Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ôn tập vlis 11 chương 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.37 KB, 20 trang )

đề cơng ôn tập VT Lí LP 11 - HọC Kì i
Ch ơng I: Điện tích - Điện tr ờng
A-Lý THUYếT
1.Định luật Culông
Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:
Trong đó k = 9.10
9
SI.
Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực tơng tác giữa chúng giảm đi lần.
2. Điện trờng.
- Véctơ cờng độ điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng về mặt tác dụng lực:
q
F
E =
- Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không đợc xác định bằng hệ
thức:
2
r
Q
kE =
3. Công của lực điện và hiệu điện thế.
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí
của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong điện trờng
- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
q
A
U
MN
MN
=
- Công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế trong điện trờng đều:


'N'M
U
E
MN
=
Với M, N là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kỳ.
4. Tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C =
B.BàI TậP
1. Điện tích định luật Cu Lông
1.1 Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q
1
> 0 và q
2
< 0. B. q
1
< 0 và q
2
> 0. C. q
1
.q
2

> 0. D. q
1
.q
2
< 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định
nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1
1 2
2
q q
F k
r
=
1. 5 Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng:
A. tăng lên gấp đôi .B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi
1. 6 Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là

A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
1. 7 Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
1. 8 Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so
với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1
Bài 3:Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn q
1
=q
2
=q=
3
1
.10
-3
C,đặt cách nhau 1m trong chất có hằng số điện
môi bằng 2 thì chúng:
A:Hút nhau một lực 0,5N; B:Hút nhau một lực 5N;
C:Đẩy nhau một lực 5N; D:Đẩy nhau một lực 5N.
Bài 4:Hai điện tích điểm được đặt cố định trong một bình không khí thì lực tương tác giữa chúng là 12 N,khi đổ
đầy một chất lỏng vào bình thì lực tương tác gữa chúng là 4N.Hằng số điện môi của chất lỏng này là bao nhiêu?
A:3; B:1/3; C:9; D:1/9.
Bài 5:hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong chất có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác giữa chúng
là 1N.nếu chúng đặt cách nhau 50cm trong chân không thì lực tương tác có độ lớn là bao nhiêu?

A:1N; B:2N; C:8N; D:10N.
Bài 6:Xác định lực tương tác giữa 2điện tích q
1
,q
2
cách nhau một khoảng rtrong chất điện môi có hằng số điện môi
ε
trong các trường hợp : a.q
1
=4.10
-6
c,q
2
=-8.10
-6
c,r=4cm,
ε
=2
b.q
1
=6
µ
c,q
2
=9
µ
c,r=3cm,
ε
=5
Bài 7:2điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4cm,lực đẩy giữa chúng là F=10N:

a.tìm độ lớn mỗi điện tích
b.tính khoảng cách giữa chúng để lực tác dụng là2,5N
Bài 8:2điện tích có cùng độ lớn10
-4
c đặt trong chân không, để tương tác với nhau bằng lựccó độ lớn 10
-3
N thì
chúng phải đặt cách nhau
A:30000m; B:90000m ; C:300m ; D:900m.
Bài 11 :2điện tích ở trong không khí cách nhau khoang r tác dụng với nhau lực F.nếu chúng ở trong dầu thì lực tác
dụng giảm đi 4 lần.Trả lời các câu hỏi sau:
Câu1:tính hằng số điện môi của dầu
A:4 ; B: 2 ; C: 8 ; D: 3.
Câu2:cho r=20cm .khi các điện tích ở trong dầu mà lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì khoảng cach giữa
chúng là bao nhiêu
A:r

=5
2
cm ; B: r

=10
2
cm; C: r

=10cm; D: r

=5cm.
Bài 12:Haiquả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau mang các điện tích q
1

,q
2
đặt cách nhau một khoảng 10cm
trong không khí,chúng hút nhau với một lực là F
1
=4,5N.sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách nhau ra một
khoảng 20cm thì chúng tác dụng lẫn nhau những lực là F
2
=0,9N.xác định q
1
,q
2
.Cho biết (q
1
+q
2
)>0:
A:5.10
-6
C và 10
-6
C; B:5.10
-6
C và -10
-6
C ;
C:-5.10
-6
C và 10
-6

