Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi đại học và đáp án cực sịn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.85 KB, 7 trang )

A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x
3
- 3x
2
– 1 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2. Gọi d
k
là một đường thẳng đi qua M(0 ; -1) và có hệ số góc là k. Tìm k để đường
thẳng d
k
cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 2 : (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình :
3
3
8
2 3
6
2
x
y
x
y

+ =





− =


2. Giải phương trình :
3
(sin2x + sinx) + cos2x – cosx = 2.
Câu 3 : (1 điểm)
Cho lăng trụ đều ABCA’B’C’ có các cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến
mặt phẳng (A’BC) bằng
6
a
. Tính thể tích lăng trụ đều đó.
Câu 4 : (1 điểm)
Tính tích phân
I =
1
2
0
4 5
3 2
x
dx
x x
+
+ +

Câu 5 : (1 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P :
P = a

2
+ b
2
+c
2
+
2 2 2
ab bc ca
a b b c c a
+ +
+ +
.
B. PHẦN RIÊNG CHO CAC THÍ SINH :
- Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: (3 điểm)
1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng bằng 2
và cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.
2, (1 điểm): Cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 2); B(3; 0; 5); C(1; 1; 0); D(4; 1; 2). Hãy tính độ dài
đường cao hạ từ D xuống mặt phẳng (ABC) và viết phương trình mặt phẳng (ABC).
3, (1 điểm): Giải phương trình:
2
2 3
2
3 .4 18
x
x
x


=

- Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b (3 điểm)
1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d
1
: 3x – y – 4 = 0; d
2
: x + y – 6 =0;
d
3
: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A và C thuộc d
3
; B thuộc d
1
; D
thuộc d
2
.
2, (1 điểm): Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC trong không gian oxyz với A(3; 0; 0);
B(0; 2; 0); C(0; 0; 1).
3, (1 điểm): Giải bất phương trình:
3 3
log log
2
( 10 1) ( 10 1)
3
x x
x
+ − − ≥
Chú ý: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần 6a hoặc 6b ( không được làm cả hai
phần 6a và 6b)

Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .
SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN II

A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:
Câu Đáp án sơ bộ Thang điểm
Câu 1
1)
y = 2x
3
- 3x
2
– 1 (C)
TXĐ : D = R
SBT : y’ = 6x
2
– 6x = 0

x = 0 ; x = 1
0,25
đ
Cực trị, đồng biến, nghịch biến, giới hạn, cực đại, cực tiểu :
X -

0 1 +

Y 0 0
y’ -1 +


-

-2
0,25
đ
CĐ(0 ; -1) ; CT(1 ; -2) ;
Đồng biến : x

(-

; 0)

(1 ; +

) ;
Nghịch biến: x

(0 ; 1) ;
Giới hạn :
lim
x
y
→−∞
= −∞
;
lim ;
x
y
→+∞
= +∞

0,25
đ
Đồ thị : y’’=0

12x – 6 = 0

x= 1/2

U(
1 3
;
2 2

)
x= -1

y = -6 ; x=2

y = 5.
0,25
đ
Câu 1-
2
D
k
là đường thẳng đia qua điểm M(0; -1) với hệ số góc k có dạng y = kx – 1 với
điều kiện k

0.
0,25

đ
Vì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt

phương trình hoành độ giao điểm của hai
đồ thị là nghiệm của phương trình : 2x
3
– 3x
2
– 1 = kx -1 có ba nghiệm phân
biệt :

2x
3
– 3x
2
–kx = 0

x(2x
2
– 3x –k ) = 0
0,25
đ
Phương trình có ba nghiệm phân biệt

2x
2
– 3x –k = 0 có hai nghiệm phân
biệt khác 0.

