Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án Hình học 9 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.14 KB, 31 trang )

Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Soạn ngày \ \ Giảng ngày \ \
Tiết 43: Luyện tập
A\ phần chuẩn bị
I - Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- Rèn kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và một dây.
- Rèn kĩ năng áp dụng các định lí vào giải bài tập .
- Rèn t duy lôgíc và cách trình bày lời giải bài tập hình .
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh có ý thức học tập, yêu thích môn học
II - Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ, thớc thẳng , compa , êke , bút dạ .
- HS : Bảng phụ nhóm , compa , êke , bút dạ .
C - Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra 5
Hs1 : Góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung có đặc
điểm gì ?
Hs2 : Phát biểu định lí và
hệ quả về góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung .
Làm bài tập 27 sgk .
II - Bài mới
Hãy đọc đề bài .
Gv yêu cầu hs vẽ hình .
Đề bài cho biết gì , hỏi gì?
ã
TPB
là loại góc gì đã học?


Ta suy ra điều gì ?
Có nhận xét gì về
ã
BOP

Hs đọc
Hs vẽ hình và
ghi GT-KL .
Hs trả lời .
Hs trả lời
Bài 32 sgk . 15
P
T B O A
Theo đầu bài
ã
TPB
là góc giữa tia tiếp tuyến và
dây cung

ã
1
TPB =
2


BP
.
13
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập



BP
.
Từ đó ta suy ra điều gì ?
Đọc đề bài .
đề bài cho biết gì , hỏi gì?
Muốn chứng minh MT
2
=
MA>MB ta làm ntn ?
Gv cho hs lên bảng trình
bày .
Hãy nhận xét phần c/m
của bạn .
Đọc đề bài .
Đề bài cho biết gì , hỏi gì?
- Gv hớng dẫn hs theo sơ
đồ phân tích đi lên .
Gv yêu cầu hs tự c/m .
Gv kiểm tra phần c/m của
hs .
Bằng nhau .
Hs suy ra
Hs đọc
Hs trả lời .
Hs c/m .
Hs nhận xét .
Hs đọc đề bài
.
Hs trả lời

theo sự h/d
của gv .
Hs c/m .

ã
BOP
= sđ

BP
( góc ở tâm )


ã
ã
BOP = 2 TPB
.

ã
ã
BTP + BOP
= 90
0
(vì góc
ã
OPT
= 90
0
)
ã
ã

BTP + 2 TPB
= 90
0
.
Bài 34 . sgk 13
T
M B
A
Chứng minh :
Xét hai tam giác MAT và tam giác MTB có
à
M
chung và
ã
ã
MTA = MTB
.
Suy ra
#
MAT đồng dạng
#
MTB

2
.
MT MA
MT MA MB
MB MT
= =
Bài 33/ sgk 7

. .AB AM AC AN
=

AB AN
AC AM
=


#
ABC
:
#
ANM

à
A
chung ,
ã
ã
AMN = ACB

* - Củng cố 4
Nhắc lại định nghĩa và
tính chất của góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung .
Nêu các dạng bài tập vận
Hs trả lời .
Hs nêu
14
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập

dụng kiến thức trên .
III. Hớng dẫn học ở nhà 1
Ôn lại các kiến thức đã học .
Làm các bài tập 31,35/sgk
**********
Soạn ngày \ \ Giảng ngày \ \
Tiết 44 góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn
góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
a\ phần chuẩn bị
I - Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ, năng, t duy
- HS nhận biết đợc góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn .
- HS phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên
ngoài đờng tròn .
- Rèn kĩ năng chứng minh chặt chẽ , rõ,gọn
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh yêu thích bộ môn
II - Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke
- HS : Bảng phụ nhóm, compa, êke
B\ phần thể hiện trên lớp
I. Kiểm tra bài cũ Ko
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
II - Bài mới
Gv vẽ hình và giới thiệu
góc có đỉnh ở bên trong đ-
ờng tròn .
Góc BEC chắn những cung
nào ?
Hs quan sát

và nghe .
Hs trả lời .
1/ Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn 20
A
m
D
C
B n
Trong hình
ã
BEC
là góc có đỉnh ở bên trong đờng
15
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Tìm mối liên hệ giữa góc
có đỉnh ở bên trong đờng
tròn và các cung bị chắn .
Gv yêu cấu hs c/m định lí
trên .
Gv vẽ hình và giới thiệu
Thế nào là góc có đỉnh ở
bên ngoài đờng tròn .
Tìm mối liên hệ giữa góc
có đỉnh ở bên ngoài đờng
tròn và các cung bị chắn .
Gv h/d hs chứng minh tr-
ờng hợp cả hai cạnh của
góc đều là cát tuyến .
Các trờng hợp còn lại gv
yêu cầu hs c/m .