C ; D:3.10
-6
C và 10
-6
C ;
Bài 13:hai viên bi kim loại giống nhau mang điện tích là q
1
>0,q
2
<0;biết q
1
=5
2
q
khoảng cách 2viên bi là a,môi
trường có hằng số điện môi là
ε
.Trả lời các câu hỏi sau:
Câu1:xác định lực tương tác giữa 2viên bi;cho: a=6cm,
ε
=2,q
2
=-2.10
-8
c
A;2,5.10
-3
N; B:2.10
-3
N ; C:3.10

-3
N; D:2,5.10
-3
N.
2
Cõu2:Cho 2qu cu tip xỳc nhau ri li a v v trớ c.xỏc nh lc tng tỏc gia 2qu cu.cho: a=6cm,

=2,q
2
=-2.10
-8
c
A:lc y 3.10
-3
N; B:lc y 4.10
-3
N ; C:lc y 2.10
-3
N; D;lc hỳt 2.10
-3
N.
Bi 14:cú 3 in tớch im q
1
=q
2
=q
3
=1,5.10
-6
c t trong chõn khụng 3 nh ca mt tam giỏc u cnh

a=15cm.xỏc nh lc in tng hp tỏc dng lờn mi in tớch
A.1,56N B.2N C.2,56N D.1N.
Bi 15:cú 2 in tớch imq
1
=16
à
c,q
2
= -64
à
c ln lt t ti 2 im Av B(trong chõn khụng)cỏch nhau
1 m. Xỏc nh lc in tng hp tỏc dng lờn in tớch q
o
= 4
à
c trong cỏc
trng hp sau:
Cõu1:q
o
t ti im M vi AM=60cm,BM=40cm.
A:14,4N ; B:15,5N; C:144N; D:16N;
Cõu2:q
o
t ti im N vi AN=60cm,BN=80cm.
A:39N; B:3,9N ; C:50N; D:120N;
Bi 16:t ti 2im AvB cỏc in tớch q
1
=2.10
-8
c v q

2
= -2.10
-8
c.AB=6cm.Mụi trng l khụng khớ. Tr li cỏc
cõu hi sau:
Cõu1: xỏc nh lc tng tỏc gia q
1
v q
2
A:10
-4
N; B:10
-3
N; C: 2.10
-3
N; D: 2.10
-4
N;
Cõu 2: xỏc nh lc tng tỏc gia q
1
v q
2
i vi q
3
t

ti C trờn trung trc ca AB v cỏch AB l
4cm;q
3
= 4.10

-8
c.
A:3,224.10
-3
N; B:3,66.10
-3
N; C:3,25.10
-3
N; D:3,456.10
-3
N;
Bi 18:Cho 2 in tớch q
1
=4q
3
=8.10
-8
c ln lt t ti A v B trong khụng khớ (AB=12cm).xỏc nh v trớ C t q
3
(q
3
<0) lc tng hp tỏc dng lờn q
3
bng khụng
A: Cỏch A 8cm; B: Cỏch A 6cm ; C: Cỏch A10cm; D: Cỏch A4cm.
Bi20:Hai qu cu nh ging nhau cựng khi lng m=0,1g v in tớch q=2.10
-8
C c treo vo hai si dõy
mnh vo cựng mt im.Do tỏc dng ca lc y tnh in nờn khi h trng thỏi cõn bng thỡ hai qu cu cỏch
nhau R=6cm.chog=10m/s

2
.Tr li cỏc cõu hi sau:
Cõu 1:Tớnh gúc lch ca dõy treo qu cu so vi phng thng ng.
A: 45
0
; B:15
0
; C:30
0
; D:60
0

Cõu 2:Tớnh lc cng ca dõy treo qu cu
A:10
-3
N; B:2.10
-3
N; C:
2
.10
-3
N D:
3
.10
-3
N
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích0
1.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-19

(C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10
-31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
1.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dơng là vật đã nhận thêm các ion dơng.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
1.17 Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
1.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật cha nhiễm điện
sang vật nhiễm điện dơng.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích dơng chuyển từ vật vật nhiễm
điện dơng sang cha nhiễm điện.
1.19 Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau B. hai quả cầu hút nhau.
3
C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
1.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.

