Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giáo án Hình học 9 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 57 trang )

Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tuần 1 Ngày soạn : 11/08/2013
Tiết 1 Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
HS nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.Biết lập các hệ thức b
2
= ab',
c
2
= ac', h
2
= b'c' .
2. Kĩ năng :
HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
Giáo dục cho HS tính tích cực, yêu thích hoc bộ môn .
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị:
HS : Ôn lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, xem trơc bài mới .
GV : Thớc thẳng, êke, bảng phụ vẽ sẵn hình 4,5/68 SGK .
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động 1. Ôn lại các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Nêu tình huống vào bài : Nhờ hệ thức nào
trong tam giác vuông ta có thể đo đợc chiều
cao của cây bằng một chiếc thớc
- Gọi 1 HS Nhắc lại các trờng hợp đồng dạng
của tam giác vuông
- Chốt lại và yêu cầu HS tìm các cặp tam giác


vuông đồng dạng trong hình 1.
Hoạt động 2. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
GV : Vẽ hình 1 lên bảng và giới thiệu các kí
hiệu của các yếu tố về cạnh, đờng cao và hình
chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
GV : Từ AHC BAC. Hãy viết các tỉ số
đồng dạng ?
HS : AH/ BA = HC/AC = CA/|CB
GV : Hãy tìm mối liên hệ giữa a,b,b

.
HS : Thảo luận theo nhóm tìm mối liên hệ giữa
a,b,b

. ( HC/AC = CA/CB AC
2
= BC.HC
Hay b
2
=a.b

)
GV : Từ kết quả trên hãy phát biểu hệ thức liên
hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền ?
HS : Phát biểu .
GV : Giới thiệu định lý 1 .
HS : Xem phần chứng minh SGK .
Ví dụ 1. Chứng minh định lí Py-ta-go
GV : Gọi một HS lên bảng trình bày

GV : Chốt lại phần c/m và nhấn mạnh định lí
Py-ta-go là một hệ quả của đ.lí này.





1/ Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền


Định lý 1 (SGK)
Hình 1, ABC vuông tại A , ta có

Chứng minh (SGK)
Ví dụ (SGK)
Hoạt động 3. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
GV: yêu cầu HS thực hiện ?1
Chứng minh AHB CHA . Từ đó suy ra hệ
thức h
2
= b

. c

.
HS: Thực hiện ?1
?1 Xét hai tam giác vuông AHB và CHA có
Góc BAH = Góc ACH ( cùng phụ với góc ACH)
Do đó AHB CHA

Nên AH/CH = HB/HA
Suy ra AH
2
=HB.HC . Hay h
2
= b

. c

Trang 1
h
b
a
c
b'
c'
H
C
B
A
b
2
= a.b ; c
2
= a.c
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV : Từ kết quả của ?1 hãy phát biểu mối quan
hệ giữa đờng cao và các hình chiếu của cạnh
góc vuông trên cạnh huyền ?

HS: Phát biểu
GV: Chốt lại bằng định lý 2 .
GV: Giới thiệu ví dụ 2 bằng hình vẽ .
HS: Tự đọc ví dụ 2 .
Củng cố :
- Viết hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền ?
- Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa đờng
cao và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ?
Viết các hệ thức (1) và (2)
Định lý 2 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS làm bài tập1b/ , 2/69 SGK
Trang 2
h
2
= b.c
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tuần 2 Ngày soạn : 18/08/2013
Tiết 2 Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS biết lập các hệ thức ah = bc, 1/h
2
= 1/b
2
+ 1/c
2

.
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng các hệ thức trên để tính toán các yếu tố trong tam giác vuông.
3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính tích cực, yêu thích hoc bộ môn .
II. Chuẩn bị:
GV : Giáo án, êke
HS : Kiến thức của phần trớc, êke
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động 1. Một số hệ thức liên quan tới đờng cao
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài cũ : Phát biểu đính lí số 1 và 2
- Yêu cầu HS làm ?2
Chốt lại ?2 (bằng cách phân tích ngợc). Giới
thiệu định lí 3
ABC,
à
A
= 90
0
, AH BC bc = ah
- Hỏi : Các yếu tố b, c, h liên hệ với nhau bởi hệ
thức nào ?
Giới thiệu định lí 4.
ABC,
à
A
= 90
0
, AH BC
2 2 2
1 1 1

h b c
= +
- Hỏi : Em nào có thể phân tích để tìm ra cách c/m
định lí này ?
- Chốt :
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 b c
h b c h b c
+
= + =
2 2 2 2 2 2 2
b c h (b c ) (bc) (ha) = + =
bc ah
=
(Định lí 3)

?2 Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có góc A =
góc H = 90
0
góc B chung
Do đó ABCHBA
AC/AH = BC/BA
AC.BA = BC.HA
Hay a.h = b.c
Định lý 3 (SGK)
a.h = b.c
Định lý 4 (SGK)
2 2 2
1 1 1

h b c
= +

Hoạt động 2. Củng cố Bài tập 4 SGK và bài tập làm thêm
- Treo bảng hình 7. Yêu cầu HS làm Bài tập 4
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Nhận xét lời giải
- Chú ý cho HS. Tính y ta có thể sử dụng định lí
Pi-ta-go.
Bài thêm. Cho tam giác ABC vuông tại A các yếu tố
đợc cho nh hình sau :
a) Tính chiều cao h
b) Tính độ dài m

- Hớng dẫn HS tính h. Nhấn mạnh Đ.lí áp dụng.
- Muốn tính m ta làm thế nào ?
- Chốt : + Tính HC (Đlí 1)
+ Tính m (Đlí 4)
Củng cố : Lồng váo các bài tập ở trên
Bài 4/69
2
2
= 1.x (Đ.lí 2) x = 4
y
2
= x(x + 1) (Đ.lí 1)
= 4(4 + 1) = 20 y =
20
a) Ta có
2 2 2

1 1 1
h AH AC
= +
(Đ.lí 4)
2
2 2
1 1 5
12 16 48

= + =


h =
48
9,6
5
=
b) Ta có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Đlí Pi-ta-go)
= 12
2
+ 16
2
= 20

2
BC = 20
AC
2
= CH.BC (Đ.lí 1) CH = AC
2
/BC = 64/5
AHC,
à
0
H 90=
1/m
2
=1/h
2
+1/CH
2
(Đlí 4)
1/m
2
= (25/192)
2
m = 192/25 = 7,68
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS làm các bài tập 5,6,7,8,9 trang 69,70 SGK chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Trang 3
h
b
a
c

b'
c'
H
C
B
A
16
12
m
h
CB
A
E
H
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tuần 3 Ngày soạn : 25/08/2013
Tiết 3 Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán
3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính tích cực, yêu thích hoc bộ môn
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 8 SGK
HS : Làm các bài tập ra về nhà tiết trớc
III.Tiến trình lên lớp : :
Hoạt động 1. Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài cũ :
HS 1 : phát biểu định lí 1 và 2

HS 2 : phát biểu định lí 3 và 4
-Treo bảng hình 1 (SGK). Gọi một HS lên bảng
viết các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông
1/ b
2
= a.b ; c
2
= a.c ; 2/ h
2
= b.c
3/ a.h = b.c ; 4/
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoạt động 2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán

GV:
- Vẽ hình

- Gọi một HS lên bảng làm
- Nói lại cách tính và nhấn mạnh hệ thức vận dụng.
HS :Lên bảng trình bày
HS : Theo dõi ,nhận xét .
GV : Nhận xét chung.
Bài 5/69 (SGK)
ABC,
à
A

= 90
0
BC
2
= AC
2
+ AC
2
(Đ.lí Pi-ta-
go)
= 3
2
+ 4
2
= 5
2

BC = 5
ABC,
à
A
= 90
0
, AH BC suy ra :
AH.BC =AB.AC
AH = AB.AC/BC = 12/5
AB
2
= BC. BH
BH = AB

2
/BC = 9/5
AC
2
= BC. CH
CH = AC
2
/BC = 16/5
GV:
- Vẽ hình lên bảng
- Hỏi : Để c/m hệ thức
x
2
= ab đúng ta cần c/m gì ?
Vì sao ?
HS :Suy nghĩ, trả lời
GV :
- Nhấn mạnh, ta cần c/m ABC vuông tại A. Khi
đó theo hệ thức 2 ta có x
2
= ab -Yêu cầu một HS
chứng minh ABC vuông tạiA
- Chốt lại lời giải
Bài 7/69(SGK)


Theo cách dựng đờng trung tuyến OA ứng với cạnh BC
bằng một nửa cạnh đó , do đó ABC vuông tại A. Vì
vậy
AH

2
= BH.CH
Hay x
2
= a.b
Tơng tự tam giác DEF vuông tại D .
Vì vậy DE
2
= EI.EF
Trang 4
3
4
A
B
C
H
D
IE F
x
O

b
a
A
O
B C
b
H
a
x

Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Hay x
2
= a.b
GV:
- Treo bảng phụ hình (10, 11, 12)
- Yêu cầu HS trình bày cách tìm x, y trong từng
hình (10, 11, 12)
HS: Lên bảng trình bày
Lớp theo dõi , nhận xét .
GV:Yêu cầu HS nói lại cách tính và nhấn mạnh
định lí vận dụng
Củng cố : Lồng vào các bài tập
Bài 8/70(SGK)
Hình 10:
2
x
= 4.9 (Đlí 2) x = 6
Hình 11: 2
2
= x.x (Đlí 2) x = 2
y
2
= x2x(Đlí 1) y = 2
2
Hình 12: 12
2
= x.16 (Đlí2) x = 9
y

2
= x(x + 16) y = 15
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.

Trang 5
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tuần 4 Ngày soạn : 01/09/2013
Tiết 4 Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán
3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính tích cực, yêu thích hoc bộ môn
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 5 trang 90 SBT
HS : Làm các bài tập ra về nhà tiết trớc
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động 1. Ôn tập các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài cũ : Viết các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
-Treo bảng hình 1 SGK. Gọi một HS lên bảng
viết các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông
1/ b
2
= a.b ; c
2

= a.c ; 2/ h
2
= b.c
3/ a.h = b.c ; 4/
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Hoạt động 2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán
GV : Vẽ hình
H : Hỏi : Để c/m DIL cân
ta c/m bằng cách nào ?.
HS : Nêu cách c/m .
H: Hệ thức cần c/m có dạng gì ?. Vậy để c/m
hệ thức trên không phụ thuộc vào vị trí của
điểm I ta làm thế nào ? Vì sao ?
HS : Trả lời .
GV : Chốt lại thay hai đoạn thẳng ở mẫu bằng
hai cạnh của một tam giác vuông nào đó mà có
đừơng cao không đổi.
Gọi HS lên bảng trình bày .
HS : Cả lớp làm ,nhận xét.
GV : Nhận xét chung.
HS : Đọc đề bài .
GV : Vẽ hình .
H : Bài toán cho gì và yêu cầu tìm gì ?
HS :Trả lời .
GV :Ghi tóm tắt đề bài lên bảng .
H : Biết AH=16, BH=25 ta tìm đợc cạnh nào ?
Theo định lý nào ?

H : Nêu cách tính các cạnh còn lại ?
Bài 9/20 (SGK)

A
B C
D
K L
I
a) ADI = CDL (g.c.g) DI = DL
Hay ADI cân tại D .
b) Ta có 1/DI
2
+ 1/DK
2
= 1/DL
2
+ 1/DK
2
(Vì DI = DL)
KDL vuông tại D có DC là đờng cao nên
1/DL
2
+ 1/DK
2
= 1/DC
2

Suy ra 1/DI
2
+ 1/DK

2
= 1/DC
2
không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB.
Bài 5/90 (SBT)

Cho tam giác ABC vuông tại A,đờng cao AH.
a/ Cho AH=16, BH=25. Tính AB,AC,BC,CH ?
b/ Cho AB=12, BH=6. Tính AH,AC,BC,CH ?
Giải
a/ AH
2
= HB.HC (định lý 2)
HC= AH
2
: HB = 16
2

: 25 = 10,24
Trang 6
A
B
C
H
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
HS : Nêu cách tính,nói rõ định lý vận dụng.
GV :Hớng dẫn tơng tự đối với câu b/
Gọi đồng thời hai HS lên bảng .

HS : Cả lớp làm nháp.
Nhận xét.
GV :Chốt lại cách làm và định lý vận dụng .
BC = BH+HC = 25 + 10,24 = 35,24
AB
2
= BH.BC = 25.35,24 = 881(định lý 1)
AB =
881
= 29,86
AC
2
= HC.BC =10,24.35,24 = 360,85
(định lý1)
AC =
360, 85
= 18,99
b/ AB
2
= BH.BC BC = AB
2
: BH = 12
2
:6 =24
CH = BC- BH =24- 6 = 18
AH
2
= HB.HC (định lý 2)
AH =
.HB HC

=
6.18
= 10,39
AC
2
= HC.BC = 18.24 = 432 (định lý1)
AC =
432
= 20,78
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Làm các bài tập 8,9,10,11,12 trang 90,91 SBT.

Tuần 4 Ngày soạn : 01/09/2013
Tiết 5 tỉ số lợng giác của góc nhọn
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.HS hhiểu
đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác
vuông.
2. Kĩ năng :
HS tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
thông qua ví dụ 1,2
HS biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi,baì tập,công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn.

HS :Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
- Hỏi :Trong một tam giác vuông, nếu biết tỉ số độ dài
của hai cạnh thì tính đợc số đo của các góc nhọn hay
không? (Không dùng thớc đo góc)
GV: Cho góc nhọn . Vẽ hai tam giác vuông ABC,
MNP có các góc nhọn B vàN bằng nhau.
H: Có nhận xét gì về các tỉ số cạnh đối và cạnh huyền,
cạnh kề và cạnh huyền, cạnh đối và cạnh kề tơng ứng
của góc B và góc N ?
HS:Trả lời.
GV: Chốt lại các tỉ số trên bằng nhau. Nh vậy các tỉ số
kể trên của một góc nhọn không phụ thuộc từng tam giác
vuông có một góc bằng góc nhọn đã cho.
GV: Yêu cầu HS làm ?1 theo bàn.
HS: Làm ?1 .

GV: Nhấn mạnh từ các kết quả trên, ta nhận thấy : Khi
độ lớn của góc thay đổi thì các tỉ số kể trên cũng thay
đổi. Ta gọi chúng là các tỉ số lợng giác của góc nhọn .
GV: Giới thiệu định nghĩa.
HS: Đọc định nghĩa SGK.


