Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Phân tích tình hình tài chính của Tổng công ty vận tải thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.91 KB, 80 trang )

Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ho t đ ng s n xu t – kinh doanh c a doanh nghi p khá ph c t p v i nhi uạ ộ ả ấ ủ ệ ứ ạ ớ ề
quan h n y sinh. S t n t i và phát tri n c a doanh nghi p trong n n kinh t thệ ả ự ồ ạ ể ủ ệ ề ế ị
tr ng ph thu c vào nhi u y u t nh môi tr ng kinh doanh, trình đ c a cácườ ụ ộ ề ế ố ư ườ ộ ủ
nhà qu n lý doanh nghi p, trình đ qu n lý tài chính.ả ệ ộ ả Tr c s c nh tranh quy tướ ự ạ ế
li t gi a các thành ph n kinh t gây ra nh ng khó khăn th thách cho các doanhệ ữ ầ ế ữ ử
nghi p. Trong b i c nh đó, đ kh ng đ nh đ c mình, m i doanh nghi p c n ph iệ ố ả ể ẳ ị ượ ỗ ệ ầ ả
n m v ng tình hình cũng nh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanhắ ữ ư ế ả ạ ộ ả ấ ủ
nghi p mình. Đ đ t đ c đi u đó, các doanh nghi p luôn ph i quan tâm đ n tìnhệ ể ạ ượ ề ệ ả ế
hình tài chính vì nó có quan h tr c ti p t i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aệ ự ế ớ ạ ộ ả ấ ủ
doanh nghi p.ệ
Vi c th ng xuyên ti n hành phân tích tình hình tài chính s giúp cho doanhệ ườ ế ẽ
nghi p và các c quan ch qu n c p trên th y rõ th c tr ng ho t đ ng tài chính,ệ ơ ủ ả ấ ấ ự ạ ạ ộ
k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aế ả ạ ộ ả ấ ủ doanh nghi p trong kỳ. T đó, doanhệ ừ
nghi p có th xác đ nh đ c m t cách đ y đ , đúng đ n nguyên nhân đ có thệ ể ị ượ ộ ầ ủ ắ ể ể
đ a ra nh ng gi i pháp h u hi u, nh ng quy t đ nh chính xác nh m nâng cao ch tư ữ ả ữ ệ ữ ế ị ằ ấ
l ng công tác qu n lý kinh t và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c aượ ả ế ệ ả ả ấ ủ
doanh nghi p.ệ
T ng công ty v n t i th y là m t trong nh ng đ n v đi đ u trong lĩnh v cổ ậ ả ủ ộ ữ ơ ị ầ ự
v n t i th y. Sau h n 13 năm ra đ i T ng công ty v n t i th y đã có nh ng b cậ ả ủ ơ ờ ổ ậ ả ủ ữ ướ
phát tri n v t b c v quy mô cũng nh ch t l ng. Qua quá trình th c t p và tìmể ượ ậ ề ư ấ ượ ự ậ
hi u tình hình tài chính t i T ng công ty, emể ạ ổ đã quy t đ nh l a ch n đ tài chuyênế ị ự ọ ề
đ t t nghi p " Phân tích tình hình tài chính c a T ng công ty v n t i th y "ề ố ệ ủ ổ ậ ả ủ
Ngoài các ph n: L i m đ u; m c l c; danh m c các ch vi t t t; danh m cầ ờ ở ầ ụ ụ ụ ữ ế ắ ụ
b ng, bi u; k t lu n; danh m c tài li u tham kh o; n i dung chính c a chuyên đả ể ế ậ ụ ệ ả ộ ủ ề
t t nghi p g m có ba ch ng:ố ệ ồ ươ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v phân tích tình hình tài chính doanh nghi pơ ở ậ ề ệ
Ch ng 2ươ : Phân tích tình hình tài chính t i T ng công ty v n t i th yạ ổ ậ ả ủ
Ch ng 3ươ : Gi i pháp c i thi n tình hình tài chính c a T ng công ty v n t i th y.ả ả ệ ủ ổ ậ ả ủ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ


1
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
CH NG 1ƯƠ
C S LÝ LU N V PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHƠ Ở Ậ Ề
DOANH NGHI PỆ
1.1Tài chính doanh nghi pệ
1.1.1 Doanh nghi p và phân lo i doanh nghi pệ ạ ệ
Doanh nghi p là ch th kinh t đ c l p, có t cách pháp nhân, ho t đ ngệ ủ ể ế ộ ậ ư ạ ộ
kinh doanh trên th tr ng nh m làm tăng giá tr c a ch s h u.ị ườ ằ ị ủ ủ ở ữ
Doanh nghi p là m t cách th c t ch c ho t đ ng kinh t c a nhi u cá nhân.ệ ộ ứ ổ ứ ạ ộ ế ủ ề
Có nhi u ho t đ ng kinh t ch có th th c hi n đ c b i các doanh nghi p chề ạ ộ ế ỉ ể ự ệ ượ ở ệ ứ
không ph i các cá nhân.ả
Vi t Nam, theo Lu t doanh nghi p: Doanh nghi p là t ch c kinh t có tênỞ ệ ậ ệ ệ ổ ứ ế
riêng, có tài s n , có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh doanh theo quyả ụ ở ị ổ ị ượ
đ nh c a pháp lu t, nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh – t c làị ủ ậ ằ ụ ự ệ ạ ộ ứ
th c hi n m t, m t s ho c t t c các công đo n c a quá trình đ u t , t s nự ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ ầ ư ừ ả
xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ng nh m m c đíchấ ế ụ ả ẩ ặ ứ ị ụ ị ườ ằ ụ
sinh l i.ợ
 Có các cách phân lo i doanh nghi p ch y u sau đây:ạ ệ ủ ế
Th nh tứ ấ : Căn c vào tính ch t s h u và m c đích ho t đ ng c a doanhứ ấ ở ữ ụ ạ ộ ủ
nghi p, doanh nghi p đ c chia thành: doanh nghi p t nhân và doanh nghi pệ ệ ượ ệ ư ệ
công.
Thứ hai : Căn c vào t cách pháp lý c a doanh nghi p, doanh nghi p đ cứ ư ủ ệ ệ ượ
chia thành: doanh nghi p có t cách pháp nhân và doanh nghi p không có t cáchệ ư ệ ư
pháp nhân.
Th baứ : Căn c vào ch đ trách nhi m tài s n (m c đ ch u trách nhi m tàiứ ế ộ ệ ả ứ ộ ị ệ
s n trong ho t đ ng kinh doanh c a ch s h u doanh nghi p), doanh nghi pả ạ ộ ủ ủ ở ữ ệ ệ
đ c chia thành: doanh nghi p có ch đ trách nhi m h u h n v tài s n và doanhượ ệ ế ộ ệ ữ ạ ề ả
nghi p có ch đ trách nhi m vô h n v tài s n.ệ ế ộ ệ ạ ề ả
Th tứ ư: Căn c vào c c u ch s h u và ph ng th c góp v n vào doanhứ ơ ấ ủ ở ữ ươ ứ ố

nghi p, doanh nghi p đ c chia thành: doanh nghi p t nhân, công ty h p danh,ệ ệ ượ ệ ư ợ
công ty TNHH, công ty c ph n và nhóm công ty.ổ ầ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
2
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
Doanh nghi p t nhânệ ư : là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và tệ ộ ủ ự
ch u trách nhi m toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p.ị ệ ộ ả ủ ề ọ ạ ộ ủ ệ
Doanh nghi p t nhân không đ c phép phát hành b t kỳ m t lo i ch ng khoánệ ư ượ ấ ộ ạ ứ
nào. M i cá nhân ch đ c thành l p m t doanh nghi p t nhân. ỗ ỉ ượ ậ ộ ệ ư
Công ty h p danhợ : là doanh nghi p trong đó ph i có ít nh t hai thành viên làệ ả ấ
s h u chung c a công ty, cùng nhau kinh doanh d i m t tên chung( g i là thànhở ữ ủ ướ ộ ọ
viên h p danh ). Ngoài các thành viên h p danh có th có thành viên góp v n.ợ ợ ể ố
Thành viên h p danh ph i là cá nhân ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c aợ ả ị ệ ằ ộ ả ủ
mình v các nghĩa v c a công ty. Công ty h p danh có t cách pháp nhân k tề ụ ủ ợ ư ể ừ
ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Công ty h p danh khôngượ ấ ấ ứ ậ ợ
đ c phát hành b t kỳ m t lo i ch ng khoán nào.ượ ấ ộ ạ ứ
Công ty TNHH là doanh nghi p trong đó: thành viên c a công ty có th là tệ ủ ể ổ
ch c, cá nhân, s l ng thành viên c a công ty không v t quá 50. Thành viên ch uứ ố ượ ủ ượ ị
trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trongệ ề ả ợ ụ ả ủ ệ
ph m vi s v n cam k t góp vào doanh nghi p. Ph n v n c a thành viên ch đ cạ ố ố ế ệ ầ ố ủ ỉ ượ
chuy n nh ng theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p. Công ty TNHH có t cáchể ượ ị ủ ậ ệ ư
pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Công tyể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
TNHH không đ c quy n phát hành c ph n.ượ ề ổ ầ
Công ty c ph nổ ầ là doanh nghi p trong đó: v n đi u l đ c chia thànhệ ố ề ệ ượ
nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n. C đông ch ch u trách nhi m v n và cácề ầ ằ ọ ổ ầ ổ ỉ ị ệ ề ợ
nghĩa v tài s n khác c a doanh nghi p trong ph m vi s v n đã góp vào doanhụ ả ủ ệ ạ ố ố
nghi p. C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình cho ng iệ ổ ề ự ể ượ ổ ầ ủ ườ
khác tr m t s tr ng h p quy đ nh t i Lu t doanh nghi p. C đông có th là từ ộ ố ườ ợ ị ạ ậ ệ ổ ể ổ
ch c, cá nhân, s l ng c đông t i thi u là 3 và không h n ch s l ng t i đa.ứ ố ượ ổ ố ể ạ ế ố ượ ố
Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán ra công chúng theo quy đ nh c aổ ầ ề ứ ị ủ

