Chuyªn ®Ò 2
tµi chÝnh vµ qu¶n lý tµi chÝnh n©ng cao
I. VAI TRÒ VÀ M C TIÊU C A TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỤ Ủ Ệ
1. Tài chính doanh nghi pệ
- Quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p cũng là quá trình t o l p, phân ph i vàạ ộ ủ ệ ạ ậ ố
s d ng qu ti n t h p thành ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Trong quá trìnhử ụ ỹ ề ệ ợ ạ ộ ủ ệ
đó, làm phát sinh, t o ra s v n đ ng c a các dòng ti n bao hàm dòng ti n vào, dòngạ ự ậ ộ ủ ề ề
ti n ra g n li n v i ho t đ ng đ u t và ho t đ ng kinh doanh th ng xuyên hàngề ắ ề ớ ạ ộ ầ ư ạ ộ ườ
ngày c a doanh nghi p.ủ ệ
- Nh v y, xét v hình th c, tài chính doanh nghi p là qu ti n t trong quá trìnhư ậ ề ứ ệ ỹ ề ệ
t o l p, phân ph i, s d ng và v n đ ng g n li n v i ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ậ ố ử ụ ậ ộ ắ ề ớ ạ ộ ủ ệ
Xét v b n ch t, tài chính doanh nghi p là các quan h kinh t d i hình th c giá trề ả ấ ệ ệ ế ướ ứ ị
n y sinh g n li n v i vi c t o l p, s d ng qu ti n t c a doanh nghi p trong quáả ắ ề ớ ệ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ ủ ệ
trình ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ
2. Vai trò c a nhà qu n lý tài chính doanh nghi p (Giám đ c tài chính)ủ ả ệ ố
Vai trò c a giám đ c tài chính đ c th hi n nh chi c c u n i gi a th tr ngủ ố ượ ể ệ ư ế ầ ố ữ ị ườ
tài chính v i doanh nghi p. Vai trò đó đ c th hi n nh sau:ớ ệ ượ ể ệ ư
(1) Tr c tiên, giám đ c tài chính s t ch c huy đ ng v n đ đáp ng nhu c uướ ố ẽ ổ ứ ộ ố ể ứ ầ
v n đ u t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Nh v y, giám đ cố ầ ư ạ ộ ả ấ ủ ệ ư ậ ố
tài chính s ph i d báo đ c nhu c u v n c n thi t và l a ch n các hình th c huyẽ ả ự ượ ầ ố ầ ế ự ọ ứ
đ ng v n v i quy mô h p lý.ộ ố ớ ợ
(2) Sau khi huy đ ng v n, giám đ c tài chính s th c hi n vi c phân b v n choộ ố ố ẽ ự ệ ệ ổ ố
các c h i đ u t c a doanh nghi p. Trong đi u ki n gi i h n v ngu n v n, giámơ ộ ầ ư ủ ệ ề ệ ớ ạ ề ồ ố
đ c tài chính ph i phân b v n cho các d án đ u t sao cho có th t i đa hóa l i íchố ả ổ ố ự ầ ư ể ố ợ
cho ch s h u.ủ ở ữ
(3) Vi c đ u t hi u qu và s d ng nh ng tài s n v i hi u su t cao s đem l iệ ầ ư ệ ả ử ụ ữ ả ớ ệ ấ ẽ ạ
dòng ti n gia tăng cho doanh nghi p.ề ệ
(4) Cu i cùng, giám đ c tài chính s ph i quy t đ nh phân ph i dòng ti n thuố ố ẽ ả ế ị ố ề
đ c t các ho t đ ng c a doanh nghi p. Dòng ti n đó có th đ c tái đ u t tr l iượ ừ ạ ộ ủ ệ ề ể ượ ầ ư ở ạ
doanh nghi p ho c hoàn tr cho các nhà đ u t .ệ ặ ả ầ ư
Qua phân tích trên, có th nh n th y giám đ c tài chính c a m t doanh nghi p cóể ậ ấ ố ủ ộ ệ
vai trò quan tr ng th hi n qua vi c phân tích và l a ch n 3 chính sách tài chính chi nọ ể ệ ệ ự ọ ế
l c, đó là:ượ
+ Doanh nghi p nên đ u t vào nh ng d án nào trong đi u ki n ngu n l c tàiệ ầ ư ữ ự ề ệ ồ ự
chính có h n đ t i đa hóa l i ích c a ch s h u? Tr l i câu h i này t c là đã l aạ ể ố ợ ủ ủ ở ữ ả ờ ỏ ứ ự
ch n chính sách đ u t v n t i u.ọ ầ ư ố ố ư
1
+ Doanh nghi p nên tài tr v n cho d án đ u t b ng nh ng ngu n v n nàoệ ợ ố ự ầ ư ằ ữ ồ ố
v i quy mô bao nhiêu? Tr l i câu h i này nghĩa là đã l a ch n chính sách tài tr v nớ ả ờ ỏ ự ọ ợ ố
t i u.ố ư
+ Doanh nghi p nên phân ph i k t qu ho t đ ng kinh doanh nh th nào? Vi cệ ố ế ả ạ ộ ư ế ệ
l a ch n câu tr l i cho câu h i này chính là đã l a ch n chính sách phân ph i l iự ọ ả ờ ỏ ự ọ ố ợ
nhu n (chính sách c t c) t i u.ậ ổ ứ ố ư
Các chính sách này s có tác đ ng t i t l tăng tr ng thu nh p c a ch s h uẽ ộ ớ ỷ ệ ưở ậ ủ ủ ở ữ
trong t ng lai và đi u đó s tác đ ng làm tăng ho c gi m giá tr công ty trên thươ ề ẽ ộ ặ ả ị ị
tr ng.ườ
3. M c tiêu c a tài chính doanh nghi pụ ủ ệ
Trong kinh t vi mô, t i đa hoá l i nhu n nh là m t m c tiêu lý thuy t và cácế ố ợ ậ ư ộ ụ ế
nhà kinh t h c s d ng nó đ ch ng minh các công ty nên ho t đ ng nh th nào làế ọ ử ụ ể ứ ạ ộ ư ế
h p lý đ có th tăng đ c l i nhu n. Tuy nhiên, vi c xem xét đó d ng nh đ c đ tợ ể ể ượ ợ ậ ệ ườ ư ượ ặ
trong b i c nh th gi i tĩnh. Còn trong th gi i hi n th c, các nhà qu n lý tài chínhố ả ế ớ ế ớ ệ ự ả
đang ph i đ i m t khi ra các quy t đ nh c a mình, đó là ph i x lý hai v n đ l n màả ố ặ ế ị ủ ả ử ấ ề ớ
m c tiêu t i đa hoá l i nhu n đã b qua không xem xét t i đó là ụ ố ợ ậ ỏ ớ th i gian và r i ro trongờ ủ
t ng lai.ươ
Do v y, khi phân tích và l a ch n các quy t đ nh tài chính, giám đ c tài chínhậ ự ọ ế ị ố
ph i x lý đ c y u t th i gian và s r i ro đ nh m m c tiêu t i đa hoá l i ích c aả ử ượ ế ố ờ ự ủ ể ằ ụ ố ợ ủ
ch s h u (đ i v i công ty c ph n đi u đó th hi n thông qua t i đa hoá giá củ ở ữ ố ớ ổ ầ ề ể ệ ố ổ
phi u trên th tr ng).ế ị ườ
4. Th tr ng tài chínhị ườ
Trong quá trình ho t đ ng, doanh nghi p có lúc thi u h t v n nh ng có lúc dạ ộ ệ ế ụ ố ư ư
th a v n. Lúc thi u v n doanh nghi p ph i tìm ngu n tài tr nh m bù đ p s thi uừ ố ế ố ệ ả ồ ợ ằ ắ ự ế
h t v v n đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c liên t c và hi u qu .ụ ề ố ẩ ả ạ ộ ả ấ ượ ụ ệ ả
Nh ng lúc d th a v n, doanh nghi p ph i th c hi n đ u t v n đ sinh l i nh mữ ư ừ ố ệ ả ự ệ ầ ư ố ể ờ ằ
nâng cao hi u qu s d ng v n. ệ ả ử ụ ố Nh v y, ho t đ ng c a doanh nghi p g n li n v iư ậ ạ ộ ủ ệ ắ ề ớ
h th ng tài chính. Trong đó bao g m: Th tr ng tài chính, các t ch c tài chính và cácệ ố ồ ị ườ ổ ứ
công c tài chính.ụ
*Th tr ng tài chính: là th tr ng giao d ch các lo i tài s n tài chính nh cị ườ ị ườ ị ạ ả ư ổ
phi u, trái phi u, tín phi u ế ế ế
- Thành ph n tham gia th tr ng tài chính bao g m các h gia đình, các doanhầ ị ườ ồ ộ
nghi p, các t ch c tài chính trung gian và chính phệ ổ ứ ủ
- Hàng hóa đ c giao d ch trên th tr ng tài chính là các tài s n tài chínhượ ị ị ườ ả
- Ch c năng c a th tr ng tài chính:ứ ủ ị ườ
+ T p trung các kho n ti n nhàn r i thành ngu n v n l n cho đ u t phát tri n.ậ ả ề ỗ ồ ố ớ ầ ư ể
+ Kích thích ti t ki m và đ u t .ế ệ ầ ư
+ Hình thành giá c c a các tài s n tài chính.ả ủ ả
+ T o tính thanh kho n cho các tài s n tài chính.ạ ả ả
- Các lo i th tr ng tài chínhạ ị ườ .
2
+ Căn c vào th i h n luân chuy n v n: G m có Th tr ng ti n t và thứ ờ ạ ể ố ồ ị ườ ề ệ ị
tr ng v n.ườ ố
+ Căn c vào c c u th tr ng: G m có th tr ng s c p và th tr ng thứ ơ ấ ị ườ ồ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ
c p.ấ
+ Căn c vào tính ch t chuyên môn hóa c a th tr ng: G m có th tr ng côngứ ấ ủ ị ườ ồ ị ườ
c n , th tr ng công c v n và th tr ng công c phái sinh.ụ ợ ị ườ ụ ố ị ườ ụ
* Các t ch c tài chính: bao g m Ngân hàng th ng m i, các qu tín d ng, côngổ ứ ồ ươ ạ ỹ ụ
ty tài chính, qu đ u t , công ty ch ng khoán, công ty b o hi m, các qu h u trí.ỹ ầ ư ứ ả ể ỹ ư
* Các công c tài chính: Do th tr ng tài chính đ c chia thành th tr ng v nụ ị ườ ượ ị ườ ố
và th tr ng ti n t , nên m i th tr ng s giao d ch các lo i công c tài chính khácị ườ ề ệ ỗ ị ườ ẽ ị ạ ụ
nhau.