1/ khái niệm tỉ số l ợng giác của một góc nhọn.
a/ Mở đầu .
?1
a) = 45
0



ABC vuông cân tại A

AB =
AC

AC/AB = 1
b) = 60
0


CBD đều

AB= BC/2,AC =
3
BC

AB/AB =
3
b/ Định nghĩa
Trang 7
Canh ke
Canh huyen
Canh doi
A
B
C
Canhdoi
Canh huyen

= sin;
Canh ke
Canh huyen
= cos;

Canh doi
Canh ke
= tan ;
Canh ke
Canh doi
= cot.
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV: Ghi bảng tóm tắt nhớ.
H:Căn cứ vào định nghĩa trên giải thích tại sao 0 < sin
<1 , 0 < cos < 1 ?
HS: Trả lời .
GV :Chú ý cho HS : cos < 1, sin < 1.
Gọi một HS lên bảng làm ?2.
HS : Làm câu hỏi ?2.
GV : Giới thiệu các ví dụ 1; 2 SGK.
Củng cố :
Nêu định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc ?
GV:Dạy cho HS cách dễ ghi nhớ .
sin đi học
cos không h
tang đoàn kết
cot kết đoàn
Nhận xét (SGK)
?2

sin = AB/BC, cos = AC/BC .
tan = AB/AC, cot = AC/AB .
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS học công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn .Làm bài tập 21,22/92 SBT

Tuần 4 Ngày soạn : 01/09/2013
Tiết 6 T Số lợng giác của góc nhọn (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng : Tính đợc các tỉ số lợng giác của ba góc 30
0
, 45
0
, 60
0
.
3. Thái độ :
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi câu hỏi,hình phân tích của ví dụ 3,ví dụ 4,bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc
biệt,thớc,compa,êke.
HS : Các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó
Bài cũ :
H: Cho tam giác ABC vuông tại A ,

$
B
= .
- Xác định cạnh kề,cạnh đối,cạnh huyền đối
với góc .
Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của
góc nhọn .
GV:-Hớng dẫn HS làm ví dụ 3 SGK
Nhấn mạnh 2 bớc : Cách dựng và chứng minh .
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Gọi một HS đứng tại chỗ trình bày cách
dựng.
HS:Nêu cách dựng
H: Ta cần chứng minh gì ?
HS: Đứng tại chỗ c/m.
GV: Chốt lại, ghi bảng.
Ví dụ 3 (SGK)
?3
Cách dựng:
+ Dựng góc vuông xOy, trên Oy lấy điểm M sao cho
OM = 1.
+ Vẽ cung tròn tâm M bán kính bằng 2, cắt tia Ox tại
N. Nối M với N ta đợc góc
ã
MNO
là góc cần dựng.
chứng minh:
sin = sin
ã
MNO

= OM:NM = 1:2 = 0,5
Chú ý (SGK)
Hoạt động 2. Các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
Trang 8
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV:+Yêu cầu HS làm ?4
+ Gọi một HS lên bảng làm .
+ Cho lớp nhận xét .
HS:Thảo luận theo bàn làm ?4
Lên bảng trình bày.
H: Hãy phát biểu kết quả trên bằng lời?
HS:Phát biểu định lý.
GV:Giơí thiệu định lý.
Yêu cầu HS nhắc lại định lý.
GV+Hớng dẫn HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6 SGK.
+ Nhấn mạnh kiến thức vận dụng (đlí trên)
+ Tổng kết và giới thiệu bảng tỉ số lợng giác
của các góc 30
0
, 45
0
, 60
0
. cách nhớ.
GV: Yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lợng giác của
các góc đặc biệt .
GV:Vẽ hình 20 SGK . Tính y?
GV: Gợi ý:cos30
0

bằng tỉ số nào và có giá trị bao
nhiêu?
HS:Trả lời.
Củng cố : Phát biểu định lý về tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau ?
?4
Ta có : + = 90
0
.
sin= AC/BC, cos = AB/BC,
tan = AC/AB, cot = AB/AC.
sin = AB/BC, cos = AC/BC,
tan = AB/AB, cot = AC/AC.
Từ đó suy ra:
sin = cos ; cos = sin
tan = cot ; cot = tan.
.
Ví dụ 5(SGK)
Ví dụ 6 (SGK)

Ví dụ 7(SGK)
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS học bài và làm các bài tập 13,14,15,16,17 trang 77 SGK .
Tuần 5 Ngày soạn : 08/09/2013
Trang 9
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tiết 7 Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và hệ thức liên hệ giữa các tỉ

số lợng giác của hai góc phụ nhau
2. Kĩ năng :
- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để:
+ Dựng góc khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó.
+ Chứng minh các đẳng thức giữa các các tỉ số lợng giác, tính các tỉ số lợng giác của một góc
khi biết sin hoặc cos của góc đó.
+ Tính toán độ dài các đoạn thẳng.
3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính tích cực, yêu thích hoc bộ môn.
II. Chuẩn bị:
GV : Thớc thẳng,êke,compa,phấn màu.
HS : Học bài, làm bài tập , dụng cụ học tập.
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Dựng góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó
Bài cũ :
GV: Cho tam giác ABC vông tại A có AB = 3, BC = 5.
Tính các tỉ số lợng giác của góc
$
B

à
C

HS: Một HS lên bảng làm,cả lớp làm nháp.Nhận xét.
GV: Dựng góc nhọn , biết sin = 2/3.
Gọi một HS nêu cách dựng.
Gọi 1 HS lên bảng làm .
HS: Cả lớp dựng hình vào vở.
HS :Nhận xét bài làm của bạn.
GV:Nhận xét, đánh giá.

Nhấn mạnh Nếu biết đợc một trong các tỉ số lợng
giác của một góc thì ta dựng đợc góc đó
GV:Tơng tự đói với câu c)
Gọi một HS lên bảng làm.
Bài 13 (SGK)
a) Cách dựng
Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM=2 . Vẽ cung
tròn tâm M bán kính bằng 3. Cung này cắt tia Ox
tại N. Khi đó
ã
OMN
= .là góc cần dựng.
Chứng minh
Ta có sin
ã
OMN
= sin = OM :MN = 2/3
c) Tơng tự

Hoạt động 2. Chứng minh các đẳng thức giữa các các tỉ số lợng giác
GV: Để c/m đẳng thức tan = sin/cos ta biến đổi thế
nào ?
HS : Trả lời .
GV : Gọi 2 HS lên bảng làm
HS : làm, nhận xét bài làm của bạn.
GV : Nhận xét,chốt lại cách làm.
H : Có nhận xét gì về góc C và góc B ?
HS : Góc B và góc C là hai góc phụ nhau.
H : Biết cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng giác nào của

góc C ?
HS : sinC = cosB = 0,8
GV : Hãy tính các tỉ số lợng giác còn lại của góc C.
Gọi 1 HS lên bảng làm.
Bài 14/77 (SGK)
a) Ta có sin/cos = (đ/h):(k/h) = đ/k = tan
b) sin
2
x + cos
2
x = (đ/h)
2
+ (k/h)
2
= (đ
2
+
2
)/h
2
= h
2
/h
2
= 1.
Bài 15/77(SGK)
Ta có sin
2
B + cos
2