pháp lu t v ch ng khoán. Công ty c ph n có t cách pháp nhân k t ngày đ cậ ề ứ ổ ầ ư ể ừ ượ
c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ấ ấ ứ ậ
Nhóm công ty là t p h p các công ty có m i quan h g n bó lâu dài v i nhau vậ ợ ố ệ ắ ớ ề
l i ích kinh t , công ngh , th tr ng và các d ch v kinh doanh khác. Nhóm công tyợ ế ệ ị ườ ị ụ
g m các hình th c: Công ty m - công ty con; T p đoàn kinh t và các hình th c khác. ồ ứ ẹ ậ ế ứ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
3
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
1.1.2 Khái quát v tề ài chính doanh nghi pệ
Tài chính là m t b ph n c u thành trong các ho t đ ng kinh t c a doanhộ ộ ậ ấ ạ ộ ế ủ
nghi p. Nó có m i liên h h u c và tác đ ng qua l i v i các ho t đ ng kinh tệ ố ệ ữ ơ ộ ạ ớ ạ ộ ế
khác. M i quan h tác đ ng qua l i này ph n ánh và th hi n s tác đ ng g n bóố ệ ộ ạ ả ể ệ ự ộ ắ
th ng xuyên gi a phân ph i s n xu t v i tiêu th s n ph m. Phân ph i v aườ ữ ố ả ấ ớ ụ ả ẩ ố ừ
ph n ánh k t qu s n xu t và trao đ i, l i v a là đi u ki n cho s n xu t và traoả ế ả ả ấ ổ ạ ừ ề ệ ả ấ
đ i có th ti n hành bình th ng và liên t c.ổ ể ế ườ ụ
Tài chính doanh nghi p là tài chính c a các t ch c kinh doanh có t cách phápệ ủ ổ ứ ư
nhân và là m t khâu tài chính c s trong h th ng tài chính. Vì v y, t i đây di nộ ơ ở ệ ố ậ ạ ễ
ra quá trình t o l p và chu chuy n v n g n li n v i quá trình s n xu t, đ u t ,ạ ậ ể ố ắ ề ớ ả ấ ầ ư
tiêu th và phân ph i.ụ ố
Tài chính – tho t nhìn chúng ta l i hi u là ti n t ; nh m t doanh nghi p sạ ạ ể ề ệ ư ộ ệ ẽ
ph i trích m t kho n ti n l ng đ tr cho cán b công nhân viên. Khi ti n l ngả ộ ả ề ươ ể ả ộ ề ươ
tham gia phân ph i gi a các lo i lao đ ng có trình đ , ngh nghi p và đi u ki nố ữ ạ ộ ộ ề ệ ề ệ
làm vi c khác nhau. Tài chính tham gia phân ph i s n ph m qu c dân cho ng iệ ố ả ẩ ố ườ
lao đ ng thông qua quá trình hình thành và s d ng qu ti n l ng và các qu phúcộ ử ụ ỹ ề ươ ỹ
l i công c ng khác. Do v y, gi a tài chính và ti n là hai ph m trù kinh t khácợ ộ ậ ữ ề ạ ế
nhau.
Tài chính cũng không ph i là ti n t và cũng không ph i là qu ti n t . Nh ngả ề ệ ả ỹ ề ệ ư
th c ch t ti n t và qu ti n t ch là hình th c bi u hi n bên ngoài c a tài chính,ự ấ ề ệ ỹ ề ệ ỉ ứ ể ệ ủ
còn bên trong nó là nh ng quan h kinh t đa d ng. Nhân lo i đã có nh ng phátữ ệ ế ạ ạ ữ
minh vĩ đ i. Trong đó, ph i k đ n vi c phát minh ra ti n. Nh đó, ng i ta có thạ ả ể ế ệ ề ờ ườ ể

quy m i ho t đ ng khác nhau v đ n v đo th ng nh t. Trên c s đó, ta có thọ ạ ộ ề ơ ị ố ấ ơ ở ể
tính toán, so sánh đ c v i nhau. Nh v y, ti n ch là ph ng ti n cho ho t đ ngượ ớ ư ậ ề ỉ ươ ệ ạ ộ
tài chính nói chung và ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p nói riêng. Thông quaạ ộ ủ ệ
ph ng ti n này, các doanh nghi p có th th c hi n nhi u ho t đ ng khác nhauươ ệ ệ ể ự ệ ề ạ ộ
trong m i lĩnh v c. N u nh chúng ta ch nhìn b ngoài thì ch th y các ho t đ ngọ ự ế ư ỉ ề ỉ ấ ạ ộ
đó ho t đ ng tách riêng v i nhau, nh ng th t ra chúng l i g n bó v i nhau trong sạ ộ ớ ư ậ ạ ắ ớ ự
v n đ ng và chu chuy n v n, chúng đ c tính toán, so sánh v i nhau b ng ti n.ậ ộ ể ố ượ ớ ằ ề
Do v y, tài chính doanh nghi p đ c hi u là nh ng quan h giá tr gi aậ ệ ượ ể ữ ệ ị ữ
doanh nghi p v i các ch th trong n n kinh t . Các quan h tài chính ch y uệ ớ ủ ể ề ế ệ ủ ế
bao g m:ồ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
4
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
 Quan h gi a doanh nghi p v iệ ữ ệ ớ Nhà n cướ
Ph n ánh quan h kinh t d i hình thái giá tr phát sinh trong quá trình phânả ệ ế ướ ị
ph i và phân ph i l i t ng s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân, gi a ngân sáchố ố ạ ổ ả ẩ ộ ậ ố ữ
Nhà n c và các doanh nghi p th hi n thông qua các kho n thu mà doanhướ ệ ể ệ ả ế
nghi p n p vào ngân sách Nhà n c theo lu t đ nh hay các kho n v n kinh doanhệ ộ ướ ậ ị ả ố
mà Nhà n c góp vào doanh nghi p.ướ ệ
 Quan h gi a doanh nghi p v i th tr ng tài chínhệ ữ ệ ớ ị ườ
M i quan h này đ c th hi n thông qua vi c tài tr các nhu c u v n c aố ệ ượ ể ệ ệ ợ ầ ố ủ
doanh nghi p.ệ
V i th tr ng ti n tớ ị ườ ề ệ: Thông qua h th ng ngân hàng, doanh nghi p nh nệ ố ệ ậ
nh ng kho n ti n vay đ tài tr cho các nhu c u v n ng n h n, đ ng th i ph iữ ả ề ể ợ ầ ố ắ ạ ồ ờ ả
hoàn tr v n vay và ti n lãi trong th i h n nh t đ nh.ả ố ề ờ ạ ấ ị
V i th tr ng v nớ ị ườ ố : Thông qua các t ch c tài chính trung gian khác, doanhổ ứ
nghi p tìm ki m các ngu n tài tr đ đáp ng nhu c u v n dài h n b ng cách phátệ ế ồ ợ ể ứ ầ ố ạ ằ
hành ch ng khoán nh : C phi u, trái phi u. Ng c l i doanh nghi p cũng ph iứ ư ổ ế ế ượ ạ ệ ả
hoàn tr m t kho n lãi cho các ch th tham gia đ u t vào doanh nghi p b ngả ộ ả ủ ể ầ ư ệ ằ
m t kho n ti n c đ nh hay ph thu c vào kh năng kinh doanh c a doanh nghi p.ộ ả ề ố ị ụ ộ ả ủ ệ

Thông qua th tr ng tài chính, doanh nghi p cũng có th t n d ng ngu n v nị ườ ệ ể ậ ụ ồ ố
t m th i nhàn r i c a mình b ng cách g i ngân hàng hay đ u t vào ch ngạ ờ ỗ ủ ằ ử ầ ư ứ
khoán
 Quan h gi a doanh nghi p và các th tr ng khácệ ữ ệ ị ườ
Trong n n kinh t , doanh nghi p có quan h ch t ch v i các doanh nghi pề ế ệ ệ ặ ẽ ớ ệ
khác trên th tr ng hàng hóa, d ch v , th tr ng s c lao đ ng. Đây là nh ng thị ườ ị ụ ị ườ ứ ộ ữ ị
tr ng mà t i đó doanh nghi p ti n hành mua s m máy móc thi t b , nhà x ng,ườ ạ ệ ế ắ ế ị ưở
tìm ki m lao đ ng Đi u quan tr ng là thông qua th tr ng, doanh nghi p có thế ộ ề ọ ị ườ ệ ể
xác đ nh đ c nhu c u hàng hóa, d ch v cung ng. Trên c s đó, doanh nghi pị ượ ầ ị ụ ứ ơ ở ệ
ho ch đ nh ngân sách đ u t , k ho ch s n xu t, ti p th nh m th a mãn nhu c uạ ị ầ ư ế ạ ả ấ ế ị ằ ỏ ầ
th tr ng.ị ườ
 Quan h trong n i b doanh nghi pệ ộ ộ ệ
Đây là m i quan h gi a các b ph n s n xu t kinh doanh, gi a c đông vàố ệ ữ ộ ậ ả ấ ữ ổ
ng i qu n lý, gi a c đông và ch n , gi a quy n s d ng v n và quy n s h uườ ả ữ ổ ủ ợ ữ ề ử ụ ố ề ở ữ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
5
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
v n. Các m i quan h này đ c th hi nố ố ệ ượ ể ệ thông qua hàng lo t chính sách c a doanhạ ủ
nghi p nh : chính sách c t c, chính sách đ u t , chính sách v c c u v n, chi phí ệ ư ổ ứ ầ ư ề ơ ấ ố
1.2 Phân tích tài chính doanh nghi pệ
Phân tích tài chính s d ng m t t p h p các khái ni m, ph ng pháp vàử ụ ộ ậ ợ ệ ươ
công c cho phép x lý các thông tin k toán và các thông tin khác v qu n lýụ ử ế ề ả
nh m đánh giá tình hình tài chính c a m t doanh nghi p, đánh giá r i ro, m c đằ ủ ộ ệ ủ ứ ộ
và ch t l ng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p đó.ấ ượ ệ ả ạ ộ ủ ệ
Quy trình th c hi n phân tích tài chính ngày càng đ c áp d ng r ng rãi trongự ệ ượ ụ ộ
m i đ n v kinh t đ c t ch nh t đ nh v tài chính nh các doanh nghi pọ ơ ị ế ượ ự ủ ấ ị ề ư ệ
thu c m i hình th c, đ c áp d ng trong các t ch c xã h i, t p th và các cộ ọ ứ ượ ụ ổ ứ ộ ậ ể ơ
quan qu n lý, t ch c công c ng. Đ c bi t, s phát tri n c a các doanh nghi p,ả ổ ứ ộ ặ ệ ự ể ủ ệ
các ngân hàng và c a th tr ng v n đã t o nhi u c h i đ ch ng t phân tích tàiủ ị ườ ố ạ ề ơ ộ ể ứ ỏ
chính ch ng t th c s là có ích và vô cùng c n thi t.ứ ỏ ự ự ầ ế