C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
3. Điện tr ờng
1.21 : . in trng l
A. mụi trng khụng khớ quanh in tớch.
B. mụi trng cha cỏc in tớch.
C. mụi trng bao quanh in tớch, gn vi in tớch v tỏc dng lc in lờn cỏc in tớch khỏc t trong nú.
D. mụi trng dn in.
1.22 : Cng in trng ti mt im c trng cho
A. th tớch vựng cú in trng l ln hay nh.
B. in trng ti im ú v phng din d tr nng lng.
C. tỏc dng lc ca in trng lờn in tớch ti im ú.
D. tc dch chuyn in tớch ti im ú.
1.23 : Trong cỏc n v sau, n v ca cng in trng l:
A. V/m
2
. B. V.m. C. V/m. D. V.m
2
.
1.24 : Cho mt in tớch im Q; in trng ti mt im m nú gõy ra cú chiu
A. hng v phớa nú. B. hng ra xa nú.
C. ph thuc ln ca nú. D. ph thuc vo in mụi xung quanh.
1.25 : ln cng in trng ti mt im gõy bi mt in tớch im khụng ph thuc
A. ln in tớch th. B. ln in tớch ú.
C. khong cỏch t im ang xột n in tớch ú. D. hng s in mụi ca ca mụi trng.
1.26 : Cho 2 in tớch im nm 2 im A v B v cú cựng ln, cựng du. im cú in trng tng hp bng 0 l
A. trung im ca AB.
B. tt c cỏc im trờn trờn ng trung trc ca AB.
C. cỏc im to vi im A v im B thnh mt tam giỏc u.
D. cỏc im to vi im A v im B thnh mt tam giỏc vuụng cõn.

1.27 : Nu khong cỏch t in tớch ngun ti im ang xột tng 2 ln thỡ cng in trng
A. gim 2 ln. B. tng 2 ln. C. gim 4 ln. B. tng 4 ln.
1.28 : ng sc in cho bit
A. ln lc tỏc dng lờn in tớch t trờn ng sc y.
B. ln ca in tớch ngun sinh ra in trng c biu din bng ng sc y.
C. ln in tớch th cn t trờn ng sc y.
D. hng ca lc in tỏc dng lờn in tớch im c trờn ng sc y.
1.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
đặt tại điểm đó trong điện trờng.
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích d-
ơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.
1.30 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.31 Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
4
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng .B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.32 Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.
B. Các đờng sức là các đờng cong không kín.
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
1.33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô cùng.

D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
1.34 Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q
một khoảng r là:
A.
2
9
10.9
r
Q
E =
B.
2
9
10.9
r
Q
E =
C.
r
Q
E
9
10.9=
D.
r
Q
E
9
10.9=
Bi 1: in tớch im q

1
=8.10
-8
C t ti 0 trong chõn khụng.Tr li cỏc cõu hi sau:
a)xỏc nh cng in trng ti im cỏch 0 mt on 30cm.
A: 8.10
3
(V/m); B: 8.10
2
(V/m); C: 8.10
4
(V/m); D:800(V/m)
b)Nu t q
2
= -q
1
ti M thỡ nú chu lc tỏc dng nh th no?
A:Lc ngc chiu CT v cú ln 0,64.10
-3
N
B:Lc cựng chiu CT v cú ln 0,64.10
-3
N
Bi4:Hai in tớch q
1
=-q
2
=10
-5
C(q

1
>0) t 2im A,B(AB=6cm) trong cht in mụi cú hng s in mụi

=2.
a)Xỏc nh cng in trng ti im M nm trờn ng trung trc ca on AB cỏch AB mt khong d=4cm
A:16.10
7
V/m; B:2,16 10
7
V/m; C:2.10
7
V/m; D: 3.10
7
V/m.
b)xỏc nh d E t cc i tớnh giỏ tr cc i ú ca E :
A:d=0 v E
max
=10
8
V/m; B:d=10cm v E
max
=10
8
V/m
C:d=0 v E
max
=2.10
8
V/m; D: d=10cm v E
max