Hs tim
Hs phát biểu
định lí .
Hs c/m .
Hs quan sát .
Hs định
nghiã
Hs tìm
Hs c/m theo
h/d của gv .
Hs tự c/m
theo gợi ý
của sgk .
tròn . Góc này chắn các

AmD


BnC
.
Định lí
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn
bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn .
?1 : Chứng minh định lí trên
2/ Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn. 20
Đ/N : Góc có đỉng nằm ngoài đờng tròn và hai
cạnh của góc đều có điểm chung với đờng tròn .

D C


E
A B
Định lí : Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đờng
tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn .
Chứng minh .
Trờng hợp hai cạnh của góc đều là cát tuyến .
Theo tính chất của góc nội tiếp ta có :

ã
1
BAC =
2


BC
;
ã
1
ACD =
2


AD
Theo tính chất góc ngoài của tam giác ta có :
ã
ã
ã
BAC = BEC + ACD

ã

ã
ã
BEC = BAC - ACD
=
1
2
(sđ

BC
- sđ

AD
)
Các trờng hợp còn lại hs c/m .
* - Củng cố 4
Góc có đỉnh ở bên trong
16
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
đờng tròn có đặc điểm gì?
Góc có đỉnh ở bên ngoài
đờng tròn có đặc điểm gì?
Gv hớng dẫn làm bài tập
36 , 38 /82 SGK .
Hs nêu
Hs nghe và
thực hiện .
III - Hớng dẫn học ở nhà 1
Học kĩ lí thuyết .
Làm các bài tập 37 , 39 / SGK ;29, 30 / SBT .
*******

Soạn ngày 28\02 Giảng ngày 01\03\08
Tiết 45 Luyện tập
A\ phần chuẩn bị
I - Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- Rèn kĩ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đờng tròn .
- Rèn kĩ năng áp dụng định lí về số đo của góc có đỉnh ở trong đờng tròn , ở ngoài đờng
tròn vào giải một số bài tập .
- Rèn kĩ năng trình bày bài giải , kĩ năng vẽ hình , t duy hợp lí .
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh có ý thức trong học tập
II - Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke.
- HS : Bảng phụ nhóm, compa, êke, bút dạ .
b\ phần thể hiện trên lớp
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra 5
Hs1 : Phát biểu định lí về góc có
đỉnh ở bên trong đờng tròn ; góc có
đỉnh ở bên ngoài đờng tròn .
Hs2 : Chữa bài 37 sgk .
Hs1 : trả lời .
Hs 2 : chữa .
II - Bài mới
Đọc đề bài .
Hãy cho biết bài cho biết gì và hỏi
Hs đọc
Hs ghi GT _
Bài 39/83 sgk 20


17
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
gì ?

Muốn c/m ES = EM ta làm thế
nào ?
Muốn c/m
ã
ã
ESM = EMC
ta làm ntn
?
Có nhận xét gì về các góc này ?
Gv yêu cầu hs chứng minh
Hãy nhận xét phần c/m của bạn .
Hãy đọc đề bài .
Đề bài cho biết gì và hỏi gì ?
Gv cho hs vẽ hình .
Gv hớng dẫn c/m theo sơ đồ phân
tích đi lên .
Gv yêu cầu hs tự c/m theo nội
dung sơ đồ trên . Một hs lên bảng
trình bày .
KL .
Hs trả lời .
Hs trả lời .
Hs : là các
góc
Hs c/m .
Hs nhận xét .