1.2.1 .Ý nghĩa c a vi c phân tích tài chính doanh nghi pủ ệ ệ
Phân tích tài chính là m t h th ng các ph ng pháp nh m đánh giá tình hìnhộ ệ ố ươ ằ
tài chính và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong m t th i gian ho t đ ngế ả ủ ệ ộ ờ ạ ộ
nh t đ nh. Trên c s đó, giúp các nhà qu n tr doanh nghi p đ a ra các quy t đ nhấ ị ơ ở ả ị ệ ư ế ị
chu n xác trong quá trình kinh doanh.ẩ
B i v y, vi c th ng xuyên ti n hành phân tích tình hình tài chính s giúpở ậ ệ ườ ế ẽ
cho các nhà qu n tr doanh nghi p và các c quan ch qu n c p trên th y đ cả ị ệ ơ ủ ả ấ ấ ượ
b c tranh v th c tr ng ho t đ ng tài chính, xác đ nh đ y đ và đúng đ n nh ngứ ề ự ạ ạ ộ ị ầ ủ ắ ữ
nguyên nhân, m c đ nh h ng c a các nhân t t i tình hình tài chính c a doanhứ ộ ả ưở ủ ố ớ ủ
nghi p. T đó có nh ng gi i pháp h u hi u đ n đ nh và tăng c ng tình hình tàiệ ừ ữ ả ữ ệ ể ổ ị ườ
chính c a doanh nghi p.ủ ệ
Có nhi u đ i t ng quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p nh :ề ố ượ ế ủ ệ ư
các nhà đ u t , các nhà cho vay, nhà cung c p, khách hàng M i đ i t ng nàyầ ư ấ ỗ ố ượ
đ u quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p d i nh ng góc đ khácề ế ủ ệ ướ ữ ộ
nhau.
Các đ i t ng quan tâm đ n thông tin c a doanh nghi p có th đ c chiaố ượ ế ủ ệ ể ượ
thành 2 nhóm: nhóm có quy n l i tr c ti pề ợ ự ế và nhóm có quy n l i gián ti p.ề ợ ế
Nhóm có quy n l i tr c ti p ề ợ ự ế bao g m: các c đông, các nhà đ u t t ngồ ổ ầ ư ươ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
6
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
lai, các ch ngân hàng, các nhà cung c pủ ấ tín d ng, các nhà qu n lý trong n i bụ ả ộ ộ
doanh nghi p. ệ
 Các nhà đ u tầ ư:
M c đích c a các nhà đ u t là tìm ki m l i nhu n thông qua vi c đ u tụ ủ ầ ư ế ợ ậ ệ ầ ư
vào mua c phi u c a doanh nghi p. Do v y, h luôn mong đ i tìm ki m c h iổ ế ủ ệ ậ ọ ợ ế ơ ộ
đ u t vào doanh nghi p có kh năng sinh l i cao. Tuy nhiên, trong đi u ki n kinhầ ư ệ ả ờ ề ệ
t th tr ng v i s c nh tranh gay g t, các nhà đ u t ph i tìm cách b o v choế ị ườ ớ ự ạ ắ ầ ư ả ả ệ
đ ng v n đ u t c a h . Vì lý do đó mà bên c nh vi c quan tâm đ n m c sinh l i,ồ ố ầ ư ủ ọ ạ ệ ế ứ ờ
th i gian hoàn v n, m c đ thu h i v n, các nhà đ u t còn quan tâm nhi u đ nờ ố ứ ộ ồ ố ầ ư ề ế

các thông tin v m c đ r i ro, các d án đ u t . Trên các th tr ng ch ng khoán,ề ứ ộ ủ ự ầ ư ị ườ ứ
các nhà đ u t s d ng r t nhi u đ n các ch s tài chính đ đánh giá giá tr vàầ ư ử ụ ấ ề ế ỉ ố ể ị
kh năng sinh lãi c a c phi u cũng nh các thông tin v xu h ng th tr ngả ủ ổ ế ư ề ướ ị ườ
tr c khi đ a ra các quy t đ nh đ u t . ướ ư ế ị ầ ư
 Các c đôngổ
Các c đông v i m c tiêu đ u t vào doanh nghi p đ tìm ki m l i nhu nổ ớ ụ ầ ư ệ ể ế ợ ậ
nên quan tâm nhi u đ n kh năng sinh l i c a doanh nghi p. H chính là các chề ế ả ờ ủ ệ ọ ủ
s h u doanh nghi p nên s d ng các thông tin k toán đ theo dõi tình hình tàiở ữ ệ ử ụ ế ể
chính và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p nh m m c đích b o v tài s n c aế ả ủ ệ ằ ụ ả ệ ả ủ
mình đã đ u t vào doanh nghi p. Tình tr ng tài chính và k t qu kinh doanh c aầ ư ệ ạ ế ả ủ
doanh nghi p có nh h ng r t l n đ n giá c c phi u do doanh nghi p c ph nệ ả ưở ấ ớ ế ả ổ ế ệ ổ ầ
đã phát hành. Đ b o v tài s n c a mình, các c đông ph i th ng xuyên phânể ả ệ ả ủ ổ ả ườ
tích tình hình tài chính và k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p mà h đ u tế ả ủ ệ ọ ầ ư
đ quy t đ nh có ti p t c n m gi c phi u c a các doanh nghi p này n a hayể ế ị ế ụ ắ ữ ổ ế ủ ệ ữ
không.
 Các ch ngân hàng và nhà cung c p tín d ngủ ấ ụ
Các ch ngân hàng và nhà cung c p tín d ng quan tâm đ n kh năng sinh l iủ ấ ụ ế ả ợ
và kh năng thanh toán c a doanh nghi p. Ngoài ra, các ngân hàng còn quan tâmả ủ ệ
đ n v n ch s h u c a doanh nghi p và coi đó nh ngu n đ m b o cho ngânế ố ủ ở ữ ủ ệ ư ồ ả ả
hàng có th thu h i n khi doanh nghi p b thua l và phá s n. ể ồ ợ ệ ị ỗ ả
Ngoài ra, các c quan thu cũng c n các thông tin t phân tích BCTC đ xácơ ế ầ ừ ể
đ nh s thu mà doanh nghi p ph i n p.ị ố ế ệ ả ộ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
7
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
Nhóm có quy n l i gián ti pề ợ ế bao g m: các c quan qu n lý Nhà n cồ ơ ả ướ
khác ngoài c quan thu , các vi n nghiên c u kinh t , các sinh viên, ng i laoơ ế ệ ứ ế ườ
đ ng ộ
 Các c quan qu n lý khác c a Chính ph ơ ả ủ ủ
Các c quan này ơ c n các thông tin t phân tích BCTC đ ki m tra tình hình tàiầ ừ ể ể

chính, ki m tra tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p và xây d ng cácể ả ấ ủ ệ ự
k ho ch vĩ mô.ế ạ
 Ng i lao đ ngườ ộ
Ng i lao đ ng cũng quan tâm đ n các thông tin t phân tích BCTC c a doanhườ ộ ế ừ ủ
nghi p đ đánh giá tri n v ng c a nó trong t ng lai. Nh ng ng i đi tìm vi c đ uệ ể ể ọ ủ ươ ữ ườ ệ ề
có nguy n v ng đ c làm vi c nh ng doanh nghi p có tri n v ng sáng s a v iệ ọ ượ ệ ở ữ ệ ể ọ ủ ớ
t ng lai lâu dài đ hy v ng có m c l ng x ng đáng và ch làm vi c n đ nh. ươ ể ọ ứ ươ ứ ỗ ệ ổ ị
 Các đ i th c nh tranhố ủ ạ
Các đ i th c nh tranh cũng quan tâm đ n kh năng sinh l i, doanh thu bánố ủ ạ ế ả ợ
hàng và các ch tiêu tài chính khác trong đi u ki n có th đ tìm các bi n phápỉ ề ệ ể ể ệ
c nh tranh v i doanh nghi p.ạ ớ ệ
 Các nhà nghiên c u, các sinh viên kinh tứ ế
Các nhà nghiên c u và sinh viên kinh t cũng quan tâm đ n các thông tin tứ ế ế ừ
phân tích BCTC c a doanh nghi p đ ph c v cho vi c nghiên c u, h c t p c aủ ệ ể ụ ụ ệ ứ ọ ậ ủ
h .ọ
Tuy các đ i t ng quan tâm đ n các thông tin t phân tích BCTC c a doanhố ượ ế ừ ủ
nghi p d i các góc đ khác nhau, nh ng nhìn chung h đ u quan tâm đ n khệ ướ ộ ư ọ ề ế ả
năng t o ra dòng ti n m t , kh năng sinh l i, kh năng thanh toán và m c đ l iạ ề ặ ả ờ ả ứ ộ ợ
nhu n t i đa. B i v y, vi c phân tích BCTC c a doanh nghi p ph i th c hi n đ yậ ố ở ậ ệ ủ ệ ả ự ệ ầ
đ các nhi m v c a phân tích .ủ ệ ụ ủ
1.2.2 Thông tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi pử ụ ệ
1.2.2.1 Thông tin bên ngoài doanh nghi pệ
Vi c phân tích tài chính không ch gi i h n vi c nghiên c u nh ng báo cáoệ ỉ ớ ạ ở ệ ứ ữ
tài chính mà ph i t p h p đ y đ các thông tin liên quan đ n tình hình tài chínhả ậ ợ ầ ủ ế
c a doanh nghi p, nh các thông tin v kinh t , ti n t , thu khóa c a qu c gia vàủ ệ ư ề ế ề ệ ế ủ ố
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
8
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
qu c t , các thông tin v kinh t , cácố ế ề ế thông tin v pháp lý, v kinh t đ i v iề ề ế ố ớ
doanh nghi p. Vi c quy t đ nh đ u g n v i môi tr ng xung quanh. Chúng ta cóệ ệ ế ị ề ắ ớ ườ

th k t i m t s y u t khách quan tác đ ng t i doanh nghi p và nh ng thông tinể ể ớ ộ ố ế ố ộ ớ ệ ữ
liên quan đ n các y u t này cũng luôn đ c th ng xuyên c p nh t:ế ế ố ượ ườ ậ ậ
+ Doanh nghi p luôn ph i đ i đ u v i công ngh . S phát tri n c a côngệ ả ố ầ ớ ệ ự ể ủ
ngh góp ph n thay đ i ph ng th c s n xu t, góp ph n làm thay đ i trong qu nệ ầ ổ ươ ứ ả ấ ầ ổ ả
lý doanh nghi p d n t i các quy t đ nh tài chính cũng ph i thay đ i theo.ệ ẫ ớ ế ị ả ổ
+ Doanh nghi p luôn là đ i t ng qu n lý c a các c quan Nhà n c. M iệ ố ượ ả ủ ơ ướ ọ
ho t đ ng c a doanh nghi p b đi u ti t và chi ph i b i c ch qu n lý tài chính,ạ ộ ủ ệ ị ề ế ố ở ơ ế ả
h th ng các văn b n quy ph m pháp lu t liên quan đ n ngành ho t đ ng kinhệ ố ả ạ ậ ế ạ ộ
doanh c a doanh nghi p. M t s thay đ i nh v chính sách, chu n m c đ u cóủ ệ ộ ự ổ ỏ ề ẩ ự ề
th d n đ n quy t đ nh đ u t tài chính đúng đ n hay sai l m.ể ẫ ế ế ị ầ ư ắ ầ
+ Kinh doanh luôn g n li n v i r i roắ ề ớ ủ . Đ c bi t, trong n n kinh t th tr ngặ ệ ề ế ị ườ
r i ro kinh doanh, r i ro tài chính luôn ti m n. R i ro r t đa d ng và ph c t p đòiủ ủ ề ẩ ủ ấ ạ ứ ạ
h i các doanh nghi p d tính m c r i ro có th ch p nh n đ c, nó có th làmỏ ệ ự ứ ủ ể ấ ậ ượ ể
cho doanh nghi p phá s n ho c gi i th .ệ ả ặ ả ể
+ Doanh nghi p v i s c ép c a th tr ng c nhệ ớ ứ ủ ị ườ ạ tranh, nh ng đòi h i v ch tữ ỏ ề ấ
l ng, m u mã, ch ng lo i, giá c hàng hóa, ch t l ng d ch v ngày càng caoượ ẫ ủ ạ ả ấ ượ ị ụ
h n, tinh t h n c a khách hàng. Đi u này đòi h i doanh nghi p c n có nh ngơ ế ơ ủ ề ỏ ệ ầ ữ
thông tin n m b t th hi u c a khách hàng đ thay đ i chính sách s n ph m, đ mắ ắ ị ế ủ ể ổ ả ẩ ả
b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh có hi u qu , nâng cao năng l c tài chínhả ạ ộ ả ấ ệ ả ự
1.2.1.2 Thông tin n i b doanh nghi pộ ộ ệ
Đ đánh giá m t cách c b n tình hình tài chính doanh nghi p, chúng ta cóể ộ ơ ả ệ
th s d ng thông tin k toán trong n i b doanh nghi p nh là m t ngu n thôngể ử ụ ế ộ ộ ệ ư ộ ồ
tin quan tr ng b c nh t. V i nh ng đ c tr ng h th ng, đ ng nh t và phong phú,ọ ậ ấ ớ ữ ặ ư ệ ố ồ ấ
k toán ho t đ ng nh m t nhà cung c p quan tr ng nh ng thông tin đáng giá choế ạ ộ ư ộ ấ ọ ữ
phân tích tài chính. V l i, các doanh nghi p cũng có nghĩa v cung c p nh ngả ạ ệ ụ ấ ữ
thông tin k toán cho các đ i tác bên trong và bên ngoài doanh nghi p. ế ố ệ Thông tin kế
toán đ c ph n ánh khá đ y đ trong các BCTC. H th ng BCTC bao g m:ượ ả ầ ủ ệ ố ồ
 B ng cân đ i k toán ( BCĐKT )ả ố ế
BCĐKT là m t BCTC mô t tình tr ng tài chính c a m t doanh nghi p t iộ ả ạ ủ ộ ệ ạ
m t th i đi m nh t đ nh nào đó. Đây là m t BCTC có ý nghĩa r t quan tr ng đ iộ ờ ể ấ ị ộ ấ ọ ố

Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
9
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
v i m i đ i t ng có quan h s h u,ớ ọ ố ượ ệ ở ữ quan h kinh doanh và quan h qu n lýệ ệ ả
v i doanh nghi p. Thông th ng BCĐKT đ c trình bày d i d ng b ng cân đ iớ ệ ườ ượ ướ ạ ả ố
s d các tài kho n k toán: M t bên ph n ánh tài s n và m t bên ph n ánh ngu nố ư ả ế ộ ả ả ộ ả ồ
v n c a doanh nghi p.ố ủ ệ Các kho n m c đ c s p x p theo kh năng chuy n hóaả ụ ượ ắ ế ả ể
thành ti n gi m d n t trên xu ng.ề ả ầ ừ ố
Ph n tài s nầ ả : Bao g m tài s n ng n h n (TSLĐ và đ u t ng n h n) và tàiồ ả ắ ạ ầ ư ắ ạ
s n dài h n (TSCĐvà đ u t dài h n). TSLĐ nh : Ti n và ch ng khoán ng n h nả ạ ầ ư ạ ư ề ứ ắ ạ
d bán, các kho n ph i thu, hàng t n kho TSCĐ bao g m: TSCĐ h u hình nhễ ả ả ồ ồ ữ ư
nhà x ng, máy móc ; TSCĐ vô hình nh quy n s d ng đ t, quy n phát minh,ưở ư ề ử ụ ấ ề
sáng ch ế
Ph n ngu n v nầ ồ ố : Bao g m n ph i tr và VCSH. ồ ợ ả ả
N ph i trợ ả ả đ c chia thành 2 lo i: ượ ạ N ng n h nợ ắ ạ (Vay ng n h n ngân hàngắ ạ
và các t ch c tín d ng khác; n ph i tr các nhà cung c p; các kho n ph i tr ,ổ ứ ụ ợ ả ả ấ ả ả ả
ph i n p khác ) ả ộ N dài h nợ ạ (N vay dài h n ngân hàng và các t ch c tín d ngợ ạ ổ ứ ụ
khác, vay b ng cách phát hành trái phi u )ằ ế
VCSH bao g m: V n góp ban đ u, l i nhu n không chia, phát hành c phi uồ ố ầ ợ ậ ổ ế
m i ớ
Bên tài s n và ngu n v n c a BCĐKT đ u có các c t ch tiêu: S đ u kỳ, sả ồ ố ủ ề ộ ỉ ố ầ ố
cu i kỳ. Ngoài các kho n m c trong n i b ng còn có m t s kho n m c ngoàiố ả ụ ộ ả ộ ố ả ụ
BCĐKT nh : M t s tài s n thuê ngoài, v t t , hàng hóa nh n gi h , nh n giaư ộ ố ả ậ ư ậ ữ ộ ậ
công, hàng hóa nh n bán h , ngo i t các lo i ậ ộ ạ ệ ạ
Nhìn vào BCĐKT, các nhà phân tích có th nh n bi t đ c lo i hình doanhể ậ ế ượ ạ
nghi p, quy mô, m c đ t ch tài chính c a doanh nghi p. BCĐKT m t t li uệ ứ ộ ự ủ ủ ệ ộ ư ệ
quan tr ng b c nh t giúp các nhà phân tích đánh giá đ c kh năng cân b ng tàiọ ậ ấ ượ ả ằ
chính, kh năng thanh toán và kh năng cân đ i v n c a doanh nghi p.ả ả ố ố ủ ệ
 Báo cáo k t qu kinh doanhế ả (BCKQKD)
M t thông tin không kém ph n quan tr ng đ c s d ng trong phân tích tàiộ ầ ọ ượ ử ụ

chính là thông tin ph n ánh trong BCKQKD. Khác v i BCĐKT, BCKQKD cho bi tả ớ ế
s d ch chuy n ti n trong quá trình s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p và choự ị ể ề ả ấ ủ ệ
phép d tính kh năng ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ng lai. BCKQKDự ả ạ ộ ủ ệ ươ
cũng giúp nhà phân tich so sánh doanh thu v i s ti n th c t nh p qu khi bánớ ố ề ự ế ậ ỹ
hàng hóa, d ch v ; so sánh t ng chi phí phát sinh v i s ti n th c xu t qu đ v nị ụ ổ ớ ố ề ự ấ ỹ ể ậ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
10
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
hành doanh nghi p. Trên c s doanhệ ơ ở thu và chi phí, có th xác đ nh đ c k tể ị ượ ế
qu s n xu t – kinh doanh: lãi l trong năm. Nh v y, BCKQKD ph n ánh ho tả ả ấ ỗ ư ậ ả ạ
đ ng s n xu t – kinh doanh, ph n ánh tình hình tài chính c a doanh nghi p trongộ ả ấ ả ủ ệ
m t th i kỳ nh t đ nh. Nó cung c p nh ng thông tin t ng h p v tình hình và k tộ ờ ấ ị ấ ữ ổ ợ ề ế
qu s d ng các ti m năng v v n, lao đ ng, k thu t và trình đ qu n lý s nả ử ụ ề ề ố ộ ỹ ậ ộ ả ả
xu t – kinh doanh c a doanh nghi p.ấ ủ ệ
Nh ng kho n m c ch y u đ c ph n ánh trên BCKQKD: ữ ả ụ ủ ế ượ ả Doanh thu từ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh thu t ho t đ ng tài chinh; doanh thu tạ ộ ả ấ ừ ạ ộ ừ
ho t đ ng kinh doanh b t th ng và chi phí t ng ng v i t ng ho t đ ng đó.ạ ộ ấ ườ ươ ứ ớ ừ ạ ộ
Nh ng lo i thu nh VAT, thu tiêu th đ c bi t, v b n ch t, không ph iữ ạ ế ư ế ụ ặ ệ ề ả ấ ả
là doanh thu và không ph i là chi phí c a doanh nghi p nên không đ c ph n ánhả ủ ệ ượ ả
trên BCKQKD. Toàn b các kho n thu đ i v i doanh nghi p và các kho n n pộ ả ế ố ớ ệ ả ộ
khác đ c ph n ánh trong ph n: Tình hình th c hi n nghĩa v v i Nhà n c.ượ ả ầ ự ệ ụ ớ ướ
 Báo cáo l u chuư y n ti n t (BCLCTT)ể ề ệ
Đ đánh giá m t doanh nghi p có đ m b o đ c chi tr hay không, c n tìmể ộ ệ ả ả ượ ả ầ
hi u tình hình Ngân qu c a doanh nghi p. BCLCTT th ng đ c xác đ nh trongể ỹ ủ ệ ườ ượ ị
th i ờ h n ng n (th ng là t ng tháng)ạ ắ ườ ừ
Xác đ nh ho c d báo dòng ti n th c nh p qu (thu ngân qu ), bao g m:ị ặ ự ề ự ậ ỹ ỹ ồ
Dòng ti n nh p qu t ho t đ ng kinh doanh ( t bán hàng hóa ho c d ch v );ề ậ ỹ ừ ạ ộ ừ ặ ị ụ
dòng ti n nh p qu t ho t đ ng đ u t , tài chính; dòng ti n nh p qu t ho tề ậ ỹ ừ ạ ộ ầ ư ề ậ ỹ ừ ạ
đ ng b t th ng.ộ ấ ườ
Xác đ nh ho c d báo dòng ti n th c xu t qu (chi ngân qu ), bao g m:ị ặ ự ề ự ấ ỹ ỹ ồ

Dòng ti n xu t qu xu t qu th c hi n s n xu t kinh doanh; dòng ti n xu t quề ấ ỹ ấ ỹ ự ệ ả ấ ề ấ ỹ
th c hi n ho t đ ng đ u t , tài chính; dòng ti n xu t qu th c hi n ho t đ ngự ệ ạ ộ ầ ư ề ấ ỹ ự ệ ạ ộ
b t th ng.ấ ườ
Trên c s dòng ti n nh p qu và dòng ti n xu t qu , nhà phân tích th cơ ở ề ậ ỹ ề ấ ỹ ự
hi n cân đ i ngân qu v i s d ngân qu đ u kỳ đ xác đ nh s d ngân quệ ố ỹ ớ ố ư ỹ ầ ể ị ố ư ỹ
cu i kỳ. T đó, có th thi t l p m c ngân qu d phòng t i thi u cho doanhố ừ ể ế ậ ứ ỹ ự ố ể
nghi p nh m m c tiêu đ m b o chi tr .ệ ằ ụ ả ả ả
 Thuy t minh báo cáo tài chínhế
Thuy t minh báo cáo tài chính đ c l p nh m cung c p các thông tin v tìnhế ượ ậ ằ ấ ề
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
11
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
hình s n xu t, kinh doanh ch a có trongả ấ ư h th ng các BCTC, đ ng th i gi iệ ố ồ ờ ả
thích thêm m t s ch tiêu mà trong các BCTC ch a đ c trình bày, gi i thích m tộ ố ỉ ư ượ ả ộ
cách rõ ràng và c th .ụ ể
M u thuy t minh BCTC có th do Nhà n c quy đ nh, có th m t ph n doẫ ế ể ướ ị ể ộ ầ
doanh nghi p l p đ ti n cho công tác qu n lý và phân tích TCDN.ệ ậ ể ệ ả
1.2.3 Ph ng pháp phân tích tài chính doanh nghi pươ ệ
1.2.3.1 Ph ng pháp so sánhươ
 So sánh là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích đươ ượ ử ụ ổ ế ở ể
đánh giá k t qu , xác đ nh v trí và xu h ng bi n đ ng c a ch tiêu phân tích.ế ả ị ị ướ ế ộ ủ ỉ
 Đi u ki n so sánhề ệ
 T n t i ít nh t hai đ i l ng ho c hai ch tiêu.ồ ạ ấ ạ ượ ặ ỉ
 Đ áp d ng ph ng pháp so sánh và phân tích các BCTC c aể ụ ươ ủ
doanh nghi p, tr c h t ph i xác đ nh s g c đ so sánh. G cệ ướ ế ả ị ố ố ể ố
đ so sánh đ c ch n là g c v m t th i gian và không gian.ể ượ ọ ố ề ặ ờ
V m t th i gianề ặ ờ : Có th l a ch n kỳ k ho ch, kỳ tr c, cùng kỳ này nămể ự ọ ế ạ ướ
tr c hay l a ch n các th i đi m th i gian ( năm, tháng, ngày, tu n )ướ ự ọ ờ ể ờ ầ
V m t không gianề ặ : Có th l a ch n t ng th hay các b ph n c a cùng m tể ự ọ ổ ể ộ ậ ủ ộ
t ng th , l a ch n các đ n v khác cùng đi u ki n t ng đ ng làm g c soổ ể ự ọ ơ ị ề ệ ươ ươ ố

