Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

Giáo án buỏi hai toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.55 KB, 160 trang )

Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Nhận bàn giao: Từ GV Nguyễn Thị Ngọc
Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày giảng: 25/10/2010
TIẾT 25: LUYỆN BÀI TẬP VỀ CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết phép chia đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: ( 0’)
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Gv: Cho hs làm bài toán 1
Thực hiện phép chia
a, 20x
5
y
3
z : 5xyz =
b, 7a
2
b
4
c
3
: (-3a


2
b
3
) =
c, (21x
3
y
5
z
7
- 3x
2
yz): 7xyz =
d, 3xyz(x - y)
3
: 4z(x - y) =
Gv: Mời 4 hs lên bảng thực hiện, học sinh
khác làm vào vở.
Gv: Nhận xét sửa sai nếu có
Gv: Đưa ra bài tập 2:
a. x
3
: x
2
= ?
b.
7 2
15 :3x x =
?
c.

5
20 :12x x =
?
d.
2 2 2
15 :5x y xy =
?
Bài 1. Thực hiện phép chia (20’)
a, 20x
5
y
3
z : 5xyz
=
5 3
20 x y z
. . .
5 x y z
= 4x
4
y
2
b, 7a
2
b
4
c
3
: (-3a
2

b
3
)
=
2 4
3
2 3
7 a b
. . .c
3 a b−
= -
7
3
bc
3

c, (21x
3
y
5
z
7
- 3x
2
yz): 7xyz
=
3 5 7 2
21 x y z 3 x y z
. . . . . .
7 x y z 7 x y z


= 3x
2
y
4
z
6
-
3
7
x
d, 3xyz(x - y)
3
: 4z(x - y)
=
3
4
xy(x - y)
2

Bài 2. Thực hiện phép tính (20’)
a. x
3
: x
2
= x
3-2
= x
b.
527

53:15 xxx =
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
1
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
e.
3 2
12 : 9x y x =
?
g.
3 5 2 3
15 :5x y z x y =
?
h.
( )
4 2 2
12 : 9x y xy− =
?
? Nêu quy tắc thực hiện phép tính trên ?
GV: gọi 7 hs lên bảng lên bảng thực hiện
phép tính.
? Yêu cầu các học sinh khác làm, quan sát,
nhận xét ?
GV: nhận xét, sửa chữa uốn lắn, chốt lại
cách làm. Điều kiện để đơn thức A chia hết
đơn thức B.
c.
45
3
5
12:20 xxx =

d.
xxyyx 35:15
222
=
e.
xyxyx
3
4
9:12
23
=
g.
zxyyxzyx
23253
35:15 =
h.
( )
4 2 2 3
4
12 : 9
3
x y xy x− = −
3. Củng cố:(4’)
? Muốn chia hai đơn thức ta làm như thế nào ?
4. Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Nắm chắc khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Nắm chắc quy tắc chia hai đơn thức. BTVN: 61, 62 (SGK -Tr 27)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
2
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy

Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày giảng: 25/10/2010
TIẾT 26: LUYỆN BÀI TẬP VỀ CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu phép chia đa thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Tư duy: phát triển tư duy logic toán học.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : làm tính chia
a, (25x
5
- 5x
4
+ 10x
2
): 5x
2
= ?
b, (15x
3
y
2

-6x
2
y-3x
2
y
2
): 6x
2
y = ?
? Nêu cách thực hiện phép tính trên ?
? Yêu cầu 2 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sứa chữa chốt lại quy tắc chia đa thức
cho đơn thức
GV : Đưa ra bài tập :Thực hiện phép tính
a,
( ) ( )
25224
4:1284 xyxyxx −+−
= ?
b, (30x
4
y
3
- 25x
2
y
3
- 3x

4
y
4
) : 5x
2
y
3
= ?
c, (6x
3
y
2
- 5x
2
y
3
):3xy
2
= ?
? Nêu cách thực hiện phép tính trên ?
Bài 1: Làm tính chia : ( 15’)
a, (25x
5
- 5x
4
+ 10x
2
): 5x
2


=
5 4 2
2 2 2
25x 5x 10x
5x 5x 5x
− +
= 5x
3
- x
2
+ 2
b, (15x
3
y
2
-6x
2
y-3x
2
y
2
): 6x
2
y
=
3 2 2 2 2
2 2 2
15x y 6x y 3x y
6x y 6x y 6x y
− −

=
5 1
xy 1 y
2 2
− −

Bài 2: Thực hiện phép tính: (15’)
a,
( ) ( )
25224
4:1284 xyxyxx −+−

yxx
32
356 −−=
b, (30x
4
y
3
- 25x
2
y
3
- 3x
4
y
4
) : 5x
2
y

3

yxx
22
5
3
56 −−=
c, (6x
3
y
2
- 5x
2
y
3
):3xy
2
= (6 x
3
y
2
: 3xy
2
) + (- 5x
2
y
3
: 3xy
2
)

