Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ SỬ 7 THEO CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.67 KB, 16 trang )

Hoàn chỉnh đê kiểm tra
Đề kiểm tra 1 tiết - Học kỳ II
Môn: Lịch sử 7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tổng hợp kiến thức cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Sự suy yếu của nhà nớc phong kiến tập quyền.
- Phong trào Tây Sơn.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: trình bày vấn đề, kĩ năng vận dụng kiến
thức để viêt bài.
3. Thái độ:
Bồi dỡng Hs lòng yêu nớc, tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc và ý thức
bảo vệ sự thống nhất đất nớc.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận và trắc nghiệm.
III. Thiết kế ma trận:

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TN TL TN TL TN TL
Cuộc khởi
nghĩa Lam
Sơn
Nắm đợc
thời gian, sự
kiện lịch sử t-
ơng ứng.
-Một số tấm g-
ơng tiêu biểu


của cuộc khởi
nghĩa
. -Học
sinh nắm
đợc
nguyên
nhân
thắng lợi
của cuộc
khởi
nghĩa
Nắm đợc
ý nghĩa
lịch sử
của cuộc
kháng
chiến
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
3
30%
0,5
1
10%
0,5
1,5
15%
2+0,5+0,5

5,5
55%
Sự suy yếu
của nhà nớc
phong kiến
tập quyền
- Học sinh
nắm đợc tình
hình
chính trị xã
hội VN ở
các thế kỉ
XVI-XVIII
-Học sinh
nhận
biết
đợc hậu
quả của
cuộc
chiến
tranh
Trịnh
Nguyễn
Số câu
Số điểm
1.
1
1
1
1+1

2
Tỷ lệ %
10% 10% 20%
Phong trào
Tây Sơn
Nguyên
nhân
bùng nổ
của cuộc
khởi
nghĩa
nông
dân Tây
Sơn
Nắm đợc
ý nghĩa
lịch sử
của cuộc
khởi
nghĩa
nông dân
Tây Sơn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
1
10%
1
1,5

15%
1+1
2,5
25%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỷ lệ %
3
4
40%
2
2
20%
3
4
40%
8
10
100
IV. Biên soạn đề kiểm tra:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 (2 điểm): Hãy điền niên đại hoặc sự kiện còn thiếu để hoàn thành bảng thống
kê sau
TT Thời gian Sự kiện
1 7-2-1418
2 Giải phóng Nghệ An
3 Cuối năm 1426
4 Đất nớc sạch bóng quân thù

Câu 2: (1điểm)
Hãy điền Đ (đúng) vào ô trống trớc tên các tấm gơng tiêu biểu của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn:
1 Nguyễn Trâi
2 Nguyễn Du
3 Lê Lợi
4 Lê Hoàn
5 Lê Lai
6 Nguyễn Chích
Câu 3( 1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trớc những ý kiến em cho là đúng khi nói về tình hình
chính trị, xã hội VN thế kỉ XVI-XVIII
A. Vua quan ăn chơi xa xỉ, tranh giành quyền lực gây bè phái.
B. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài.
C. Khởi nghĩa của nông dân Đàng Trong.
D. Chiến tranh Trịnh Nguyễn.
E. Sự hình thành Nam - Bắc Triều.
G. Đời sống nhân dân no đủ.
Phần II: Tự luận
Câu 4: (2,5đ) Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn?
Câu 5 (1đ) Nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn?
Câu 6 ( 1,5đ) Cuộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn bùng nổ vì những nguyên
nhân nào?
Câu 7 (1,5đ): Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa nông dân Tây
Sơn?
V.Đáp án và biểu chấm
Phần I : Trắc nghiệm:
Câu 1:
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