sánh.
 Quy trình phân tích theo ph ng pháp so sánh có th th c hi n b ng ươ ể ự ệ ằ
hình th c:ứ
So sánh ngang: là vi c so sánh, đ i chi u tình hình bi n đ ng c v s t ngệ ố ế ế ộ ả ề ố ươ
đ i và s t ng đ i trên t ng chi ti t c a BCTC.ố ố ươ ố ừ ế ủ
So sánh d cọ : là vi c s d ng các t su t, các h s th hi n m i t ng quanệ ử ụ ỷ ấ ệ ố ể ệ ố ươ
gi a các ch tiêu trong t ng BCTC và gi a các báo cáo đ rút ra k t lu n.ữ ỉ ừ ữ ể ế ậ
So sánh b ng s tuy t đ iằ ố ệ ố : cung c p thông tin v m c đ bi n đ ng c a chấ ề ứ ộ ế ộ ủ ỉ
tiêu nghiên c u gi a kỳ phân tích so v i kỳ g c và cho k t qu là s tuy t đ i,ứ ữ ớ ố ế ả ố ệ ố
ph n ánh quy mô c a các hi n t ng, s v t, ho t đ ng ả ủ ệ ượ ự ậ ạ ộ
So sánh b ng s t ng đ iằ ố ươ ố : Cung c p thông tin v m c đ bi n đ ng c a chiấ ề ứ ộ ế ộ ủ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
12
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
tiêu nghiên c u gi a kỳ phân tích so v iứ ữ ớ kỳ g c và k t qu đ c bi u hi n b ngố ế ả ượ ể ệ ằ
con s d i d ng t l % ph n ánh xu h ng bi n đ ng c a các ch tiêu.ố ướ ạ ỷ ệ ả ướ ế ộ ủ ỉ
1.2.3.2 Ph ng pháp t sươ ỷ ố
Đây là ph ng pháp truy n th ng đ c áp d ng ph bi n trong phân tích tàiươ ề ố ượ ụ ổ ế
chính.
Ph ng pháp t s là ph ng pháp trong đó các t s đ c s d ng đươ ỷ ố ươ ỷ ố ượ ử ụ ể
phân tích. Đó là t s đ n đ c thi t l p b i ch tiêu này so v i ch tiêu khác.ỷ ố ơ ượ ế ậ ở ỉ ớ ỉ
Trong phân tích TCDN, các t l tài chính đ c phân thành các nhóm t lỷ ệ ượ ỷ ệ
đ c tr ng, ph n ánh nh ng n i dung c b n theo các m c tiêu ho t đ ng c aặ ư ả ữ ộ ơ ả ụ ạ ộ ủ
doanh nghi p. Đó ệ là các nhóm t s v kh năng thanh toán, nhóm t s v c c uỷ ố ề ả ỷ ố ề ơ ấ
v n, nhóm t s v kh năng ho t đ ng, nhóm t s v kh năng sinh l i. M iố ỷ ố ề ả ạ ộ ỷ ố ề ả ờ ỗ
nhóm t s bao g m nhi u t s ph n ánh riêng l , t ng b ph n c a ho t đ ngỷ ố ồ ề ỷ ố ả ẻ ừ ộ ậ ủ ạ ộ
tài chính.
Đây là ph ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngàyươ ệ ự ớ ề ệ ụ
càng đ c b sung và hoàn thi n. B i l :ượ ổ ệ ở ẽ
 Th nh tứ ấ : Ngu n thông tin k toán và tài chính đ c c i ti n và cung c pồ ế ượ ả ế ấ

đ y đ h n. Đó là c s đ hình thành nh ng t l tham chi u tin c y choầ ủ ơ ơ ở ể ữ ỷ ệ ế ậ
vi c đánh giá m t t s c a m t doanh nghi p hay m t nhóm doanh nghi pệ ộ ỷ ố ủ ộ ệ ộ ệ
 Th haứ i: Vi c áp d ng công ngh tin h c cho phép tích lũy d li u và thúcệ ụ ệ ọ ữ ệ
đ y quá trình tính toán hàng lo t các t s .ẩ ạ ỷ ố
 Th baứ : Ph ng pháp phân tích này giúp nhà phân tích khai thác có hi u quươ ệ ả
nh ng s li u và phân tích m t cách h th ng hàng lo t t s theo chu i th iữ ố ệ ộ ệ ố ạ ỷ ố ỗ ờ
gian liên t c ho c theo t ng giai đo n.ụ ặ ừ ạ
1.2.3.3 Mô hình Dupont
Mô hình Dupont đ c v n d ng đ phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tàiượ ậ ụ ể ố ệ ữ ỉ
chính. Chính nh s phân tích m i liên k t gi a các ch tiêu mà ng i ta có thờ ự ố ế ữ ỉ ườ ể
phát hi n đ c ra nh ng nhân t đã nh h ng đ n ch tiêu phân tích theo m tệ ượ ữ ố ả ưở ế ỉ ộ
trình t logic ch t ch .ự ặ ẽ
 Mô hình Dupont th ng đ c v n d ng trong phân tích tài chính, có d ng:ườ ượ ậ ụ ạ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
13
ROA(Doanh
l i trên t ngợ ổ
tài s n)ả
LNST
T ng tài s nổ ả
LNST
Doanh thu
thu nầ
Doanh thu
thu nầ
T ng tài s nổ ả
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
T mô hình phân tích trên cho th y, đ nâng cao kh năng sinh l i c a m từ ấ ể ả ờ ủ ộ
đ ng tài s n mà doanh nghi p đang s d ng, qu n tr doanh nghi p ph i nghiênồ ả ệ ử ụ ả ị ệ ả
c u và xem xét có nh ng bi n pháp gì cho vi c nâng cao không ng ng kh năngứ ữ ệ ệ ừ ả

sinh l i c a quá trình s d ng tài s n c a doanh nghi p.ờ ủ ử ụ ả ủ ệ
Phân tích BCTC d a vào mô hình Dupont có ý nghĩa r t l n đ i v i qu n trự ấ ớ ố ớ ả ị
doanh nghi p. Đi u đó không ch bi u hi n ch : có th đánh giá hi u qu kinhệ ề ỉ ể ệ ở ỗ ể ệ ả
doanh c a doanh nghi p. T đó, đ ra đ c m t h th ng các bi n pháp t m vàủ ệ ừ ề ượ ộ ệ ố ệ ỉ ỉ
xác th c nh m tăng c ng công tác c i ti n t ch c qu n lý doanh nghi pự ằ ườ ả ế ổ ứ ả ệ , góp
ph n không ng ng nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p các kỳ kinhầ ừ ệ ả ủ ệ ở
doanh ti p theo.ế
1.2.4 N i dung c a phân tích tình hình tài chính doanh nghi pộ ủ ệ
1.2.4.1 Phân tích c u trúc tài chínhấ
Phân tích c u trúc tài chính là vi c phân tích tình hình huy đ ng v i tình hìnhấ ệ ộ ớ
s d ng v n c a doanh nghi pử ụ ố ủ ệ . Qua đó, giúp các nhà qu n lý n m đ c tình hìnhả ắ ượ
phân b tài s n và các ngu n tài tr tài s n, bi t đ c nguyên nhân cũng nh cácổ ả ồ ợ ả ế ượ ư
d u hi u nh h ng đ n cân b ng tài chính. Nh ng thông tin này s là căn cấ ệ ả ưở ế ằ ữ ẽ ứ
quan tr ng đ các nhà qu n lý ra các quy t đ nh đi u ch nh chính sách huy đ ng vàọ ể ả ế ị ề ỉ ộ
s d ng v n c a mình, b o đ m cho doanh nghi p có đ c m t c u trúc tài chínhử ụ ố ủ ả ả ệ ượ ộ ấ
lành m nh, và tránh đ c nh ng r i ro trong kinh doanh. Đ ng th i n i dung phânạ ượ ữ ủ ồ ờ ộ
tích này còn góp ph n c ng c các nh n đ nh đã rút ra khi đánh giá khái quát tìnhầ ủ ố ậ ị
hình tài chính.
 Nh v y, v th c ch t, phân tích c u trúc tài chính c a doanh nghi pư ậ ề ự ấ ấ ủ ệ
bao g m nh ng n i dung: phân tích c c u tài s n, phân tích c c u v n, phânồ ữ ộ ơ ấ ả ơ ấ ố
tích m i quan h gi a tài s n và ngu n v n.ố ệ ữ ả ồ ố
 Phân tích c c u tài s nơ ấ ả
Phân tích c c u tài s n ơ ấ ả c a doanh nghi p đ c th c hi n b ng cách tính raủ ệ ượ ự ệ ằ
và so sánh tình hình bi n đ ng gi a kỳ phân tích v i kỳ g c v t tr ng c a t ngế ộ ữ ớ ố ề ỷ ọ ủ ừ
b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n. ộ ậ ả ế ổ ố ả
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
14
= = *
T tr ng c a t ng bỷ ọ ủ ừ ộ
ph n tài s n chi m trongậ ả ế

