quảng cáo,

truyền thông
- Tốc độ/Tỷ lệ công nghệ
lạc hậu.
- Tốc độ đổi mới công
nghệ.
- Tỷ lệ phổ cập công nghệ.
- Số lượng sáng chế được
cấp bằng sở hữu trí tuệ /
- Vấn đề cấp phát giấy phép,
bằng sáng chế
- Vấn đề sở hữu trí tuệ.
- Vấn đề phổ cập công nghệ
thông tin
- Vấn đề cạnh tranh công
nghệ.

năm.
- Tỷ lệ Công nghệ trong
sản phẩm/ sản xuất
5.
Globalizati
on
Yếu tố toàn
cầu hóa.
- Hội nhập kinh tế :
+ Ngoại thương
+ Đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Du nhập các yếu tố văn hóa
mới:
-Kết nối cá nhân :

+Chuyển giao thu nhập từ
hoạt động viễn thông, du lịch,
kiều hối.
- Kết nối công nghệ :
+ Số người sử dụng Internet.
+ Số công cụ viễn thông trên
một người
- Cam kết chính trị:
+ Tham gia các tổ chức quốc
tế.
+ Tham gia vào các hiệp ước
quốc tế.
+Chuyển giao tín dụng giữa
các nước.
+Gỡ bỏ các rào cản thương
mại.
- Chỉ số Toàn cầu hóa
- ODA/FDI.
- Tỷ lệ kiều hối/GDP
- Tỷ lệ người dân dùng
Internet và liên lạc quốc tế.
6.
Environmen
t
Yếu tố môi
trường
- Không khí
-
Đất
-Nước:

+ Nước sinh hoạt
+ Nước tự nhiên
+Nước thải công nghiệp
-Các nguồn tài nguyên
khác(sinh vật, khoáng sản,
rừng )
-
Nồng độ CO2, SO2, NO
x
-Tỷ lệ đất bị sói mòn, bạc
mầu, nhiễm mặn, phèn,
ngập mặn
-Nồng độ các chất trong
nước sạch, tự nhiên.
-Nồng độ các chất trong
nước thải
- Rác thải
-Thiên tai
- Tỷ lệ che phủ rừng.
- Độ đa dạng sinh học.
-Tỷ lệ rác thải đã qua xử
lý .
-Tần suất tự nhiên của
thiên tai
Số lượng các yếu tố vĩ mô hầu như là không giới hạn, trong thực tế các doanh
nghiệp phải chú ý ưu tiên và giám sát đến các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản
xuất kinh doanh của mình để lựa chọn những yếu tố cần thiết nhằm phân tích môi
trường vĩ mô một cách hiệu quả .
III. Sử dụng mô hình PESTGE để phân tích một quyết định :
Tổ chức lựa chọn : Gia đình tôi

Quyết định đưa ra : Mua xe máy Liberty 125 S cho em gái nhân dịp đậu Đại Học
tháng 8/2013
Bảng phân tích P.E.S.T.G.E

Hình
P.E.S.
T.E.G
Loại môi
trường
Yếu tố của môi trường Chỉ số
1. Politial:
Thể chế -
Chính trị
- Sự ổn định chính trị:
+ Sự ổn định của nền chính trị
trong nước
+ Sự ổn định trong mối quan hệ
với các nước : Trung Quốc và các
nước sản xuất xe máy xuất khẩu
- Môi trường Luật pháp hiện tại
và tương lai:
+ Các Bộ luật dân sự, hình sự hiện
hành:
Luật đầu tư, Luật doanh nghiệp
+ Sự tiến bộ của những bộ luật
nêu trên .
- Chính sách Thuế của CP bao
gồm :
Thuế nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế thu nhập cá nhân
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế giá trị gia tăng.
Thuế trước bạ.
- Các chính sách khác :
+ Chính sách thương mại đặc biệt
với các xe gắn máy nhập khẩu
+ Chính sách bảo hộ xe máy sản
xuất trong nước.
+ Chính sách hỗ trợ sinh viên mua
xe máy
+ Chính sách hỗ trợ cho xe máy
sản xuất trong nước.
+ Các chính sách kiềm chế nhập
siêu
+ Các chính sách hạn chế xe máy.
- Chỉ số tín nhiệm của người
dân đối với các chính sách của
CP
- Mức độ hài lòng về chính
sách của DN sản xuất xe máy
trong nước và ngoài nước của
Chính Phủ.
- Các vụ tranh chấp về kinh tế
giữa các công ty sản xuất xe
máy trong nước và nước ngoài.
2.Economic
Các yếu tố
kinh tế
-Tình trạng của nền kinh tế :