B = 1
sin
2
B = 1 - cos
2
B = 1 - 0,8
2
= 0,36
sinB = 0,6 (sinB >0)
Vì B + C = 90
0
nên sinC = cosB=0,8.
cosB = sinB = 0,6.
Từ đó ta có tanC = sinC/cosC = 4/3.
cotC = 3/4
Trang 10
x
3
O
M
N
2
y
x
O
S
R
4
y
3

Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
HS :Làm vào vở,nhận xét.
GV :Nhấn mạnh : Nếu biết sin hoặc cos của góc thì
ta tính đợc các tỉ số lgiác còn lại của
Hoạt động 3. Tính toán độ dài các đoạn thẳng
GV: Vẽ hình, kí hiêu cạnh cần tìm
H : Để tìm x ta áp dụng hệ thức nào ?
HS:Lên bảng làm,nhận xét.
GV: Treo bảng hình 23 SGK. Có thêm kí hiệu.
Gọi một HS trình bày cách tìm x.
HS:Một HS lên bảng làm,cả lớp làm nháp.Nhận xét.
Củng cố : Xem lại các bài tập đã giải

Bài 16/77(SGK)
Ta có sin60
0
= x/8
x = 8.sin60
0
= 8.
3
/2 = 4
3
Bài 17/77(SGK)
x =
2 2
20 21 29+ =

IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà

-Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn,quan hệ giữa các tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau.
-Về nhà làm các bài tập 28,29,30,31,36 trang 93,94 SBT.
-Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính để học bài mới.

Tuần 5 Ngày soạn : 08/09/2013
Tiết 8 Luyện tập (tt)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tan, tính nghịch biến của cosin và cot để so sánh
các tỉ số lợng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi cho biết số đo góc và ng-
ợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, rõ ràng.
II. Chuẩn bị :
1.Thầy : máy tính.
2.Trò : máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học:
* GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- HS1: a) Dùng máy tính tìm: cot 32
0
15'.
b) Chữa bài 42 (a,b,c).<Tr.95.SBT>
6,4
9
N
D
3,6
A
B
C

- HS2: Chữa bài 21 <Tr.84. SGK>.
* 2 HS lên bảng kiểm tra:
Bài 42:
a) CN
2
= AC
2
- AN
2
(đ/l Pytago).
CN =
22
6,34,6
= 5,292.
b) SinABN =
9
6,3
= 0,4

sin 23
0
34'.

ã
ABN

23
0
34'.
c)

ã
CAN
: Cos
CAN
=
4,6
6,3
= 0,5625= cos 55
0
46'
ã
CAN

= 55
0
46'.

Bài 21:
Sin x = 0,3495 = sin 20
0
27'
x = 20
0
27'

20
0
.
Cos x = 0,5427


cos 57
0
7'
x

57
0
7'

57
0
.
Tan x = 1,5142

tan 56
0
33'
Trang 11
x
60
8
A
B
C
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9

- Yêu cầu HS làm bài tập 22 (b,c,d) <Tr. 84.
SGK>
(Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến

của cos).
*Bổ sung:
So sánh sin 38
0
và cos 38
0
.
Tan 27
0
và cot 27
0
.
Sin 50
0
và cos 50
0
.
- Bài 47 <Tr.96. SBT>.
- Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu.
- GV hớng dẫn câu c, d:
Dựa vào tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
Bài 23 <Tr.84. SGK>.
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm.
Bài 24 <Tr. 84. SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp câu b.
- Yêu cầu nêu cách so sánh nếu có, cách nào đơn
giản hơn.
- GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.

- Nhận xét: C
1
đơn giản hơn.
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
Bài 25 (a,b) <Tr.84. SGK>.
- Muốn so sánh tan 25
0
với sin 25
0
, làm thế nào ?
Củng cố:
- Trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn , tỉ số
lợng giác nào đồng biến ? Nghịch biến ?
- Liên hệ về tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau
?
x

56
0
33'

57
0
.
Cot x = 3,163

cot 17
0
32'
x


17
0
32'

18
0
.
Bài 22:
b) cos 25
0
> cos 63
0
15'.
c) tan 73
0
23' > tan 45
0
.
d) cot 2
0
> cot 37
0
40'.
* sin 38
0
= cos52
0
sin 38
0

< cos38
0
. (vì cos52
0
< cos38
0
).
* tan 27
0
= cot 63
0
; cot 63
0
< cot 27
0
tan 27
0
< cot 27
0
.
* sin 50
0
= cos 40
0
; cos 40
0
> cos 50
0
sin 50
0

> cos50
0
.

Bài 47 <Tr.96. SBT>.
a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1.
b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1.
c) Có: cosx = sin (90
0
- x)
sinx - cosx > 0 nếu x > 45
0
.
sinx - cosx < 0 nếu 0
0
< x < 45
0
.
d) Có: cot x = tan (90
0
- x)
tan x cot x > 0 nếu x > 45
0
.
Tan x cot x < 0 nếu x < 45
0
.
Bài 23:
a)
0

0
0
0
25sin
25sin
65cos
25sin
=
= 1. (cos 65
0
= sin 25
0
).
b) tan 58
0
cot 32
0
= 0. Vì tan 58
0
= cot 32
0
.
Bài 24:
a) C
1
: cos 14
0
= sin 76
0
cos 87

0
= sin 3
0
.
sin 3
0
< sin 47
0
< sin 76
0
< sin 78
0
.
Cos 87
0
< sin 47
0
< cos 14
0
< sin 78
0
.
C
2
: Dùng máy tính bỏ túi.
b) C
1
: cot 25
0
= tan 65

0
.
Cot 38
0
= tan 52
0
.
tan 52
0
< tan 62
0
< tan 65
0
< tan 73
0
.
Hay cot 38
0
< tan 62
0
< cot 25
0
< tan 73
0
.
C
2
: dùng máy tính bỏ túi
Bài 25:
a) tan 25

0
=
0
0
25cos
25sin
Có: cos25
0
< 1 tan 25
0
> sin25
0
.
b) cot 32
0
=
0
0
32sin
32cos
Có: sin32
0
< 1
cot 32
0
> cos32
0
.
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.

- Bài tập: 48, 49, 50, 51 <Tr.96. SBT>.
- Đọc trớc bài 4
Tuần 5 Ngày soạn: 08/09/2013
Trang 12
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tiết 9 một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên vào việc giải một số bài tập. HS biết sử dụng
các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ghi các định lý và ví dụ. Máy tính bỏ túi,thớc kẻ,êke,thớc đo độ
HS: Bảng số, máy tính ,ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài cũ :
H
1
: Dùng bảng số để tìm: sin70
0
13 (

0,9409); tan43
0
10 (

0,9379)
H

2
: Tìm góc nhọn x, biết rằng: sinx =
0,3495 ( x

20
0
27);
tanx = 1,5142
( x

56
0
34)
GV:Yêu cầu HS thực hiện câu hỏi ?1
HS:Đọc kĩ đề và lên bảng vẽ hình.
HS:Thảo luận theo bàn viết các tỉ số lợng giác
của các góc B và C .
Từ đó HS rút ra b =? ; c = ?
H:Em hãy phát biểu các hệ thức trên bằng lời?
HS:Phát biểu.
GV:Giới thiệu định lý.
HS:Đọc định lý.
GV:Chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh các hệ thức.Các
hệ thức trên chính là nội dung định lý về hệ thức
giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
GV:Yêu cầu HS đọc ví dụ.
H:Hãy nêu cách tính AB?
HS:Nêu cách tính AB.
GV:Có AB=10km.Hãy nêu cách tính BH?
HS:Nêu cách tính BH.