t ng s tài s nổ ố ả
Giá tr c a t ng b ph n tài s nị ủ ừ ộ ậ ả
T ng tài s nổ ả
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
 Phân tích c c u v nơ ấ ố
Phân tích c c u v nơ ấ ố cũng ti n hành t ng t nh phân tích c c u tài s n:ế ươ ự ư ơ ấ ả
Vi c xem xét tình hình bi n đ ng v t tr ng c a t ng b ph n tài s nệ ế ộ ề ỷ ọ ủ ừ ộ ậ ả
(ngu n v n) chi m trong t ng tài s n (ngu n v n) cho phép các nhà qu n lý đánhồ ố ế ổ ả ồ ố ả
giá khái quát tình hình phân b ( s d ng) v n và tình hình huy đ ng v n, m c đổ ử ụ ố ộ ố ứ ộ
h p lý c a vi c phân b nh ng l i không cho bi t các nhân t tác đ ng đ n sợ ủ ệ ổ ư ạ ế ố ộ ế ự
thay đ i c c u tài s n, c c u v n. Vì v y, đ phân tích tình hình huy đ ng và sổ ơ ấ ả ơ ấ ố ậ ể ộ ử
d ng v n đ c chính xác, n m đ c các nhân t và m c đ nh h ng c a cácụ ố ượ ắ ượ ố ứ ộ ả ưở ủ
nhân t đ n c c u tài s n, c c u v nố ế ơ ấ ả ơ ấ ố , c n k t h p c vi c phân tích ngang, t cầ ế ợ ả ệ ứ
là so sánh s bi n đ ng gi a kỳ bi n đ ng v i kỳ g c (c v s tuy t đ i vàự ế ộ ữ ế ộ ớ ố ả ề ố ệ ố
t ng đ i) theo t ng lo i tài s n và ngu n v n.ươ ố ừ ạ ả ồ ố
 Phân tích m i liên h gi a tài s n và ngu n v nố ệ ữ ả ồ ố
Phân tích c u trúc tài chính c a m t doanh nghi p n u ch d ng vi c phânấ ủ ộ ệ ế ỉ ừ ở ệ
tích c c u tài s n và c c u v n s không bao gi th hi n đ c chính sách huyơ ấ ả ơ ấ ố ẽ ờ ể ệ ượ
đ ng và s d ng v n c a doanh nghi p. Chính sách huy đ ng và s d ng v n c aộ ử ụ ố ủ ệ ộ ử ụ ố ủ
doanh nghi p không ch ph n ánh nhu c u v n cho ho t đ ng kinh doanh mà cònệ ỉ ả ầ ố ạ ộ
có quan h tr c ti p đ n an ninh tài chính, đ n hi u qu s d ng v n c a doanhệ ự ế ế ế ệ ả ử ụ ố ủ
nghi p và do v y, tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh doanh cũng nh r i roệ ậ ộ ự ế ế ệ ả ư ủ
kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ Đ phân tích m i quan h gi a tài s n và ngu nể ố ệ ữ ả ồ
v n , các nhà phân tích th ng s d ng ch tiêu:ố ườ ử ụ ỉ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
15
=
* 100
T tr ng c a t ng bỷ ọ ủ ừ ộ
ph n ngu n v nậ ồ ố

chi m trong t ng sế ổ ố
ngu n v nồ ố
=
Giá tr c a t ng b ph nị ủ ừ ộ ậ
ngu n v nồ ố
T ng ngu n v nổ ồ ố
*
100
H s nệ ố ợ =
N ph i trợ ả ả
T ng tài s nổ ả
= 1-
VCSH
Ngu n v nồ ố
=
1-
H s tài trệ ố ợ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
H s n so v i tài s n ( h sệ ố ợ ớ ả ệ ố n )ợ : là ch tiêu ph n ánh m c đ tài trỉ ả ứ ộ ợ
tài s n c a doanh nghi p b ng các kho n n . H s này càng cao ch ng t m cả ủ ệ ằ ả ợ ệ ố ứ ỏ ứ
đ ph thu c c a doanh nghi p và ch n càng l n, m c đ đ c l p v tài chínhộ ụ ộ ủ ệ ủ ợ ớ ứ ộ ộ ậ ề
càng th p. Do v y, doanh nghi p càng ít có c h i và kh năng ti p c n v i cácấ ậ ệ ơ ộ ả ế ậ ớ
kho n vay do ả các nhà đ u t tín d ng không m y m n mà v i các doanh nghi p cóầ ư ụ ấ ặ ớ ệ
h s n so v i tài s n cao. Trong khi đó các ch doanh nghi p l i a thích t s nàyệ ố ợ ớ ả ủ ệ ạ ư ỷ ố
cao vì h mu n l i nhu n gia tăng nhanh và mu n toàn quy n ki m soát doanhọ ố ợ ậ ố ề ể
nghi p. Tuy nhiên, n u t s n quá cao, doanh nghi p s r i vào tình tr ng m t khệ ế ỷ ố ợ ệ ẽ ơ ạ ấ ả
năng thanh toán.
1.2.4.2 Phân tích kh năng thanh toán ả
 Ch ỉ s kh năng thanh toán hi n hành (Current ratio) ố ả ệ
 Trong đó:

Tài s n ng n h n (Current Assets)ả ắ ạ : g m ti n và các kho n t ng đ ng ti n;ồ ề ả ươ ươ ề
các kho n đ u t tài chính ng n h n; các kho n ph i thu; hàng t n kho và các tàiả ầ ư ắ ạ ả ả ồ
s n ng n h n khác.ả ắ ạ
N ng n h n (Current liabilitiest)ợ ắ ạ : g m các kho n vay ng n h n; ph i trồ ả ắ ạ ả ả
ng i bán; ng i mua tr ti n tr c; thu và các kho n ph i n p Nhà n c; ph iườ ườ ả ề ướ ế ả ả ộ ướ ả
tr công nhân viên; chi phí ph i tr ; ph i tr n i b .ả ả ả ả ả ộ ộ
H s này đ c s d ng đ đo l ng kh năng tr các khoệ ố ượ ử ụ ể ườ ả ả ản n ng n h nợ ắ ạ
c a doanh nghi p bao g m vay ng n h n và các kho n ph i tr ng n h n b ngủ ệ ồ ắ ạ ả ả ả ắ ạ ằ
các tài s n c a doanh nghi p ( nh ti n m t, các kho n ph i thu, hàng t n kho ).ả ủ ệ ư ề ặ ả ả ồ
T s này càng l n thì kh năng tr n c a doanh nghi p càng cao và nên đ tỷ ố ớ ả ả ợ ủ ệ ạ
giá tr t 1 tr lên. Khi đó, doanh nghi p m i đáp ng đ c các kho n n ph i trị ừ ở ệ ớ ứ ượ ả ợ ả ả
ng n h n. Theo ý ki n c a các nhàắ ạ ế ủ nghiên c u, t s này m c 1,7-1,8 có thứ ỷ ố ở ứ ể
đ c xem là t t và tùy thu c vào m i ngành công nghi p và lo i hình công ty. ượ ố ộ ỗ ệ ạ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
16
CR =
TSNH
N NHợ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
N u h s này nh h n 1 thìế ệ ố ỏ ơ doanh nghi p không có kh năng hoànệ ả
thành đ c nghĩa v tr n khi đ n h n. ượ ụ ả ợ ế ạ Tr ng h p ch tiêu này th p kéo dài nhườ ợ ỉ ấ ả
h ng đ n uy tín c a doanh nghi p và có th doanh nghi p b gi i th ho c pháưở ế ủ ệ ể ệ ị ả ể ặ
s n. ả
Nói chung, h s thanh toán hi n hành càng cao thì kh năng tr n c aệ ố ệ ả ả ợ ủ
doanh nghi p càng l n. ệ ớ Tuy nhiên, n u h s này cao (l n h n 3) cũng không ph iế ệ ố ớ ơ ả
là d u hi u t t. Đi u này s làm gi m hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p;ấ ệ ố ề ẽ ả ệ ả ạ ộ ủ ệ
doanh nghi p nên xem xét t n d ng thêm vi c s d ng n .ệ ậ ụ ệ ử ụ ợ
 Ch s kh năng thanh toán nhanhỉ ố ả (Quick ratio)
Ch s này đ c tínỉ ố ượ h b ng cách lo i b d tr trong t ng tài s n ng n h n vàằ ạ ỏ ự ữ ổ ả ắ ạ
đem ph n chênh l ch còn l i (g i là tài s n nhanh) chia cho t ng n ng n h n.ầ ệ ạ ọ ả ổ ợ ắ ạ

Tài s n nhanh là nh ng tài s n ng n h n có th chuy n đ i nhanh cả ữ ả ắ ạ ể ể ổ hóng và
d dàng thành ti n m t (ti n, ch ng khoán có tính thanh kho n, các kho n ph iễ ề ặ ề ứ ả ả ả
thu ) Ch s này kh c ph c đ c nh ng h n ch c a ch s kh năng thanh toánỉ ố ắ ụ ượ ữ ạ ế ủ ỉ ố ả
hi n hành., lo i b tác đ ng c a ch tiêu d tr vì d tr là tài s n có kh năngệ ạ ỏ ộ ủ ỉ ự ữ ự ữ ả ả
chuy n đ i sang ti n m t th p nh t. ể ổ ề ặ ấ ấ
Đa s ng i phân tích tài chính đ u coi tr ng kh năng thanh toán c a doanhố ườ ề ọ ả ủ
nghi p v i các kho n n ng n h n d a trên t ng tài s n nhanh.ệ ớ ả ợ ắ ạ ự ổ ả Ch s này caoỉ ố
ch ng t kh năng thanh toán c a doanh nghi p d i dào. Tuy nhiên, ch tiêu nàyứ ỏ ả ủ ệ ồ ỉ
quá cao s d n t i v n b ng ti n c a doanh nghi p nhàn r i, đ ng, d n đ nẽ ẫ ớ ố ằ ề ủ ệ ỗ ứ ọ ẫ ế
hi u qu s d ng v n th p. Vi t Nam ch a có ch a có chu n v thanh toánệ ả ử ụ ố ấ Ở ệ ư ư ẩ ề
nhanh, nh ng trên th gi i h s này trên 0,8 đ c cho là t t. Tuy nhiên, ch s nàyư ế ớ ệ ố ượ ố ỉ ố
cũng còn tùy theo t ng ngành; các ngành ngh khác nhau thì yêu c u đ i v i ch sừ ề ầ ố ớ ỉ ố
thanh toán nhanh cũng khác nhau. Ví d : các ngành d ch v thì c n tiêu th nhi uụ ị ụ ầ ụ ề
ti n m t, các kho n ph i thu l i t ng đ i ít, do đó cho phép duy trì t s nàyề ặ ả ả ạ ươ ố ỷ ố
th p h n 1ấ ơ
 V n l u đ ng ròng (Net working capital)ố ư ộ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
17
QR =
Tài s n nhanhả
N NHợ
=
TSNH – D trự ữ
N NHợ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
Đ đánh giá kh năng thanh toánể ả c a các kho n n ng n h n khi đ nủ ả ợ ắ ạ ế
h n, các nhà phân tích còn quan tâm đ n ch tiêu v n l u đ ng ròng (hay v n l uạ ế ỉ ố ư ộ ố ư
đ ng th ng xuyên) c a doanh nghi p. ộ ườ ủ ệ
V n l u đ ng ròng = Tài s n ng n h n – N ng n h nố ư ộ ả ắ ạ ợ ắ ạ
= Tài s n dài h n – N dài h nả ạ ợ ạ