- Th tr ng v n th ng giao d ch 3 lo i công c ch y u: Trái phi u, c phi u,ị ườ ố ườ ị ạ ụ ủ ế ế ổ ế
ch ng khoán c m c b t đ ng s nứ ầ ố ấ ộ ả
- Th tr ng ti n t th ng giao d ch các lo i công c sau: Tín phi u kho b c,ị ườ ề ệ ườ ị ạ ụ ế ạ
ch ng ch ti n g i, th ng phi u ứ ỉ ề ử ươ ế
II. GIÁ TR TH I GIAN C A TI N TỊ Ờ Ủ Ề Ệ
Th c ti n ho t đ ng tài chính ch rõ: M t đ ng ngày hôm nay có giá tr h n m tự ễ ạ ộ ỉ ộ ồ ị ơ ộ
đ ng trong t ng lai, b i 3 lý do sau:ồ ươ ở
+ Th nh t: Do l m phát làm cho đ ng ti n b m t giá.ứ ấ ạ ồ ề ị ấ
+ Th hai: Do r i ro trong đ i s ng kinh t xã h i hàng ngày.ứ ủ ờ ố ế ộ
+ Th ba: Do c h i đ u t làm cho m t đ ng ngày hôm nay n u đ t i ngàyứ ơ ộ ầ ư ộ ồ ế ể ớ
mai, ngoài ti n g c còn có ti n lãi do chính nó sinh ra, còn m t đ ng t ng lai v nề ố ề ộ ồ ở ươ ẫ
ch là m t đ ng mà thôi.ỉ ộ ồ
=> Th c t này cho th y ti n t có giá tr th i gian (time value of money), cóự ế ấ ề ệ ị ờ
nghĩa là m t đ ng ti n ngày hôm nay có giá tr l n h n m t đ ng ti n trong t ng lai.ộ ồ ề ị ớ ơ ộ ồ ề ươ
Lãi su t chính là ch tiêu đo l ng giá tr th i gian c a ti n t . ấ ỉ ườ ị ờ ủ ề ệ
Để hi u rõ c ch v n hành giá tr th i gian c a ti n t , c n n m đ c kĩ thu tể ơ ế ậ ị ờ ủ ề ệ ầ ắ ượ ậ
tính toán giá tr hi n t i và giá tr t ng lai c a ti n t .ị ệ ạ ị ươ ủ ề ệ
1. Giá tr t ng lai c a ti n t : ị ươ ủ ề ệ Giá tr t ng lai c a ti n t là giá tr t ng sị ươ ủ ề ệ ị ổ ố
ti n s thu đ c do đ u t v i m t lãi su t nào đó trong m t kho ng th i gian nh tề ẽ ượ ầ ư ớ ộ ấ ộ ả ờ ấ
đ nh.ị
1.1. Giá tr t ng lai c a m t kho n ti nị ươ ủ ộ ả ề
G iọ V
0
: Kho n v n đ u t hi n t iả ố ầ ư ở ệ ạ
FV
n
: Giá tr t ng lai sau n kỳ h nị ươ ạ
r : Lãi su tấ
Ta có: FVn = V
0
(1+r)
n
(1)
(1+r)
n
: Là th a s lãi.ừ ố
1.2. Giá tr t ng lai c a m t chu i ti n tị ươ ủ ộ ỗ ề ệ
a) Giá tr t ng lai c a m t chu i ti n t b t kỳ (phát sinh cu i kỳ)ị ươ ủ ộ ỗ ề ệ ấ ố
3
FV
n
= C
t
(1+r)
n-t
Trong đó: C
t
là kho n ti n phát sinh t i th i đi m t.ả ề ạ ờ ể
b) Giá tr t ng lai c a m t chu i ti n t đ ng nh t (niên kim c đ nh). ị ươ ủ ộ ỗ ề ệ ồ ấ ố ị Chu iỗ
ti n t đ ng nh t là nh ng kho n ti n b ng nhau phát sinh t ng th i kỳ.ề ệ ồ ấ ữ ả ề ằ ở ừ ờ
G i ọ C : Là kho n ti n phát sinh m i kỳ b ng nhauả ề ỗ ằ
- Tr ng h p kho n ti n (C) phát sinh cu i m i kỳ:ườ ợ ả ề ố ỗ
FV
n
= C
- Tr ng h p kho n ti n (C) phát sinh đ u m i kỳ:ườ ợ ả ề ầ ỗ
FV
n
= C (1 + r)
Trong đó: là th a s lãi.ừ ố
2. Giá tr hi n t i c a ti n tị ệ ạ ủ ề ệ
Giá tr hi n t i c a ti n t là giá tr c a ti n t đ c tính đ i v th i đi m hi nị ệ ạ ủ ề ệ ị ủ ề ệ ượ ổ ề ờ ể ệ
t i (g i là th i đi m g c) theo m t t l chi t kh u nh t đ nh.ạ ọ ờ ể ố ộ ỷ ệ ế ấ ấ ị
2.1. Giá tr hi n t i c a m t kho n ti nị ệ ạ ủ ộ ả ề
Cách xác đ nh:ị PV =
Trong đó: r :T l chi t kh uỷ ệ ế ấ
: H s chi t kh uệ ố ế ấ
PV :Giá tr hi n t iị ệ ạ
2.2. Giá tr hi n t i c a m t chu i ti n tị ệ ạ ủ ộ ỗ ề ệ
a) Giá tr hi n t i c a m t chu i ti n t b t kỳ:ị ệ ạ ủ ộ ỗ ề ệ ấ
PV =
Trong đó: PV : Giá tr hi n t i c a chu i ti n t b t kỳị ệ ạ ủ ỗ ề ệ ấ
C
t
: Kho n ti n phát sinh th i đi m t.ả ề ở ờ ể
b) Giá tr hi n t i c a chu i ti n t đ ng nh t (niên kim c đ nh):ị ệ ạ ủ ỗ ề ệ ồ ấ ố ị
G i ọ C : Là kho n ti n phát sinh m i kỳ b ng nhauả ề ỗ ằ
- Tr ng h p s ti n (C) phát sinh cu i m i kỳ:ườ ợ ố ề ố ỗ
PV = C
- Tr ng h p s ti n (C) phát sinh đ u m i kỳ:ườ ợ ố ề ầ ỗ
PV = C (1+r)
Trong đó: Là h s chi t kh u.ệ ố ế ấ
4
Σ
=
n
t 1
Σ
=
n
t 1
3. M t s tr ng h p đ c bi tộ ố ườ ợ ặ ệ
3.1. Tr lãi nhi u l n trong 1 kỳả ề ầ
G i ọ r: Lãi su t 1 kỳấ
n: S kỳ tính lãiố
m: S l n tr lãi trong 1 kỳ:ố ầ ả
Ta có: FV
n
= V
0
1 +
Khi đó r g i là lãi su t danh nghĩa.ọ ấ
3.2. Lãi su t th cấ ự
a) Tr lãi nhi u l n trong 1 kỳ.ả ề ầ
G i rọ
t
là lãi su t th c.ấ ự
Ta có : r
t
= 1 + - 1
b) Tr lãi tr c.ả ướ Ví d phát hành trái phi u có lãi su t danh nghĩa r m t kỳ,ụ ế ấ ộ
nh ng tr lãi vào đ u m i kỳ. Khi đó lãi su t th c là:ư ả ầ ỗ ấ ự
r
t
=
3.3. Lãi su t t ng đ ng:ấ ươ ươ
r và r
k
đ c g i là lãi su t t ng đ ng n u cùng v i m t l ng v n đ u t ,ượ ọ ấ ươ ươ ế ớ ộ ượ ố ầ ư
trong cùng m t th i h n chúng cho cùng m t giá tr thu đ c.ộ ờ ạ ộ ị ượ
Ta có: FV(1+r)
n
= FV(1+r
k
)
k.n
- Tính đ i rổ
k
theo r:
r
k
= (1 + r) - 1
- Tính đ i r theo rổ
k
:
r = (1 + r
k
)
k
– 1
III. R I RO VÀ T SU T SINH L IỦ Ỷ Ấ Ờ
1. R i roủ : là s sai l ch c a l i nhu n th c t so v i l i nhu n kỳ v ng. Nh ngự ệ ủ ợ ậ ự ế ớ ợ ậ ọ ữ
kho n đ u t nào có kh năng có s sai l ch càng l n đ c xem nh có r i ro l n h n.ả ầ ư ả ự ệ ớ ượ ư ủ ớ ơ
M i kho n đ u t (m t ch ng khoán) đ u có th g p ph i hai lo i r i ro: r i roỗ ả ầ ư ộ ứ ề ể ặ ả ạ ủ ủ
h th ng và r i ro phi h th ng.ệ ố ủ ệ ố
- R i ro h th ngủ ệ ố (systematic risk) là r i ro do s bi n đ ng l i nhu n c aủ ự ế ộ ợ ậ ủ
ch ng khoán, hay c a danh m c đ u t do s thay đ i l i nhu n trên th tr ng nóiứ ủ ụ ầ ư ự ổ ợ ậ ị ườ
chung, đ c gây ra b i các y u t nh : tình hình n n kinh t , chính tr , do chính sáchượ ở ế ố ư ề ế ị
đi u hành kinh t vĩ mô c a Nhà n c trong t ng th i kỳ ho c s thay đ i trong vi cề ế ủ ướ ừ ờ ặ ự ổ ệ
cung c p và s d ng các ngu n năng l ng trên th gi i… Lo i r i ro này tác đ ngấ ử ụ ồ ượ ế ớ ạ ủ ộ
đ n t t c các lo i ch ng khoán, do đó không th gi m đ c b ng vi c đa d ng hoáế ấ ả ạ ứ ể ả ượ ằ ệ ạ
danh m c đ u t . Lo i r i ro này còn g i là r i ro th tr ng (market risk) và đ c đoụ ầ ư ạ ủ ọ ủ ị ườ ượ
l ng b ng h s bê-ta.ườ ằ ệ ố
- R i ro phi h th ngủ ệ ố (unsystemmatic risk) hay r i ro riêng bi t: Là lo i r i roủ ệ ạ ủ
khi x y ra ch nh h ng đ n m t, ho c m t s lo i tài s n hay m t ch ng khoán (r iả ỉ ả ưở ế ộ ặ ộ ố ạ ả ộ ứ ủ
ro v n , r i ro tín d ng…). Lo i r i ro này th ng do chính doanh nghi p gây ra, nh :ỡ ợ ủ ụ ạ ủ ườ ệ ư
do năng l c qu n lý kinh doanh y u kém, quy t đ nh v c c u tài s n và ngu n v nự ả ế ế ị ề ơ ấ ả ồ ố
5
(s d ng đòn b y kinh doanh và đòn b y tài chính) không phù h p Lo i r i ro này cóử ụ ẩ ẩ ợ ạ ủ
th gi m đ c b ng chi n l c đ u t đa d ng hoá.ể ả ượ ằ ế ượ ầ ư ạ
T ng r i ro = R i ro h th ng + R i roổ ủ ủ ệ ố ủ phi h th ngệ ố
2. T su t sinh l iỷ ấ ờ : là quan h t l (th ng tính theo %) gi a s l i nhu n thuệ ỷ ệ ườ ữ ố ợ ậ
đ c và s v n b vào đ u t trong 1 kỳ h n nh t đ nh (năm, quý, tháng…).ượ ố ố ỏ ầ ư ạ ấ ị
Đ i v i kho n đ u t ch ng khoán gi thi t trong m t năm thì t su t sinhố ớ ả ầ ư ứ ả ế ộ ỷ ấ
l i kỳ v ng c a ch ng khoán là:ờ ọ ủ ứ
N u g i : ế ọ P
0
: là giá mua ch ng khoán th i đi m đ u năm.ứ ở ờ ể ầ
P
1
: là giá bán ch ng khoán th i đi m cu i năm. ứ ở ờ ể ố
d
1
: là c t c ch ng khoán nh n đ c trong năm.ổ ứ ứ ậ ượ
d
1
+(P
1
– P
0
)
r
e
=
P
0
3. Đo l ng r i ro c a t ng kho n đ u t riêng bi t:ườ ủ ủ ừ ả ầ ư ệ
R i ro đ c xem nh là s không ch c ch n hay s sai l ch c a l i nhu n th củ ượ ư ự ắ ắ ự ệ ủ ợ ậ ự
t so v i l i nhu n kỳ v ng, m t bi n c có kh năng x y ra và cũng có kh năngế ớ ợ ậ ọ ộ ế ố ả ả ả
không x y ra. Đ đo l ng (đánh giá) r i ro ng i ta th ng s d ng phân ph i xácả ể ườ ủ ườ ườ ử ụ ố
su t v i 2 tham s là giá tr kỳ v ng và đ l ch chu n.ấ ớ ố ị ọ ộ ệ ẩ
- Giá tr kỳ v ng hay t su t sinh l i kỳ v ng (ị ọ ỷ ấ ờ ọ
r
) là giá tr trung bình tính theoị
ph ng pháp bình quân gia quy n c a t su t sinh l i có th x y ra trong các tìnhươ ề ủ ỷ ấ ờ ể ả
hu ng.ố
∑
=
×=
n
1i
ii
rpr
Trong đó: r
i
: T su t sinh l i c a kho n đ u t tình hu ng iỷ ấ ờ ủ ả ầ ư ở ố
p
i
: Xác su t t ng ng v i tình hu ng iấ ươ ứ ớ ố
n: S tr ng h p (s tình hu ng) có th x y ra.ố ườ ợ ố ố ể ả
R i ro đ c xem xét thông qua vi c theo dõi phân b xác su t c a t su t sinhủ ượ ệ ố ấ ủ ỷ ấ
l i. T su t sinh l i càng phân tán, bi n đ ng càng l n thì r i ro càng cao.ờ ỷ ấ ờ ế ộ ớ ủ
- Ph ng sai: ươ là giá tr trung bình tính theo ph ng pháp bình quân quy n c aị ươ ề ủ
các bình ph ng c a đ l ch gi a giá tr th c t so v i giá tr trung bình. Đ l ch bìnhươ ủ ộ ệ ữ ị ự ế ớ ị ộ ệ
ph ng đo l ng đ phân tán c a phân ph i xác su t.ươ ườ ộ ủ ố ấ
2
1
2
)( rrP
n
i
ii
−=
∑
=
σ
Trong đó: r
i
, p
i
: nh trên.ư
r
: T su t sinh l i kỳ v ng (trung bình).ỷ ấ ờ ọ
- Đ l ch chu nộ ệ ẩ : là căn b c hai c a ph ng sai. Đ l ch chu n cũng đ cậ ủ ươ ộ ệ ẩ ượ
dùng đ đo l ng đ phân tán c a phân ph i xác su t. Khi áp d ng đ i v i t su t sinhể ườ ộ ủ ố ấ ụ ố ớ ỷ ấ
6
l i trong đ u t nó cho bi t m c đ phân tán hay s bi n đ ng c a t su t sinh l i (rờ ầ ư ế ứ ộ ự ế ộ ủ ỷ ấ ờ
i
)
xung quanh t su t sinh l i kỳ v ng, t đó đánh giá m c đ r i ro c a kho n đ u t .ỷ ấ ờ ọ ừ ứ ộ ủ ủ ả ầ ư
2
1
2
)( rrP
i
n
i
i
−==
∑
=
σσ
N u hai kho n đ u t có cùng t su t sinh l i kỳ v ng, kho n đ u t nào có đế ả ầ ư ỷ ấ ờ ọ ả ầ ư ộ
l ch chu n càng cao thì m c r i ro càng l n. Tr ng h p n u hai kho n đ u t có tệ ẩ ứ ủ ớ ườ ợ ế ả ầ ư ỷ
su t sinh l i kỳ v ng khác nhau thì không th đ a ra k t lu n nh trên, mà ph i sấ ờ ọ ể ư ế ậ ư ả ử
d ng h s bi n thiên đ đánh giá m c đ r i ro.ụ ệ ố ế ể ứ ộ ủ
- H s bi n thiên (Cệ ố ế
V
- Coefficient of variation) là th c đo r i ro trên m iướ ủ ỗ
đ n v t su t sinh l i kỳ v ng. H s bi n thiên càng cao m c r i ro càng l n.ơ ị ỷ ấ ờ ọ ệ ố ế ứ ủ ớ
r
C
V
σ
=
4. Danh m c đ u t và r i ro c a danh m c đ u t :ụ ầ ư ủ ủ ụ ầ ư
- Danh m c đ u t (portfolio)ụ ầ ư là s k t h p c a hai hay nhi u ch ng khoánự ế ợ ủ ề ứ
ho c tài s n trong đ u t . Nh v y, m t danh m c đ u t s có ít nh t hai kho n đ uặ ả ầ ư ư ậ ộ ụ ầ ư ẽ ấ ả ầ
t (hai lo i ch ng khoán).ư ạ ứ
- T su t sinh l i kỳ v ng c a danh m c đ u t ỷ ấ ờ ọ ủ ụ ầ ư đ c xác đ nh theo ph ngượ ị ươ
pháp bình quân gia quy n c a t su t sinh l i c a các ch ng khoán riêng l trong danhề ủ ỷ ấ ờ ủ ứ ẻ
m c đ u t .ụ ầ ư
i
n
i
iE
rfr
∑
=
=
1
Trong đó:
r
E
là t su t sinh l i kỳ v ng c a m t danh m c đ u t .ỷ ấ ờ ọ ủ ộ ụ ầ ư
i
r
là t su t sinh l i kỳ v ng c a ch ng khoán i (kho n đ u t i).ỷ ấ ờ ọ ủ ứ ả ầ ư
f
i
là t tr ng c a kho n đ u t i trong t ng ngu n v n c a danh m c đ u t .ỷ ọ ủ ả ầ ư ổ ồ ố ủ ụ ầ ư
n: s ch ng khoán có trong danh m c đ u t .ố ứ ụ ầ ư
- R i ro c a danh m c đ u tủ ủ ụ ầ ư
M t danh m c đ u t đ c thi t l p t các kho n đ u t (hay các ch ngộ ụ ầ ư ượ ế ậ ừ ả ầ ư ứ
khoán) cá bi t. Đ l ch chu n c a danh m c đ u t không ph n ánh đúng giá tr bìnhệ ộ ệ ẩ ủ ụ ầ ư ả ị
quân c a đ l ch chu n c a các kho n đ u t (các ch ng khoán) thành ph n mà đủ ộ ệ ẩ ủ ả ầ ư ứ ầ ộ
l ch chu n c a danh m c đ u t còn ch u nh h ng c a m i quan h t ng tác gi aệ ẩ ủ ụ ầ ư ị ả ưở ủ ố ệ ươ ữ
các kho n đ u t trong danh m c.ả ầ ư ụ
Gi a hai kho n đ u t (hai ch ng khoán) b t kỳ trong danh m c đ u t có thữ ả ầ ư ứ ấ ụ ầ ư ể
có liên h t ng quan v i nhau, đ đánh giá m c đ t ng quan gi a chúng ng i taệ ươ ớ ể ứ ộ ươ ữ ườ
dùng ch tiêu hi p ph ng sai.ỉ ệ ươ
- Hi p ph ngệ ươ sai - Covariance (COV): ph n ánh m c đ quan h r i ro c aả ứ ộ ệ ủ ủ
hai ch ng khoán (hai kho n đ u t ) b t kỳ trong danh m c đ u t .ứ ả ầ ư ấ ụ ầ ư
Hi p ph ng sai c a t su t sinh l i c a hai kho n đ u t A,B:ệ ươ ủ ỷ ấ ờ ủ ả ầ ư
7
Trong đó: r
iA
: T su t sinh l i c a kho n đ u t A tình hu ng iỷ ấ ờ ủ ả ầ ư ở ố
r
iB
: T su t sinh l i c a kho n đ u t B tình hu ng iỷ ấ ờ ủ ả ầ ư ở ố
BA
rr ,
: T su t sinh l i kỳ v ng c a hai kho n đ u t A và Bỷ ấ ờ ọ ủ ả ầ ư
T ng quan gi a hai kho n đ u t b t kỳ trong danh m c đ u t cũng có thươ ữ ả ầ ư ấ ụ ầ ư ể
di n gi i qua h s t ng quan (Pễ ả ệ ố ươ
AB
)
BA
AB
BA
p
σσ
.