= 2x
2
-
5
3
xy
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
3
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
? Yêu cầu 3 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
Gv: Sửa chữa, lưu ý cho học sinh khi chia
phần hệ số không chia hết để dưới dạng
phân số, chú ý dấu.
GV : Đưa ra bài tập : làm tính chia
[3(x-y)
4
+ 2(x-y)
3
-5(x-y)
2
] : (y - x)
2
= ?
? Nêu cách thực hiện phép tính trên ?
GV gợi ý: coi (x-y) là một biến, đổi dấu
của (y - x)
? Yêu cầu 1 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi

nhận xét ?
GV: Sứa chữa chốt lại quy tắc chia đa thức
cho đơn thức
Bài 3: Làm tính chia : ( 10’)
[3(x-y)
4
+ 2(x-y)
3
-5(x-y)
2
] : (y - x)
2
[3(x-y)
4
+ 2(x-y)
3
-5(x-y)
2
] : (x - y)
2

= 3(x-y)
2
+ 2(x -y) - 5
3. Củng cố: (4’)
? Nêu cách chia một đa thức cho một đơn thức ?
? Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý điều gì ?
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc các QT: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
- Ôn tập: Phép trừ, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.

GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
4
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Ngày soạn: 29/10/2010 Ngày giảng: 30/10/2010
TIẾT 27: LUYỆN BÀI TẬP VỀ CHIA ĐA THỨC
MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu phép chia đa thức một biến đã sắp xếp phép chia
hết, phép chia có dư
- Kĩ năng: Hs biết cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt cho HS khi vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : làm tính chia
(2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x – 3) : (x
2

- 4x – 3)
? Các đa thức đã được sắp xếp chưa ?
? Nêu cách thực hiện phép chia ở trên ?
? Yêu cầu 1 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sứa chữa chốt lại quy tắc phép chia
đa thức một biến đã sắp xếp
GV : Đưa ra bài tập :Thực hiện phép tính
(5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
Bài 1: Làm tính chia : ( 15’)
(2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x – 3) : (x
2
- 4x – 3)
2x
4
- 13x
3

+ 15x
2
+ 11x- 3 x
2
- 4x- 3
-
2x
4
- 8x
3
- 6x
2
2x
2
-5x+1
- 5x
3
+ 21x
2
+ 11x- 3
-
- 5x
3
+ 20x
2
+ 15x
x
2
- 4x- 3
-

x
2
- 4x- 3
0
Vậy: (2x
4
- 13x
3
+ 15x
2
+ 11x – 3) : (x
2
- 4x –
3) = 2x
2
- 5x + 1
Bài 2: Thực hiện phép tính: (15’)
(5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
5
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
? Các đa thức đã được sắp xếp chưa ?
? Nêu cách thực hiện phép chia ở trên ?
? Yêu cầu 1 Hs lên bảng tính ?

? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sứa chữa chốt lại quy tắc phép chia
đa thức một biến đã sắp xếp
GV : Đưa ra bài tập : làm tính chia
a/ (4x
2
+ 12xy + 9y
2
) : (2x + 3y) = ?
b/ (125x
3
+ 1) : (5x + 1) = ?
c/ (x
2
- 2xy + y
2
) : (y - x) = ?
? Nêu cách thực hiện phép tính trên ?
GV gợi ý: Phân tích đa thức bị chia thành
nhân tử trong đó có nhân tử giống đa thức
chia .
? Yêu cầu 3 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sứa chữa chốt lại quy tắc chia đa thức
một biến đã xắp xếp.

5x
3

- 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
-
5x
3
+ 5x 5x - 3
-3x
2
- 5x + 7
-
-3x
2
- 3
- 5x - 10
Vậy: (5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
= (5x - 3), dư : (-5x - 10)
Bài 3: Làm tính chia : ( 10’)
a/ [(2x)
2
+ 2.2.3xy + (3y)
2

] : (x + y)
= (2x + 3y)
2
: (2x + 3y) = 2x + 3y
b/ (125x
3
+ 1) : (5x + 1)
= (5x +1)(25x
2
- 5x +1): (5x +1)
= 25x
2
- 5x + 1
c/ (x
2
- 2xy + y
2
) : (y - x)
= (x - y)
2
: (y - x)
= (y - x)
2
: (y - x) = y - x
3. Củng cố: ( 4’)
? Khi nào thì một đa thức A chia hết cho một đa thức B?
? Trước khi tiến hành chia 2 đa thức ta cần chú ý điều gì?
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
-Học bài. Làm BT: 48, 49, 50/SBT.
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ

6
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Ngày soạn: 29/10/2010 Ngày giảng: 30/10/2010
TIẾT 28: LUYỆN BÀI TẬP VỀ CHIA ĐA THỨC
MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, phép chia đa thức cho đa
thức.
- Kĩ năng: Hs biết cách chia đa thức cho đa thức.
- Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt cho HS khi vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài.
II. Chuẩn bị :
- Gv : Giáo án
- Hs: Học bài cũ, làm các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, hoạt động nhóm, luyện tập.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : làm tính chia
a. (x
2
- 2xy + y
2
) : (x-y) = ?
b. (x
2
+ 2xy + y
2

) : (x + y) = ?
c. (x
2
- 2x + 1) : (x-1) = ?
d. (x
2
- 4x + 4) : (x-2) = ?
e. (x
2
- 6xy + 9y
2
) : (x-3y) = ?
? Nhận xét gì về đa thức bị chia và đa thức
chia ?
? Nêu cách thực hiện phép chia ở trên ?
GV gợi ý: Phân tích đa thức bị chia thành
nhân tử trong đó có nhân tử giống đa thức
chia .
? Yêu cầu 5 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sửa chữa chốt lại cách chia đa thức
cho đa thức.
Bài 1: Làm tính chia : ( 20’)
a. (x
2
- 2xy + y
2
) : (x-y)
= (x – y )