Hs đọc
Hs ghi GT _
KL .
Hs vẽ hình .
Hs trả lời câu
hỏi của gv .
Hs c/m .
C
O
S
B E
A


D

M
Chứng minh
Ta có
ã
1
ESM =
2
(sđ

AC
+ sđ

BM
)

(góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn )

ã
1
EMC =
2


CBM
=
1
2
(sđ

CB
+ sđ

BM
)
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến vè dây cung)
Theo gt ta có

AC
=

CB
, suy ra
ã
ã
ESM = EMC

suy ra tam giác EMS cân tại
E .
Vậy EM = ES ( đpcm )
Bài 40/83 sgk 10
A
S

B

C
E
Chứng minh .
SA =SD

ã
ã
SAD = SDA

ã
1
SAD =
2


ABE
=
1
2
(sđ


AB
+ sđ

BE
)
ã
1
SDA =
2
( sđ

AB
+ sđ

EC
)


EB
=

EC
( gt )
Bài 41 /83 sgk . 6

à
1
A =
2
( sđ


CN
- sđ

BM
) vì
ã
1
BSM =
2
( sđ

CN
+ sđ

BM
) vì
18
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Gv nhận xét phần c/m của hs .


à
ã
A + BSM
= sđ

CN
.


ã
1
CMN =
2


CN



à
ã
ã
A + BSM = 2 CMN
* - Củng cố 3
Xem lại các dạng bài tập vừa học .
Nhắc lại các định lí về
Hs xem lại .
Hs nhắc lại .
III Hớng dẫn học ở nhà 1
Học kĩ lí thuyết .
Làm các bài tập : 42,43 /83 SGK ; 31,32 /78 SBT .
**********
Soạn ngày 28\02 Giảng ngày 01\03\08
Tiết 46 Bài 6 : cung chứa góc
A\ phần chuẩn bị
I Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- HS hiểu cách chứng minh thuận , chứng minh đảo và kết luận quĩ tích cung chứa góc .
Đặc biệt là quĩ tích cung chứa góc 90

0

- HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng .
- Biết vẽ cung chứa góc
à
trên đoạn thẳng cho trớc .
- Biết các bớc giải một bài toấn quĩ tích gồm phần thuận , phần đảo và kết luận
2\ Giáo dục t tởng, tình cảm
- Học sinh có ý thức, yêu thích bộ môn
II- Chuẩn bị
- GV : + Bảng phụ có vẽ sẵn hình của ?1 , đồ dùng dạy học đẻ thực hiện ?2 (đóng đinh ,
góc bằng bìa cứng ).
+ Thớc thẳng , compa , ê ke, phấn màu .
- HS : + Ôn tập tính chất trung tuyến trong tam giác vuông , quĩ tích đờng tròn , định lí
góc nội tiếp , góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và 1 dây .
+ Thớc kẽ , compa, êke .
b\ phần thể hiện trên lớp
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
I Kiểm tra 5
19
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Phát biểu định nghĩa và
tính chất của góc nội tiếp .
Phát biểu hệ quả về góc
nội tiếp .
Chữa bài tập 42/ 83-SGK .
II Bài mới
Gv yêu cầu hs đọc đề bài
bài toán .
Gv cho hs hoạt động theo

nhóm ?1 và ?2 .
Gv cho hs nhận xét chéo .
Hãy dự đoán quỹ tích của
điểm M là gì ?
Gv h/d chứng minh phần
thuận (sgk)
Gv h/d chứng minh phần
đảo (sgk)
Từ đó ta có kết luận ntn?
Gv yêu cầu hs đọc chú ý
sgk .
Hãy cho biết cách vẽ cung
chứa góc ntn?
Hs đọc
Hs đọc
N12 - ?1
N12 - ?1
N34 - ?2
N34 - ?2
Hs nhận xét
chéo .
Hs dự đoán .
Hs c/m theo
sự h/d của gv
Hs kết luận .
Hs đọc
Hs đọc
chú ý
chú ý
Hs nêu cách

vẽ .
1/Bài toán quỹ tích cung chứa góc 26
- Bài toán : Cho đoạn thẳng AB và góc

( 0
0
<

<180
0
) . Tìm qũy tích các
điểm M thoả mãn
ã
AMB

=
.
Kết quả ?1 Cho đoạn thẳng CD .
- Vẽ các điểm N
1
, N
2
, N
3
sao cho
ã
ã
ã
1 2 3
CN D = CN D + CN D