),cov(
=
Gi s v i m t danh m c đ u t b t kỳ c a hai kho n đ u t A và B. T tr ngả ử ớ ộ ụ ầ ư ấ ủ ả ầ ư ỷ ọ
v n đ u t cho kho n đ u t A và B t ng ng là ố ầ ư ả ầ ư ươ ứ f
A
và f
B
. Ta có t su t sinh l i kỳỷ ấ ờ
v ng c a danh m c đ u t :ọ ủ ụ ầ ư
BBAAE
rfrfr
+=
Ph ng sai c a t su t sinh l i c a danh m c đ u t :ươ ủ ỷ ấ ờ ủ ụ ầ ư
),cov( 2
22222
BAffff
BABBAAp
++=
σσσ
Và đ l ch chu n c a danh m c:ộ ệ ẩ ủ ụ
( )
BAffff
BABBAApp
,cov 2
22222
++==
σσσσ
Ho c:ặ
Trong đó:
P
σ
: Đ l ch chu n c a danh m c đ u t .ộ ệ ẩ ủ ụ ầ ư
A
σ
: Đ l ch chu n c a kho n đ u t A.ộ ệ ẩ ủ ả ầ ư
B
σ
: Đ l ch chu n c a kho n đ u t B.ộ ệ ẩ ủ ả ầ ư
P
AB
: H s t ng quan gi a t su t sinh l i c a hai kho n đ u tệ ố ươ ữ ỷ ấ ờ ủ ả ầ ư
A và B
H s t ng quan ệ ố ươ p
AB
có giá tr thay đ i t -1 đ n +1ị ổ ừ ế
+ N u ế p
AB
= +1: T su t sinh l i c a hai kho n đ u t có t ng quan xác đ nhỷ ấ ờ ủ ả ầ ư ươ ị
(thu n) hoàn toàn. R i ro c a hai kho n đ u t s không đ c gi m b t ph n nào màậ ủ ủ ả ầ ư ẽ ượ ả ớ ầ
nó đúng b ng t ng r i ro c a kho n đ u t cá bi t.ằ ổ ủ ủ ả ầ ư ệ
+ N u ế p
AB
= -1: T su t sinh l i c a hai kho n đ u t có t ng quan ph đ nhỷ ấ ờ ủ ả ầ ư ươ ủ ị
(ngh ch) hoàn toàn. R i ro c a c p hai kho n đ u t m c th p nh t và có th đ cị ủ ủ ặ ả ầ ư ở ứ ấ ấ ể ượ
lo i tr h t.ạ ừ ế
+ N u ế p
AB
= 0: Hai kho n đ u t đ c l p l n nhau (không có t ng quan).ả ầ ư ộ ậ ẫ ươ
Trong tr ng h p t ng quát, đ i v i m t danh m c có nhi u kho n đ u t hayườ ợ ổ ố ớ ộ ụ ề ả ầ ư
nhi u ch ng khoán (n kho n). Đ l ch chu n c a danh m c đ u t đ c xác đ nh b iề ứ ả ộ ệ ẩ ủ ụ ầ ư ượ ị ở
công th c:ứ
8
)).((),(
BiBAiA
rrrrEBACOV
−−=
)).(.(),(
1
BiBAiA
n
i
i
rrrrPBACOV
−−=⇒
∑
=
BAABBABBAApp
Pffff
σσσσσσ
2
22222
++==
∑ ∑ ∑
= = ≠=
+=
n
i
n
i
n
jij
jiiiP
jifff
1 1 ,1
22
),cov(2
σσ
Trong đó: f
i
: T tr ng v n đ u t cho kho n đ u t i trong danh m cỷ ọ ố ầ ư ả ầ ư ụ
f
j
: T tr ng v n đ u t cho kho n đ u t j trong danh m cỷ ọ ố ầ ư ả ầ ư ụ
Cov(i,j): Hi p ph ng sai t su t sinh l i c a kho n đ u t i và jệ ươ ỷ ấ ờ ủ ả ầ ư
5. M i quan h gi a r i ro và t su t sinh l iố ệ ữ ủ ỷ ấ ờ
5.1. R i ro h th ng và h s bêtaủ ệ ố ệ ố
Đ gi m thi u r i ro trong kinh doanh, các nhà đ u t s tìm cách đa d ng hóaể ả ể ủ ầ ư ẽ ạ
danh m c đ u t c a mình, khi s l ng các kho n đ u t (ch ng khoán) trong danhụ ầ ư ủ ố ượ ả ầ ư ứ
m c đ u t càng tăng lên thì r i ro c a danh m c đ u t càng gi m. Tuy nhiên đa d ngụ ầ ư ủ ủ ụ ầ ư ả ạ
hóa danh m c đ u t ch có th lo i tr đ c các r i ro riêng bi t (r i ro không hụ ầ ư ỉ ể ạ ừ ượ ủ ệ ủ ệ
th ng) c a ch ng khoán, mà không lo i tr đ c r i ro th tr ng, do đó r i ro danhố ủ ứ ạ ừ ượ ủ ị ườ ủ
m c ch gi m đ n m c b ng r i ro h th ng (r i ro th tr ng) m c dù danh m c đãụ ỉ ả ế ứ ằ ủ ệ ố ủ ị ườ ặ ụ
đ c đa d ng hóa t t.ượ ạ ố
R i ro th tr ng là ph n r i ro c a ch ng khoán không th phân tán đ c n a,ủ ị ườ ầ ủ ủ ứ ể ượ ữ
nó ph n ánh ph n r i ro c a m i lo i ch ng khoán tham gia trong r i ro chung c a thả ầ ủ ủ ỗ ạ ứ ủ ủ ị
tr ng. Do đó khi m t danh m c đ u t đa d ng hoá t t thì r i ro danh m c s phườ ộ ụ ầ ư ạ ố ủ ụ ẽ ụ
thu c vào r i ro th tr ng c a các ch ng khoán trong danh m c.ộ ủ ị ườ ủ ứ ụ
* H s bêta ệ ố (β):
Đ đo l ng r i ro h th ng (r i ro th tr ng) c a m t tài s n (m t ch ngể ườ ủ ệ ố ủ ị ườ ủ ộ ả ộ ứ
khoán) trong danh m c đ u t ng i ta dùng h s bêta ụ ầ ư ườ ệ ố (β).
(β): H s đo l ng đ nh y c a t su t sinh l i kỳ v ng c a m t ch ng khoánệ ố ườ ộ ạ ủ ỷ ấ ờ ọ ủ ộ ứ
trong danh m c th tr ngụ ị ườ
D a vào các phép toán trong môn h c xác su t th ng kê thì ự ọ ấ ố β c a c phi u i theoủ ổ ế
danh m c th tr ng là: ụ ị ườ
( )
2
,cov
m
i
mi
σ
β
=
Trong đó:
(β
i
): H s r i ro c a ch ng khoán (c phi u) i, ph n ánh đ nh y c a c phi uệ ố ủ ủ ứ ổ ế ả ộ ạ ủ ổ ế
so v i s bi n đ ng c a th tr ng.ớ ự ế ộ ủ ị ườ
Cov(i,m): Hi p ph ng sai gi a t su t sinh l i c a ch ng khoán (c phi u) i vàệ ươ ữ ỷ ấ ờ ủ ứ ổ ế
t su t sinh l i th tr ng.ỷ ấ ờ ị ườ
2
m
σ
: Ph ng sai c a danh m c th tr ng.ươ ủ ụ ị ườ
H s ệ ố β đo l ng r i ro c a ch ng khoán, trong th c t các nhà kinh doanh sườ ủ ủ ứ ự ế ử
d ng mô hình h i quy d a trên s li u l ch s đ c l ng ụ ồ ự ố ệ ị ử ể ướ ượ β. H s bêta xác đ nh choệ ố ị
các ch ng khoán đ c cung c p b i các công ty phân tích tài chính. H s ứ ượ ấ ở ệ ố β th ngườ
đ c tính cho nhi u giai đo n: 1 năm, 2 năm, 4 năm, 5 năm… H s ượ ề ạ ệ ố β
c a ch ng khoánủ ứ
cho phép bi t đ c ch ng khoán là có nhi u r i ro và nh y hay ng c l i ch c ch n vàế ượ ứ ề ủ ạ ượ ạ ắ ắ
n đ nh.ổ ị
N u c phi u có:ế ổ ế
9
β
>1 : C phi u nh y h n, r i ro h n th tr ngổ ế ạ ơ ủ ơ ị ườ
β =1 : C phi u thay đ i theo th tr ngổ ế ổ ị ườ
β <1 : C phi u kém nh y h n, ít r i ro h n th tr ng.ổ ế ạ ơ ủ ơ ị ườ
Gi s trong m t th i kỳ, ch s chung trên th tr ng ch ng khoán tăng ho cả ử ộ ờ ỉ ố ị ườ ứ ặ
gi m 10% thì c phi u có h s ả ổ ế ệ ố β
= 1 s có giá tr tăng (ho c gi m) t ng ng b ngẽ ị ặ ả ươ ứ ằ
10%. Trong khi c phi u có h s ổ ế ệ ố β
= 1,25 s có giá tr tăng (ho c gi m) t ng ngẽ ị ặ ả ươ ứ
b ng 1,25%.ằ
* H s bêta c a danh m c đ u t ệ ố ủ ụ ầ ư (β
P
)
Trong đó:
f
i
: T tr ng c a kho n đ u t vào ch ng khoán i trong danh m cỷ ọ ủ ả ầ ư ứ ụ
β
i
: H s bêta c a ch ng khoán iệ ố ủ ứ
5.2. Tác đ ng c a r i ro t i t su t sinh l iộ ủ ủ ớ ỷ ấ ờ
T su t sinh l i mà nhà đ u t đòi h i là t su t sinh l i c n thi t t i thi u ph iỷ ấ ờ ầ ư ỏ ỷ ấ ờ ầ ế ố ể ả
đ t đ c khi th c hi n đ u t sao cho có th bù đ p đ c r i ro có th g p ph i trongạ ượ ự ệ ầ ư ể ắ ượ ủ ể ặ ả
đ u t .ầ ư
T su t sinh l i mà nhà đ u t đòi h i đ c xác đ nh trên c s :ỷ ấ ờ ầ ư ỏ ượ ị ơ ở
Lãi su t th c + T l l m phát + M c bù r i roấ ự ỷ ệ ạ ứ ủ
S d ng mô hình đ nh giá tài s n v n (CAPM) đ tính t su t sinh l i đòi h iử ụ ị ả ố ể ỷ ấ ờ ỏ
c a nhà đ u t đ i v i ch ng khoán i:ủ ầ ư ố ớ ứ
R
i
= R
f
+ β
i
(R
m
– R
f
)
Trong đó:
R
i
: T su t sinh l i đòi h i c a nhà đ u t đ i v i ch ng khoán i.ỷ ấ ờ ỏ ủ ầ ư ố ớ ứ
R
f
: T su t sinh l i phi r i ro, th ng đ c tính b ng t su t l i t c trái phi uỷ ấ ờ ủ ườ ượ ằ ỷ ấ ợ ứ ế
dài h n c a Chính ph .ạ ủ ủ
R
m
: T su t sinh l i kỳ v ng th tr ng (danh m c đ u t th tr ng).ỷ ấ ờ ọ ị ườ ụ ầ ư ị ườ
β
i
: H s r i ro c a ch ng khoán i.ệ ố ủ ủ ứ
R
m
- R
f
: M c bù r i ro th tr ng.ứ ủ ị ườ
β
i
(R
m
- R
f
): M c bù r i ro c a ch ng khoán i.ứ ủ ủ ứ
Ta có:
M c bù r i roứ ủ
c a ch ngủ ứ
khoán
=
H s ệ ố β
c a ch ngủ ứ
khoán
x
M c bù r iứ ủ
ro thị
tr ngườ
Vì R
m
> R
f
R
m
– R
f
>0
Nh v y, t su t sinh l i c a ch ng khoán (Rư ậ ỷ ấ ờ ủ ứ
i
) có t ng quan xác đ nh v i hươ ị ớ ệ
s ố β c a ch ng khoán. Nghĩa là n u ch ng khoán có r i ro nhi u h n (h s ủ ứ ế ứ ủ ề ơ ệ ố β càng
cao) thì nhà đ u t s yêu c u t su t sinh l i c a ch ng khoán ph i cao h n.ầ ư ẽ ầ ỷ ấ ờ ủ ứ ả ơ
10
∑
=
=
n
i
iiP
f
1
ββ
+ N u ế β = 0 R
i
= R
f
: T su t sinh l i c a ch ng khoán b ng v i t su t sinhỷ ấ ờ ủ ứ ằ ớ ỷ ấ
l i phi r i ro.ờ ủ
+ N u ế β
=1 = R
i
= R
m
: T su t sinh l i c a ch ng khoán b ng v i t su t sinhỷ ấ ờ ủ ứ ằ ớ ỷ ấ
l i c a th tr ng.ờ ủ ị ườ
M i quan h gi a t su t sinh l i đòi h i c a ch ng khoán và h s beta c aố ệ ữ ỷ ấ ờ ỏ ủ ứ ệ ố ủ
ch ng khoán th hi n trên đ ng th tr ng ch ng khoán SML (Đ ng th ng b t đ uứ ể ệ ườ ị ườ ứ ườ ẳ ắ ầ
t Rừ
f
và tăng lên R
m
khi β =1).