2
: (x-y) = (x-y)
b. (x
2
+ 2xy + y
2
) : (x + y)
= (x + y )
2
: (x + y) = (x + y)
c. (x
2
- 2x + 1) : (x-1)
= (x-1)
2
: (x-1) = (x-1)
d. (x
2
- 4x + 4) : (x-2)
= (x
2
– 2.2x + 4) : (x-2)
= (x-2)
2
: (x-2) = (x-2)
e. (x
2
- 6xy + 9y
2
) : (x-3y)

= [(x
2
– 2.3xy + (3y)
2
] : (x-3y)
= (x-3y)
2
: (x-3y) = (x-3y)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
7
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
GV : Đưa ra bài tập :Thực hiện phép tính
a. (25x
2
- 9y
2
):(5x-3y) = ?
b. (27x
3
- 8):(3x - 2) = ?
c. (8x
3
+ 27): (4x
2
- 6x + 9) = ?
d, (x
2
+ 3x + xy + 3y) : (x + y) = ?
? Nhận xét gì về đa thức bị chia và đa thức
chia ?

? Nêu cách thực hiện phép chia ở trên ?
GV gợi ý: Phân tích đa thức bị chia thành
nhân tử trong đó có nhân tử giống đa thức
chia, đa thức bị chia có dạng hằng đẳng
thức náo.
? Yêu cầu 4 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sửa chữa chốt lại cách chia đa thức
cho đa thức.

Bài 2: Thực hiện phép tính: (20’)
a. (25x
2
- 9y
2
):(5x-3y)
= (5x-3y)(5x+3y):(5x-3y)
= 5x + 3y
b. (27x
3
- 8):(3x - 2)
=(3x -2)(9x
2
+ 2.3x +4): (3x -2)
= 9x
2
+ 6x + 4
c. (8x
3

+ 27): (4x
2
- 6x + 9)
= (2x + 3)(4x
2
-6x + 9):(4x
2
- 6x + 9)
= 2x + 3
d, (x
2
+ 3x + xy + 3y) : (x + y)
= [x(x+3) + y(x + 3)]:(x + y)
= (x + 3)(x + y):(x + y)
= x + 3
3. Củng cố: ( 4’)
? Trước khi tiến hành chia 2 đa thức ta cần chú ý điều gì ?
? Nêu cách chia đa thức cho đa thức ?
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc các QT: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
- Ôn tập: Phép trừ, phép nhân đa thức sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
8
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Ngày soạn: 31/10/2010 Ngày giảng: 01/11/2010
TIẾT 29: LUYỆN BÀI TẬP VỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu các kiến thức: Nhân đa thức, HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Kĩ năng: Hs biết nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử.

- Tư duy : Logic toán học, tổng hợp.
- Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập chương I.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : Thực hiện phép tính:
a. x.(x
2
+ 4xy - 5) = ?

b. (5x
4
y + 30x
2
y
2
– 7x
2
y) : 5x
2
y = ?
c. (x
2
- 4x + 4) : (x-2) = ?

d. (2x
2
- 3x)(5x
2
- 2x+ 1) = ?
? Các phép toán ở trên gồm những phép
tính gì ?
? Nêu cách thực hiện phép tính ở trên ?
? Yêu cầu 4 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sửa chữa, chốt lại cách thực hiện
phép tính cộng, trừ ,nhân, chia đơn, đa
thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính: (20’)
a. x.(x
2
+ 4xy - 5)
= x
3
+ 4x
2
y - 5x
b. (5x
4
y + 30x
2
y
2
– 7x

2
y) : 5x
2
y
= (5x
4
y : 5x
2
y) + (30x
2
y
2
: 5x
2
y)
– (7x
2
y : 5x
2
y) = x
2
+ 6y -
5
7

c. (x
2
- 4x + 4) : (x-2)
=(x - 2)
2

:(x - 2)
= (x - 2)
d. (2x
2
- 3x)(5x
2
- 2x+ 1)
= 10x
4
- 4x
3
+ 2x
2
+ 15x
3
+ 6x
2
- 3x
= 10x
4
+ 11x
3
+ 8x
2
- 3x
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
9
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
GV : Đưa ra bài tập : Phân tích đa thức
thành nhân tử:

a/ x
2
- 4 + (x - 2)
2
= ?
b/ x
3
- 2x
2
+ x - xy
2
= ?
c/ x
3
- 4x
2
- 12x + 27 = ?
d/ x
4
- 4x
2
+ 4 – x
2
= ?
? Bài toán yêu cầu gì ?
? Nêu cách phân tích đa thức thành nhân
tử ?
? Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?