GV:Yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở đầu
bài.
GV:Gọi một HS lên bảng vẽ hình.
H:Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
ABC ?
HS:Cạnh AC.
H:Hãy nêu cách tính cạnh AC ?
HS: AC = AB.cosA .
HS:Đọc đề bài 26 SGK.
GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm làm bài
tập 26 SGK .
HS:Lên bảng vẽ hình và suy nghĩ cách giải.
H:Ta đã biết đợc góc C, cạnh AC. Vậy để tính
chiều cao của tháp AB ta vận dụng hệ thức lợng
giác nào đã học ?
HS :Lên bảng trình bày.
HS :Cả lớp nhận xét, công nhận kết quả đúng.
I. Các hệ thức
?1
a) sinB =
b
a
b = asinB; cosB =
c
a
c = acosB
sinC =
c
a
c = asinC; cosC =

b
a
b = acosC
b) tanB =
b
c
b = c tanB; cotB =
c
b
c = bcotB
tanC =
c
b
c = btanC; cotB =
b
c
b = ccotC
* Các hệ thức:
b = a.sinB = a. cosC ; c = a.sinC =
a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC ; c = b.tgC =
* Định lí (SGK)
Ví dụ 1(SGK)
Ví dụ 2(SGK)
Bài tập 26/88 SGK

Giải
Xem tháp AB vuông góc với mặt đất và tạo với mặt đất một
góc
C


=34
0
Ta có chiều cao của tháp AB là:
AB = AC.tanC = 86. tan34
0


86.0,6745

58m
Trang 13
C
B
A
c
b
a
86m
34

C
B
A
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV:Nhận xét, đánh giá chung và chốt lại .
Củng cố : Phát biểu định lý và viết và viết các
hệ thức về cạnh và góc trong một tam giác
vuông

IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS về nhà học bài theo SGK,làm bài tập 28 trang 89 SGK .

Tuần 6 Ngày soạn: 15/09/2013
Trang 14
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tiết 10 một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Hs áp dụng các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông.
HS hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vuông " là gì ?
2. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các ví dụ. Máy tính bỏ túi,thớc kẻ,êke,thớc đo độ.
HS: Bảng số, máy tính.
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Bài cũ :
- Dùng bảng số để tìm: sin70
0
13 (

0,9409);
tan43
0
10 (

0,9379)
- Hãy phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và

góc trong tam giác vuông.(vẽ hình minh hoạ)
H:Giải tam giác vuông là gì?
HS:Trả lời.
H:Để giải một tam giác vuông cân biết mấy yếu tố ?
Trong đó số cạnh nh thế nào?
HS:Cần biết hai yếu tố.
GV:Đa ví dụ 3 lên bảng phụ .
H:Để giải tam giác vuông ABC ta cần tính cạnh,góc
nào?
HS:Trả lời.
GV:Hãy nêu cách tính.
HS:Nêu cách tính.
GV :Yêu cầu HS làm việc cá nhân ?2
HS :Tính góc B ( hoặc góc C) theo tan
HS :Vận dụng hệ thức b = a.sinB để tính .
GV:Gọi 1HS lên bảng giải.
HS:Cả lớp nhận xét, bổ sung, công nhận kết quả đúng.
GV:Nhận xét, đánh giá chung và chốt lại .
GV :Yêu cầu HS làm việc cá nhân ?3
H : Để tính OP, OQ ta tính nh thế nào ?
HS:Trả lời.(tính góc P ,Q theo cos)
HS:Vận dụng hệ thức b = a.cosC để tính .
GV:Gọi 1Hs lên bảng giải .
HS:Cả lớp nhận xét, bổ sung, công nhận kết quả đúng.
GV:Nhận xét, đánh giá chung và chốt lại nội dung toàn
bài.
GV:Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 5
HS:Nghiên cứu ví dụ 5.
GV:Giới thiệu nhận xét nh SGK .
Củng cố : Qua việc giải tam giác vuông hãy cho biết

cách tìm:
+ Góc nhọn .
+ Cạnh góc vuông .
+ Cạnh huyền .
II. áp dụng giải tam giác vuông

Ta có
tanB = AC/AB = 8/5 = 1,6
=>
B


58
0
,
C


32
0

áp dụng hệ thức b = a.sinB
=> a =b/sinB = 8/sin58
0


9,43
Vậy BC

9,43

3:

Ta có: cosP = OP/PQ
=> OP = PQ.cosP
= 7.cos36
0


5,66

cosQ = OQ/PQ
=> OQ = PQ.cosQ =
= 7.cos54
0


4,11
Ví dụ 5(SGK)
* Nhận xét: SGK
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà Ôn lại cách giải tam giác vuông
Tuần 6 Ngày soạn : 15/09/2013
Trang 15
8
5
A
B
C
36

7

O
Q
P
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tiết 11 luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS vận dụng các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác
vuông và giải một số bài toán trong thực tế .
2. Kĩ năng : HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tính toán độ dài các đoạn thẳng và
góc.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ vẽ sẵn hình trong SGK,thớc kẻ,êke,thớc đo độ.
HS: Học bài và làm các bài tập đã cho về nhà.
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Dạng toán có liên quan đến thực tế .
Bài cũ :
Phát biểu và viết các hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông ?
H:Tìm x và y trong hình bên .
GV:Gọi Hs đọc đề bài .
HS:Đọc đề bài.
H:Muốn tính góc ta làm nh thế nào?
HS:Nêu cách tính góc .
GV:Gọi một HS lên bảng tính .
HS:Lớp nhận xét,bổ sung .
GV:Gọi Hs đọc đề bài .
HS:Đọc đề bài.

H:Muốn tính góc ta làm nh thế nào?
HS:Nêu cách tính góc .
GV:Gọi một HS lên bảng tính .
HS:Lớp nhận xét,bổ sung .
Bài 28/89(SGK).
tan =7/4 65
0
15
Bài 29/89(SGK).
cos = 25/32 38
0
37

Hoạt động 2. Dạng toán tính toán độ dài các đoạn thẳng và góc .
GV:Gọi HS đọc đề bài .
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
GV:Gợi ý.
Muốn tính AN ta phải tính đợc đoạn AB.
H:Muốn tính AB ta làm nh thế nào?
HS:Tạo ra tam giác vuông có chứa cạnh AB (hoặc
AC) .
H:Hãy nêu cách tạo tam giác vuông đó ?
HS:Kẻ BK AC .
H:Muốn tính AB ta làm nh thế nào?
HS:Nêu cách tính AB .
H:Muốn tính AN ta làm nh thế nào?
HS:Nêu cách tính .
H:Hãy nêu cách tính AC ?
HS:Nêu cách tính .
GV:Yêu cầu HS lên bảng trình bày .