= 90
0
- Ta có
ã
1
CN D
= 90
0
nên điểm N
1
thuộc
đờng tròn đờng kính CD .
Tơng tự ta cũng có các điểm N
2
, N
3
thuộc đờng
tròn đờng kính CD .
Vởy các điểm N
1
, N
2
, N
3
nằm trên đờng tròn đ-
ờng kính CD .
?2
Quỹ tích của điểm M là hai cung tròn.
Chứng minh : ( hình ở bảng phụ )
- Phần thuận ( sgk )

b) Phần đảo ( sgk )
c) Kết luận : Với đoạn thẳng AB và góc

( 0
0
<

<180
0
) cho trớc thì quỹ tích các điểm M thoả
mãn
ã
AMB

=
là hai cung chứa góc

dựng trên
đoạn AB .
Chú ý .
2) Cách vẽ cung chứa góc .
- Vẽ đờng trung trực d của đoạn thẳng AB
.
- Vẽ đờng thẳng Ay vuông góc với Ax .
Gọi O là giao điểm của Ay với d .
- Vẽ

AmB
, tâm O , bán kinh OA sao cho
cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB

không chứa tia Ax .
-

AmB
đợc vẽ nh trên là một cung chứa góc .
2/ Cách giải bài toán quỹ tích . 10
20
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Hãy nêu cách giải bài toán
quỹ tích .
Hs nêu
Hs nêu


Phần thuận : Mọi điểm có tính chất T đều thuộc
hình H .
Phần đảo : Mọi điểm thuộc hình H đều có tính
chất T .
Kết luận : Quỹ tích các điểm M có tính chất T là
hình H .
*- Củng cố 3
Nêu các bớc giải bài toán
quỹ tích .
Nhắc lại cách vẽ cung
chứa góc

.
G v hớng dẫn bài tập 44/86
SGK .
Hs nhắc lại .

Hs nghe và
thực hiện .
III Hớng dẫn học ở nhà 1
Học kĩ lí thuyết .
Làm các bài tập 45, 46 , 47 , 48 . SGK .
*******
Soạn ngày \ \ Giảng ngày \ \
Tiết 47 Luyện tập
A\ phần chuẩn bị
I - Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- HS hiểu quĩ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận , đảo quĩ tích này để
giải toán .
- Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình .
- Biết trình bày lời giải một bài toán quĩ tích bao gồm phần thuận , đảo vào kết luận .
2\ Giáo dục t tởng, tìn cảm
- Học sinh luôn có ý thức trong học tập
II - Chuẩn bị
- GV - Thớc thẳng , compa , êke , thớc đo độ , phấn màu máy tính bỏ túi .
- HS : - Ôn tập cách xác định tâm đờng tròn nội tiếp , tâm đờng tròn ngoại tiếp , các bớc bài toán
dựng hình , bài toán quỹ tích .
- Thớc kẻ , compa, êke , thớc đo độ , máy tính bỏ túi .
b\ phần thể iện trên lớp
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra 5
21
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Nêu các bớc giải bài toán
quỹ tích .
Nhắc lại cách vẽ cung

chứa góc

.
Làm bài tập 45 /86
SGK
Hs trả lời .
Hs chữa bài
tập .
II - Bài mới
Hãy đọc đề bài .
Gv phân tích bài toán để
dựng đợc yếu tố nào trớc .
Từ đó hãy cho biết trình tự
dựng hình ntn?
Hãy cho biết ta dựng đợc
mấy hình thoả mãn yêu cầu
đề bài .
Hãy cho biết vì sao góc
AIB không đổi ?
Hãy tìm quỹ tích điểm I .
Gv nhận xét
Hs đọc đề bài
.
Hs nghe
Hs nêu cách
dựng
Hs : Có hai
nghiệm hình

Hs giải thích


Hs trình bày
lời giải
Bài 49 / 87 SGK 17
A
40
0
4cm
B H C
Lời giải :
Giả sử tam giác ABC đã dựng đợc BC = 6cm ;
à
A
= 40
0
, đờng cao AH = 4cm . Ta nhận cạnh BC
= 6cm dựng đợc ngay , đựng điểm A bằng cách
Cách dựng :
Dựng đoan thẳng AB = 6cm .
Dựng cung chứa góc 40
0
trên đoạn thẳng BC .
Dựng đờng thẳng xy song song với BC , cách BC
4cm ; xy cắt cung chứa góc tại A và A

.
Nối AB , AC . Tam giác ABC hoặc tam giác
A

BC là tam giác cần dựng .