Thứ tự điền nh sau:
1 - Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
2 - 1424
3 - Chiến thắng Tốt Động -Chúc Động
4 - 3/1/1428
Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
- Điền đúng Đ vào 1 , 3 , 5 , 6
Câu 3: Khoanh đúng cho 0,25 điểm
Khoanh tròn chữ cái A,B,D,E
Phần II : Tự luận
Câu 4: (2,5 điểm)
* Nguyên nhân thắng lợi: (1đ)
- Nhân dân ta có lòng yêu nớc nồng nàn, ý chí bất khuất quyết tâm giành lại
độc lập cho đất nớc.
- Tất cả các tầng lớp đều đoàn kết đánh giặc, hăng hái tham gia cuộc khởi
nghĩa.
- Nhờ đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của Bộ tham mu
đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trâi.
* ý nghĩa: (1,5đ)
- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh.
- Mở ra một thời kì phát triển mới của dân tộc - thời Lê Sơ.
Câu 5: (1 điểm)
- Đât nớc bị chia cắt.
- ở Đàng ngoàiTrịnh Tùng xng vơng, xây phủ chúa bên cạnh triều Lê; tuy nắm
mọi quyền hành nhng vẫn phải dựa vào vua Lê, nhân dân gọi là "vua Lê -
chúa Trịnh".
- ở Đàng Trong con cháu họ Nguyễn cũng truyền nối nhau cầm quyền, nhân
dân gọi là chúa Nguyễn.
- Nhân dân đói khổ, li tán.
Câu 6 ( 1,5đ) Cuộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn bùng nổ vì những nguyên

nhân:
- Giữa thế kỉ XVIII chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu.
- Quan lại, cờng hào kết thành bè phái đàn áp bóc lột nhân dân và đua nhau ăn
chơi xa xỉ.
- Nông dân bị lấn chiếm ruộng đất và phải chịu nhiều thứ thuế.
- Anh em họ Nguyễn hiểu rõ cuộc sống của ngời dân nên đã huy động nhân
dân nổi dậy khởi nghĩa.
Câu 7 (1,5đ): ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn:
- Giải phóng đất nớc. Xóa bỏ ranh giơí chia cắt đất nớc, đặt nền tảng cho việc
thống nhất quốc gia.
- Đập tan tham vọng xâm lợc nớc ta của các đế chế quân chủ phơng Bắc; gi
vững nền độc lập của Tổ Quốc.
VI. Xem xét và sửa chữa :
Mẫu ma trận (hình thức tự luận)
B ớc 1 : Liệt kê tên các chủ đề
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu
Vn dng
Cộng
Nc chm pa t
th k II - X
S im:
S cõu:
Khởi nghĩa Lý Bí.
Nớc Vạn Xuân
S im:
S cõu:
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
S im:

S cõu:

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B ớc 2 : Viết các chuẩn cần đánh giá
với mỗi cấp độ t duy
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin kinh
t, vn hoỏ ca
chm pa t th k
II - X
Nhận xét về
thành tựu văn
hoá đặc sắc
nhất của
Chăm Pa
S im:
S cõu
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
quân Lơng

xâm lợc do
Triệu Quang
Phục lãnh đạo
S im:
S cõu:
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng Bạch
Đằng
Đánh giá đợc
ý nghĩa lịch sử
của chiến
thắng Bạch
Đằng
S im:
S cõu:
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B ớc 3 : Quyết định phân phối tỷ lệ % tổng điểm
cho mỗi chủ đề
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin kinh
t, vn hoỏ ca
chm pa t th k

II - X
Nhận xét về
thành tựu văn
hoá đặc sắc
nhất của
Chăm Pa
40 %
S im:
S cõu
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
quân Lơng
xâm lợc do
Triệu Quang
Phục lãnh đạo
20%
S im:
S cõu:
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng Bạch
Đằng
Đánh giá đợc

ý nghĩa lịch sử
của chiến
thắng Bạch
Đằng
40 %
S im:
S cõu:
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B ớc 4 :Quyết định tổng số điểm của
bài kiểm tra (10 điểm)
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin kinh
t, vn hoỏ ca
chm pa t th k
II - X
Nhận xét về
thành tựu văn
hoá đặc sắc
nhất của
Chăm Pa
S im:
S cõu
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân

Nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
quân Lơng
xâm lợc do
Triệu Quang
Phục lãnh đạo
S im:
S cõu:
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng Bạch
Đằng
Đánh giá đợc
ý nghĩa lịch sử
của chiến
thắng Bạch
Đằng
S im:
S cõu:
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B ớc 5 : Tính số điểm cho mỗi chủ đề
( nội dung, chơng ) t ơng ứng với tỷ lệ %
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng

Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin kinh
t, vn hoỏ ca
chm pa t th k
II - X
Nhận xét về
thành tựu văn
hoá đặc sắc
nhất của
Chăm Pa
40 % x10
= 4 điểm
S im:
S cõu
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
quân Lơng
xâm lợc do
Triệu Quang
Phục lãnh đạo
20% x 10
= 2 điểm
S im:
S cõu:

Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng Bạch
Đằng
Đánh giá đợc
ý nghĩa lịch sử
của chiến
thắng Bạch
Đằng
40 % x 10
= 4 điểm
S im:
S cõu:
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B ớc 6 : tính số điểm và quyết định số câu hỏi
cho mỗi chuẩn tơng ứng
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin kinh
t, vn hoỏ ca
chm pa t th k
II - X
Nhận xét về
thành tựu văn

hoá đặc sắc
nhất của
Chăm Pa
40 %
S im:
S cõu
3
3/ 4
1
1/4
4
1
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
quân Lơng
xâm lợc do
Triệu Quang
Phục lãnh đạo
20%
S im:
S cõu:
2
1
2
1

Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng Bạch
Đằng
Đánh giá đợc
ý nghĩa lịch sử
của chiến
thắng Bạch
Đằng
40 %
S im:
S cõu:
2
1/2
2
1/2
4
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
B íc 7 : tÝnh tæng sè ®iÓm vµ sè c©u hái cho
mçi cét
B ớc 8 : tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho
mỗi cột.
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t

th k II-X
S phỏt trin
kinh t, vn
hoỏ ca chm
pa t th k II
- X
Nhận xét về thành
tựu văn hoá đặc
sắc nhất của
Chăm Pa
S im:
S cõu
Tỷ lệ %
3
3/ 4
30,0
1
1/4
10,0
4
1
40,0
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng
chiến chống quân L-
ơng xâm lợc do Triệu
Quang Phục lãnh đạo

S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1
20,0
2
1
20,0
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
Diễn biến của
chiến thắng
Bạch Đằng
Đánh giá đợc ý
nghĩa lịch sử của
chiến thắng Bạch
Đằng
S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1/2
2
1/2
4
1
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỷ lệ %
3/4 +1/2
5
50,0
1
2
20,0
1/4 + 1/2
3
30,0
3
10
100
B ớc 9 : đánh giá lại ma trận
và có thể chỉnh nếu thấy cân thiết
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin
kinh t, vn
hoỏ ca chm
pa t th k II
- X
Nhận xét về thành
tựu văn hoá đặc
sắc nhất của
Chăm Pa
S im:
S cõu

Tỷ lệ %
3
3/ 4
30,0
1
1/4
10,0
4
1
40,0
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng
chiến chống quân L-
ơng xâm lợc do Triệu
Quang Phục lãnh đạo
S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1
20,0
2
1
20,0
Ngô Quyền và
chiến thắng Bạch
Đằng năm 938

Diễn biến của
chiến thắng
Bạch Đằng
Đánh giá đợc ý
nghĩa lịch sử của
chiến thắng Bạch
Đằng
S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1/2
2
1/2
4
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3/4 +1/2
5
50,0
1
2
20,0
1/4 + 1/2
3
30,0
3
10

100
Đề kiểm tra học kì ii - lớp 6
I. Mc tiờu:
1/ Kin thc: giỳp hc sinh nm c
- S phỏt trin kinh t, vn hoỏ ca chm pa t th k II-X, thấy đợc nét
tiêu biểu đặc sắc của nền văn hoá Chăm
- Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Lơng xâm lợc
của Triệu Quang Phục
- Diễn biến và ý nghĩa lịch sử cua chiến thắng Bạch Đằng năm 938
2/ K nng.
- Rốn luyn cho hc sinh k nng: Trỡnh by vn , vit bi, ỏnh giỏ s
kin lch s.
3/ T tởng :
- Học sinh có ý thức tự học, tự nhận thức về các sự kiện lịch sử, tự hào về
truyền thống lịch sử của dân tộc
II . Hình thức kiểm tra : Tự luận
III . Ma trận
Tờn ch Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tổng
Nc chm pa t
th k II-X
S phỏt trin
kinh t, vn
hoỏ ca chm
pa t th k II
- X
Nhận xét về thành
tựu văn hoá đặc
sắc nhất của
Chăm Pa