=2.10
8
V/m
Bi 5:cho 2in tớch q
1
=4.10
-10
C,q
2
= -4.10
-10
Ct A,B trong khụng khớ.ChoAB=a=2cm.Xỏc nh vộc t CT
E
ti cỏc im sau:
a)im H l trung im ca on AB
A:72.10
3
(V/m) B:7200(V/m); C:720(V/m); D:7,2.10
5
(V/m)
b)im M cỏch A 1cm,cỏh B3cm.
A:32000(V/m); B:320(V/m); C:3200(V/m); D:mt kt qu khỏc.
c)im N hp vi A,B thnh tam giỏc u
A:9000(V/m); B:900(V/m); C:9.10
4
(V/m); D:mt kt qu khỏc
Bi6:Ti 3 nh A,B,C ca hỡnh vuụng ABCD cnh at 3 in tớch q ging nhau(q>0).Tớnh cng in trng
ti cỏc im sau:
a)ti tõm 0 ca hỡnh vuụng.
A:E

o
=
2
2
a
kq
; B:E
o
=
2
2
2
a
kq
; C:E
o
=
2
2
a
qk
; D:E
0
=
a
kq2
.
b)ti nh D ca hỡnh vuụng.
A:E
D

=(
2
+
2
1
)
2
a
kq
; D:E
D
=2
2
a
kq
; C: E
D
=(
2
+1)
2
a
kq
; D:E
D
=(2+
2
)
2
a

kq
.
Bi7:Hai in tớch q
1
=8.10
-8
C,q
2
= -8.10
-8
C t ti A,B trong khụng khớ.AB=4cm.Tỡm ln vộc t ct ti C trờn
trung trc AB.Cỏch AB 2cm.suy ra lctỏc dng lờn in tớch q=2.10
-9
t C
A:E=9
2
.10
5
(V/m) ;F=25,4.10
-4
N; B:E=9.10
5
(V/m) ;F=2.10
-4
N.
C: E=9000(V/m) ;F=2500N; D:E=900(V/m) ;F=0,002N
Bi 8:Ti 2im AvB cỏch nhau 5cm trong chõn khụng cú 2in tớch q
1
=+16.10
-8

c v q
2
=-9.10
-8
c.tớnh cng
in trng tng hp ti im C nm cỏch A mt khong 4cm v cỏch B mt khong 3cm
A:12,7.10
5
(v/m); B;120(v/m); C:1270(v/m) D: mt kt qu khỏc
Bi 9:Ba in tớch q ging nhau t ti ba nh ca mt tam giỏc u cnh a. Xỏc nh cng in trng ti
tõm ca tam giỏc.
5
A:E=0; B:E=1000 V/m;
C:E=10
5
V/m; D: khụng xỏc nh c vỡ cha bit cnh ca tam giỏc


DNG II: CNG IN TRNG TNG HP BNG KHễNG
CN BNG IN TCH TRONG IN TRNG
Bi 2:Cho hai in tớch q
1
vq
2
t A,B trong khụng khớ.AB=100cm.Tỡm im C ti ú cng in trng
tng hp bng khụng trong cỏc trng hp sau:
a)q
1
=36.10
-6

C; q
2
=4.10
-6
C
A: Cỏch A 75cm v cỏch B 25cm; B:Cỏch A25cm v cỏch B 75cm;
C: Cỏch A 50 cm v cỏch B 50cm; D: Cỏch A20cm v cỏch B 80cm.
b)q
1
=-36.10
-6
C;q
2
=4.10
-6
C
A: Cỏch A 50cmv cỏch B150cm; B:cỏch B 50cmv cỏch A150cm;
C: cỏch A 50cm v cỏch B100cm; D:Cỏch B50cm v cỏch A100cm
Bi 3:Ti cỏc nh A v C ca hỡnh vuụng ABCD cú t cc in tớch q
1
=q
3
=+q.Hi phi t ti nh B mt in
tớch q
2
bng bao nhiờu cng in trng ti D bng khụng
A: q
2
= -2
2

