Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
Ngày soạn 06/03/05 TUẦN 25
Tiết 52: LUYỆN TẬP (Tiếp)
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, biết cách chọn ẩn thích hợp.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ghi các phương án giải ở bảng phụ.
- HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra (3’) GV kiểm tra vở soạn bài một số HS
3. Vào bài:
TL Hoạt động của GV H động của HS Ghi bảng
34’
“Sửa bài tập 41” HS phân tích
bài toán trước
khi giải.
Tiết 52:LUYỆN TẬP (tiếp)
1) Bài tập 41: Cách 1:
Gọi x là chữ số hàng chục của số ban
đầu (x∈N; 1 ≤ x ≤ 4)
Thì chữ số hàng đơn vị của 2x.
số ban đầu: 10x + 2x
Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số
ban đầu 100x + 10 + 2x.
Ta có phương trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
⇔ 102x + 10 = 12x + 370
⇔ 102x – 12x = 370 – 10
⇔ 90x = 360
⇔ x = 360 : 90 = 4 (Đối chiếu- Tlời)
- GV: “Hãy thử giải
bài toán nếu chọn ẩn
là số cần tìm”.
- HS trao đổi
nhóm và phâ
tích bài toán.
Một HS lên
bảng giải.
Cách 2: Gọi số cần tìm là
ab
(0≤a,b≤9; a
∈N).
Số mới
abba −1
= 370
⇔ 100a + 10 + b – (10a+b) = 370
⇔ 90a + 10 = 370
⇔ 90a = 360
⇔ a = 4 (Thoả mãn điều kiện)
- Tlời: Chữ số hàng đơn vị là: 2a = 8
Vậy số cần tìm là: 48
“Sửa bài tập 43” 2) Bài tập 43:
Tìm phân số có các
tính chất sau:
.Tử là số N có 1 chữ số
.Hiệu giữa tử và mẫu
là 4.
.Nếu giữ nguyên tử và
viết thêm bên phải mẫu
Gọi x là tử số (x∈Z; x ≠ 4).
Mẫu số của phân số; x – 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số
một chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu mới
10(x – 4) + x
159
Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
TL Hoạt động của GV H động của HS Ghi bảng
một chữ số đúng bằng
tử, thì được một phân
số đúng bằng
5
1
Phân số mới
( )
x4x10
x
+−
Ta có phương trình:
( )
5
1
x4x10
x
=
+−
“Sửa bài tập 46”
GV yêu cầu HS phân
tích bài toán:
+ Nếu gọi x (km) là
quãng đường AB, thì
thời gian dự định đi
hết quãng đường là
…?
+ Làm thế nào để
thiết lập phương
trình.
-
( )
h
48
x
- Tìm thời gian
đi trong thực tế.
3) Bài tập 46: 10’=
( )
h
6
1
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0)
- Thời gian đi hết quãng đường AB theo
dự định
( )
h
48
x
.
- Quãng đường ôtô đi trong 1 giờ là 48
(km)
- Quãng đường còn lại ôtô phải đi x – 48
(km)
- Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại
48 + 6 = 54 (km)
Thời gian ôtô đi quãng đường còn lại:
( )
h
54
48x −
- Thời gian ôtô đi từ A đến B: 1 +
( )
h
54
48x
6
1 −
+
Ta có phương trình:
54
48x
6
1
1
48
x −
++=
Giải phương trình tính được x = 120
(thoả mãn bài ra).
Kết luận:…
“Giải bài tập 48”
- GV yêu cầu HS lập
bảng.
100
x1,101
-
100
2,101
(4 –x) =
0,8072
- HS trao đổi
nhóm, phân tích
bài toán, lập
bảng.
4) Bài tập 48:
số dân
năm trớc
(triệu)
tỷ lệ tăng
Só dân năm
nay
(triệu)
A x 1,1%
100
x1,101
B 4 –x 1,2%
100
2,101
(4 –x)
4. Dặn dò: 2’
Học thuộc bài và làm bài tập 50a, b; 51a, b; 55a, b, d.SGK/33-34
IV. RÚT KN: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
160
Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
Ngày soạn 10/3/05
Ngày giảng 11/3/05 ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tiết 1)
Tiết 53
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc lý thuyết của chương.
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình một ẩn (phương trình bậc nhất một ẩn,
phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu) .