HS:Cả lớp cùng làm,nhận xét .
. Củng cố :
Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc
nh thế nào?
Bài 30/89(SGK).
Kẻ BK AC .
Xét BKC vuông tại K suy ra:
ã
KBC
= 90
0
- 30
0
= 60
0

ã
KBA
= 60
0
- 38
0

= 22
0
BK =BC. sinC = 11. sin30
0
= 5,5(cm)

AB = BK/cos
ã
KBA
= 5,5/cos22
0
= 5,932 (cm).
a) AN = AB.sin
ã
ABN
= 5,932.sin38
0

3,652(cm).
b) AC = AN/sinC = 3,652/sin30
0

7,304 (cm )
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Trang 16
7
4
A
B
C
a
250
320
A
B
C

a
11
A
B
C
K
N
3038
y
x
8
A
B
C
D
50
30
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Dặn HS xem lại các bài tập đã giải.
Lam các bài tập 54,59,60,61 trang 97,98 SBT

Tuần 6 Ngày soạn : 15/09/2013
Tiết 12 : Luyện tập (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS vận dụng các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác
vuông và giải một số bài toán trong thực tế .
2. Kĩ năng : HS biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các
bài toán thực tế.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo

II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ vẽ sẵn hình 33 trong SGK,thớc kẻ,êke,thớc đo độ.
HS: Học bài và làm các bài tập đã cho về nhà.
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Dạng toán có liên quan đến thực tế .
Bài cũ : Lồng vào tiết luyện tập
GV:Gọi HS đọc đề bài.
HS:Đọc đề bài.
H:Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
HS:trả lời .
H: Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào?
HS:Đoạn BC .
H:Đờng đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào?
HS:Đoạn AC .
H:Nêu cách tính quãng đờng thuyền đi đợc trong 5 phút ?
Nêu cách tính BC?
HS:Nêu cách tính .
GV:Gọi một HS lên bảng tính.
HS:Lớp nhận xét,bổ sung.
Bài 32/89 (SGK)

5phút =
1
12
h
AC = 2.
1
12
= 1/6 (km) 167 (m)

BC = AC.sin70
0
= 167sin70
0
= 157 (m)
Chiều rộng của khúc sông là 157 m
Hoạt động 2. Dạng toán tính toán độ dài các đoạn thẳng và góc
GV:Gọi HS đọc đề bài .
Yêu cầu 1 HS lên bang vẽ hình.
GV:Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập 31
SGK .
GV:Gợi ý : Để tính
à
ADC
ta làm thế nào?
HS:Kẻ thêm AH

CD .
HS:Hoạt động theo nhóm giải bài tập .
GV:Kiểm tra hoạt của các nhóm .
GV:Cho các nhóm hoạt động 6 phút thì yêu cầu đại diện
một nhóm lên bảng trình bày .
GV:Kiểm tra thêm bài của vài nhóm .
GV:Yêu cầu HS các nhóm nhận xét.
HS:Nhận xét bổ sung.
GV:Qua bài tập 30,31 để tính cạnh,góc còn lại của một
tam giác thờng ta cần làm gì?
HS:Ta cần kẻ thêm đờng vuông góc để đa về giải tam
giác vuông.
Bài 3 1/89 (SGK)

a/ tính AB
Xét tam giác vuông ABC
AB = AC. Sin
ã
BCA
= 8.sin54
0
6,472(cm)
b)
à
ADC
= ?
Từ A kẻ AH

CD
Xét tam giác vuông ACH
Trang 17
C
A
B
70
0
D
A
H
B
C
54
0
74

0
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Củng cố :
Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác
vuông.
Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc nh
thế nào?
AH = sin
à
ACH
= 8.sin74
0
7,690(cm)
Xét tam giác vuông AHD
SinD =
7,690
9,6
AH
AD
=
0,8010
= >
à
D
53
0
13 53
0


IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS xem lại các bài tập đã giải.
Đọc trớc bài 5 chuẩn bị tiết sau thực hành.
Mỗi tổ chuẩn bị một thớc cuộn,một máy tính,bản báo cáo.
Tuần 7 Ngày soạn : 22/09/2013
Trang 18
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
Tiết 13 ứng dụng tỉ số lợng giác của góc nhọn
Thực hành ngoài trời.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
2. Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng đo đạt trong thực tế .
3. Thái độ : HS: Giác kế đứng, êke đạt, thớc cuộn, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lợng giác),bản báo
cáo .
II. Chuẩn bị:
GV: Giác kế đứng, êke đạt, thớc cuộn, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lợng giác),bản báo cáo .
HS : Đo và tính trớc chiều cao cột cờ .
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Tổ chức giao nhiệm vụ
GV: Tập hợp HS tại địa điểm cần thực hành.
Kiểm tra dụng cụ
Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ gồm :
+ Tổ trởng : Điều hành hoạt động của tổ mình, tổ
chức bình bầu về ý thức thức kỉ luật của mỗi tổ viên.
+ Th kí : Ghi lại nhiệm vụ, dụng cụ chuẩn bị, cách
làm và kết quả đo đạc, ý thức của mỗi tổ viên .
HS:Các nhóm phân chia nhiệm vụ cụ thể .
Hoạt động 2. Xác định chiều cao

GV: Hớng dẫn xác định chiều cao
- Đặt giác kế đứng cách chân cột cờ một khoảng
bằng a. (b là chiều cao của giác kế)
- Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh
này ta nhìn thấy đỉnh của cột cờ. Đọc trên giác kế số
đo .
- Tính tổng b + atan ta đợc chiều cao h .
HS:Các nhóm thực hành theo hớng dẫn của GV.
Củng cố :

hoàn thành báo cáo,nhận xét,đánh giá.
HS: Các tổ hoàn thành báo cáo .
GV:Thu báo cáo thực hành của các tổ .
Thông qua báo cáo và thực tế quan sát nêu nhận xét,đánh
giá và cho điểm thực hành của từng tổ.


IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn mỗi tổ chuẩn bị mẫu báo cáo. Chuẩn bị thớc cuộn,máy
tính,giấy bút tiết sau thực hành xác định khoảng cách .

Tuần 7 Ngày soạn: 22/09/2013
Tiết 14 ứng dụng tỉ số lợng giác của góc nhọn
Thực hành ngoài trời (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm,trong đó có một địa điểm khó tới đợc.
2. Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng đo đạt trong thực tế .
3. Thái độ : Giáo dục cho HS ý thức làm việc tập thể.
II. Chuẩn bị:
GV:Êke đạc,thớc cuộn.

HS: Máy tính bỏ túi bản báo cáo,giấy,bút .
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Tổ chức giao nhiệm vụ
Trang 19
a
b
A
D
C
O
B
)

Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV: Tập hợp HS tại địa điểm cần thực hành.
Kiểm tra dụng cụ
Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ gồm :
+ Tổ trởng : Điều hành hoạt động của tổ mình, tổ chức bình
bầu về ý thức thức kỉ luật của mỗi tổ viên.
+ Th kí : Ghi lại nhiệm vụ, dụng cụ chuẩn bị, cách làm và kết
quả đo đạc, ý thức của mỗi tổ viên .
HS:Các nhóm phân chia nhiệm vụ cụ thể .
Hoạt động 3. Xác định khoảng cách
GV: Hớng dẫn xác định chiều cao
- Chọn điểm B ở phía bên kia đờng, lấy một điểm A bên này
đờng sao cho AB với mép đờng.
- Dùng êke đạc kẻ đờng thẳng Ax phía bên này đờng sao cho
Ax AB.