Ph ng trình c a đ ng th tr ng ch ng khoán nh sau:ươ ủ ườ ị ườ ứ ư
R
i
= R
f
+ β
i
(R
m
– R
f
)
Trên đ th , M là danh m c th tr ng có ồ ị ụ ị ườ β = 1, lúc đó t su t sinh l i đòi h iỷ ấ ờ ỏ
b ng Rằ
m
và đ u t có t su t sinh l i đòi h i gi ng nh t su t sinh l i danh m c thầ ư ỷ ấ ờ ỏ ố ư ỷ ấ ờ ụ ị
tr ng.ườ
IV. Đ NH GIÁ TRÁI PHI U VÀ C PHI UỊ Ế Ổ Ế
1. Các c p khái ni m v giá trặ ệ ề ị
1.1. Giá tr thanh lý và giá tr ho t đ ngị ị ạ ộ
C p khái ni m này dùng đ ch giá tr c a doanh nghi p d i hai giác đ khácặ ệ ể ỉ ị ủ ệ ướ ộ
nhau:
- Giá tr thanh lý ị (liquidation value) là giá tr hay s ti n thu đ c khi bán doanhị ố ề ượ
nghi p hay tài s n không còn ti p t c ho t đ ng n a. ệ ả ế ụ ạ ộ ữ
- Giá tr ho t đ ngị ạ ộ (goingconcern value) là giá tr hay s ti n thu đ c khi bánị ố ề ượ
doanh nghi p v n còn ti p t c ho t đ ng. Hai lo i giá tr này ít khi b ng nhau, th mệ ẫ ế ụ ạ ộ ạ ị ằ ậ
chí giá tr thanh lý đôi khi còn cao h n c giá tr ho t đ ng.ị ơ ả ị ạ ộ
1.2. Giá tr s sách và giá tr th tr ngị ổ ị ị ườ
11
Đ ng TTCK (SML)ườ
M
T su t ỷ ấ
sinh l i ờ
phi r i roủ
Chênh
l ch r i ệ ủ
ro th ị
tr ngườ
R i ro th c ủ ự
t c a ch ng ế ủ ứ
khoán i
R
m
R
f
H s ệ ố
T su t sinh l i yêu c uỷ ấ ờ ầ
Đ ng th tr ng ch ng khoán SMLườ ị ườ ứ
Khi nói giá tr s sáchị ổ (book value), ng i ta có th hi u là giá tr s sách c aườ ể ể ị ổ ủ
m t tài s n ho c giá tr s sách c a m t doanh nghi p. Giá tr s sách c a tài s n t c làộ ả ặ ị ổ ủ ộ ệ ị ổ ủ ả ứ
giá tr k toán c a tài s n đó, nó đ c tính b ng chi phí mua s m tài s n tr đi ph nị ế ủ ả ượ ằ ắ ả ừ ầ
kh u hao tích lũy c a tài s n đó. Giá tr s sách c a doanh nghi p t c là giá tr toàn bấ ủ ả ị ổ ủ ệ ứ ị ộ
tài s n c a doanh nghi p tr đi giá tr các kho n n ph i tr và giá tr c phi u u đãiả ủ ệ ừ ị ả ợ ả ả ị ổ ế ư
đ c li t kê trên B ng cân đ i tài s n c a doanh nghi p.ượ ệ ả ố ả ủ ệ
- Giá tr th tr ngị ị ườ (market value) là giá tr c a tài s n ho c giá tr c a doanhị ủ ả ặ ị ủ
nghi p đ c giao d ch trên th tr ng. Nhìn chung, giá tr th tr ng c a doanh nghi pệ ượ ị ị ườ ị ị ườ ủ ệ
th ng cao h n giá tr thanh lý và giá tr ho t đ ng c a nó.ườ ơ ị ị ạ ộ ủ
1.3. Giá tr th tr ng và giá tr lý thuy tị ị ườ ị ế
C p giá tr này th ng dùng đ ch giá tr c a ch ng khoán, giá tr c a các lo iặ ị ườ ể ỉ ị ủ ứ ị ủ ạ
tài s n tài chính.ả
- Giá tr th tr ngị ị ườ (market value) c a m t ch ng khoán t c là giá tr c a ch ngủ ộ ứ ứ ị ủ ứ
khoán đó khi nó đ c giao d ch mua, bán trên th tr ng.ượ ị ị ườ
- Giá tr n i t i (intrinsic value)ị ộ ạ c a m t ch ng khoán là giá tr c a ch ng khoánủ ộ ứ ị ủ ứ
đó d a trên nh ng y u có liên quan khi đ nh giá ch ng khoán đó. Nói khác đi, giá tr lýự ữ ế ị ứ ị
thuy t c a m t ch ng khoán t c là giá tr kinh t c a nó và trong đi u ki n th tr ngế ủ ộ ứ ứ ị ế ủ ề ệ ị ườ
hi u qu thì giá th tr ng c a ch ng khoán s ph n ánh g n đúng giá tr lý thuy t c aệ ả ị ườ ủ ứ ẽ ả ầ ị ế ủ
nó.
2. Đ nh giá trái phi uị ế
- Trái phi u ế (bond) là công c n dài h n do Chính ph ho c công ty phát hànhụ ợ ạ ủ ặ
nh m huy đ ng v n dài h n. Trái phi u do chính ph phát hành g i là ằ ộ ố ạ ế ủ ọ trái phi u chínhế
phủ (government bond) hay trái phi u kho b c (treasury bond). Trái phi u do công tyế ạ ế
phát hành g i là ọ trái phi u công tyế (corporate bond).
Trên trái phi u bao gi cũng có ghi m t s ti n nh t đ nh, g i là m nh giá c aế ờ ộ ố ề ấ ị ọ ệ ủ
trái phi u. ế M nh giáệ (face or par value) t c là giá tr đ c công b c a tài s n. Ngoàiứ ị ượ ố ủ ả
vi c công b m nh giá, ng i ta còn công b lãi su t c a trái phi u. Lãi su t mà ng iệ ố ệ ườ ố ấ ủ ế ấ ườ
phát hành công b đu c g i là lãi danh nghĩa c a trái phi u t c là lãi su t mà ng iố ợ ọ ủ ế ứ ấ ườ
mua trái phi u đ c h ng, nó đ c tính b ng s ti n lãi đ c h ng chia cho m nhế ượ ưở ượ ằ ố ề ượ ưở ệ
giá c a trái phi u tuỳ theo th i h n nh t đ nh.ủ ế ờ ạ ấ ị
- Đ nh giá trái phi uị ế t c là xác đ nh giá tr lý thuy t c a trái phi u m t cáchứ ị ị ế ủ ế ộ
chính xác và công b ng. Giá tr c a trái phi u đ c đ nh giá b ng cách xác đ nh giá trằ ị ủ ế ượ ị ằ ị ị
hi n t i c a toàn b thu nh p nh n đ c trong th i h n hi u l c c a trái phi u.ệ ạ ủ ộ ậ ậ ượ ờ ạ ệ ự ủ ế
2.1. Đ nh giá trái phi u vĩnh c uị ế ử
Trái phi u vĩnh c uế ử (perpetual bond or consol) là trái phi u không bao gi đáoế ờ
h n. Giá tr c a lo i trái phi u này đ c xác đ nh b ng giá tr hi n t i c a dòng ti nạ ị ủ ạ ế ượ ị ằ ị ệ ạ ủ ề
hàng năm vĩnh c u mà trái phi u này mang l i. Gi s chúng ta g i:ử ế ạ ả ử ọ
• I là lãi c đ nh đ c h ng mãi mãiố ị ượ ưở
• P
d
là giá c a trái phi uủ ế
• r
d
là t su t sinh l i đòi h i c a nhà đ u tỷ ấ ờ ỏ ủ ầ ư
12
thì giá c a trái phi u vĩnh c u chính là t ng giá tr hi n t i c a toàn b lãi thuủ ế ử ổ ị ệ ạ ủ ộ
đ c t trái phi u.ượ ừ ế
Công th c xác đ nh giá tr hi n t i c a dòng ti n vĩnh c u do trái phi u đ a l iứ ị ị ệ ạ ủ ề ử ế ư ạ
nh sau:ư
P
d
=
d
t
t
dddd
r
I
r
I
r
I
r
I
r
I
=
+
=
+
++
+
+
+
∑
∞
=
∞
1
21
)1()1(
)1()1(
2.2. Đ nh giá trái phi u có kỳ h n đ c h ng lãiị ế ạ ượ ưở
Trái phi u có kỳ h n đ c h ng lãi (nonzero coupon bond) là lo i trái phi u cóế ạ ượ ưở ạ ế
xác đ nh th i h n đáo h n và lãi su t đ c h ng qua t ng th i h n nh t đ nh. Khiị ờ ạ ạ ấ ượ ưở ừ ờ ạ ấ ị
mua lo i trái phi u này nhà đ u t đ c h ng lãi đ nh kỳ, th ng là hàng năm, theoạ ế ầ ư ượ ưở ị ườ
lãi su t công b (coupon rate) trên m nh giá trái phi u và đ c thu h i l i v n g cấ ố ệ ế ượ ồ ạ ố ố
b ng m nh giá khi trái phi u đáo h n. ằ ệ ế ạ
N u s d ng các ký hi u:ế ử ụ ệ
• MV là m nh giá trái phi uệ ế
• n là s năm trái phi u còn l u hành cho đ n khi đáo h n, ố ế ư ế ạ
chúng ta có giá c a trái phi u b ng giá tr hi n t i c a toàn b dòng ti n thuủ ế ằ ị ệ ạ ủ ộ ề
nh p t trái phi u trong t ng lai, đ c xác đ nh nh sau:ậ ừ ế ươ ượ ị ư
P
d
=
n
d
n
ddd
r
MV
r
I
r
I
r
I
)1()1(
)1()1(
21
+
+
+
++
+
+
+
2.3. Đ nh giá trái phi u có kỳ h n không h ng lãiị ế ạ ưở
Trái phi u kỳ h n không h ng lãiế ạ ưở (zero-coupon bond) là lo i trái phi u không trạ ế ả
lãi đ nh kỳ mà đ c bán v i giá th p h n nhi u so v i m nh giá. T i sao nhà đ u t l iị ượ ớ ấ ơ ề ớ ệ ạ ầ ư ạ
mua trái phi u không đ c h ng lãi? Lý do là khi mua lo i trái phi u này h v n nh nế ượ ưở ạ ế ọ ẫ ậ
đ c l i t c, chính là ph n chênh l ch gi a giá mua g c c a trái phi u v i m nh giá c aượ ợ ứ ầ ệ ữ ố ủ ế ớ ệ ủ
nó.