.q; B: q
2
=q; C:q
2
= -2q; D:q
2
=2q.
Bi 4:Mt qu cu khi lng 1g treo bi si dõy mnh trong in trng cú cng E=1000V/m cú phng
ngang thỡ dõy treo qu cu lch gúc

=30
o
so vi phng thng ng.qu c cú in tớch q>0(cho g =10m/s
2
)Tr
li cỏc cõu hi sau:
a)Tớnh lc cng dõy treo qu cu trong in trng
A:
3
2
.10
-2
N; B:
3
.10
-2
N; C:
2
3
.10

-2
N; D:2.10
-2
N.
b)tớnh in tớch qu cu.
A:
3
10
6
C; B:
3
10
5
C ; C:
3
.10
-5
C; D:
3
.10
-6
C .
Bi 5:.Mt qu cu nh khi lng 0,1g cú in tớch q=10
-6
C c treo bngmt si dõy mnh trong in trng
E=10
3
V/m cú phng ngang cho g=10m/s
2
.khi qu cu cõn bng,tớnh gúc lch ca dõy treo qu cu so vi phng

thng ng.
A: 45
o
; B:15
o
; C: 30
o
; D:60
o
.
bi 6:mt ht bi mang in tớch dng cú khi lng m=10
-6
g nm cõn bng trong in trng u
E
cú phng
nm ngang v cú cng E=1000V/m cho g=10m/s
2
;gúc lch ca dõy treo so vi phng thng ng l
30
o
.Tớnh in tớch ht bi
A: 10
-9
C; B: 10
-12
C; C: 10
-11
C; D:10
-10
C.

Bi 7:Ht bi tớch in khi lng m=5mg nm cõn bng trong mt in trng u cú phng thng ng hng
lờn cú cng E=500 V/m.tớnh in tớch ht bi(cho g=10m/s
2
)
A:10
-7
C; B: 10
-8
C; C: 10
-9
C; D: 2.10
-7
C.
4. Công của lực điện. Hiệu điện thế
1.42 Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều E là A = qEd, trong đó d
là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức, tính theo chiều đờng sức
điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
1.43 : Cụng ca lc in khụng ph thuc vo
A. v trớ im u v im cui ng i. B. cng ca in trng.
C. hỡnh dng ca ng i. D. ln in tớch b dch chuyn.
1.44 : Th nng ca in tớch trong in trng c trng cho
A. kh nng tỏc dng lc ca in trng. B. phng chiu ca cng in trng.
6
C. kh nng sinh cụng ca in trng. D. ln nh ca vựng khụng gian cú in trng.
1.45 : Khi in tớch dich chuyn dc theo mt ng sc trong mt in trng u, nu quóng ng dch chuyn tng 2 ln
thỡ cụng ca lc in trng

A. tng 4 ln. B. tng 2 ln. C. khụng i. D. gim 2 ln.
1.48 Mối liên hệ gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
. B. U
MN
= - U
NM
. C. U
MN
=
NM
U
1
. D. U
MN
=
NM
U
1

.
1.49 Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là
U

MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
. B. U
MN
= E.d C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
1.46 Cụng ca lc in trng dch chuyn mt in tớch 1C dc theo chiu mt ng sc trong mt in trng u
1000 V/m trờn quóng ng di 1 m l
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 J.
1.47 : Cụng ca lc in trng dch chuyn mt in tớch - 2C ngc chiu mt ng sc trong mt in trng u
1000 V/m trờn quóng ng di 1 m l
A. 2000 J. B. 2000 J. C. 2 mJ. D. 2 mJ.
Bi1:Hiu in th gia 2 tm kim loi phng t song song vi nhau tng lờn 2 ln,cũn khong cỏch gia 2 tm
gim 2 ln thỡ cng in trng trong 2 tm
A:tng 2ln; B:gim 2 ln; C.tng 4 ln ; D:gim 4 ln.
Bi 2:Hai tm kim loi phng song song cỏch nhau d=12cm.hiu in th gia 2bn lU=900V.Tr li cỏc cõu hi
sau:
a)tớnh cng in trng gia 2 tm kim loi
A: 800V/m; B.7500V/m; C: 6000V/m; D:750V/m

