CHỦ ĐỀ:
1. Phân số bằng nhau.
2. Tính chất cơ bản của phân số.
3. Rút gọn phân số,
4. Phân số tối giản
5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
6. So sánh phân số.
7. Các phép tính về phân số.
8. Hỗn số Số thập phân.
9. Phần trăm.
10.Ba bài toán cơ bản về phân số.
11.Biểu đồ phần trăm
a
b
∈Z
∈Z
≠
a
b
c
d
≠
-Biết khái niệm phân số với a ; b
; b
-Biết khái niệm hai phân số bằng nhau:
= nếu ad=bc ; bd
-Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
KIẾN THỨC:
!
"#$%
&'()*+
,
!-,
.
'
'
a a m
b b m
=
/
/
a a n
b b n
=
2. ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ:
2. ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ:
a/ Viết một phân số bất kỳ có mẫu âm0
01+%0 2&'
b/ Rút gọn phân số Phân số tối giản
3
4
5
3
4
5
6.7898
:;<
, 89
8=>?>@>AB
6.789
Áp dụng dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 3, 9
Biết ƯC (khác 1 và -1)
của tử và mẫu
Chia cả tử và mẫu lần
lượt cho các ƯC (khác 1
và -1) của chúng
(C-,D4$%&
2&5
, 898
%-,D4$%&
2&5.
3. QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
EFG
EFG
:;<%
H %1+
6.7%
(CI,4I,5%J8K,
, K,L
(CLMN
LM+O
4. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
:;<
6.7%
P1MQR
H %1+
F0'1S'
(D/T
(D/T
T
!41+5
(D/0
8+C8+
(D/0
8+C8+
U% tử
T $V
!41+5
T 0
T 0
$V
U%
mẫu41+5
(D/08
+CW+
(D/08
+CW+
T tửX1+
(D/08
+C8+
(D/08
+C8+
T tửX
Y"Z
(D/0+
C8+
(D/0+
C8+
U% tử
T
$V
!
41+5
:;<
6.7%
H %1+
T
!
41+5
2,%
2[ \"#
2,%
2[ \"#
Y"
Z
5. CỘNG HAI PHÂN SỐ
a b a b
m m m
+
+ =
4 5
a c a c
b d b d
− = + −
:;<];%QQ^L>^L
6.7%
H %
1+
(C
^L
U^L_U ^L
(` a<
EFG
EFG
6. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ: TRỪ HAI PHÂN SỐ
BẰNG CÁCH ĐƯA VỀ PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ
'
'
'
a c a c
b d b d
=
Nhận xét các phân số
Nhân các tử với nhau
Nhân các mẫu với nhau
Tích các tử
Tích các mẫu
Kết quả
Kết quả
Rút gọn phân số (nếu được)
7. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
'
/ '
'
a c a d a d
b d b c b c
= =
Nhận xét: xác định số bị chia, số chia
Tìm số nghịch đảo của
số chia
Nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia
Kết quả
Kết quả
8. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
10. ĐỔI HỖN SỐ THÀNH PHÂN SỐ
b
a
c
'
&
b b a b a c b
a a
c c c c
+
= + = + =
'a c b
c
+
=
H <
"#
H
EF
G
EF
G
:;<%
D*"
b%Q+>1
c FN
1
+22222222
1
+22222222
9. ĐỔI PHÂN SỐ (TỬ LỚN HƠN MẪU) THÀNH HỖN SỐ
11. PHÂN SỐ THẬP PHÂN là phân số mà mẫu là
lũy thừa của 10 = 10
1
, 100 = 10
2
, 1000 = 10
3
12. VIẾT PHÂN SỐ DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
EF
G
EF
G
:;<
3
không phải8
:
D*"
Phân số đã cho là
phân số thập
phân
F
d
e1*f>gd
9:
d
13. PHẦN TRĂM: là phân số có mẫu là 100 còn được
viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %
14. VIẾT CÁC SỐ THẬP PHÂN
DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ THẬP PHÂN
:;<:
F
\d
9
:
: 8h"L
& h
\d9:
9:
EF
G
EF
G
15. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC: =
m
n
m
n
.b ( hay b. )
m
n
⇒
m
n
n
m
16. TÌM MỘT SỐ KHI BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ:
. b = a
b = a :
= a .
Ta có:
17. T? số phần trăm c@a hai
số a và b bằng
'&
i
a
b
"8\$ FO%7j
d7$kll
m
,.%nV:'
m
,.%n '
m
,.%n8#8'