Ph ng pháp đ nh giá lo i trái phi u này cũng t ng t nh cách đ nh giá lo iươ ị ạ ế ươ ự ư ị ạ
trái phi u kỳ h n đ c h ng lãi, ch khác ch lãi su t đây b ng không nên toànế ạ ượ ưở ỉ ở ỗ ấ ở ằ
b ph n lãi đ nh kỳ b ng không. Do v y, giá c c a trái phi u không h ng lãi đ cộ ầ ị ằ ậ ả ủ ế ưở ượ
đ nh giá nh là m nh giá khi trái phi u đáo h n.ị ư ệ ế ạ
n
d
d
r
MV
P
)1( +
=
2.4. Đ nh giá trái phi u tr lãi n a nămị ế ả ử
Thông th ng trái phi u đ c tr lãi hàng năm m t l n nh ng đôi khi cũng cóườ ế ượ ả ộ ầ ư
lo i trái phi u tr lãi n a năm m t l n t c là ạ ế ả ử ộ ầ ứ tr lãi m i năm hai l n.ả ỗ ầ K t qu là môế ả
hình đ nh giá trái phi u thông th ng ph i có m t s thay đ i thích h p đ đ nh giáị ế ườ ả ộ ố ổ ợ ể ị
trong tr ng h p này.ườ ợ
n
d
n
t
d
d
r
MV
r
I
P
2
2
1
1
)2/1()2/1(
2/
+
+
+
=
∑
=
2.5. Phân tích s bi n đ ng giá trái phi uự ế ộ ế
13
Trong các mô hình đ nh giá trái phi u trình bày các ph n tr c có th th yị ế ở ầ ướ ể ấ
r ng giá trái phi u (Pằ ế
d
) là m t hàm s ph thu c các bi n sau đây:ộ ố ụ ộ ế
• I là lãi c đ nh đ c h ng t trái phi uố ị ượ ưở ừ ế
• r
d
là t su t sinh l i đòi h i c a nhà đ u tỷ ấ ờ ỏ ủ ầ ư
• MV là m nh giá trái phi uệ ế
• n là s năm còn trái phi u còn l u hành cho đ n khi đáo h nố ế ư ế ạ
Trong đó các bi n I và MV không thay đ i sau khi trái phi u đ c phát hành,ế ổ ế ượ
trong khi các bi n n và rế
d
th ng xuyên thay đ i theo th i gian và tình hình bi n đ ngườ ổ ờ ế ộ
lãi su t trên th tr ng. Đ th y đ c s bi n đ ng c a giá trái phi u khi lãi su t thayấ ị ườ ể ấ ượ ự ế ộ ủ ế ấ
đ i, chúng ta xem ví d nh sau:ổ ụ ư
Gi s REE phát hành trái phi u m nh giá 1000$ th i h n 15 năm v i m c lãiả ử ế ệ ờ ạ ớ ứ
su t hàng năm là 10%. T su t l i nhu n nhà đ u t đòi h i trên th tr ng lúc phátấ ỷ ấ ợ ậ ầ ư ỏ ị ườ
hành là 10%, b ng v i lãi su t c a trái phi u. Khi y giá bán trái phi u s là:ằ ớ ấ ủ ế ấ ế ẽ
P
d
= 100(7,6061) + 1000(0,2394) = 1000$
Trong tr ng h p này trái phi u đ c bán m c giá b ng m nh giá c a nó.ườ ợ ế ượ ở ứ ằ ệ ủ
Gi s sau khi phát hành, lãi su t trên th tr ng gi m t 10% xu ng còn 8%. C lãiả ử ấ ị ườ ả ừ ố ả
su t trái phi u và m nh giá v n không đ i, nh ng giá trái phi u bây gi s là:ấ ế ệ ẫ ổ ư ế ờ ẽ
P
d
= 100(8,5595) + 1000(0,3152) = 1171,15$
Trong tr ng h p này trái phi u đ c bán m c giá cao h n m nh giá c a nó.ườ ợ ế ượ ở ứ ơ ệ ủ
Gi s sau khi phát hành lãi su t trên th tr ng tăng lên đ n 12%. C lãi su t tráiả ử ấ ị ườ ế ả ấ
phi u và m nh giá v n không đ i, nh ng giá trái phi u bây gi s là:ế ệ ẫ ổ ư ế ờ ẽ
P
d
= 100(6,8109) + 1000(0,1827) = 863,79$
Trong tr ng h p này trái phi u đ c bán m c giá th p h n m nh giá c a nó.ườ ợ ế ượ ở ứ ấ ơ ệ ủ
T vi c phân tích 3 tr ng h p trên đây có th rút ra m t s nh n xét đ i v i trái phi uừ ệ ườ ợ ể ộ ố ậ ố ớ ế
có lãi su t c đ nh:ấ ố ị
- Khi trái phi u đ c l u hành, giá c a trái phi u đ c hình thành trên thế ượ ư ủ ế ượ ị
tr ng do cung và c u quy t đ nh. M t y u t tác đ ng tr c ti p đ n giá trái phi uườ ầ ế ị ộ ế ố ộ ự ế ế ế
hi n hành là lãi su t th tr ng. S bi n đ ng lãi su t th tr ng s tác đ ng đ n giáệ ấ ị ườ ự ế ộ ấ ị ườ ẽ ộ ế
trái phi u hi n hành nh ng ng c chi u v i s bi n đ ng c a lãi su t.ế ệ ư ượ ề ớ ự ế ộ ủ ấ
- Khi lãi su t th tr ng b ng lãi su t danh nghĩa c a trái phi u thì giá c a tráiấ ị ườ ằ ấ ủ ế ủ
phi u đang l u hành đ c bán b ng v i m nh giá.ế ư ượ ằ ớ ệ
- Khi lãi su t th tr ng tăng và cao h n lãi su t danh nghĩa c a trái phi u thì giáấ ị ườ ơ ấ ủ ế
trái phi u đang l u hành s gi m và th p h n m nh giá.ế ư ẽ ả ấ ơ ệ
- Khi lãi su t th tr ng gi m và th p h n lãi su t danh nghĩa thì giá trái phi uấ ị ườ ả ấ ơ ấ ế
đang l u hành s tăng và cao h n m nh giá.ư ẽ ơ ệ
- Càng ti n t i g n ngày đáo h n, thì giá c a trái phi u đang l u hành có xuế ớ ầ ạ ủ ế ư
h ng càng ti p c n d n g n v i m nh giá c a nó, ngo i tr trái phi u c a các Côngướ ế ậ ầ ầ ớ ệ ủ ạ ừ ế ủ
ty có nguy c m t kh năng thanh toán hay phá s n.ơ ấ ả ả
2.6. L i su t đ u t trái phi uợ ấ ầ ư ế
14
Trong các ph n tr c chúng ta đã bi t cách đ nh giá trái phi u d a trên c sầ ướ ế ị ế ự ơ ở
bi t tr c lãi đ c tr hàng năm và t su t l i nhu n mà nhà đ u t đòi h i d a trênế ướ ượ ả ỷ ấ ợ ậ ầ ư ỏ ự
lãi su t th tr ng, m nh giá và th i h n c a trái phi u. Ng c l i, n u bi t tr c giáấ ị ườ ệ ờ ạ ủ ế ượ ạ ế ế ướ
trái phi u và các y u t khác nh lãi hàng năm đ c h ng, m nh giá ho c giá thu h iế ế ố ư ượ ưở ệ ặ ồ
trái phi u tr c h n và th i h n c a trái phi u chúng ta có th xác đ nh đ c t su tế ướ ạ ờ ạ ủ ế ể ị ượ ỷ ấ
l i nhu n hay ợ ậ l i su t ợ ấ đ u t trái phi u.ầ ư ế
+ L i su t đ u t trái phi u đáo h n (Yield to maturity)ợ ấ ầ ư ế ạ
Gi s b n mua m t trái phi u có m nh giá 1000$, th i h n 14 năm và đ cả ử ạ ộ ế ệ ờ ạ ượ
h ng lãi su t hàng năm là 15% v i giá là 1368,31$. B n gi trái phi u này cho đ n khiưở ấ ớ ạ ữ ế ế
đáo h n, l i su t đ u t trái phi u này là bao nhiêu? Đ xác đ nh l i su t đ u t khiạ ợ ấ ầ ư ế ể ị ợ ấ ầ ư
trái phi u đáo h n, chúng ta gi i ph ng trình sau:ế ạ ả ươ
=31,1368
141421
)1(
1000
)1(
150
)1(
150
)1(
150
dddd
rrrr
+
+
+
++
+
+
+
S d ng máy tính tài chính ho c Excel đ gi i ph ng trình trên, chúng ta cóử ụ ặ ể ả ươ
đ c l i su t đ u t kd = 10%.ượ ợ ấ ầ ư
+ L i su t đ u t trái phi u đ c thu h i (Yield to call) ợ ấ ầ ư ế ượ ồ
Đôi khi công ty phát hành trái phi u có kèm theo đi u kho n thu h i (mua l i)ế ề ả ồ ạ
trái phi u tr c h n. Đi u này th ng x y ra n u nh công ty d báo lãi su t s gi mế ướ ạ ề ườ ả ế ư ự ấ ẽ ả
sau khi phát hành trái phi u. Khi y công ty s thu h i l i trái phi u đã phát hành v i lãiế ấ ẽ ồ ạ ế ớ
su t cao và phát hành trái phi u m i có lãi su t th p h n đ thay th và nhà đ u t sấ ế ớ ấ ấ ơ ể ế ầ ư ẽ
nh n đ c l i su t cho đ n khi trái phi u đ c thu h i (YTC) thay vì nh n l i su tậ ượ ợ ấ ế ế ượ ồ ậ ợ ấ
cho đ n khi trái phi u đáo h n (YTM). Công th c tính l i su t trái phi u lúc thu h iế ế ạ ứ ợ ấ ế ồ
nh sau:ư
P
d
=
n
d
c
n
ddd
r
P
r
I
r
I
r
I
)1()1(
)1()1(
21
+
+
+
++
+
+
+
Trong đó n là s năm cho đ n khi trái phi u đ c thu h i, Pc là giá thu h i tráiố ế ế ượ ồ ồ
phi u và rế
d
là l i su t khi trái phi u đ c thu h i. N u bi t giá c a trái phi u (Pợ ấ ế ượ ồ ế ế ủ ế
d
) và
giá khi thu h i trái phi u (Pc) và lãi su t hàng năm (I) chúng ta có th gi i ph ng trìnhồ ế ấ ể ả ươ
trên đ tìm lãi su t khi trái phi u đ c thu h i (rể ấ ế ượ ồ
d
= YTC).
3. Đ nh giá c phi u u đãiị ổ ế ư
C phi u u đãi là lo i c phi u mà công ty phát hành cam k t tr t l c t cổ ế ư ạ ổ ế ế ả ỷ ệ ổ ứ
c đ nh hàng năm và không có tuyên b ngày đáo h n. Rõ ràng lo i c phi u này cóố ị ố ạ ạ ổ ế
nh ng tính ch t gi ng nh trái phi u vĩnh c u. Do đó, mô hình đ nh giá trái phi u vĩnhữ ấ ố ư ế ử ị ế
c u có th áp d ng đ đ nh giá c phi u u đãi. Giá c phi u u đãi đ c xác đ nhử ể ụ ể ị ổ ế ư ổ ế ư ượ ị
theo công th c sau:ứ
P
ps
= D
ps
/ r
ps
Trong đó D
ps
là c t c hàng năm c a c phi u u đãi và rổ ứ ủ ổ ế ư
ps
là t su t sinh l i đòiỷ ấ ờ
h i c a nhà đ u t .ỏ ủ ầ ư
4. Đ nh giá c phi u th ngị ổ ế ườ
4.1. C sơ ở
15
C phi u th ng là ch ng ch ch ng nh n đ u t vào công ty c ph n. Ng iổ ế ườ ứ ỉ ứ ậ ầ ư ổ ầ ườ
mua c phi u th ng đ c chia l i nhu n hàng năm t k t qu ho t đ ng c a công tyổ ế ườ ượ ợ ậ ừ ế ả ạ ộ ủ
và đ c s h u m t ph n giá tr công ty t ng ng v i giá tr c phi u h đang n mượ ở ữ ộ ầ ị ươ ứ ớ ị ổ ế ọ ắ
gi .ữ
Khi đ nh giá trái phi u và c phi u u đãi chúng ta th y giá trái phi u và cị ế ổ ế ư ấ ế ổ
phi u u đãi chính là giá tr hi n t i c a dòng ti n thu nh p t o ra cho nhà đ u t .ế ư ị ệ ạ ủ ề ậ ạ ầ ư
T ng t , giá c phi u th ng cũng đ c xem nh là giá tr hi n t i c a dòngươ ự ổ ế ườ ượ ư ị ệ ạ ủ
ti n thu nh p t o ra cho nhà đ u t t c phi u th ng. Do đó, mô hình đ nh giá cề ậ ạ ầ ư ừ ổ ế ườ ị ổ
phi u th ng nói chung có d ng nh sau:ế ườ ạ ư
P
e
=
∑
∞
=
∞
∞
+
=
+
++
+
+
+
1
2
2
1
1
)1()1(
)1()1(
t
t
e
t
eee
r
d
r
d
r
d
r
d
Trong đó d
t
là c t c m t c phi u đ c chia th i kỳ t và rổ ứ ộ ổ ế ượ ở ờ
e
là t su t l iỷ ấ ợ
nhu n đòi h i c a nhà đ u t . Tuy nhiên mô hình này ch phù h p v i tình hu ng nhàậ ỏ ủ ầ ư ỉ ợ ớ ố
đ u t mua c phi u và gi mãi mãi đ h ng c t c. N u nhà đ u t mua c phi uầ ư ổ ế ữ ể ưở ổ ứ ế ầ ư ổ ế
và ch gi nó 2 năm sau đó bán l i v i giá là Pỉ ữ ạ ớ
2
, thì giá c phi u s là:ổ ế ẽ
P
e
=
2
2
2
2
1
1
)1()1()1(
eee
r
P
r
d
r
d
+
+
+
+
+
4.2. Mô hình chi t kh u c t cế ấ ổ ứ
Mô hình chi t kh u c t c đ c thi t k đ tính giá tr n i t i ế ấ ổ ứ ượ ế ế ể ị ộ ạ (intrinsic value)
c a c phi u th ng. Mô hình này đ c s d ng v i gi đ nh: (1) bi t đ c đ ng tháiủ ổ ế ườ ượ ử ụ ớ ả ị ế ượ ộ
tăng tr ng c a c t c, và (2) bi t tr c t su t sinh l i đòi h i c a nhà đ u t .ưở ủ ổ ứ ế ướ ỷ ấ ờ ỏ ủ ầ ư
M c tiêu hàng đ u c a phân tích c b n là tìm ra giá h p lý c a c phi u. Trênụ ầ ủ ơ ả ợ ủ ổ ế
c s đó có th so sánh và đ i chi u v i giá c phi u trên th tr ng đ xem xét, cơ ở ể ố ế ớ ổ ế ị ườ ể ổ
phi u đang đ c th tr ng đánh giá cao hay b đánh giá th p t đó giúp cho ng i đ uế ượ ị ườ ị ấ ừ ườ ầ
t đ a ra quy t đ nh đ u t đúng đ n. c đ nh giá c phi u hay xác đ nh giá tr n iư ư ế ị ầ ư ắ Ướ ị ổ ế ị ị ộ
t i c a c phi u c n ph i d a trên c s xem xét tình hình hi n t i và t ng lai c aạ ủ ổ ế ầ ả ự ơ ở ệ ạ ươ ủ
doanh nghi p.ệ
Ng i đ u t vào c phi u hy v ng s thu đ c các kho n thu nh p trongườ ầ ư ổ ế ọ ẽ ượ ả ậ
t ng lai do c phi u đ a l i. Vì th , có th coi giá c phi u là giá tr hi n t i c a cácươ ổ ế ư ạ ế ể ổ ế ị ệ ạ ủ
kho n thu đ c trong t ng lai do c phi u mang l i bao g m kho n c t c hàng nămả ượ ươ ổ ế ạ ồ ả ổ ứ
có th nh n đ c và kho n ti n có th thu đ c khi nh ng bán l i c phi u. Do v y,ể ậ ượ ả ề ể ượ ượ ạ ổ ế ậ
giá c phi u có th c đ nh theo công th c t ng quát sau:ổ ế ể ướ ị ứ ổ
P
e
=
d
1
+
d
2
+ +
d
n
+
P
n
(1+r
e
) (1+r
e
)
2
(1+r
e
)
n
(1+r
e
)
n
Trong đó: P
e
: Giá c phi u th ng c đ nh.ổ ế ườ ướ ị
d
t
: Kho n c t c d tính nh n đu c năm th tả ổ ứ ự ậ ợ ở ứ
P
n
: Giá bán l i c phi u d tính cu i năm th nạ ổ ế ự ở ố ứ
r
e