+ Chu kỳ và trạng thái của nền
kinh tế.
+ Các ngành hỗ trợ
+ Các đối thủ cạnh tranh và loại
sản phẩm cạnh tranh trên thị
trường.
- Tốc độ tăng trưởng của nền
kinh tế.
- Mức độ cạnh tranh giữa các
công ty sản xuất xe máy.
- Mức độ cạnh tranh giữa các
sản phẩm xe máy sản xuất
trong nước và nhập khẩu.
- Các yếu tố tác động đến nền
kinh tế :
+ Lạm phát.
+ Lãi suất.
+ Tỷ giá hối đoái.
+ Người lao động.
+ Cung và cầu của thị trường.
+ Các nguồn đầu tư, tài trợ của
nước ngoài.
+ Chi phí sản xuất
+ Sở thích của người tiêu dùng
- Các chính sách kinh tế của
chính phủ :
+ Luật tiền lương cơ bản.
+ Chính sách phát triển ngành sản
xuất xe máy
+ Chính sách ưu đãi cho người

mua và nhà sản xuất : giảm thuế ,
trợ cấp
- Triển vọng kinh tế trong tương
lai và xu hướng phát triển của thế
giới
- Thị phần của xe máy Liberty/
tổng số xe trong nước.
- tỷ lệ xe máy Liberty nhập
khẩu/tổng số xe Liberty
- Giá xe Liberty/ Giá thành
trung bình của một chiếc xe
máy.
-Giá xe Liberty/Giá một chiếc
xe tay gas.
-Giá xe Liberty nhập khẩu/ xe
sx trong nước.
- Tốc độ tăng giá của xe
Liberty trong vòng 4 năm trở
lại đây so sánh vs các xe khác.
- CPI
- r
- E
- Tỷ lệ thất nghiệp.
- w, k
3.
Sociocultru
ral
Yếu tố Văn
hóa- Xã hội
- Văn hóa:

+Xu hướng lối sống : xe đẹp, thời
trang, sự lực chọn xe nội hay xe
nhập khẩu
+Quan điểm về các vấn đê kinh tế
xã hội: con gái, đỗ đại học, nhà có
điều kiện, chất lượng xe
+ Tâm lý xã hội: vấn đề xe nội với
xe nhập khẩu
Mức độ thân thiện gần gũi của các
thương hiệu xe ( quảng cáo, truyền
thông, dịch vụ bán hàng )
- Sức khỏe: Con gái sức khỏe yếu,
nên sử dụng xe không quá khó sử
+ Tỷ lệ người dân sử dụng xe
Liberty.
+ Dòng xe Liberty.
+ Màu sắc ưa thích.
+ Chỉ số đánh giá về thẩm mý
của các loại xe.
+ Tỷ lệ người tiêu dùng ưa
thích mẫu xe Liberty.
+ Tỷ lệ người tiêu dùng ưa
thích xe nội, xe ngoại
+ Tỷ lệ người tiêu dùng ưa
thích xe Yamaha,Honda,SYM
+
Mức độ quảng cáo và cung
cấp thông tin cho khách hàng,
dụng.
-Xã hội : nên hay chưa nên cho e