Bài 50 / 87 SGK . 18
Hình vẽ ( gv vẽ sẵn ra bảng phụ )
a)
ã
AIB
= 26
0
34


b) Tìm tập hợp điểm I .
Phần thuận :
Phần đảo :
Kết luận : Vậy quỹ tích điểm I là hai

PmB


P'm'B
chứa góc 26
0
34

Dựng trên đoạn AB
* - Củng cố 4
22
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
Nêu các bớc giải bài toán
quỹ tích .
Nhắc lại cách vẽ cung

chứa góc

.
Hs nhắc lại
III Hớng dẫn học ở nhà 1
Học lí thuyết .
Làm các bài tập 51, 52 /87 SGK
Các bài trong SBT .
______________
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 48 : tứ giác nội tiếp
A\ phần chuẩn bị
I - Mục tiêu bài dạy
1\ Kiến thức, kĩ năng, t duy
- HS nắm vững định lí tứ giác nội tiếp , tính chất về góc nội tiếp của tứ giác nội tiếp .
- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp đợc và có những tứ giác không nội tiếp đợc bất kì đờng
tròn nào.
Nắm đợc điều kiện để một tứ giác nội tiếp đợc (điều kiện ắt có và đủ).
- Sử dụng đợc tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán và thực hành .
- Rèn khả năng nhận xét , t duy lôgic cho HS.
2\ Giáo dục t tởng, tìn cảm
- Học sinh có ý thức và yêu thích bộ môn
II - Chuẩn bị
- GV :- Thớc thẳng compa ,êke , thớc đo góc , bút viết bảng phấn màu .
- HS : - Thớc kẻ compa , êke , thớc đo góc .
b\ phần thể hiện trên lớp
Hoạt động của thày H.đ của trò Ghi bảng
I - Kiểm tra 7
Hs1 : Vẽ một đờng tròn
tâm O rồi vẽ một tứ giác có

tất cả các đỉnh nằm trên đ-
ờng tròn đó .
Hs2 : Vẽ một đờng tròn
tâm I rồi vẽ một tứ giác có
ba đỉnh nằm trên đờng tròn
đó còn đỉnh thứ 4 thì không
.
Hs 1 thực
hiện .
Hs 2 thực
hiện .
23
Giáo án Hình 9 Trờng THCS Lóng sập
II - Bài mới
Gv yêu cầu hs vẽ hình theo
nội dùng của bài .
Gv giới thiệu tứ giác nội
tiếp .
Hãy cho biết thế nào là tứ
giác nội tiếp đờng tròn ?
Có nhận xét gì về các góc
đó của tứ giác nội tiếp .
Gv phát biểu định lí .
Muốn c/m định lí trên ta
làm ntn ?
Gv yêu cầu hs lên bảng
trình bày .

Gv cho hs nhận xét .
Hãy phát biểu định lí đảo

của định lí trên .
Gv hớng dẫn hs c/m định lí
đảo và yêu cầu hs tự c/m .
Hs vẽ hình .
Hs nghe .
Hs phát biểu
định nghĩa .
Hs nhận xét
và phát biểu
định lí .
Hs trả lời .
Hs c/m .
Hs nhận xét .
Hs nghe và
tự chứng
minh định lí
đảo .
1/ Khái niệm tứ giác nội tiếp 18
?1 . Hs tự vẽ .
B
A

D C
Định nghĩa : một tứ giác có bốn đỉnh
nằm trên một đờng tròn đợc gọi là
tứ giác nội tiếp đờng tròn .
Vd : Trong hình vẽ trên có tứ giác ABCD nội tiếp
đờng tròn .
2/ Định lí . 7
Trong một tứ giác nội tiếp , tổng số đo hai góc

đối diện bằng 180
0
.
?2 Chứng minh .
Ta có
ã
1
BAD =
2


BAD
.

ã
1
BCD =
2


BCD
.



ã
ã
BAD + BCD
=
=

1
2


BAD
+
1
2


BAD
=
1
2
. 360
0
= 180
0
.
3/ Đinh lí đảo . 5
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện
bằng 180
0
thì tứ giác đó nội tiếp đợc đờng tròn .
Chứng minh . ( sgk )

*. Củng cố . 7
24

×