: T su t sinh l i đòi h i c a nhà đ u tỷ ấ ờ ỏ ủ ầ ư
n: S năm n m gi c phi u c a nhà đ u t .ố ắ ữ ổ ế ủ ầ ư
16
V i quan đi m đ u t vào c phi u là đ u t vào Công ty, ng i đ u t là chớ ể ầ ư ổ ế ầ ư ườ ầ ư ủ
s h u Công ty. V i quan đi m này thì vi c đ u t vào c phi u là đ u t dài h n v iở ữ ớ ể ệ ầ ư ổ ế ầ ư ạ ớ
hy v ng vào t ng lai phát tri n c a doanh nghi p t đó thu đ c nh ng kho n thuọ ươ ể ủ ệ ừ ượ ữ ả
nh p ngày càng l n h n và do v y, khi n ậ ớ ơ ậ → ∞ thì:
P
n
(1+r
e
)
n
Nh v y, trên quan đi m đ u t dài h n thì giá c phi u là giá tr hi n t i c aư ậ ể ầ ư ạ ổ ế ị ệ ạ ủ
dòng c t c nh n đ c trong t ng lai và vì th bi u th c (2) đ c g i là "Mô hìnhổ ứ ậ ượ ươ ế ể ứ ượ ọ
chi t kh u c t c" trong đ nh giá c phi u. Đ c đ nh đ c giá c phi u th ngế ấ ổ ứ ị ổ ế ể ướ ị ượ ổ ế ườ
c n c tính s c t c có th nh n đ c hàng năm. Vì th , thông th ng ng i taầ ướ ố ổ ứ ể ậ ượ ế ườ ườ
phân bi t làm 3 tr ng h p.ệ ườ ợ
+ Tr ng h p c t c tăng đ u đ n hàng nămườ ợ ổ ứ ề ặ
Trong tr ng h p này, gi đ nh Công ty tr c t c hàng năm cho c đ ng theoườ ợ ả ị ả ổ ứ ổ ộ
m t t l tăng đ u đ n là g và dộ ỷ ệ ề ặ
0
là c t c đ c tr năm tr c. V y, c t c d tínhổ ứ ượ ả ở ướ ậ ổ ứ ự
nh n đ c năm th nh t là dậ ượ ở ứ ấ
1
=d
0
+d
0
.g = d
0
(1+g) và năm th hai là dở ứ
2
= d
1
(1+g) =
d
0
(1+g)
2
t đó, giá c phi u đ c xác đ nh:ừ ổ ế ượ ị
P
e
=
d
0
(1+g)
+
d
0
(1+g)
2
+ +
d
0
(1+g)
n
(3)
(1+r
e
) (1+r
e
)
2
(1+r
e
)
n
Bi n đ i công th c trên có th rút ra:ế ổ ứ ể
P
e
=
d
0
(1+g)
r
e
– g
Ho c:ặ
P
e
=
d
1
r
e
– g
+ Tr ng h p c t c hàng năm không tăng, không gi m.ườ ợ ổ ứ ả
Trong tr ng h p c t c hàng năm chia cho c đông không thay đ i, t c là g=0.ườ ợ ổ ứ ổ ổ ứ
V y, giá c phi u đ c c đ nh b ng công th c sau:ậ ổ ế ượ ướ ị ằ ứ
P
e
=
d
r
e
+ Tr ng h p c t c tăng không đ u đ n.ườ ợ ổ ứ ề ặ
Trong th c t khó có m t Công ty nào phát tri n theo m t đ c đ b t bi n. M t cáchự ế ộ ể ộ ố ộ ấ ế ộ
ti p c n th c t h n có th th y r ng các công ty có chu kỳ s ng và trong đó, có thế ậ ự ế ơ ể ấ ằ ố ể
chia thành các giai đo n khác nhau. M i giai đo n cũng có s tăng tr ng khác nhau vàạ ỗ ạ ự ưở
theo đó công ty có đ nh h ng phân chia c t c v i t l tăng tr ng không gi ng nhauị ướ ổ ứ ớ ỷ ệ ưở ố
cho m i giai đo n hay th i kỳ.ỗ ạ ờ
M t mô hình đ n gi n nh t v chu kỳ s ng c a m t Công ty là có th chia thànhộ ơ ả ấ ề ố ủ ộ ể
hai giai đo n: Giai đo n phát tri n và giai đo n tr ng thành. Giai đo n phát tri n làạ ạ ể ạ ưở ạ ể
giai đo n đ u c a Công ty v i t c đ phát tri n cao. Ti p đó là giai đo n tr ng thànhạ ầ ủ ớ ố ộ ể ế ạ ưở
v i t c đ phát tri n n đ nh.ớ ố ộ ể ổ ị
17
0
N u gi đ nh m t công ty có giai đo n phát tri n trong T năm và trong giai đo nế ả ị ộ ạ ể ạ
này t l tăng c t c (%) hàng năm là Gs và sau đó là giai đo n tr ng thành v i ty lỷ ệ ổ ứ ạ ưở ớ ệ
tăng c t c (%) hàng năm g, v y theo mô hình chi u kh u c t c, giá c phi u th ngổ ứ ậ ế ấ ổ ứ ổ ế ườ
c a công ty có th xác đ nh theo công th c t ng quát sau:ủ ể ị ứ ổ
d
t
1 d
T+1
P
e
= ∑ + x
(1+r
e
) (1+r
e
)
T
r
e
- g
Có th th y: dể ấ
t
= d
0
(1 + G
s
)
t
; d
T
= d
0
(1 + G
s
)
T
và d
T+1
= d
T
(1 + g)
4.3. Ph ng pháp đ nh giá c phi u theo h s PE (Price-Earnings ratio)ươ ị ổ ế ệ ố
Ph ng pháp này đ a ra cách tính giá c phi u r t đ n gi n b ng cách l y l iươ ư ổ ế ấ ơ ả ằ ấ ợ
nhu n kỳ v ng trên m i c phi u nhân v i h s PE bình quân c a ngành.ậ ọ ỗ ổ ế ớ ệ ố ủ
Ví d m t công ty kỳ v ng s ki m đ c l i nhu n sau thu trên m i c phi uụ ộ ọ ẽ ế ượ ợ ậ ế ỗ ổ ế
là 3$ trong năm t i và h s PE bình quân c a ngành là 15 thì giá c phi u s là:ớ ệ ố ủ ổ ế ẽ
V = (Ln sau thu kỳ v ng trên c phi u) x (H s PE bình quân ngành) ế ọ ổ ế ệ ố
V = 3$ x 15 = 45$
Ph ng pháp này đ n gi n, d áp d ng nh ng có nhi u h n ch ;ươ ơ ả ễ ụ ư ề ạ ế
- Th nh tứ ấ vi c đ nh giá c phi u th ng không chính xác do ph thu c vàoệ ị ổ ế ườ ụ ộ
vi c c l ng l i nhu n kỳ v ng trên c phi u. ệ ướ ượ ợ ậ ọ ổ ế
- Th hai,ứ làm th nào đ ch n đ c h s PE phù h p và li u nhà đ u t có tinế ể ọ ượ ệ ố ợ ệ ầ ư
t ng vào h s PE bình quân c a ngành hay không, n u có thì v n còn sai s gi a hưở ệ ố ủ ế ẫ ố ữ ệ
s PE c a ngành và PE c a công ty.ố ủ ủ
5. T su t sinh l i c a c phi uỷ ấ ờ ủ ổ ế
5.1. C phi u u đãiổ ế ư
N u thay giá th tr ng hi n t i (Pế ị ườ ệ ạ
0
) cho giá tr lý thuy t (Pị ế
ps
) trong công th cứ
tính giá tr lý thuy t c a c phi u u đãi chúng ta có đ c:ị ế ủ ổ ế ư ượ
P
0
= D
ps
/ r
ps
Trong đó D
p
là c t c c a c phi u u đãi và rổ ứ ủ ổ ế ư
p
là l i su t đòi h i khi đ u t cợ ấ ỏ ầ ư ổ
phi u u đãi. T công th c cho phép chúng ta tìm đ c t su t sinh l i c a c phi uế ư ừ ứ ượ ỷ ấ ờ ủ ổ ế
u đãi là:ư
r
ps
= d
ps
/ P
0
5.2. C phi u th ngổ ế ườ
T ng t nh trong tr ng h p c phi u u đãi, chúng ta cũng thay th giá tr lýươ ự ư ườ ợ ổ ế ư ế ị
thuy t (Pế
e
) b ng giá tr th tr ng hi n t i (Pằ ị ị ườ ệ ạ
0
) chúng ta s có đ c:ẽ ượ
P
0
= d
1
/ (r
e
– g)
Ta có th tìm t su t sinh l i c a c phi u th ng rể ỷ ấ ờ ủ ổ ế ườ
e
nh sau:ư
r
e
= (d
1
/P
0
) + g
Vi c ng d ng mô hình chi t kh u c t c nh v a trình bày trên đây đ xácệ ứ ụ ế ấ ổ ứ ư ừ ể
đ nh t su t sinh l i c a c phi u u đãi và c phi u thông th ng có ý nghĩa r t l n.ị ỷ ấ ờ ủ ổ ế ư ổ ế ườ ấ ớ
18
t =
1
T
Nó cho phép chúng ta xác đ nh đ c chi phí s d ng hai lo i ngu n v n này t vi cị ượ ử ụ ạ ồ ố ừ ệ
phát hành c phi u u đãi và c phi u th ng. D a vào chi phí s d ng c a t ng bổ ế ư ổ ế ườ ự ử ụ ủ ừ ộ
ph n v n này, chúng ta có th xác đ nh chi phí s d ng v n trung bình (WACC) đ làmậ ố ể ị ử ụ ố ể
c s cho vi c ho ch đ nh đ u t v n.ơ ở ệ ạ ị ầ ư ố
V. D BÁO NHU C U TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỰ Ầ Ệ
1. Ph ng pháp t l ph n trăm trên doanh thuươ ỷ ệ ầ
Đây là m t ph ng pháp d báo nhu c u tài chính ng n h n và đ n gi n. Khi ápộ ươ ự ầ ắ ạ ơ ả
d ng ph ng pháp này đòi h i ng i th c hi n ph i hi u đ c thù s n xu t kinh doanhụ ươ ỏ ườ ự ệ ả ể ặ ả ấ
c a doanh nghi p (quy trình s n xu t, tính ch t c a s n ph m, tính th i v ) và ph iủ ệ ả ấ ấ ủ ả ẩ ờ ụ ả
hi u tính quy lu t c a m i quan h gi a doanh thu v i tài s n, ti n v n, phân ph i l iể ậ ủ ố ệ ữ ớ ả ề ố ố ợ
nhu n c a doanh nghi p. Tài li u dùng đ d báo bao g m: các báo cáo tài chính kỳậ ủ ệ ệ ể ự ồ
tr c và d ki n doanh thu c a kỳ k ho ch. Ph ng pháp này đ c ti n hành qua 4ướ ự ế ủ ế ạ ươ ượ ế
b c sau đây.ướ
B c 1:ướ Tính s d bình quân c a các kho n m c trong b ng cân đ i k toán kỳố ư ủ ả ụ ả ố ế
th c hi n ự ệ
B c 2:ướ Ch n các kho n m c trong b ng cân đ i k toán ch u s tác đ ng tr cọ ả ụ ả ố ế ị ự ộ ự
ti p và có quan h ch t ch v i doanh thu, và tính t l ph n trăm c a các kho n đó soế ệ ặ ẽ ớ ỷ ệ ầ ủ ả
v i doanh thu th c hi n trong kỳ.ớ ự ệ
Chú ý r ng ch ch n các kho n, m c nào đ ng th i tho mãn c hai đi u ki nằ ỉ ọ ả ụ ồ ờ ả ả ề ệ
là quan h ch t ch và tr c ti p v n doanh thu. Trong th c t cho th y toàn b cácệ ặ ẽ ự ế ố ự ế ấ ộ
kho n m c tài s n ng n h n bên ph n tài s n (Ti n, n ph i thu, v n t n kho sau khiả ụ ả ắ ạ ầ ả ề ợ ả ố ồ
đã lo i tr các y u t b t h p lý nh : n không có kh năng thu h i, hàng hoá, v t tạ ừ ế ố ấ ợ ư ợ ả ồ ậ ư
m t, kém ph m ch t, ch m luân chuy n, không c n dùng ), và các kho n m c v nấ ẩ ấ ậ ể ầ ả ụ ố
chi m d ng bên ph n ngu n v n (ph i tr nhà cung c p, ph i thanh toán cán b côngế ụ ầ ồ ố ả ả ấ ả ộ
nhân viên, ph i n p ngân sách sau khi đã lo i tr các y u t b t h p lý nh n vôả ộ ạ ừ ế ố ấ ợ ư ợ
ch ) tho mãn đi u ki n này.ủ ả ề ệ
B c 3:ướ Dùng t l ph n trăm đó đ c tính nhu c u v n kinh doanh cho nămỷ ệ ầ ể ướ ầ ố
k ho ch trên c s doanh thu d ki n năm k ho ch.ế ạ ơ ở ự ế ế ạ
T ng t l ph n trăm c a ph n tài s n l u đ ng cho bi t: Mu n t o ra m tổ ỷ ệ ầ ủ ầ ả ư ộ ế ố ạ ộ
đ ng doanh thu thì ph i có bao nhiêu đ ng v n đ u t vào tài s n l u đ ng.ồ ả ồ ố ầ ư ả ư ộ
T ng t l ph n trăm bên ph n v n chi m d ng cho bi t: khi t o ra m t đ ngổ ỷ ệ ầ ầ ố ế ụ ế ạ ộ ồ
doanh thu thì chi m d ng đ ng nhiên đ c bao nhiêu đ ng v n (ngu n v n phát sinhế ụ ươ ượ ồ ố ồ ố
t đ ng).ự ộ
Chênh l ch c a hai t l này cho bi t: V y th c ch t khi tăng m t đ ng doanhệ ủ ỷ ệ ế ậ ự ấ ộ ồ
thu thì ch c n bao nhiêu đ ng v n đ u t vào tài s n l u đ ng:ỉ ầ ồ ố ầ ư ả ư ộ
Tích c a ph n doanh thu tăng thêm v i chênh l ch c a hai t l này chính là nhuủ ầ ớ ệ ủ ỷ ệ
c u v n (ng n h n) c n ph i b xung cho kỳ k ho ch.ầ ố ắ ạ ầ ả ổ ế ạ
B c 4ướ : Đ nh h ng ngu n trang tr i nhu c u tăng v n kinh doanh trên c sị ướ ồ ả ầ ố ơ ở
k t qu kinh doanh kỳ k ho ch.ế ả ế ạ
Ngu n trang tr i nhu c u v n tăng thêm g m 2 ph n: tr c h t là ngu n l iồ ả ầ ố ồ ầ ướ ế ồ ợ
nhu n đ l i c a năm k ho ch, sau n a là ngu n huy đ ng t bên ngoài.ậ ể ạ ủ ế ạ ữ ồ ộ ừ
19
2. Ph ng pháp l p b ng cân đ i k toán m uươ ậ ả ố ế ẫ
Khi đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p, ng i ta th ng dùng hủ ệ ườ ườ ệ
th ng các ch tiêu tài chính, và luôn mong mu n h th ng ch tiêu tài chính này đ cố ỉ ố ệ ố ỉ ượ
hoàn thi n. Do v y, đ d báo nhu c u v n và tài s n cho kỳ k ho ch, ng i ta xâyệ ậ ể ự ầ ố ả ế ạ ườ
d ng ho c d a vào m t h th ng ch tiêu tài chính đ c coi là chu n và dùng nó đự ặ ự ộ ệ ố ỉ ượ ẩ ể
c l ng nhu c u v n c n ph i có t ng ng v i m t m c doanh thu nh t đ nh.ướ ượ ầ ố ầ ả ươ ứ ớ ộ ứ ấ ị
Ph ng pháp này đ c áp d ng r ng rãi trong th c t , đ c bi t là doanh nghi p m iươ ượ ụ ộ ự ế ặ ệ ệ ớ
đ c thành l p. Các ch tiêu tài chính đ c tr ng đ c s d ng đây có th là các t sượ ậ ỉ ặ ư ượ ử ụ ở ể ỷ ố
trung bình c a ngành ho c c a doanh nghi p cùng lo i (doanh nghi p này cùng tu i,ủ ặ ủ ệ ạ ệ ổ
cùng quy mô, trong cùng m t vùng đ a lý, th tr ng có th so sánh đ c), ho c là tộ ị ị ườ ể ượ ặ ự
xây d ng. Đi u ki n đ áp d ng ph ng pháp này là ph i bi t rõ ngành ngh ho tự ề ệ ể ụ ươ ả ế ề ạ
đ ng c a doanh nghi p, và sau đó là quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi pộ ủ ệ ả ấ ủ ệ
(đ c đo l ng b ng m c doanh thu d ki n hàng năm). K t qu d báo theo ph ngượ ườ ằ ứ ự ế ế ả ự ươ
pháp này đ c th hi n trên b ng cân đ i k toán m u.ượ ể ệ ả ố ế ẫ