- Lấy điểm C trên Ax giả sử AC = a. Dùng giác kế đo góc
ACB, giả sử số đo
- Tính d = a.tan
HS:Các nhóm thực hành theo hớng dẫn của GV.
4. Củng cố :
hon thnh bỏo cỏo,nhn xột,ỏnh giỏ.
HS: Cỏc t hon thnh bỏo cỏo .
GV:Thu bỏo cỏo thc hnh ca cỏc t .
Thụng qua bỏo cỏo v thc t quan sỏt nờu nhn xột,ỏnh giỏ v
cho im thc hnh ca tng t.

IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
-Dn HS ụn li 4 h thc,nh ngha cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn,mt s cỏc tớnh cht ca cỏc t s lng
giỏc,cỏc h thc vờ cnh v gúc trong tam giỏc vuụng (phn túm tt).
-Lm cỏc cõu hi ụn tp chng trang 91,92 SGK .
-Lm bi tp 33,34,35,36,37 trang 93,94 SGK .
Tuần 8 Ngày soạn: 29/09/2013
Tiết 15 : LUYN TP V H THC LNG TRONG TAM GIC VUễNG
I. Mục tiêu
Trang 20
x
B
A
C
(

6cm
H
C
B

A
8cm
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
1. Kin thc : Cng c li cho hc sinh cỏc h thc lng, t s lng giỏc ca gúc nhn trong tam
giỏc vuụng v gii tam giỏc vuụng .
2. K nng : Rốn k nng vn dng thnh tho h thc lng trong tam giỏc vuụng tớnh cnh v
gúc ca tam giỏc vuụng. Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,êke,phấn màu .
HS: Máy tính bỏ túi,giấy,bút .
III.Tiến trình lên lớp :
Cho
ABC
vuụng A cú AB = 6cm, AC = 8cm. T A k
ng cao AH xung cnh BC
a) Tớnh BC, AH
b) Tớnh
à
C
Yờu cu HS nghiờn cu k bi
- Gi HS nờu cỏch lm
- HS lờn bng trỡnh by
- HS, GV nhn xột
- T giỏc AEPF cú my gúc vuụng ? nú l hỡnh gỡ ?
(hỡnh ch nht)
- So sỏnh AE v EP ?
- T giỏc ú l hỡnh gỡ ?
Bi 2: Cho tam giỏc ABC cú

5
6
AB
AC
=
; cnh AH =
30cm. Tớnh si HB, HC
1. Bi 1.
a) Xột
ABC

vuụng ti A
Tacú:
2 2 2
BC =AB + AC
( /l Py-ta - go)


2 2 2
BC = 6 + 8 = 36 + 64 = 100



BC = 10 cm
+) Vỡ AH

BC (gt)


AB.AC = AH.BC



. 6.8
AH = 4,8
10
AB AC
BC
= =
cm
b) Ta cú:
6
sinC = 0,6
10
AB
BC
=


à
C

37
0
2. Bi 2:
GT:
5
6
AB
AC
=

; AH = 30 cm
KL: Tớnh HB , HC
Chng minh:
- Xột

ABH v

CAH ta cú:

ã
ã
0
90AHB AHC= =
=>
ã
ã
ABH CAH=
(cựng ph vi gúc
ã
BAH



ABH

CAH(g.g)

AB AH
CA CH
=



5 30
6 CH
=


30.6
36
5
CH = =

+ Mt khỏc BH.CH = AH
2



BH =
25
36
30
CH
AH
22
==
(cm)
Vy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm)

IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Dặn HS ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớcủa chơng .

Tuần 8 Ngày soạn: 29/09/2013
Tiết 16 : LUYN TP V H THC LNG TRONG TAM GIC VUễNG
Trang 21
S
F
E
6cm
D
C
B
A
30
0
8cm
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
I. Mục tiêu
1. Kin thc : Cng c li cho hc sinh cỏc h thc lng, t s lng giỏc ca gúc nhn trong tam
giỏc vuụng v gii tam giỏc vuụng .
2. K nng : Rốn k nng vn dng thnh tho h thc lng trong tam giỏc vuụng tớnh cnh v
gúc ca tam giỏc vuụng. Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
3. Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, nhanh nhẹn, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,êke,phấn màu .
HS: Máy tính bỏ túi,giấy,bút .
III.Tiến trình lên lớp :
- GV v hỡnh vo bng ph
- HS nờu cỏch lm v lờn bng trỡnh by
c bi 90/104 SBT
BHC

vuụng ti A; AB=6, AC=8
K phõn giỏc gúc A ct BC ti D. T D k DE, DF
vuụng gúc vi AB, AC. T giỏc AEDF l hỡnh gỡ?
Tớnh chu vi v din tớch ca t giỏc AEDF?
Gi HS chng minh t giỏc AEDF l hỡnh gớ?
Ta tớnh din tớch t giỏc bng cỏch no?
1. Bi 1: Cho hỡnh v:
Tớnh khong cỏch AB
Gii:
+ Xột
BHC

vuụng cõn ti H
HB =HC ( t/c tam giỏc cõn)
m HC = 20 m .
Suy ra HB = 20 m
+ Xột
AHC
vuụng ti H cú
HC = 20m;
ã
0
30CAH =
Suy ra: AH = HC . cotan
ã
CAH
= 20.cotan
0
30
= 20.

3
( )
AB = AH - HB =20. 3 - 20 =20. 3 1 14,641 (m)

2. Bi 90/105:
Xột t giỏc AEDF
cú:
ã
BAC
=90
0
ã
AEP
=
ã
0
90AFP =
(1) Vy
AEDF l hỡnh ch nht
Mt khỏc AD l phõn giỏc
ca gúc A (2)
T (1); (2)

T giỏc AEDF l hỡnh vuụng


Din tớch t giỏc AEDF = AF
2
Ta cú AD phõn giỏc
à

A
nờn

6
0,75
8
BD AB
DC AC
= = =
m

à
0
tan 0,75 36 52'
AB
C C
AC
= = =

Xột

vuụng DFC cú AF=
sin 45
DF
Xột

vuụng DFA cú CF=
0
sin36 52'
DF

IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Dặn HS ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớcủa chơng .
Tuần 9 Ngày soạn : 06/10/2013
Tiết 17

Ôn tập chơng I
Trang 22
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
I. Mục tiêu
1. Kin thc : H thng húa cỏc h thc gia cnh v ng cao, cỏc h thc gia cnh v gúc trong
tam giỏc vuụng , cỏc cụng thc nh ngha cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn v quan h gia cỏc t
s lng giỏc ca hai gúc ph nhau.
2. K nng : Rốn k nng gii bi toỏn trc nghim,tra bng,dựng mỏy tớnh tớnh cỏc t s lng
giỏc hoc s o gúc .
3. Thỏi : Giỏo dc cho HS tớnh cn thn v t giỏc khi lm bi tp .
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ ,bài tập 33,34 SGK,hình 36,37 .
Thớc thẳng,êke,phấn màu .
HS: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng .Học thuộc các kiến thức cần nhớ .
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết
GV: Treo bảng hình 36, 37 SGK
Gọi hai HS lên bảng viết các hệ thức của các
câu hỏi 1, câu hỏi 2 trang 91 SGK.
HS: Cả lớp cùng làm .
GV: Gọi một HS lên bảng các hệ thức của câu 3 .
HS: Cả lớp cùng làm .
H:Hãy phát biểu kết quả câu hỏi 3 bằng lời?