GV: Sửa chữa chốt lại các cách phân tích
đa thức thành nhân tử ?
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
(20’)
a/ x
2
- 4 + (x - 2)
2
= (x - 2) (x + 2) + (x - 2)
2
= (x - 2) (x + 2 + x - 2)
= (x - 2) 2x
b/ x
3
- 2x
2
+ x - xy
2
= x (x
2
- 2x + 1 - y
2
)
= x [(x - 1)
2
- y
2
]
= x (x - 1 + y) (x - 1 - y)
c/ x

3
- 4x
2
- 12x + 27
= (x
3
+ 3
3
) - 4x (x + 3)
= (x + 3) (x
2
- 3x + 9) - 4x (x + 3)
= (x + 3) (x
2
- 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x
2
- 7x + 9)
d/ x
4
- 4x
2
+ 4 - x
2
= (x
4
- 4x
2
+ 4) - x
2

= (x
2
- 2)
2
- x
2
= (x
2
- x - 2) (x
2
+ x - 2)
3. Củng cố: ( 4’)
? Nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
? Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Ôn lại các kiến thức trên và ôn tập trước các kiến thức còn lại trong Chương I.
- Làm BT phần ôn tập Chương. BT nâng cao: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x
2
+ 3x - 18 b/ 8x
2
+ 30x + 7 c/ x
3
- 11x
2
+ 30x
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
10
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Ngày soạn: 31/10/2010 Ngày giảng: 01/11/2010

TIẾT 30: LUYỆN BÀI TẬP VỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp)
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết các kiến thức cơ bản của chương, vận dụng giải một số dạng toán
về chia đa thức.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng kiến thức vào làm một số bài tập chứng minh, tính giá trị
biểu thức.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgíc cho HS.
- Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập chương I.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : Làm tính chia:
a/ (6x
3
- 7x
2
- x + 2):(2x + 1 ) = ?

c/ (x
2
- y
2
+ 6x + 9): (x + y + 3) = ?
? Các phép toán ở trên gồm những phép

tính gì ?
? Nêu cách thực hiện phép tính ở trên ?
? Yêu cầu 2 Hs lên bảng tính ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
Bài 1: Làm tính chia: (20’)
a/
6x
3
- 7x
2
- x + 2 2x + 1
-
6x
3
+ 3x
2
3x
2
- 5x + 2
-10x
2
- x + 2
-
-10x
2
- 5x
4x + 2
-
4x + 2
0

Vậy : (6x
3
- 7x
2
- x + 2):(2x + 1 )
= 3x
2
- 5x + 2
c/ (x
2
- y
2
+ 6x + 9) : (x + y + 3)
= [ (x
2
+ 2.3x + 3
2
) - y
2
] : (x + y + 3)
= [(x + 3)
2
– y
2
] : (x + y + 3)
=(x+3+y)(x+3–y):(x+y+3)
= x + 3 – y
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
11
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy

nhận xét ?
GV: Sửa chữa, chốt lại cách thực hiện
phép tính chia đa thức cho đa thức.
GV : Đưa ra bài tập : ‘‘Chứng minh rằng:
x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0 với mọi x thuộc tập
số thực ’’
? Bài toán yêu cầu gì ?
? Nêu cách chứng minh ?
GV gợi ý phân tích vế trái thành nhân tử,
dưới dạng lũy thừa với số mũ chẵn.
? Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sửa chữa chốt lại cách chứng minh
biểu thức lớn hơn 0 không phụ thuộc vào
biến x.
GV : Đưa ra bài tập : Tính giá trị của biểu
thức:
(x
2
- xy + y
2
)(x + y) - 2y
3
Tại x = 0; y = 1
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?

? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?
GV gợi ý rút gọn biểu thức, thay giá trị x,
y vào tính.
? Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm ?
? Yêu cầu các học sinh khác làm, theo dõi
nhận xét ?
GV: Sửa chữa chốt lại cách tính giá trị của
biểu thức: rút gọn mới tính giá trị.
Bài 2: Chứng minh (10’)
x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0
,x y R∀ ∈
Ta có: x
2
- 2xy + y
2
+ 1
= (x - y)
2
+ 1
Vì: (x - y)
2


0
,x y R∀ ∈


(x - y)
2
+ 1 > 0
,x y R∀ ∈

x
2
- 2xy + y
2
+1 > 0

,x y R∀ ∈
= (x
4
- 4x
2
+ 4) - x
2
= (x
2
- 2)
2
- x
2
= (x
2
- x - 2) (x
2
+ x - 2)


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: (10’)
Ta có: (x
2
- xy + y
2
)(x + y) - 2y
3

= x
3
+ y
3
- 2y
3

= x
3
- y
3

thay x = 0; y = 1 vào đa thức ta được : 0
3
-
1
3
= 0 - 1 = -1
3. Củng cố: (4’)
? Tiết học hôm nay ta đa ôn tập những nội dung nào?
? Để quá trình chia được nhanh chóng, thuận lợi ta nên làm thế nào?
? Nêu cách CM đẳng thức ? Rút gọn biểu thức ?

4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức đã ôn tập của Chương I.
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
12
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Ngày soạn: 03/11/2010 Ngày giảng: 04/11/2010
TIẾT 31: LUYỆN BÀI TẬP VỀ HÌNH BÌNH HÀNH
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa h.b.h, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình bình hành.
- Kĩ năng: Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
- Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt cho HS khi vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận,biết liên hệ thực tế về hình bình hành.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
13
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
3. Củng cố: (4’)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập :
“ Cho hbh ABCD ( AB > BC ). Tia phân
giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác

của góc B cắt DC ở F.
a, CM: rằng DE // BF.
b, Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao ? ”
? Đọc yêu cầu bài toán ?
? Bài toán cho biết gì yêu cầu gì ?
? Vẽ hình ghi GT và KL của bài toán ?
? Nêu cách CM cho DE // BF ?