 N u v n l u đ ng ròng >0ế ố ư ộ
Nghĩa là tài s n ng n h n nhi u h n n ng n h n. Khi đó m t ph n tài s nả ắ ạ ề ơ ợ ắ ạ ộ ầ ả
ng n h n s đ c tài tr b ng v n dài h n ( n dài h n và VCSH). Do l y v nắ ạ ẽ ượ ợ ằ ố ạ ợ ạ ấ ố
dài h n tài tr cho tài s n dài h n nên kh năng thanh toán n c a doanh nghi p làạ ợ ả ạ ả ợ ủ ệ
t t. B i vì, m t doanh nghi p mu n ho t đ ng không b gián đo n thì c n thi tố ở ộ ệ ố ạ ộ ị ạ ầ ế
ph i duy trì m t m c v n l u đ ng ròng h p lý đ th a mãn vi c thanh toán c aả ộ ứ ố ư ộ ợ ể ỏ ệ ủ
các kho n n ng n h n và d tr hàng t n kho. V n l u đ ng ròng c a doanhả ợ ắ ạ ự ữ ồ ố ư ộ ủ
nghi p càng l n thì kh năng thanh toán c a doanh nghi p càng cao. Tuy nhiên,ệ ớ ả ủ ệ
kh năng sinh l i c a doanh nghiêp không cao do chi phí s d ng v n dài h n caoả ờ ủ ử ụ ố ạ
h n so v i s d ng v n ng n h n.ơ ớ ử ụ ố ắ ạ
 N u v n l u đ ng ròng<0ế ố ư ộ
Nghĩa là tài s n ng n h n ít h n n ng n h n. Tài s n ng n h n không đả ắ ạ ơ ợ ắ ạ ả ắ ạ ủ
đáp ng nhu c u cho thanh toán n ng n h n, cán cân thanh toán c a doanh nghi pứ ầ ợ ắ ạ ủ ệ
b m t cân b ng. Khi đó m t ph n n ng n h n s đ c dùng tài tr cho tài s nị ấ ằ ộ ầ ợ ắ ạ ẽ ượ ợ ả
dài h n. Vì th , doanh nghi p ph i dùng m t ph n tài s n dài h n đ thanh toánạ ế ệ ả ộ ầ ả ạ ể
n ng n h n khi đ n h n tr .ợ ắ ạ ế ạ ả
 V n l u đ ng ròng = 0ố ư ộ
Nghĩa là tài s n ng n h n đ c tài tr v a đ b i n ng n h n. Nh v y, tàiả ắ ạ ượ ợ ừ ủ ở ợ ắ ạ ư ậ
s n ng n h n c a doanh nghi p v a đ đ trang tr i cho các kho n n ng n h nả ắ ạ ủ ệ ừ ủ ể ả ả ợ ắ ạ
khi đ n h n. Vì v y cân b ng tài chính trong tr ng h p này là t ng đ i b nế ạ ậ ằ ườ ợ ươ ố ề
v ng; tuy nhiên, tính n đ nh v n ch a cao, có nguy c x y ra m t cân b ng tàiữ ổ ị ẫ ư ơ ả ấ ằ
chính.
1.2.4.3 Phân tích hi u qu ệ ả ho t đ ngạ ộ
Hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p là m t ch tiêu kinh t t ng h p ph nệ ả ạ ộ ủ ệ ộ ỉ ế ổ ợ ả
ánh trình đ s d ng các ngu n nhân l c, tài chính c a doanh nghi p đ đ tộ ử ụ ồ ự ủ ệ ể ạ
đ c hi u qu cao nh t.ượ ệ ả ấ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
18
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
Nâng cao hi u qu ho t đ ng làệ ả ạ ộ m t trong nh ng bi n pháp c c kỳ quanộ ữ ệ ự

tr ng c a các doanh nghi p đ thúc đ y n n kinh t tăng tr ng cao m t cách b nọ ủ ệ ể ẩ ề ế ưở ộ ề
v ng.Do v y, phân tích hi u qu ho t đ ng là m t n i dung c b n c a phân tíchữ ậ ệ ả ạ ộ ộ ộ ơ ả ủ
tài chính.
Đánh giá hi u qu ho t đ ng nh m bi t đ c hi u qu ho t đ ng kinhệ ả ạ ộ ằ ế ượ ệ ả ạ ộ
doanh m c nào, xu h ng kinh doanh c a doanh nghi p và nh ng nhân t nhở ứ ướ ủ ệ ữ ố ả
h ng. Thông qua vi c đánh giá nh m đ a ra các gi i pháp đ nâng cao hi u quưở ệ ằ ư ả ể ệ ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ạ ộ ả ấ ủ ệ
Khi đánh giá khái quát hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ,ệ ả ạ ộ ủ ệ
c n ph i nghiên c u m t cách toàn di n v th i gian, không gian, môi tr ng kinhầ ả ứ ộ ệ ề ờ ườ
doanh và đ ng th i đ t nó vào m i quan h v i hi u qu chung c a toàn xã h i.ồ ờ ặ ố ệ ớ ệ ả ủ ộ
a) Phân tích khái quát báo cáo k t qu kinh doanhế ả
Báo cáo k t qu kinh doanh là m t BCTC t ng h p, ph n ánh tình hình doanhế ả ộ ổ ợ ả
thu, chi phí và k t qu c a các ho t đ ng kinh doanh sau m t kỳ ho t đ ng.ế ả ủ ạ ộ ộ ạ ộ
Thông qua ch tiêu trên báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh có th phânỉ ế ả ạ ộ ể
tích, đánh giá tình hình th c hi n k ho ch, tăng, gi m giá v n hàng bán, chi phíự ệ ế ạ ả ố
bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí tài chính, chi phí khác, doanh thuả ệ
bán hàng và cung c p hàng hóa d ch v , doanh thu tài chính, thu nh p khác và k tấ ị ụ ậ ế
qu kinh doanh sau m t kỳ ho t đ ng, đánh giá xu h ng phát tri n c a doanhả ộ ạ ộ ướ ể ủ
nghi p qua các th i kỳ khác nhau.ệ ờ
Khi phân tích báo cáo k t qu kinh doanh c n phân tíchế ả ầ :
Phân tích s bi n đ ng c a t ng ch tiêu trên báo cáo k t qu ho t đ ng kinhự ế ộ ủ ừ ỉ ế ả ạ ộ
doanh. Vi c phân tích b ng cách so sánh tr s c a t ng ch tiêu gi a kỳ này v i kỳệ ằ ị ố ủ ừ ỉ ữ ớ
tr c ho c th c hi n v i k ho ch c v s tuy t đ i và s t ng đ i. ướ ặ ự ệ ớ ế ạ ả ề ố ệ ố ố ươ ố
Khi đó, bi t đ c s tác đ ng c a các ch tiêu và nguyên nhân nh h ngế ượ ự ộ ủ ỉ ả ưở
đ n l i nhu n phân tích v m t đ nh l ng. Đ ng th i, so sánh t c đ tăng gi mế ợ ậ ề ặ ị ượ ồ ờ ố ộ ả
c a các ch tiêu trên BCKQKD đ bi t đ c m c ti t ki m c a các kho n chi phí,ủ ỉ ể ế ượ ứ ế ệ ủ ả
s gia tăng c a các kho n doanh thu, nh m ự ủ ả ằ khai thác các đi m m nh, kh c ph cể ạ ắ ụ
các đi m y u trong ho t đ ng kinh doanh. ể ế ạ ộ
M t khác, vi c phân tích còn xác đ nh các nhân t đ nh tính đ th y s nhặ ệ ị ố ị ể ấ ự ả
h ng c a các nguyên nhân khách quan và ch quan t i k t qu kinh doanh c aưở ủ ủ ớ ế ả ủ

doanh nghi p.ệ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
19
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
b) Phân tích hi u qu s d ngệ ả ử ụ tài s nả
Các nhà phân tích không ch quan tâm t i hi u qu s d ng t ng tài s n màỉ ớ ệ ả ử ụ ổ ả
còn quan tâm t i hi u qu s d ng c a t ng b ph n c u thành t ng tài s n c aớ ệ ả ử ụ ủ ừ ộ ậ ấ ổ ả ủ
doanh nghi p. Ch tiêu doanh thu đ c s d ng ch y u trong tính toán các ch sệ ỉ ượ ử ụ ủ ế ỉ ố
này.
 Hi u su t s d ng t ng tài s n (Vòng quay t ng tài s n)ệ ấ ử ụ ổ ả ổ ả
Trong m t doanh nghi p kinh doanh, các doanh nghi p mong mu n tài s nộ ệ ệ ố ả
v n đ ng không ng ng, đ đ y m nh tăng doanh thu, là nhân t góp ph n tăng l iậ ộ ừ ể ẩ ạ ố ầ ợ
nhu n cho doanh nghi p.ậ ệ
 Ch tiêu này cho bi t trong m t kỳ phân tích các tài s n quay đ cỉ ế ộ ả ượ
bao nhiêu vòng.
Ch tiêu này càng cao, ch ng t các tài s n v n đ ng nhanh, góp ph n tăngỉ ứ ỏ ả ậ ộ ầ
doanh thu và là đi u ki n đ nâng cao l i nhu n cho doanh nghi p. N u ch tiêuề ệ ể ợ ậ ệ ế ỉ
này th p, ch ng t các tài s n v n đ ng ch m làm cho doanh thu c a doanhấ ứ ỏ ả ậ ộ ậ ủ
nghi p gi m. Tuy nhiên, ch tiêu này ph thu c vào đ c đi m ngành ngh kinhệ ả ỉ ụ ộ ặ ể ề
doanh, đ c đi m c th c a tài s n trong doanh nghi p.ặ ể ụ ể ủ ả ệ
 S c sinh l i c a tài s n (Return on access)ứ ờ ủ ả
• Phân tích hi u quệ s d ng tài s n b ng mô hình Dupontả ử ụ ả ằ
 Trong đó :
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
20
Hi u su t sệ ấ ử
d ng t ng tàiụ ổ
s nả
=
Doanh thu thu nầ

T ng tài s n bình quânổ ả
ROA =
L i nhu n sau thuợ ậ ế
T ng TS bình quânổ
ROA =
LNST
T ng TSổ
=
LNST
DT
*
DT
T ng TSổ
LNST
DT
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ

 Ch tiêu này cho bi t kh năng t o ra l i nhu n sau thu c a tài s nỉ ế ả ạ ợ ậ ế ủ ả
mà doanh nghi p s d ng cho ho t đ ng kinh doanh. Trong m t kỳệ ử ụ ạ ộ ộ
phân tích, doanh nghi p đ u t m t đ ng tài s n thì thu đ c baoệ ầ ư ộ ồ ả ượ
nhiêu đ ng l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p. ồ ợ ậ ế ậ ệ
Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng tài s n c a doanh nghi p làỉ ứ ỏ ệ ả ử ụ ả ủ ệ
t t, góp ph n nâng cao kh năng đ u t c a ch doanh nghi p. Ch tiêu này càngố ầ ả ầ ư ủ ủ ệ ỉ
cao ch ng t hi u qu s d ng tài s n c a doanh nghi p là t t, góp ph n nâng caoứ ỏ ệ ả ử ụ ả ủ ệ ố ầ
kh năng đ u t c a ch doanh nghi pả ầ ư ủ ủ ệ .
 Hi u su t s d ng tài s n c đ nh (Vòng quay v n c đ nh)ệ ấ ử ụ ả ố ị ố ố ị
Trong tài s n dài h n, tài s n c đ nh th ng chi m t tr ng cao do v y hi uả ạ ả ố ị ườ ế ỷ ọ ậ ệ
qu c a tài s n dài h n th ng do hi u qu c a tài s n c đ nh quy t đ nh.ả ủ ả ạ ườ ệ ả ủ ả ố ị ế ị
 Ch tiêu này cho bi t trung bình c m t năm, m t đ ng v n đ u tỉ ế ứ ộ ộ ồ ố ầ ư
vào TSCĐ s t o ra đ c bao nhiêu đ ng doanh thu.ẽ ạ ượ ồ