HS:Phát biểu .
GV: Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời câu 4 trang
92 SGK .
HS:Trả lời .
GV:Treo bảng phụ các kiến thức cần nhớ.
HS:Nhắc lại các kiến thức cần nhớ .
I. Lí thuyết
Câu 1. a) p
2
= pq; r
2
= rq ;
b) 1/h
2
= 1/p
2
+ 1/r
2
; c) h
2
= pr.
Câu 2.
a) sin = b/a ; cos = c/a ;
tan = b/c ; cot = c/b.
b) sin = cos ; cos = sin ;
tan = cot ; cot = tan.
Câu 3.
a) b = asin = acos ; c = asin = acos
b) b = ctanc = ccot ; c = btan = bcot.
Câu 4.

Để giải một tam giác vuông cần biết 2 yếu tố trong đó
biết ít nhất một cạnh.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
(SGK)
Hoạt động 2. Ôn các kỉ năng giải bài toán trắc nghiệm.
GV:Treo bảng phụ bài tập 33,34 SGK . HS :Trả
lời các bài trắc nghiệm 33, 34 trang 93, 94 SGK.
Bài 33. a) chọn C ; b) chọn D ; c) chọn C.
Bài 34. a) chọn C ; b) chọn C.
Hoạt động 3. Liên hệ thực tế.
GV :Treo bang phụ bài toán: Từ đài quan sát trên
một hải đăng ở độ cao h = 160m so với mực nớc
biển, ngời ta muốn xác định khoảng cách đến
chiêc tàu thủy đi ngang qua. Biết góc quan sát
bằng 11
0
. Hỏi khoảng cách từ đài đến tàu bao
nhiêu?
H:Trong các cách giải sau cách nào Đ, S ?
a)
ã
ã
=tAB ABH
(so le trong)
ABH vuông tại H
x = 160.tan11
0
31m
b) ABH vuông tại H
x = 160.cot11

0
823m.
Củng cố : Lồng vào các bài tập

c) ABH vuông tại H , ta có AH/AB = sinB x =
160/sin11
0
838m.
d) ABH vuông tại H, ta có AH/AB = cosB
x = 160.cos11
0
163m.
Đáp : Cách giải a) ; b) ; d) sai .
Cách giải c) đúng .
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Dặn HS ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớcủa chơng .
- Làm các bài tập 37,38,39,40,41trang 94,95,96 SGK .
- Mang theo dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi tiết sau ôn tập .
Trang 23


h
B
t
x
A
H
)
(
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin

T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9

Tuần 9 Ngày soạn : 6/10/2013
Tiết 18

Ôn tập chơng I (tt)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông , các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao,chiều rộng của vật
thể trong thực tế .
3. Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận và tự giác khi làm bài tập .
II. Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 38,39 SGK.Thớc thẳng,êke,phấn màu .
HS: Làm các bài tập ôn tập chơng .Học thuộc các kiến thức cần nhớ .
III.Tiến trình lên lớp :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1. Dạng giải tam giác
HS:Đọc đề bài .
GV:Vẽ hình lên bảng .
H:Hãy nêu cách tính góc và ?
HS :Nêu cách tính.
GV:Gọi một HS lên bảng làm .
HS:Nhận xét ,sửa sai.
GV: Nhận xét, sửa sai, nói lại cách làm và nhấn
mạnh hệ thức vận dụng, đánh giá.
GV: Gọi một HS đọc đề bài 37 SGK.
Yêu cầu HS vẽ hình .
H:Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta làm

nh thế nào ?
HS:Nêu cách chứng minh .
H:Nêu cách tính góc B,C và đờng cao AH?
HS:Nêu cách tính .
GV: Gọi một HS trình bày cách giải câu a .
H:Tam giác MBC và tam giác ABC có đặc điểm gì
chung?
H:Điểm M nằm trên đờng nao?
Bài 35/94(SGK).
tan = 19/28 0,6786
34
0
10
55
0
50.
Bài 36/94(SGK)
hình 46. h = 20tan45
0
= 20.
Gọi cạnh đó là x. Ta có x =
2 2
21 20+
=29.
Bài 37/94(SGK
a) Ta có AB
2
+ AC
2
= 6

2
+ 4,5
2
= 7,5
2
= BC
2

ABC vuông tại A (ĐLí Pi-ta-go đảo).
tanB = 4,5/6 = 0,75
à
B
37
0
;
à
C
53
0
.
AH.BC = AB.AC
AH = AB.AC/BC = 3,6
b) Để S
MBC
= S
ABC
thì M phải cách BC một khoảng bằng
AH .Do đó M nằm trên hai đờng thẳng song song với
BC và cách BC một khoảng bằng AH.
Hoạt động 2. Vận dụng tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế.

HS :Đọc đề bài.
GV :Vẽ hình lên bảng .
H : Để tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền ta
làm nh thế nào ?
HS :Nêu cách tính .
GV :Gọi một HS lên bảng làm.
HS :Làm,nhận xét .
GV :Yêu cầu HS nêu cách tính bài tập 39,40 .
HS :Nêu cách tính.
GV :Gọi hai HS lên bảng làm .
HS :Đọc đề bài .
Bài 38/95(SGK)
IB = IK.tan(50
0
+ 15
0
) = 380.tan65
0
814,9
IA = IK.tan50
0
= 380.tan50
0
452,9
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là
AB = IB - IA 814,9 - 452,9 = 362.
Trang 24
A
B
C

(

6
4,5
A
B
C
H
7,5
Trng THCS Phan Tin Giỏo viờn : Phm Trung Chin
T : T Nhiờn Giỏo ỏn : Hỡnh hc 9
GV:Vẽ hình lên bảng .
H :Dùng thông tin nào để tìm y ?
H :Nêu cách tính x-y ?
HS :Nêu cách tính .
GV :Gọi một HS lên bảng làm.
HS :Làm,nhận xét .
HS :Đọc đề bài.
GV :Gọi một HS lên bảng vẽ hình theo yêu cầu của
bài toán .
H :Theo hình vẽ thì ta phải đặt thang từ khoảng nào
là đảm bảo an toàn ?
HS :Từ L đến M là an toàn .
H :Phải đặt chân thang cách chân tờng một khoảng
bao nhiêu để đảm bảo an toàn ta làm nh thế nào ?
HS :Tính HL,HM .
GV :Gọi một HS lên bảng tính .
Củng cố : Lồng vào các bài tập
Bài 39/95(SGK)
Khoảng cách giữa hai cọc là 20/cos50

0
- 5/cos50
0

24,59 (m).
Bài 40/95(SGK)
Chiều cao của cây là 1,7 + 30.tan35
0
24,59.
Bài 41/95(SGK)
tan21
0
48 2,4 = 2/5 = tany.
Suy ra y 21
0
48
x = 68
0
12. Vậy x- y = 46
0
24.
Bài 42/96(SGK)

HL= LK.cosL = 1,5. HM = MG.cosM 1,03
Vậy đặt chân thang cách chân tờng một khoảng từ 1,03
đến 1,5m
IV. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà
Dặn HS ôn tập theo bảng Tóm tắt các kiến thức cần nhớcủa chơng .Xem lại các bài tập đã
giải
Làm các bài tập 87,88,90,93 trang 103,104 SBT .

Chuẩn bị dụng cụ học tập để tiết sau kiểm tra một tiết .
Trang 25
5
2
C
B
A
y(
x
hỡnh 1
3
3
G
H
K
L
M
60 70
hỡnh 2

×