S im:
S cõu
Tỷ lệ %
3
3/ 4
30,0
1
1/4
10,0
4
1
40,0
Khởi nghĩa Lý
Bí. Nớc Vạn
Xuân
Nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng
chiến chống quân L-
ơng xâm lợc do Triệu
Quang Phục lãnh đạo
S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1
20,0
2
1
20,0
Ngô Quyền và

chiến thắng Bạch
Diễn biến của
chiến thắng
Đánh giá đợc ý
nghĩa lịch sử của
Đằng năm 938 Bạch Đằng
chiến thắng Bạch
Đằng
S im:
S cõu:
Tỷ lệ %
2
1/2
2
1/2
4
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3/4 +1/2
5
50,0
1
2
20,0
1/4 + 1/2
3
30,0
3

10
100
IV . Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Cõu 1 ( 4 điêm ) : Nêu những thành tựu kinh t, vn hoỏ chm pa t th k
II-X? Thành tựu văn hoá đặc sắc nhất của ngời Chăm là gì?
Cõu 2( 2 điểm ) : Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Lơng xâm lợc do Triệu Quang Phục lãnh đạo ?
Cõu 3(4 điểm) : Din bin ca cuc khỏng chin chng quõn Nam Hỏn
trờn sông Bch ng năm 938, ý ngha lịch sử ca chin thng này?
V.Hng dn chm, biu im.
Cõu 1: 4 im.
Thành tựu v kinh t: 1,5 điểm
- Bit s dng cụng c bng st, dung trõu bũ kộo cy, ngun sng ch
yu l trng lỳa nc mi nm 2 v.(0,5 điểm)
- Bit trng cỏc loi cõy n qu.(0,25 điểm)
- Bit khai thỏc lõm th sn.(0,25điểm)
- Bit buụn bỏn vi cỏc nc lỏng ging.( 0,5 im)
Thành tựu v vn hóa: 1.5 điểm
- Ch vit: ch vit riờng ( ch phn) (0,5 điểm)
- Tụn giỏo: pht giỏo, Balamon giỏo, tc ho tang, nh sn v n tru.
(0,5 điểm)
- Nghệ thuật : kiến trúc, điêu khắc, nghệ thuật Múa chăm . (0,5 điểm)
*Nét đặc sắc: 1 Điểm
Nghệ thuật Chăm : Các công trình kiến trúc nh tháp Chăm, khu thánh địa
Mỹ Sơn, các công trình đã thể hiện đỉnh cao của nghệ thuật kiến trúc và
điêu khắc của ngời Chăm : các đền tháp đợc bố trí cân đối, độc đáo mang
đậm tính cách,tâm hồn của ngời chăm, thể hiện sự lao động sáng tạo của
ho Là di sản văn hoá thế giới.
Câu 2 ( 2 điểm)
- Triệu Quang Phục là một tớng trẻ có nhiều tài năng(0,5 điểm)

- Cuộc kháng chiến đợc nhân dân ủng hộ, tinh thần chiến đấu kiên
quyết bền bỉ của quân ta (0,5 điểm)
- Biết tận dụng u thế Đầm Dạ Trạch(0,5 điểm)
- Biết chờ thời cơ thuận lợi : nhà lơng có loạn( năm 550) (0,5 điểm)
Cõu 3( 4 điểm):
Din bin : (2 điểm)
- Cui nm 938, on thuyn quõn Nam Hỏn do Lu Hong Thỏo ch huy
tin vo vựng bin nc ta. Lỳc ny, nc triu ang dõng cao, quõn ta ra
ỏnh v nh quõn gic vo sụng Bch ng, quõn gic kộo qua trn a
bói cc ngm m khụng bit. .( 1 im)
- Khi nc triu bt u rỳt, quõn ta dc ton lc lng tn cụng, quõn
gic phi rỳt chy thuyn xụ vo cc nhn Hong Thỏo b git ti
trn. Trn Bch ng ca Ngụ Quyn kt thỳc hon ton thng li. .
( 1im)
í ngha: (2 điểm)
- Chm dt hon ton ỏch thng tr hn 1000 nm ca phong kin
phng bc.
(1 điểm)
- Khng nh nn c lp lõu di ca t quc. .( 1 im)
VI. Xem xét và sửa chữa :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×