Nêu cách CM
12
ˆˆ
FD =


? Nêu cách CM
11
ˆˆ
FB =
,
21
ˆˆ
DB =



(So le trong ) , (vì
DB
D
D

B
B
ˆˆ
;
2
ˆ
ˆ
;
2
ˆ
ˆ
21
===
)
? Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao ?
?Gọi 1 hs lên bảng trình bầy phần CM ?
? Y/c hs khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn ?
GV Sửa chữa, chốt lại KT về hình bình
hành: dấu hiệu nhận biết một tứ giác là
hình bình hành
GV : Đưa ra bài tập :
“Câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là
hbh.
b/ Hình thang có 2 cạnh bên song song là
hbh.
c/ Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hbh.
d/ Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
hbh.

e/ Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hbh”.
Bài 1: (25’)
A E B



1
2

1
2 1
D F C
GT hbh ABCD: AB > BC
DE là tia phân giác của
D
ˆ

BF là tia phân giác của
B
ˆ
(E

AB, F

DC)

KL a/ DE // BF
b/ DEBF là hình gì? Vì sao?
Chứng minh:

a/ Vì:
DB
D
D
B
B
ˆˆ
;
2
ˆ
ˆ
;
2
ˆ
ˆ
21
===
(gt)


21
ˆˆ
DB =
- Vì ABCD là hbh

AB // DC


11
ˆˆ

FB =
(2 góc SLT)


12
ˆˆ
FD =

DE // BF (2 góc đ. vị bằng nhau)
b/ Vì ABCD là hbh

AB // DC
E

AB, F

DC

BE // DF.
- Có: DE // BF (c/m trên)

DEBF là hình bình hành.
Bài 2 (15’)
a/ Đ
b/ Đ
c/ S
d/ S
e/ Đ
14
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy

? Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song ?
? Nêu các cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về hình bình hành.
Ngày soạn: 03/11/2010 Ngày giảng: 04/11/2010
TIẾT 32: LUYỆN BÀI TẬP VỀ HÌNH BÌNH HÀNH ( tiếp )
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa h.b.h, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình bình hành.
- Kĩ năng: Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
- Tư duy: Rèn tư duy linh hoạt cho HS khi vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận,biết liên hệ thực tế về hình bình hành.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
15
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập :
“ Cho hình bình hành ABCD, Kẻ AH
vuông góc BD và CK vuông góc với BD.
O là trung điểm của HK.
a, Chứng minh rằng: AHCK là hbh.

b, Chứng minh A, O, C thẳng hàng ”.
? Đọc yêu cầu bài toán ?
? Bài toán cho biết gì yêu cầu gì ?
? lên bảng vẽ hình ? HS ghi GT, KL ?
? AHCK là hbh


? AH = CK; AH // CK




?

ADH=

BCK;AH

BD
(c.huyền - g.nhọn) CK

B (gt)
?Gọi 1 hs lên bảng trình bầy phần CM ?
? Y/c hs khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn ?
? Nêu cách chứng minh:
A, O, C thẳng hàng


O là trung điểm của AC





OH = OK AHCK là hbh
(gt) (c/m trên)
- Có AHCK là hbh (c/m câu a).
- Có: O là trung điểm của HK (gt)

O là trung điểm của AC

A, O, C thẳng hàng
GV Sửa chữa, chốt lại KT về hình bình
hành: định nghĩa h.b.h, các tính chất của
hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết
một tứ giác là hình bình hành.
GV : Đưa ra bài tập : Tính
a, Tổng 4 góc trong một tứ giác có số
đo bằng bao nhiêu ?
b, Tính x trên hình vẽ là:
Bài 1: (30’)
A B
K
1


H
O



1



D C
GT hbh ABCD: AH

BD tại H
CK

BD tại K, OH = OK

KL a/ AHCK là hbh
b/ A, O, C thẳng hàng
Chứng minh:
a/ Xét tứ giác AHCK có :
Vì AH

BD, CK

BD (gt)

AH // CK (1)
- Xét

ADH và

BCK có:
0
90

ˆˆ
== KH
AD = CB (t/c hbh)
11
ˆˆ
BD =
(2 góc SLT, AD // BC)



ADH =

BCK
(cạnh huyền - góc nhọn)

AH = CK (2)
- Từ (1), (2)

Tứ giác AHCK là hbh.
b, Theo CM trên tứ giác AHCK là hbh
mà AC và HK là hai đường chéo của hbh
AHCK .
- Mặt khác: OH = OK ( gt ) nên OA = OB
( tính chất đường chéo hbh )
- Suy ra: A, O, C thẳng hàng.
Bài 2 (10’)
a, Tổng 4 góc trong một tứ giác bằng 360
0
b, Vì MN là đường trung bình của tam giác
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ

16
A
B
C
9cm
x
N
M
A
B
C
9cm
x
N
M
A
B
C
9cm
x
N
M
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
ABC nên:
x = MN =
1
2
BC =
1
2