gái sử dụng xe quá đắt tâm lý
đua đòi, nguy hiểm
4.
Technologic
al
Yếu tố
Công nghệ
- Công nghệ sán xuất của Yamaha
- Ứng dụng công nghệ mới
- Ứng dụng công nghệ xanh vào
sán xuất.
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý sản phẩm ,dịch vụ
khách hàng.
- Chỉ số đánh giá thông số xe
Liberty so sánh vs các mẫu xe
khác và hãng xe với nhau : tiêu
thụ xăng, bền, mức độ thân
thiện khi sử dụng, dễ bảo quản,
dịch vụ bảo hành.
- Tỷ lệ Công nghệ trong sản
phẩm/ sản xuất
5.
Globalizati
on
Yếu tố toàn
cầu hóa.
- Hội nhập kinh tế :
+ Sự phân công sản xuất QT trong
giây chuyền sản xuất của xe máy

Liberty: chất liệu, công nghệ
- Kết nối công nghệ :
- Kết nối con người:
+ Cộng đồng sử dụng xe Liberty
trên thế giới.
- Cam kết chính trị
+ Lộ trình giảm thuế với xe máy
nhập khẩu và giảm bảo hộ nền sản
xuất và lắp ráp xe máy trong nước.
- Chỉ số nội địa hóa của xe máy
nội
- Xu hướng thuế và bảo hộ của
chính phủ với xe gắn máy nhập
khẩu trong 4 năm trở lại đây.
6.
Environmen
t
Yếu tố môi
trường
- Mức độ ô nhiễm khi sử dụng xe
Liberty
- Việc ứng dụng công nghệ mới
giảm ô nhiễm môi trường trong xe
Liberty
- Mức độ xả thải của các nhà máy
SX, lắp ráp xe Liberty nội địa hay
nhập khẩu.
-
Nồng độ khí thải độc hại khi
sử dụng xe máy.

- Chỉ số thân thiện môi trường.
- Chỉ số xả thải của công ty sản
xuất xe máy và công nghiệp
phụ trợ
II. Lựa chọn một chỉ số để phân tích: Giá xe Liberty nội / Giá xe nhập khẩu.
Chỉ
Số
Giá
Sự thực hiện theo chỉ số (triệu
đồng)
Dự báo theo chỉ
số
(triệu đồng)
Cơ hội và thách
thức
200
9
2010 2011 2012 201
3
201
4
2015 Cơ hội Đe dọa
Xe
libert
y
nội
77-78 65-68 56,8-
57
51-
56

50 45 40 - Giá xe
Liberty đang
có xu hướng
giảm cả xe
nội và xe
nhập khẩu và
tương lai còn
giảm nữa do
nhiều nguyên
nhân.
- Giá xe đang
khá phù hợp
với mức thu
nhập của gia
đình.
- Thời điểm
giá cũng
trùng với thời
điểm em gái
thi Đại Học
xong.
- Giá chỉ là
dự báo còn
biến động
theo nhiều
yếu tố khác,
còn biến
động.
- Giá xe còn
khá đắt so

với mức
chung của
các hãng
khác.
- Việc lựa
chọn xe khác
có thể giúp
tiết kiệm cho
gia đình
nhiều khoản
khác.
- Sự mất giá
của xe( giá trị
của xe ngày
càng giảm).
- Từ thời
Xe
libert
ynhậ
p
khảu
100
-110
100-
95
84-90 80
-85
75 60 50
Tỷ lệ 73%(2
3-30

tr)
65%
(32-
35 tr)
65,4%
(24-
33tr)
66,6
6%(2
1-
29tr)
66,
66
%(1
5tr)
75
%
(15t
r
80%
(10tr
)
điểm hiện tại
đến lúc mua
xe còn nhiều
sự lựa chọn
khác dẫn đến
thay đổi mục
tiêu.

×