Ch tiêu này th hi n s c s n xu t c a TSCĐ, ch tiêu này càng cao ch ng tỉ ể ệ ứ ả ấ ủ ỉ ứ ỏ
TSCĐ ho t đ ng t t. Đó là nhân t góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng kinhạ ộ ố ố ầ ệ ả ạ ộ
doanh.
 S c sinh l i c a TSCĐứ ờ ủ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
21
Hi u su t sệ ấ ử
d ng TSCĐụ
=
Doanh thu
TSCĐ bình quân
S c sinhứ
l i c a ờ ủ
TSCĐ
=
L i nhu n sau thuợ ậ ế
TSCĐ bình quân
= ROS (Return on sales)
DT
T ng TSổ
DT
=
Hi u su t sệ ấ ử
d ng t ngụ ổ
TS
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
 Ch tiêu này cho bi t c 1ỉ ế ứ đ ng giá tr TSCĐ s d ng trong kỳ thìồ ị ử ụ
t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . ạ ồ ợ ậ ế
Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng TSCĐ c a doanh nghi p là t t.ỉ ứ ỏ ệ ả ử ụ ủ ệ ố
 S c s n xu t c aứ ả ấ ủ tài s n ng n h nả ắ ạ

 Ch tiêu này chỉ o bi t trong kỳ tài s n ng n h n quay đ c bao nhiêuế ả ắ ạ ượ
vòng. S vòng quay càng l n, hi u qu s d ng tài s n ng n h nố ớ ệ ả ử ụ ả ắ ạ
càng cao và ng c l i.ượ ạ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
22
S c s n xu tứ ả ấ
c a TSNHủ
=
Doanh thu thu n ầ
TSNH bình quân
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
 S c sinh l i c a tài s n ng nứ ờ ủ ả ắ h nạ
 Ch tiêu này cho bi t trong kỳ phân tích doanh nghi p đ u t m tỉ ế ệ ầ ư ộ
đ ng TSNH thì t o ra baồ ạ o nhiêu đ ng l i nhu n sau thu .ồ ợ ậ ế
Ch tiêu này càng cao ch ng t hi u qu s d ng tài s n ng n h n là t t góp ph nỉ ứ ỏ ệ ả ử ụ ả ắ ạ ố ầ
nâng cao hi u qu kinh doanh cho doanh nghi p.ệ ả ệ
Phân tích t c đ ố ộ luân chuy n c a tài s n ng n h nể ủ ả ắ ạ
 Vòng quay ti nề
 Ch tiêu này cho bi t trong kỳ phân tích ti n và t ng đ ng ti nỉ ế ề ươ ươ ề
c a doanh nghi p quay đ c bao nhiêu vòng.ủ ệ ượ
Ti n là tài s n có tính thanh kho n cao nh t trong t t c các tài s n c a doanhề ả ả ấ ấ ả ả ủ
nghi p. M t doanh nghi p có l ng ti n m t trong ngân qu càng l n thì khệ ộ ệ ượ ề ặ ỹ ớ ả
năng đáp ng nhu c u thanh toán, chi tr c a doanh nghi p càng cao. Tuy nhiên,ứ ầ ả ủ ệ
ph n l n các doanh nghi p đ u ch duy trì m t l ng ti n m t v a ph i trongầ ớ ệ ề ỉ ộ ượ ề ặ ừ ả
ngân qu đ đ đ m b o m c an toàn t i thi u. L ng ti n nhàn r i th ngỹ ủ ể ả ả ứ ố ể ượ ề ỗ ườ
đ c dùng đ đ u t sinh l i.ượ ể ầ ư ờ
Trong ho t đ ng c a doanh nghi p luôn t n t i hình th c mua bán ch u. Vìạ ộ ủ ệ ồ ạ ứ ị
v y, l ng ti n t n t i trong ngân qu có th i đi m r t l n ( do khách hàng thanhậ ượ ề ồ ạ ỹ ờ ể ấ ớ
toán hàng lo t) nh ng cũng có th i đi m còn l i r t h n ch (do các đ n v muaạ ư ờ ể ạ ấ ạ ế ơ ị
ch u hàng tăng). Vòng quay ti n năm sau cao h n năm tr c ch a ch ng t đ cị ề ơ ướ ư ứ ỏ ượ

hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p là t t mà ph i k t h p phân tích m t s chệ ả ủ ệ ố ả ế ợ ộ ố ỉ
tiêu khác.
 S ngày c a m t vòng quay ti nố ủ ộ ề
 Ch tiêu này cho bi t m t vòng quay ti n s kéo dài bao nhiêu ngày.ỉ ế ộ ề ẽ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
23
Vòng quay ti nề =
Doanh thu
Ti n và t ng đ ng ti n bình quânề ươ ươ ề
S c sinh l iứ ờ
c a TSNHủ
=
L i nhu n sau thuợ ậ ế
TSNH bình quân
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
Ch tiêu này th p ch ngỉ ấ ứ t doanh nghi p tích tr ti n m t ítỏ ệ ữ ề ặ
ho c là do ti n m t c a doanh nghi p quay vòng nhanh.ặ ề ặ ủ ệ
 Vòng quay d trự ữ
Cho phép xem xét hi u qu trong vi c qu n lý d tr nh m đánh giá tínhệ ả ệ ả ự ữ ằ
thanh kho n c a hàng hóa d tr trong doanh nghi p. Đây là m t ch tiêu khá quanả ủ ự ữ ệ ộ ỉ
tr ng đ đánh giá tình hình s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p.ọ ể ả ấ ủ ệ
 Ch tiêu này cho bi t ỉ ế trong m t năm thì hàng hóa d tr c a doanhộ ự ữ ủ
nghi p quay đ c bao nhiêu vòng. ệ ượ
Đ i v i các ch tiêu v vòng quay thì càng cao càng t t.ố ớ ỉ ề ố Ch tiêu này càng caoỉ
ch ng t v n đ u t vào hàng hóa d tr v n đ ng không ng ng. Đó là nhân tứ ỏ ố ầ ư ự ữ ậ ộ ừ ố
đ tăng doanh thu, góp ph n tăng l i nhu n cho doanh nghi p.ể ầ ợ ậ ệ
Đ đ m b o cho quá trình s n xu t – kinh doanh đ c ti n hành liên t c,ể ả ả ả ấ ượ ế ụ
không b gián đo n đòi h i ị ạ ỏ doanh nghi p ph i d tr hàng hóa h p lý, t c là v aệ ả ự ữ ợ ứ ừ
đáp ng nhu c u kinh doanh liên t c, v a không làm gia tăng chi phí t n kho gâu ứ ầ ụ ừ ồ ứ
đ ng v n. L ng d tr h p lý ph thu c vào nhi u nhân t , trong đó ch y uọ ố ượ ự ữ ợ ụ ộ ề ố ủ ế

vào quy mô s n xu t – tiêu th , m c đ chuyên môn hóa, h th ng cung c p, tìnhả ấ ụ ứ ộ ệ ố ấ
hình tài chính c a doanh nghi p, tính th i v , đ nh m c tiêu hao v t t ủ ệ ờ ụ ị ứ ậ ư
Vòng quay d trự ữ là d u hi u cho th y doanh nghi p đã qu n lý có hi u quấ ệ ấ ệ ả ệ ả
hàng hóa d tr , hàng hóa d tr đ c bán càng nhanh thì v n l u trong kho càngự ữ ự ữ ượ ố ư
th p. Tuy nhiên, n u vòng quay này quá cao cũng có nghĩa là doanh nghi p đang bấ ế ệ ị
m t đi các đ n đ t hàng, thi u nguyên v t li u ho c giá tr hàng hóa d tr đangấ ơ ặ ế ậ ệ ặ ị ự ữ
gi m. Ng c l i, n u vòng quay d tr quá th p là d u hi u doanh nghi p đang bả ượ ạ ế ự ữ ấ ấ ệ ệ ị
đ ng hàng trong kho do ch a bán đ c vì hàng kém ch t l ng hay nhu c u s nứ ọ ư ượ ấ ượ ầ ả
xu t tăng cao.ấ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
24
Vòng quay d trự ữ =
Giá v n hàng bánố
D tr bình quânự ữ
S ngày ố
c a 1 ủ
vòng quay
ti nề
=
Ti n và t ng đ ng ti n * 360ề ươ ươ ề
Doanh thu thu nầ
Chuyên đ t t nghi p GVHD: PGS.TS L u Th H ngề ố ệ ư ị ươ
M t l u ý quan tr ng: khộ ư ọ i xem xét vòng quay d tr c n liên h v i ngànhự ữ ầ ệ ớ
ngh và lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p, chính sách d tr , tính th i v v iề ự ủ ệ ự ữ ờ ụ ớ
chu kỳ s ng c a s n ph m, hàng hóa. Ch ng h n, đ i v i nh ng doanh nghi pố ủ ả ẩ ẳ ạ ố ớ ữ ệ
bán l nông s n, th c ph m, vòng quay d tr th ng cao vì h ph i đ i m t v iẻ ả ự ẩ ự ữ ườ ọ ả ố ặ ớ
nh ng s n ph m d h ng; đ i v i nh ng doanh nghi p bán đ trang s c hay thi tữ ả ẩ ễ ỏ ố ớ ữ ệ ồ ứ ế
b , vòng quay d tr có th th p.ị ự ữ ể ấ
 S ngàố y c a m t vòng quay d trủ ộ ự ữ
 Ch tiêu này cho bi t m t vòng quay d tr kéo dài bao nhiêu ngày.ỉ ế ộ ự ữ

Ch tiêu này cao ch ng t l ng hàng hóa t n đ ng c a doanh nghi p nhi uỉ ứ ỏ ượ ồ ọ ủ ệ ề
gây đ ng v n. ứ ọ ố
 Vòng quay kho n ph i thuả ả
Vòng quay kho n ph i thu = Doanh thuả ả / kho n ph i thu bình quânả ả
 Ch tiêu này cho bi t trong kỳ phân tích kho n ph i thu quay đ cỉ ế ả ả ượ
bao nhiêu vòng.
Ch tiêu này càng cao ch ng t doanh nghi p thu h i ti n hàng k p th i, ít bỉ ứ ỏ ệ ồ ề ị ờ ị
chi m d ng v n. Tuy nhiên, ch tiêu này cao quá có th ph ng th c thanh toánế ụ ố ỉ ể ươ ứ
c a doanh nghi p quá ch t ch , khi đó s nh h ng đ n kh i l ng tiêu th . ủ ệ ặ ẽ ẽ ả ưở ế ố ượ ụ
 S ngày thu ti nố ề (Kỳ thu ti n bình quân)ề
 Ch tiêu này cho bi t doanh nghi p m t bao nhiêu ngày đ thu đ cỉ ế ệ ấ ể ượ
các kho n ph i thu. ả ả
Khi xem xét ch tiêu này cũng c n quan tâm t i y u t s c m nh c a doanhỉ ầ ớ ế ố ứ ạ ủ
nghi p trong ngành. V i nh ng doanh nghi p có tình hình tài chính t t, h hoànệ ớ ữ ệ ố ọ
toàn có th cho phép th i h n thu h i các kho n ph i thu dài h n so v i các doanhể ở ạ ồ ả ả ơ ớ
Lê Thu H ng – Tài chính doanh nghi p 48Aằ ệ
25
S ngày c aố ủ
m t vòng quayộ
d trự ữ
=
D tr bình quân * 360ự ữ
Giá v n hàng bánố
S ngày thuố
ti nề
=
KPT bình quân * 360
Doanh thu thu nầ

×