9 = 4,5 ( cm)
3. Củng cố: (4’)
? Nêu các cách chứng minh ba điểm thẳng hàng ?
? Nêu các cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về hình bình hành.
Ngày soạn: 07/11/2010 Ngày giảng: 08/11/2010
TIẾT 33: LUYỆN BÀI TẬP VỀ ĐỐI XỨNG TÂM
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; 2 hình đối xứng qua 1 điểm. Hình có
tâm đối xứng.
- Kĩ năng: Hs biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước, đường thẳng đối xứng với 1
đường thẳng cho trước qua 1 điểm.
- Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm, liên hệ thực tế hình có tâm đối
xứng.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
17
Trờng THCS Mờng Phăng * Giáo án: Thực hiện buổi 2 trên ngày
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
GV : a ra bi tp :
Cho gúc vuụng xOy, im A nm trong

gúc ú. Gi B l im i xng vi A qua
Ox, gi C l im i xng vi A qua Oy.
Chng minh rng im B i vi im C
qua O .
? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?
? C v B .x nhau qua O



B, O, C thng hng
v OB = OC




1
+ ễ
2
+ ễ
3
+ ễ
4
= 180
0
v OB = OA, OA = OC




3
= ễ
4
, ễ
2
= ễ
1
,

2
+ ễ
3
= 90
0
(gt)
v

OAB,

OAC cõn ti O.
? HS lờn bng trỡnh by bi ?
GV Sa cha, cht li KT v 2 im i
xng qua 1 im; 2 hỡnh i xng qua 1
im. Hỡnh cú tõm i xng.
GV : a ra bi tp :
Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD. Gi E l
im i xng vi D qua im A, gi F l
im i xng vi D qua im C. Chng
minh rng im i xng vi F qua im
B .

? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?
Bi 1: (30)
y

E
C / / A

4 3
=
O
1
2
K
= x

B
A nm trong
ã
0
90xOy =
,
GT A v B . x nhau qua Ox
A v C . x nhau qua Oy
KL C v B . xng nhau qua O
Chng minh:
- Vỡ C v A x nhau qua Oy (gt)

Oy l ng tr. trc ca CA.


OA = OC



OCA cõn ti O.
M: OE

CA


3
= ễ
4

(t/c tam giỏc cõn)
- C/m tng t, ta c:
OA = OB v ễ
2
= ễ
1

OC = OB = OA (1)
- Cú: ễ
3
+ ễ
2
= 90
0
(gt)



4
+ ễ
1
= 90
0


1
+ ễ
2
+ ễ
3
+ ễ
4
= 180
0
(2)
- T (1), (2)

O l trung im ca CB.

C v B i xng nhau qua O.
Bi 2 (10)
E_
/
A B
_ /
// //

D C F
GT hbh ABCD, E x D qua A
F x D qua C
KL E x F qua B
GV: Trần Hào Hiệp Tổ: Toán-Lý-Công Nghệ
18
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
? Nêu cách chứng minh E đối xứng với F
qua B ?



E ,B, F thẳng hàng và BE = BF


BE // AC và BE = AC
BF // AC, BF = AC
Gv gọi HS lên bảng trình bày bài
GV Sửa chữa, chốt lại KT về 2 điểm đối
xứng qua 1 điểm; 2 hình đối xứng qua 1
điểm. Hình có tâm đối xứng
Chứng minh:
- Vì ABCD là hbh (gt)

BC // AD, BC = AD

BC // AE và BC = AE (= AD)

AEBC là hình bình hành.


BE // AC và BE = AC (1)
- C/m tương tự, ta được:
BF // AC, BF = AC (2)
- Từ (1), (2)

E, B, F thẳng hàng (Tiên đề
Ơclít).
Có: BE = BF (= AC)

E đối xứng với F qua B.
3. Củng cố: (4’)
? Nêu các cách chứng minh ba điểm thẳng hàng ?
? Nêu các cách chứng minh hai điểm đối xứng ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về 2 điểm đối xứng qua 1 điểm; 2 hình đối xứng qua
1 điểm. Hình có tâm đối xứng.
Ngày soạn: 07/11/2010 Ngày giảng: 08/11/2010
TIẾT 34: LUYỆN BÀI TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi học tập bộ môn, trình bày chứng minh.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
19
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
GV : Đưa ra bài tập :
“Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông
góc với nhau . Gọi E , F ,G , H theo thứ tự
là trung điểm của các cạnh AB, BC ,CD ,
DA. Tứ giác E FGH là hình gì?Vì sao ”.
? Đọc yêu cầu bài toán ?
? Bài toán cho biết gì yêu cầu gì ?
? lên bảng vẽ hình ? HS ghi GT, KL ?
? Nêu cách chưng minh tứ giác EFGH là
hình chữ nhật ?
? Chứng minh tứ giác EFGH là hbh ?
? Chứng minh góc E bằng 90
0
?
? HS lên bảng trình bày bài ?
GV Sửa chữa, chốt lại KT về cách CM tứ
giác là hình chữ nhật.
GV : Đưa ra bài tập :
“Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A đến BD .
Biết HD = 2cm , HB = 6 cm. Tính độ
dài AD , AB ”.
? Đọc yêu cầu bài toán ?
? Bài toán cho biết gì yêu cầu gì ?