9 8 0

0
k
k
∆ = + >






9
8
0
k
k

> −





0,25
đ
Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .
SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA
ĐÁP ÁN SƠ BỘ VÀ CHO ĐIỂM TỪNG PHẦN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN II
(1 điểm)

Vậy với
9
8
0
k
k

> −





thì d
k
qua M(0 ; -1 )cắt (C) tại ba điểm phân biệt
Câu 2
(2 điểm)
1, (1điểm)
Giải hệ phương trình :
3
3
8
2 3
6
2
x
y
x
y


+ =




− =


Điều kiện y

0
Đặt z = 2/y

0 ta được hệ :
3
3
2 3
2 3
x z
z x

+ =


+ =


0,25
đ

Trừ vế với vế của hai phương trình trên dẫn đến : x – z = 0 và
x
2
+ xz + z
2
+3 >0 với mọi x, z
0,25
đ
Thay x = z vào phương trình (1) của hệ ta được : x
3
– 3x – 2 = 0

(x+1)
2
(x - 2) = 0

x = -1 hoặc x = 2
Từ x = z = 2/y

2
1 2
2
2 1
y
y
y
y

= − ⇔ =




= ⇔ =



(x ; y ) là (-1 ; -2) ; (2 ; 1)
2.
Giải phương trình : Nhân
3
vao, khai triển, chia 2 vế cho 2 ta được :
3
2
sin2x +
1
2
cos2x+
3
2
sinx-
1
2
cosx = 1
Áp dụng công thức biến đổi đến :
os(2 ) sin( ) 1
3 6
c x x
π π
− + − =


-1+
os(2 ) sin( )
3 6
c x x
π π
− + −
= 0

2
2sin ( ) sin( ) 0
6 6
x x
π π
− − − =
Giải đúng :
sin( ) 0
6
1
sin( )
6 2
x
x
π
π

− =



− =



được 3 họ nghiệm :
x =
6
k
π
π
+
; x =
3
k
π
π
+
; x =
2k
π π
+
với k

Z
Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .
Câu 3 :
(1điểm)
Câu 4 :
(1 điểm)
Gọi M là trung điểm của BC. H là
Hình chiếu của O lên A’M.
Ta có : AM


BC ; AA’

BC

BC

(A’AM) BC

OH ;

OH

(A’BC)

OH =
6
a
= d(O,(A’BC))
Đặt AA’= x và có
AA'OMH M:V V
nên
AA' '
OH MO
MA
=


2 2
3

6
3
6
4
a a
x
x a
=
+


x =
6
4
a

0,25
đ
Vậy V
ABC.A ‘B’C’
= S
2
3
4
a
.
6
4
a
=

3
3 2
16
a
(đvtt)
0,5
đ
I =
1
2
0
4 5
3 2
x
dx
x x
+
+ +

=
1
2 2
0
2 6 1
(2 )
3 2 3 2
x
dx
x x x x
+


+ + + +

= 2 ln(x
2
+3x+2)
1
0
- ln
1
2
x
x
+
+
1
0
= 2ln6 – 2ln2 – ln
2
3
+ ln
1
2
0,5
đ
= 2ln3 – ln2 + ln3 – ln2 = 3ln3 – 2ln2 = ln
27
4
0,5
đ

Câu 5 :
(1 điểm)
3(a
2
+b
2
+c
2
) = (a + b + c)(a
2
+ b
2
+ c
2
)
a
3
+ b
3
+ c
3
+ a
2
b + b
2
c + c
2
a + ab
2
+ ca

2
+ ac
2
0,25
đ
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số :
3 2 2
2a ab a b+ ≥
3 2 2
2b bc b c+ ≥
3 2 2
2c ca c a+ ≥

3(a
2
+b
2
+c
2
)

3(a
2
b + b
2
c + c
2
a ) > 0

(a

2
+b
2
+c
2
)

a
2
b + b
2
c + c
2
a
Do đó: P

a
2
+ b
2
+ c
2
+
2 2 2
a b c
ab bc ca+ +
+ +
0,25
đ
Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .

H
A
A’
B’
C’
B
M
C
O
P

a
2
+ b
2
+ c
2
+
2 2 2
2( )
2(a b c )
ab bc ca+ +
+ +

P

a
2
+ b
2

+ c
2
+
2 2 2
2 2 2
9 (a b c )
2(a b c )
− + +
+ +

Đặt t =
2 2 2
(a b c )+ +
Ta có : t

3 vì 9 = 3
2 2 2
(a b c )+ +
P

t +
9
2
t
t

=
9 1 3 1
3
2 2 2 2 2 2

t t
t
+ + − ≥ + −
= 4
P

4 Đẳng thức sảy ra

a = b = c = 1
0,25
đ
B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH:
Theo chương trình chuẩn:
6a(1)
(1 điểm)
(d) có dạng: ax +by + c = 0. Nhận thấy AB =
5
< d(A,d
1
) + d(B,d
2
)
d(M,
V
) kí hiệu khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
V
A, B nằm về cùng một phía đối với đường thẳng (d)

(a + b + c)(2a + 3b + c) >0 (1)
Theo giả thiết d(A,d

1
) = 2; d(B,d
2
) = 4
2 2
2 3 2 (2)
2(3)
a b c a b c
a b c
a b
 + + = + +

+ +

=

+

Từ (1) và (2)

2a + 3b + c = 2a + 2b +2c

b = c
Thế b = c vào (3) tìm được a = 0; a =
4
3
b.
Có hai đường thẳng thỏa mãn:
D
1

: y + 1 = 0
D
2
: 4x + 3y +3 = 0
6a(2)
(1 điểm)
AB
uuur
= 3(1; 0; 1);
AC
uuur
= (1; 1; -2)


n
r
= (-1; 3; 1)
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: -x + 3y +z – 2 = 0
D(D,(ABC)) =
4 3 2 2
11
11
1 9 1
− + + −
=
+ +
(đvcd)
6a(3)
(1 điểm)
Đk: x


0;
2
2 3
2
3
log (3 .4 )
x
x
x


=
3
log 18
Dẫn đến: (x - 2)[x
2
+ 2x + 3
3
log 2
] = 0
x = 2 và x
2
+ 2x + 3
3
log 2
= 0 vô nghiệm vì
V
<0.
Theo chương trình nâng cao:

Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .
6b(1)
(1 điểm)
Ta có B(b; 3b - 4)

d
1
; D(d; 6 - d)

d
2

A, C

d
3
song song với oy nên B và D đối xứng qua d
3
nên d
3
: x = 3
6
3 4 6
b d
b d
+ =


− = −




2
4
b
d
=


=



B(2; 2); D(4; 2)

I(3; 2)
IA
2
= IB
2
mà A(3; a)

d; I là tâm hình vuông ABCD
Nên (a - 2)
2
= 1

a= 3 vaf a = 1 có hai nghiệm hình
A(3; 3); B(2; 2); C(3; 1); D(4, 2)
A(3; 1); B(2; 2); C(3; 3); D(4, 2)

6b(2)
(1 điểm)
Gọi H là trực tâm của
ABCV
là giao của 3 mặt phẳng :
Mặt phẳng (ABC) đi qua A và mặt phẳng đi qua A vuông góc với BC; Mặt
phẳng (Q) đic qua B vuông góc với AC.
Mặt phẳng (ABC): Cặp chỉ phương:
BC
uuur
= (0; -2; 1);
AC
uuur
= (-3; 0; 1)
n
r
= (2; 3; 6) Phương trình (ABC): 2x + 3y + 6z – 6 = 0;
Mặt phẳng qua A và có
n
r
=
BC
uuur
Phương trình là: -2y + z = 0;
Mặt phẳng (Q) qua B(0; 2; 0) và có
n
r
=
AC
uuur

Phương trình là: -3x + 2z = 0
Vậy tọa độ H là nghiệm của hệ:
2 3 6 6
2 0
3 0
x y z
y z
x z
+ + =


− + =


− + =



12
49
18
49
36
49
x
y
z

=




=



=


Vậy H(
12
49
;
18
49
;
36
49
)
6b(3)
(1 điểm)
Đưa về:
3
log
( 10 1)
x
+
-
3 3
log log

2
( 10 1) 3
3
x x
− ≥
(x>0) 0,25
đ
Đặt t=
3
log
10 1
( )
3
x
+
; t>0
0,25
đ
t
2
-
1
t

2
3


3t
2

-2t -1>0

t

1 0,25
đ
Dẫn đến x

1
0,25
đ
Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .
Nguyễn Văn Kông – THPT Long Châu Sa – Lâm Thao – Phú Thọ .

×