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
- HS: Ôn tập lý thuyết của chương, chuẩn bị bài tập ở nhà (từ bài 50 đến 54).
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (Trong phần ôn tập)
3. Vào bài:
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
10’
“Ôn lại lý thuyết chương III”.
- GV: Gọi HS đứng tại chỗ
trả lời câu hỏi.
- Gọi HS đứng tại
chỗ trả lời, lớp nhận
xét.
I Lí thuyết:Ôn lại lý thuyết
chương III
32’ “Sửa bài tập 50a, 50b”.
- GV: tranh thủ kiểm tra vở
bài tập của một số em HS.
- Hai HS lên bảng
giải 50a, 50b. Lớp
nhận xét.
II Bài tập:
1) Bài tập 50a:
3 – 4x(25-2x)=8x
2
+ x - 300
⇔ 3 – (100x – 8x
2
) = 8x
2
+ x
– 300
⇔ 3 – 100x + 8x
2
= 8x
2
+ x – 300
⇔ 8x
2
– 100x – 8x
2
– x =
-300 – 3
⇔ -101x = -303
⇔ x = -303: (-101)
⇔ x = 3
Tập nghiệm của phương
trình:
S = {3}
Bài tập 50b:
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1x215140
x322x318
20
1x215
20
20.7
20
x322
20
x318
4
1x23
7
10
x32
5
x312
+−=
+−−⇔
+
−=
+−
⇔
+
−=
+
−
−
161
Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
……….
⇔ 0x = 121
PTVN , S = Ø
Sửa bài tập”
Bài tập 51b, 51c (SGK) Gọi
2 HS lên bảng sảư, yêu cầu
HS nêu hướng giải trước khi
trình bày lời giải.
- Hai HS lên bảng
sửa bài.
2) Bài tập 51b:
4x
2
– 1 = (2x + 1) (3x – 5)
⇔ (2x – 1) (2x + 1)
- (2x + 1) (3x – 5) = 0
⇔ (2x + 1)[2x-1-(3x-5) ]=0
⇔ …………
⇔ (2x + 1) (-x + 4) = 0
⇔ …………
⇔ x =
2
1
; x = 4
S =
− 4;
2
1
3) Bài tập: 52a
x
5
)3x2(x
3
3x2
1
=
−
−
−
ĐKXĐ: x ≠
2
3
; x ≠ 0
“Giải bài tập 52a”.
- GV: Yêu cầu HS nhận
dạng phương trình; nêu
hướng giải.
Quy đồng mẫu hai vế và khử
mẫu:
( ) ( )
( )
( )
3x2x
3x25
3x2x
3
3x2x
x
−
−
=
−
−
−
⇒ x – 3 = 5(2x – 3) (*)
Giải phương trình (*)
(*) ⇔ x – 3 = 10x – 15
⇔ x – 10x = 3 – 15
⇔ -9x = -12
⇔ x =
3
4
9
12
=
−
−
x =
3
4
Thoả mãn ĐKXĐ nên
phương trình đã cho có một
nghiệm là S =
3
4
“Sửa bài tập 53”
GV: Chọn nhóm nào giải
cách 1 cho lên làm trước sau
đó sửa cách 2. - HS làm việc theo
nhóm, đại diện một
nhóm trình bày lời
giải.
4) Bài tập 53:
C1: Giải bình thường
C2:
162
Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
( ) ( )
( ) ( )
10
6
1
7
1
8
1
9
1
10x
6
1
7
1
10x
8
1
9
1
10x
6
10x
7
10x
8
10x
9
10x
1
6
4x
1
7
3x
1
1
2x
1
9
1x
6
4x
7
3x
8
2x
9
1x
=
−−++⇔
++=
++⇔
+
+
+
=
+
+
+
⇔
+
+
++
+
=+
+
++
+
⇔
+
+
+
=
+
+
+
do
0
6
1
7
1
8
1
9
1
6
1
8
1
;
7
1
9
1
<−−+
<<
nên (1) ⇔ x + 10 = 0
⇔ x = -10
4. Dặn dò: 2’
Học thuộc bài và làm bài tập còn lại.
IV. RÚT KN:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
163
Trường THCS Nhôn Phuùc GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Nguyễn Hoàng AÂn
164