B ng cân đ i k toán m u cho bi t doanh nghi p mu n đ t doanh thu d ki nả ố ế ẫ ế ệ ố ạ ự ế
và các t s tài chính đ c tr ng thì c n ph i có l ng v n bao nhiêu, đ c hình thànhỷ ố ặ ư ầ ả ượ ố ượ
t các ngu n nào và đ u t vào các lo i tài s n gì.ừ ồ ầ ư ạ ả
C n chú ý r ng cùng m t h s tài chính nh ng doanh thu khác nhau s d n đ nầ ằ ộ ệ ố ư ẽ ẫ ế
b ng cân đ i k toán m u khác nhau. Do đó có th l p ra nhi u b ng cân đ i k toánả ố ế ẫ ể ậ ề ả ố ế
m u đ d báo nhu c u tài chính theo nh ng m c doanh thu khác nhau.ẫ ể ự ầ ữ ứ
3. Ph ng pháp d báo d a vào chu kỳ v n đ ng c a v nươ ự ự ậ ộ ủ ố
Đ i v i nhu c u v n l u đ ng, doanh nghi p có th d a vào chu kỳ v n đ ngố ớ ầ ố ư ộ ệ ể ự ậ ộ
c a v n l u đ ng đ xác đ nh nhu c u tài tr v n l u đ ng. Th i gian v n đ ng c aủ ố ư ộ ể ị ầ ợ ố ư ộ ờ ậ ộ ủ
v n l u đ ng càng dài thì l ng v n l u đ ng mà doanh nghi p ph i tài tr càng nhi uố ư ộ ượ ố ư ộ ệ ả ợ ề
đ đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh di n ra th ng xuyên. Nhu c u v nể ả ả ạ ộ ả ấ ễ ườ ầ ố
l u đ ng có th đ c xác đ nh b ng 2 cách sau đây:ư ộ ể ượ ị ằ
Cách 1: Xác đ nh gián ti p thông qua vòng quay c a v n l u đ ng c a kỳ tr cị ế ủ ố ư ộ ủ ướ
ho c c a trung bình ngành.ặ ủ
Công th c xác đ nh nh sau:ứ ị ư
Doanh thu d ki n năm k ho ch ự ế ế ạ
Nhu c u v n l u đ ng = ầ ố ư ộ
Vòng quay v n l u đ ngố ư ộ
Cách 2: Xác đ nh tr c ti p thông qua th i gian luân chuy n c a v n l u đ ng ị ự ế ờ ể ủ ố ư ộ
Ph ng pháp xác đ nh nh sau:ươ ị ư
+ B c 1: Xác đ nh s ngày luân chuy n c a v n l u đ ngướ ị ố ể ủ ố ư ộ
S ngày luânố
chuy n c aể ủ
v n l uố ư
đ ngộ
=
Kỳ luân
chuy n hàngể
t n kho (A)ồ
+
Kỳ thu
ti n trungề
bình (B)
-
Kỳ trả
ti n trungề
bình (C)
Trong đó:
A = Hàng t n kho bình quân/ Giá vón hàng bán bình quân m t ngày ồ ộ
20
B = N ph i thu bình quân/ Doanh thu bán ch u bình quân m i ngày ợ ả ị ỗ
C = N ph i tr nhà cung c p bình quân/ Tín d ng mua ch u bình quân mõi ngàyợ ả ả ấ ụ ị
+ B c 2: Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c a doanh nghi pướ ị ầ ố ư ộ ủ ệ
Nhu
c uầ
VLĐ
=
Giá tr nguyên v t li uị ậ ệ
và lao đ ng bình quânộ
cho m t s n ph mộ ả ẩ
x
S l ng s nố ượ ả
ph m s n xu tẩ ả ấ
bình quân m iỗ
ngày
x
S ngàyố
v n đ ngậ ộ
c a v nủ ố
4. D báo nhu c u v n ti n m tự ầ ố ề ặ
Trong n n kinh t th tr ng, v n b ng ti n là m t lo i tài s n linh đ ng nh t,ề ế ị ườ ố ằ ề ộ ạ ả ộ ấ
d dàng dùng nó đ tho mãn m i nhu c u trong quá trình s n xu t kinh doanh. V nễ ể ả ọ ầ ả ấ ố
b ng ti n còn là ti n đ đ có các y u t khác nhau c a quá trình s n xu t (nhân công,ằ ề ề ề ể ề ố ủ ả ấ
thi t b , nguyên v t li u). N u tài s n b ng ti n gi m đi có nghĩa là tính ch đ ng vế ị ậ ệ ế ả ằ ề ả ủ ộ ề
tài chính trong vi c m r ng quy mô, ch p l y c h i đ u t b gi m sút, kh năng đápệ ở ộ ớ ấ ơ ộ ầ ư ị ả ả
ng nghĩa v thanh toán b h n ch . Nh ng do th i đi m thu ti n và th i đi m chi tiêuứ ụ ị ạ ế ư ờ ể ề ờ ể
b ng ti n không ph i lúc nào cũng phù h p v i nhau, cho nên trong th c t th ng x yằ ề ả ợ ớ ự ế ườ ẩ
ra th i đi m này th a v n b ng ti n mà còn th i đi m khác l i thi u v n b ng ti n. Vìờ ể ừ ố ằ ề ờ ể ạ ế ố ằ ề
v y ph i xác đ nh nhu c u v n b ng ti n và ch rõ th i gian v n b ng ti n c n đ cậ ả ị ầ ố ằ ề ỉ ờ ố ằ ề ầ ượ
tài tr .ợ
D báo nhu c u v n b ng ti n là lo i k ho ch tác nghi p. Ng i ta có th l pự ầ ố ằ ề ạ ế ạ ệ ườ ể ậ
k ho ch tác nghi p cho tu n, kỳ, tháng, quý ho c cho năm.ế ạ ệ ầ ặ
VI. NGU N TÀI TR C A DOANH NGHI PỒ Ợ Ủ Ệ
1. Ngu n tài tr dài h n c a doanh nghi p ồ ợ ạ ủ ệ
1.1. C phi u th ng ổ ế ườ
a) Khái ni m và đ c đi m ệ ặ ể
* Khái ni m: C phi u th ng là b ng ch ng xác nh n quy n và l i ích h pệ ổ ế ườ ằ ứ ậ ề ợ ợ
pháp c a ng i s h u đ i v i m t ph n v n c ph n th ng c a t ch c phát hành.ủ ườ ở ữ ố ớ ộ ầ ố ổ ầ ườ ủ ổ ứ
Nhà đ u t mua c phi u th ng đ c g i là c đông th ng. C phi u th ngầ ư ổ ế ườ ượ ọ ổ ườ ổ ế ườ
có các đ c đi m nh sau: ặ ể ư
+ Đây là lo i ch ng khoán v n, t c là công ty huy đ ng v n ch s h u ạ ứ ố ứ ộ ố ủ ở ữ
+ C phi u th ng không có th i gian đáo h n hoàn tr v n g c. ổ ế ườ ờ ạ ả ố ố
+ C t c chi tr cho c đông ph thu c vào k t qu kinh doanh và chính sách cổ ứ ả ổ ụ ộ ế ả ổ
t c c a công ty ứ ủ
+ C đông th ng (ch s h u) có các quy n đ i v i công ty nh : ổ ườ ủ ở ữ ề ố ớ ư
- Quy n trong qu n lý: C đông th ng đ c tham gia b phi u và ng c vàoề ả ổ ườ ượ ỏ ế ứ ử
H i đ ng qu n tr , cũng nh quy n đ c tham gia quy t đ nh các v n đ quan tr ngộ ồ ả ị ư ề ượ ế ị ấ ề ọ
đ i v i ho t đ ng c a Công ty ố ớ ạ ộ ủ
- Quy n đ i v i tài s n c a Công ty: Quy n đ c nh n c t c và ph n giá trề ố ớ ả ủ ề ượ ậ ổ ứ ầ ị
còn l i c a Công ty khi thanh lý sau ch n và c đông u đãi.ạ ủ ủ ợ ổ ư
21
- Quy n chuy n nh ng (quy n) s h u c ph n. C đông th ng có thề ể ượ ề ở ữ ổ ầ ổ ườ ể
chuy n nh ng quy n s h u c ph n c a mình cho ng i khác đ thu h i ho cể ượ ề ở ữ ổ ầ ủ ườ ể ồ ặ
chuy n d ch v n đ u t .ể ị ố ầ ư
- Ngoài ra c đông th ng có th đ c h ng các quy n khác: quy n đ c uổ ườ ể ượ ưở ề ề ượ ư
tiên mua tr c các c ph n m i do công ty phát hành tuỳ theo quy đ nh c th trongướ ổ ầ ớ ị ụ ể
đi u l c a công ty.ề ệ ủ
- Trách nhi m c a c đông th ng: Bên c nh vi c đ c h ng các quy n l i,ệ ủ ổ ườ ạ ệ ượ ưở ề ợ
c đông th ng cũng ph i gánh ch u nh ng r i ro mà Công ty g p ph i t ng ng v iổ ườ ả ị ữ ủ ặ ả ươ ứ ớ
ph n v n góp và ch u trách nhi m gi i h n trong ph n v n góp c a mình.ầ ố ị ệ ớ ạ ầ ố ủ
b) Các hình th c tăng v n b ng phát hành c phi u th ngứ ố ằ ổ ế ườ
Vi c phát hành thêm c phi u m i nh m huy đ ng tăng v n có th th c hi nệ ổ ế ớ ằ ộ ố ể ự ệ
theo các hình th c sau:ứ
+ Phát hành c phi u m i v i vi c dành quy n u tiên mua cho các c đôngổ ế ớ ớ ệ ề ư ổ
hi n hành. ệ
+ Phát hành c phi u m i b ng vi c chào bán c phi u cho ng i th 3, làổ ế ớ ằ ệ ổ ế ườ ứ
nh ng ng i có quan h m t thi t v i công ty nh nhà cung c p, khách hàng, nhà qu nữ ườ ệ ậ ế ớ ư ấ ả
lý công ty…
+ Phát hành r ng rãi c phi u m i ra công chúng.ộ ổ ế ớ
c) Nh ng l i th khi huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th ng m i ra côngữ ợ ế ộ ố ằ ổ ế ườ ớ
chúng
- Làm tăng v n đ u t dài h n nh ng công ty không có nghĩa v b t bu c ph iố ầ ư ạ ư ụ ắ ộ ả
tr l i t c c đ nh nh s d ng v n vay, d n đ nả ợ ứ ố ị ư ử ụ ố ẫ ế gi m b t nguy c ph i t ch c l iả ớ ơ ả ổ ứ ạ
ho c phá s n công ty.ặ ả
- C phi u th ng không quy đ nh m c c t c c đ nh, mà nó ph thu c vào k tổ ế ườ ị ứ ổ ứ ố ị ụ ộ ế
qu kinh doanh, d n đ n công ty không có nghĩa v pháp lý ph i tr l i t c c đ nh,ả ẫ ế ụ ả ả ợ ứ ố ị
đúng h n. ạ
- C phi u th ng không có th i gian đáo h n v n, nên công ty không ph i hoànổ ế ườ ờ ạ ố ả
tr v n g c theo kỳ h n c đ nh, đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linhả ố ố ạ ố ị ề ủ ộ ử ụ ố
ho t trong kinh doanh không ph i lo “gánh n ng” n n n.ạ ả ặ ợ ầ
- Làm tăng h s v n ch s h u, tăng t l đ m b o n c a công ty, tăng thêmệ ố ố ủ ở ữ ỷ ệ ả ả ợ ủ
kh năng vay n và tăng m c đ tín nhi m, gi m r i ro tài chính.ả ợ ứ ộ ệ ả ủ
- Trong m t s tr ng h p, ch ng h n khi công ty làm ăn phát đ t, l i nhu nộ ố ườ ợ ẳ ạ ạ ợ ậ
cao, c phi u th ng d bán h n so v i c phi u u đãi và trái phi u nên nhanh chóngổ ế ườ ễ ơ ớ ổ ế ư ế
hoàn thành đ t phát hành huy đ ng v n.ợ ộ ố
d) Nh ng b t l i khi phát hành c phi u th ngữ ấ ợ ổ ế ườ
- Chia s quy n qu n lý và ki m soát công ty cho các c đông m i, gây khó khănẻ ề ả ể ổ ớ
cho vi c qu n lý và đi u hành kinh doanh c a công ty .ệ ả ề ủ
- Chia s quy n phân chia thu nh p cao cho các c đông m i, gây b t l i cho cácẻ ề ậ ổ ớ ấ ợ
c đông cũ khi công ty có tri n v ng kinh doanh t t trong t ng lai. ổ ể ọ ố ươ
22
- Chi phí phát hành c phi u th ng, nhìn chung cao h n chi phí phát hành c aổ ế ườ ơ ủ
c phi u u đãi và trái phi u, do đ u t vào có m c đ r i ro cao h n nhi u so v i đ uổ ế ư ế ầ ư ứ ộ ủ ơ ề ớ ầ
t vào các lo i ch ng khoán khác. ư ạ ứ
- L i t c c ph n th òng không đ c tr ra khi xác đ nh thu nh p ch u thu ,ợ ứ ổ ầ ư ượ ừ ị ậ ị ế
d n đ n chi phí s d ng v n c phi u th ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ngẫ ế ử ụ ố ổ ế ườ ơ ề ớ ử ụ
n vay.ợ
- Vi c phát hành thêm c phi u th ng ra công chúng cũng s d n đ n hiênệ ổ ế ườ ẽ ẫ ế
t ng “Loãng giá”c phi u c a công tyượ ổ ế ủ
Ngoài ra, c n ph i cân nh c các y u t mang tính ch t đi u ki n nh sau: ầ ả ắ ế ố ấ ề ệ ư
- S n đ nh c a doanh thu và l i nhu n trong t ng lai.ự ổ ị ủ ợ ậ ươ
- Tình hình tài chính hi n t i c a công ty, đ c bi t là k t c u ngu n v n.ệ ạ ủ ặ ệ ế ấ ồ ố
- Yêu c u gi nguyên quy n qu n lý và ki m soát công ty c a c đông th ngầ ữ ề ả ể ủ ổ ườ
- Chi phí phát hành c phi u th ng m i.ổ ế ườ ớ
1.2. C phi u u đãiổ ế ư
a) Khái ni m và đ c tr ng c a c phi u u đãi (CFUĐ)ệ ặ ư ủ ổ ế ư
- Khái ni m: CFUĐ là b ng ch ngệ ằ ứ xác nh n quy n và l i ích h p pháp c aậ ề ợ ợ ủ
ng i s h u đ i v i m t ph n v n c ph n c a t ch c phát hành và đ ng th i ườ ở ữ ố ớ ộ ầ ố ổ ầ ủ ổ ứ ồ ờ nó
cho phép ng i n m gi lo i c phi u này đ c h ng m t s quy n l i u đãi h nườ ắ ữ ạ ổ ế ượ ưở ộ ố ề ợ ư ơ
so v i c đông th ng.ớ ổ ườ
- Đ c tr ng ch y u:ặ ư ủ ế
C phi u u đãi có nhí u lo i, tuy nhiên lo i c phi u u đãi th ng đ c cácổ ế ư ề ạ ạ ổ ế ư ườ ượ
công ty nhi u n c s d ng là lo i c phi u u đãi c t c. Lo i c phi u u đãi nàyở ề ướ ử ụ ạ ổ ế ư ổ ứ ạ ổ ế ư
có nhũng đ c tr ng ch y u sau:ặ ư ủ ế
+ Đ c quy n u tiên v c t c và thanh toán khi thanh lý công ty. Ch s h uượ ề ư ề ổ ứ ủ ở ữ
CFUĐ đ c h ng m t kho n l i t c c đ nh, đ c xác đ nh tr c không ph thu cượ ưở ộ ả ợ ứ ố ị ượ ị ướ ụ ộ
vào k t qu ho t đ ng c a công ty. M t khác, c đông u đãi đ c nh n c t c tr cế ả ạ ộ ủ ặ ổ ư ượ ậ ổ ứ ướ
c đông th ng. Ngoài ra, khi công ty b gi i th hay thanh lý thì c đông u đãi đ cổ ườ ị ả ể ổ ư ượ
u tiên thanh toán giá tr c phi u c a h tr c các c đông th ng.ư ị ổ ế ủ ọ ướ ổ ườ
+ S tích lu c t c: Khi công ty g p khó khăn trong kinh doanh, thì có th hoãnự ỹ ổ ứ ặ ể
tr c t c cho c đông u đãi. S c t c đó đ c tích lu l i và chuy n sang kỳ ti pả ổ ứ ổ ư ố ổ ứ ượ ỹ ạ ể ế
theo.