? lên bảng vẽ hình ? HS ghi GT, KL ?
? Nêu cách tính AD = ? AB = ?



AD = AO


Bài 1: (20’)
H
G
F
E
O
D
C
B
A
GT Tứ giác: ABCD. AC

BD. EB = AE
E

AB; FB = FC, F

BC, GC = GD
G

CD; HA = HD , H


AD
KL Tứ giác E FGH là hình gì ? Vì sao?
Chứng minh:
Xét

ABC có AE = EB , BF = FC ( gt) .
Nên E F // AC ( E F là đường TB)
Chứng minh tương tự

ADC HG là
đường trung bình. Nên HG // AC
Suy ra E F //GH (1)
Chứng minh tương tự ta có E H // HG (2)
Từ (1) và (2) suy ra E F GH là hình bình
hành
E F // AC , BD

AC => E F

BD
E F

BD , EH // BD = > E F

EH
Hình bình hành E F GH có góc E bằng 90
0
.
Nên EFGH là hình chữ nhật .
Bài 2 (20’)

0
H
D
C
B
A
GT HCN : ABCD , AH

BD,
HD = 2cm ; HB = 6 cm
KL Tính AD =? AB = ?
Chứng minh:
Kẻ AC cắt BD tạo O
Ta có : OD =
1
2
BD
=
1
.8
2
= (4 cm)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
20
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
OD =
1
2
BD
OH = OD – HD, OH = HD

Gv gọi HS lên bảng trình bày bài
? HS khác làm, theo dõi nhận xét ?
GV Sửa chữa, chốt lại KT về tính chất
đường xiên, hình chữ nhật.
Suy ra OH = OD - HD = 4 - 2 = 2 ( cm )
Do đó OH = HD. Suy ra AD = AO ( quan
hệ đường xiên và hình chiếu )
Vậy AD = AO =
8
2 2
AC
= =
4 (cm )
Xét

ABD vuông :
AB
2
= BD
2
- AD
2
= 8
2
- 4
2
= 48
Suy ra AB = 7 (cm )
3. Củng cố: (4’)
? Nêu các cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ?

? Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về về cách CM tứ giác là hình chữ nhật.
Ngày soạn: 10/11/2010 Ngày giảng: 11/11/2010
TIẾT 35: LUYỆN BÀI TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT ( tiết )
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi học tập bộ môn, trình bày chứng minh.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
21
Trờng THCS Mờng Phăng * Giáo án: Thực hiện buổi 2 trên ngày
GV : a ra bi tp :
Cho tam giỏc ABC, ng cao AH. Gi I
l trung im ca AC, E l i vi H qua
I. T giỏc AHCE l hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? .
? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?

? c/m AHEC l hcn ta s dng kin
thc no?
? Ngoi cỏch lm trờn cũn cú cỏch no
khỏc khụng?
? Hóy xỏc nh tõm i xng, trc i
xng ca HCN? Vỡ sao?
? HS lờn bng trỡnh by bi ?
GV Sa cha, cht li KT v cỏch CM t
giỏc l hỡnh ch nht.
GV : a ra bi tp :
Cho

ABC cõn ti A. ng trung tuyn
AM. Gi I l trung im ca AC, K l
im i xng vi M qua I
a, T giỏc AMCK l hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Tỡm iu kin ca

ABC t giỏc
AMCK l hỡnh vuụng ? .
? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?
? Nờu cỏch CM

AMCK l hỡnh ch
nht ?






AMCK l hỡnh bỡnh hnh

ã
AMC
=90
0


AI = IC , MI = IK
AM

BC
Bi 1: (20)
A E
I
B C
H


ABC, AH

BC
GT IA = IC (I

AC)
E i xng vi H qua I
KL AHCE l hỡnh gỡ?Vỡ sao
Chng minh:

- Ta cú: AI = IC (gt)
HI = IE (vỡ E x vi H qua I)
M AC

HE ti I

AHEC l hbh
- Cú:
H

= 90
0
(vỡ AH

BC)

AHEC l hỡnh ch nht.
Bi 2 (20)
I
A
B
C
M
GT

ABC (AB=AC); M

BC
I


AC; AI=IC; MB=MC
K

MI; KI=MI
KL a.

AMCK l hỡnh gỡ? Vỡ sao.
b.

ABC cn cú iu kin gỡ


AMCK l hỡnh vuụng.
Chng minh:
a) Tam giỏc ABC cõn ti A nờn AM l
ng trung tuyn ng thi l ng cao
nờn AM

BC


ã
AMC
=90
0
(1)
Mt khỏc

AMCK cú AI = IC , MI = IK
(GT)



AMCK l hỡnh bỡnh hnh ( 2)
T (1) v (2)


AMCK l hỡnh ch nht.
GV: Trần Hào Hiệp Tổ: Toán-Lý-Công Nghệ
22
K
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy
Gv gọi HS lên bảng trình bày bài
? HS khác làm, theo dõi nhận xét ?
GV Sửa chữa, chốt lại KT về tính chất
đường xiên, hình chữ nhật.
( HBH có 1 góc vuông là HCN)
b) Để AMCK là hình vuông cần thêm
AM = MC.
Khi đó tam giác ABC là tam giác vuông
cân.
Vậy nếu tam giác ABC là tam giác vuông
cân thì AMCK là hình vuông
3. Củng cố: (4’)
? Nêu các cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ?
? Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về về cách CM tứ giác là hình chữ nhật.
Ngày soạn: 10/11/2010 Ngày giảng: 11/11/2010
TIẾT 36: LUYỆN BÀI TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT ( tiết )
I.Mục tiêu:

- Kiến thức: HS biết định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính toán.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo cho HS
- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc khi học tập bộ môn, trình bày chứng minh.
II.Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập, làm bài tập ở nhà.
III.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm, luyên tập, thực hành
IV.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập :
Bài 1: (20’)
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
23
Trờng THCS Mờng Phăng * Giáo án: Thực hiện buổi 2 trên ngày
Chng minh rng cỏc tia phõn giỏc cỏc
gúc ca mt hỡnh bỡnh hnh ct nhau to
thnh mt hỡnh ch nht ?
? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?
? c/m EFGH l hcn ta s dng kin
thc no?




à
E
= 90
0
,
$
F
= 90
0
,
à
G
= 90
0



à
à
C D+
= 180
0
,

à
1
D+
1
C



= 90
0


à
à
A D+
= 180
0
,
à
à
1 2
A D+
= 90
0
? HS lờn bng trỡnh by bi ?
? HS khỏc lm, theo dừi nhn xột ?
GV Sa cha, cht li KT v cỏch CM t
giỏc l hỡnh ch nht.
GV : a ra bi tp :
Cho

ABC , ng trung tuyn AM.
Gi I l trung im ca AC, K l im i
xng vi M qua I
a, T giỏc AMCK l hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Tỡm iu kin ca


ABC t giỏc
AMCK l hỡnh vuụng ? .
? c yờu cu bi toỏn ?
? Bi toỏn cho bit gỡ yờu cu gỡ ?
? lờn bng v hỡnh ? HS ghi GT, KL ?
? Nờu cỏch CM

AMCK l hỡnh ch
nht ?





AMCK l hỡnh bỡnh hnh
H
G
E
F
D
C
B
A

GT hbh ABCD . A F l p / giỏc ca A
DE l phõn giỏc ca gúc A
BG l p/ giỏc ca B
CH l p/giỏc ca gúc C
KL E F GH l hỡnh ch nht
Chng minh:

Xột t giỏc EFGH ta cú :
Gúc
à
à
C D+
= 180
0
. Nờn

à
1
D+
1
C


= 90
0

Xột

EDC cú
à
E
= 90
0
Ta cú:
à
à
A D+

= 180
0
Xột

FAD cú
à
à
1 2
A D+
= 90
0
Nờn
$
F
= 90
0
Chng minh tng t ta cú
à
G
= 90
0
Vy t giỏc E FGH l hỡnh ch nht
(d.h.n.b)
Bi 2 (20)
I
A
B
C
M
GT


ABC (AB=AC); M

BC
I

AC; AI=IC; MB=MC
K

MI; KI=MI
KL a.

AMCK l hỡnh gỡ? Vỡ sao.
b.

ABC cn cú iu kin gỡ


AMCK l hỡnh vuụng.
Chng minh:
a) Tam giỏc ABC cõn ti A nờn AM l
ng trung tuyn ng thi l ng cao
nờn AM

BC


ã
AMC
=90

0
(1)
GV: Trần Hào Hiệp Tổ: Toán-Lý-Công Nghệ
24
K
Trêng THCS Mêng Ph¨ng * Gi¸o ¸n: Thùc hiÖn buæi 2 trªn ngµy

·
AMC
=90
0


AI = IC , MI = IK
AM

BC
Gv gọi HS lên bảng trình bày bài
? HS khác làm, theo dõi nhận xét ?
GV Sửa chữa, chốt lại KT về tính chất
đường xiên, hình chữ nhật.
Mặt khác

AMCK có AI = IC , MI = IK
(GT)


AMCK là hình bình hành ( 2)
Từ (1) và (2)



AMCK là hình chữ nhật.
( HBH có 1 góc vuông là HCN)
b) Để AMCK là hình vuông cần thêm
AM = MC.
Khi đó tam giác ABC là tam giác vuông
cân.
Vậy nếu tam giác ABC là tam giác vuông
cân thì AMCK là hình vuông
3. Củng cố: (4’)
? Nêu các cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật ?
? Nêu cách tính độ dài đoạn thẳng ?
4. Hướng dẫn về nhà : (1’)
- GV: Chốt lại các kiến thức về về cách CM tứ giác là hình chữ nhật.
Ngày soạn: 14/11/2010 Ngày giảng: 15/11/2010
TIẾT 37: LUYỆN BÀI TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết khái niệm về hai phân thức bằng nhau, nắm vững tính chất cơ
bản của phân thức.
- Kĩ năng: Hs biết xét các phân thức bằng nhau.
- Tư duy: Rèn tư duy lôgíc cho HS.
- Thái độ: Có thái độ tích cực trong nhóm học tập, chủ động tiếp thu kiến thức.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập.
HS: Ôn tập và làm bài tập.
III. Phương pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyên tập thực hành
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Đưa ra bài tập : Chưng minh các Bài 1: Chưng minh các phân thức bằng
GV: TrÇn Hµo HiÖp Tæ: To¸n-Lý-C«ng NghÖ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×