+ Không đ c h ng quy n b phi u: C đông u đãi th ng không có quy nượ ưở ề ỏ ế ổ ư ườ ề
b phi u b u h i đ ng qu n tr và quy t đ nh các v n đ quan tr ng trong qu n lýỏ ế ầ ộ ồ ả ị ế ị ấ ề ọ ả
công ty.
+ C phi u u đãi là ch ng khoán v n, xác nh n quy n s h u m t ph n côngổ ế ư ứ ố ậ ề ở ữ ộ ầ
ty c ph n c a nhà đ u t .ổ ầ ủ ầ ư
b) Nh ng l i th khi phát hành c phi u u đãi:ữ ợ ế ổ ế ư
- Không b t bu c ph i tr l i t c c đ nh đúng h n. M c dù ph i tr l i t c cắ ộ ả ả ợ ứ ố ị ạ ặ ả ả ợ ứ ố
đ nh, nh ng công ty không có nghĩa v ph i tr l i t c đúng kì h n, mà có th hoãn trị ư ụ ả ả ợ ứ ạ ể ả
sang kì sau. Đi u này cho phép công ty tránh kh i nguy c phá s n khi ho t đ ng kinhề ỏ ơ ả ạ ộ
doanh đang g p khó khăn, không có kh năng tr c t c đúng h n.ặ ả ả ổ ứ ạ
23
- Không b chia s quy n phân chia l i nhu n cao cho c đông u đãi. Vì công tyị ẻ ề ợ ậ ổ ư
ch ph i tr cho CĐUĐ m t kho n c t c c đ nh.ỉ ả ả ộ ả ổ ứ ố ị
- Tránh đ c vi c chia s quy n qu n lý và ki m soát ho t đ ng kinh doanh choượ ệ ẻ ề ả ể ạ ộ
các c đông u đãi.ổ ư
- Không ph i c m c , th ch p tài s n, cũng nh l p qu thanh toán v n g cả ầ ố ế ấ ả ư ậ ỹ ố ố
(nh v i trái phi u) , d n đ n vi c s d ng CFUĐ có tính ch t linh ho t, m m d oư ớ ế ẫ ế ệ ử ụ ấ ạ ề ẻ
h n so v i s d ng trái phi u dài h n.ơ ớ ử ụ ế ạ
c) Nh ng m t b t l i:ữ ặ ấ ợ
- L i t c c phi u u đãi cao h n l i t c trái phi u do m c đ r i ro c a vi cợ ứ ổ ế ư ơ ợ ứ ế ứ ộ ủ ủ ệ
đ u t vào CFUĐ cao h n so v i đ u t vào trái phi u.ầ ư ơ ớ ầ ư ế
- L i t c CFUĐ không đ c tr vào thu nh p ch u thu khi xác đ nh thu thuợ ứ ượ ừ ậ ị ế ị ế
nh p c a Công ty d n đ n chi phí s d ng CFUĐ l n h n so v i chi phí s d ng tráiậ ủ ẫ ế ử ụ ớ ơ ớ ử ụ
phi u.ế
=> Do tính ch t l ng tính c a CFUĐ, t c là v a có đi m gi ng c phi uấ ưỡ ủ ứ ừ ể ố ổ ế
th ng v a gi ng trái phi u, nên vi c s d ng CFUĐ s là h p lí trong b i c nh n uườ ừ ố ế ệ ử ụ ẽ ợ ố ả ế
nh vi c s d ng trái phi u và c phi u th ng đ u là b t l i v i công ty.ư ệ ử ụ ế ổ ế ườ ề ấ ợ ớ
1.3. Trái phi u doanh nghi pế ệ
a) Khái ni m và đ c tr ng ch y u c a trái phi u doanh nghi p ệ ặ ư ủ ế ủ ế ệ
* Khái ni m: ệ Trái phi u là lo i ch ng khoán xác nh n quy n và l i ích h p phápế ạ ứ ậ ề ợ ợ
c a ng i s h u đ i v i m t ph n v n n c a t ch c phát hành. ủ ườ ở ữ ố ớ ộ ầ ố ợ ủ ổ ứ
* Đ c tr ng ch y u:ặ ư ủ ế
- Ng i s h u trái phi u là ch n c a DN: DN phát hành trái phi u là ng i điườ ở ữ ế ủ ợ ủ ế ườ
vay, ng i mua trái phi u DN chính là ng i cho DN vay v n, là ch n c a DN (hayườ ế ườ ố ủ ợ ủ
còn g i là trái ch ).ọ ủ
- Ch s h u trái phi u không có quy n tham gia qu n lý và đi u hành ho tủ ở ữ ế ề ả ề ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p phát hành trái phi u. Trái ch không có quy n ngộ ủ ệ ế ủ ề ứ
c , b u c vào H i đ ng qu n tr , cũng nh không đ c quy n b phi u, bi u quy t ử ầ ử ộ ồ ả ị ư ượ ề ỏ ế ể ế
- Trái phi u có kỳ h n nh t đ nh: Trái phi u có th i gian đáo h n, khi đ n h n,ế ạ ấ ị ế ờ ạ ế ạ
doanh nghi p phát hành trái phi u có trách nhi m hoàn tr cho trái ch toàn b s v nệ ế ệ ả ủ ộ ố ố
g c ban đ u.ố ầ
- Trái phi u có l i t c c đ nh: Nhìn chung l i t c trái phi u đ c xác đ nhế ợ ứ ố ị ợ ứ ế ượ ị
tr c, không ph thu c vào k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p hàng năm.ướ ụ ộ ế ả ạ ộ ủ ệ
- L i t c trái phi u đ c tr ra khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a DN. Nghĩa làợ ứ ế ượ ừ ị ậ ị ế ủ
theo lu t thu thu nh p, ti n lãi là m t y u t chi phí tài chính.ậ ế ậ ề ộ ế ố
* Các lo i trái phi u DN: ạ ế
+ D a vào hình th c trái phi uự ứ ế , chia ra: trái phi u ghi danh và trái phi u vô danh.ế ế
+ D a vào l i t c trái phi uự ợ ứ ế , chia ra trái phi u có lãi su t c đ nh và trái phi u cóế ấ ố ị ế
lãi su t bi n đ i.ấ ế ổ
+ D a vào yêu c u b o đ m giá tr ti n vay khi phát hành, trái phi u có th chiaự ầ ả ả ị ề ế ể
ra trái phi u b o đ m và trái phi u không b o đ m. ế ả ả ế ả ả
24
+ D a vào tính ch t c a trái phi u có th chia ra trái phi u thông th ng, tráiự ấ ủ ế ể ế ườ
phi u có th chuy n đ i, và trái phi u có phi u mua c phi u.ế ể ể ổ ế ế ổ ế
+ D a vào m c đ r i ro tín d ng c a trái phi u DN ng i ta có th chia tráiự ứ ộ ủ ụ ủ ế ườ ể
phi u DN thành các lo i khác nhau thông qua vi c đánh giá h s tín nhi m ế ạ ệ ệ ố ệ
b) Nh ng l i th khi huy đ ng v n b ng phát hành trái phi u dài h nữ ợ ế ộ ố ằ ế ạ
- L i t c trái phi u đ c tr vào thu nh p ch u thu khi tính thu TNDN,ợ ứ ế ượ ừ ậ ị ế ế đem
l i kho n l i thu và gi m chi phí s d ng v n vayạ ả ợ ế ả ử ụ ố
- L i t c trái phi u đ c gi i h n (c đ nh) m c đ nh t đ nh: L i t c tráiợ ứ ế ượ ớ ạ ố ị ở ứ ộ ấ ị ợ ứ
phi u đ c xác đ nh tr c và c đ nh. Trong đi u ki n DN làm ăn có lãi, thì vi c sế ượ ị ướ ố ị ề ệ ệ ử
d ng trái phi u đ huy đ ng thêm v n vay s nâng cao t su t l i nhu n v n ch sụ ế ể ộ ố ẽ ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở
h u mà không ph i chia s quy n phân chia thu nh p cao cho trái ch .ữ ả ẻ ề ậ ủ
- Chi phí phát hành trái phi u th p h n so v i c phi u th ng và c phi u u đãi.ế ấ ơ ớ ổ ế ườ ổ ế ư
Do trái phi u h p d n công chúng m c r i ro th p h n c phi u th ng và c phi u uế ấ ẫ ở ứ ủ ấ ơ ổ ế ườ ổ ế ư
đãi.
- Ch s h u DN không b chia s quy n qu n lý và ki m soát DN cho các tráiủ ở ữ ị ẻ ề ả ể
ch .ủ
- Giúp DN ch đ ng đi u ch nh c c u VKD m t cách linh ho t, đ m b o vi củ ộ ề ỉ ơ ấ ộ ạ ả ả ệ
s d ng v n ti t ki m và có hi u qu .ử ụ ố ế ệ ệ ả
c) Nh ng m t b t l iữ ặ ấ ợ
- Bu c ph i tr l i t c c đ nh đúng h n: Đi u này có th gây căng th ng vộ ả ả ợ ứ ố ị ạ ề ể ẳ ề
m t tài chính và d d n t i nguy c r i ro tài chính trong tr ng h p doanh thu và l iặ ễ ẫ ớ ơ ủ ườ ợ ợ
nhu n c a DN không n đ nh.ậ ủ ổ ị
- Làm tăng h s n c a DN:ệ ố ợ ủ Đi u này có th nâng cao doanh l i v n ch sề ể ợ ố ủ ở
h u khi doanh nghi p làm ăn có lãi; m t khác, l i làm tăng nguy c r i ro do gánh n ngữ ệ ặ ạ ơ ủ ặ
n n n l n.ợ ầ ớ
- Phát hành trái phi u là s d ng n vay có kì h n. Đi u này bu c doanh nghi pế ử ụ ợ ạ ề ộ ệ
ph i lo vi c hoàn tr ti n vay n g c đúng h n. N u doanh nghi p có doanh thu và l iả ệ ả ề ợ ố ạ ế ệ ợ
nhu n dao đ ng th t th ng, vi c s d ng trái phi u đ tài tr tăng v n dài h n dậ ộ ấ ườ ệ ử ụ ế ể ợ ố ạ ễ
đ a doanh nghi p t i nguy c m t kh năng thanh toán, d n đ n b phá s n.ư ệ ớ ơ ấ ả ẫ ế ị ả
- S d ng trái phi u dài h n là vi c s d ng n trong th i gian dài, tác đ ng c aử ụ ế ạ ệ ử ụ ợ ờ ộ ủ
nó t i DN mang tính 2 m t. M t m t, nó đóng vai trò đòn b y thúc đ y s phát tri nớ ặ ộ ặ ẩ ẩ ự ể
c a doanh nghi p; m t khác, nó l i tr thành nguy c đe do s t n t i và phát tri nủ ệ ặ ạ ở ơ ạ ự ồ ạ ể
c a doanh nghi p.ủ ệ
Ngoài ra, đ đi đ n quy t đ nh phát hành trái phi u đáp ng nhu c u tăng v nể ế ế ị ế ứ ầ ố
c n cân nh c thêm các nhân t ch y u sau:ầ ắ ố ủ ế
- M c đ n đ nh c a doanh thu và l i nhu n trong t ng lai:ứ ộ ổ ị ủ ợ ậ ươ N u n đ nh thìế ổ ị
phát hành trái phi u đ huy đ ng v n là có c s và h p lý.ế ể ộ ố ơ ở ợ
- H s n hi n t i c a doanh nghi p: N u h s n c a DN còn m c th p,ệ ố ợ ệ ạ ủ ệ ế ệ ố ợ ủ ở ứ ấ
thì vi c s d ng trái phi u là phù h p và ng c l i.ệ ử ụ ế ợ ượ ạ
25