b)Tớnh HT gia im A nm trờn bn õm v im B cỏch A 3 cm.
A: 200V; B.225V; C: 450V; D:750V
Bi 3: Cụng in trng lm di chuyn mt in tớch gia 2 im cú hiu in th 800V l1,2mJ.xỏc nh tr s
in tớch y
A: 0,25.10
-4
C; B: 0,25.10
-5
C; C.0,15.10
-5
C; D:0,15.10
-4
C
Bi 4: Mt in tớch q=6.10
-6
C di chuyn gia 2im A v B trong in trng thỡ thu c nng lng 2,4.10
-
4
J.Tớnh U
AB
.
A:30V; B:80V; C: 60V; D.40V.
Bi 5:Hai tm kim loi phng song song nm ngang cỏch nhau d=5cm;hiu in th gia 2tm l U=81V.mt elec
tron cú vn tc ban u V
0
=6.10
6
m/s chuyn ng dc theo mt ng sc t tm tớch in dng.khi lng elec
tron l 9,1.10
-31

kg;
e
=1,6.10
-19
C.B qua tỏc dng ca trng trng.Tr li cỏc cõu hi sau
a)tớnh gia tc chuyn ng ca elec tron trong in trng
A:2,72.10
12
m/s; B.2,85.10
14
m/s; C: 2,72.10
14
m/s; D:2,85.10
12
m/s.
b)Tớnh thi gian elec tron chuyn ng trong in trng khi i v phớa bn õm
A.2,1.10
-8
s; B:1,78.10
-8
s; C:2,08.10
-6
s D:1,78.10
-6
s
Bi 6:Mt elec tron bay vi vn tc v
o
=8.10
6
m/s t mt im A cú in th V

1
=480V theo hng ng sc ca
in trng .xỏc nh in th ti im B m ú vn tc ca elec tron trit tiờu.cho khi lng ca elec tron l
m=9,1.10
-31
kg;
e
=1,6.10
-19
C
A360V; B.300V; C: 240V; D:320V.
Bi 7:Hai tm kim loi phng rng t song song cỏch nhau 2cm, c nhim in trỏi du v cú ln bng
nhau.Muún in tớch q=5.10
-5
C di chuyn t tm ny n tm kia cn tn mt cụng A=2.10
-9
J.hóy xỏc nh cng
in trng bờn trong hai tmkim loi ú.Cho bit in trng bờn trong hai tm kim loi ú l in trng u
v cú ng sc vuụng gúc vi cỏc tm.
A: 1000V/m; B.200V/m; C: 500V/m; D.1500V/m.
7
Bi 8:Mt elec tron bt u chuyờn ng dc theo ng sc in trng ca mt t in phng ,hai bn cỏch
nhau mt khong d=2m v gia chỳng cú mt hiu in th U=120V.elec tron s cú vn tc bao nhieu sau khi i
c qung ng S=30cm.
A.2,52.10
6
m/s B:2.10
6
m/s C:10
6

m/s D:3.10
6
Bi9:Mt elec tron chuyn ng dc theo ng sc ca mt in trng u.E=100V/m.vn tc ban u ca elec
tron bng 300km/s.hi elec tron chuyn ng c qung ng di bao nhiờu thỡ vn tc ca nú bng khụng.Cho
khi lng ca elec tronl 9,1.10
-31
kg.
A; 2m; B.2,6mm; C:26mm; D: 126mm.
Bi10:Mt qu cu nh khi lng 3,06.10
-15
kg nm l lng gia 2tm kim loi song song nm ngang nhim in
trỏi du. in tớch qu cu ú bng 4,8.10
-18
C .Hai tm kim loi ú cỏch nhau 2cm.hóy tớnh hiu in th gia 2
tm ú.ly g=10m/s
2
.
A.127,5V; B: 12,75V; C:120 V; D: 200V.
5. Tụ điện
1.55 Cng in trng gia hai bn t in bng 40V/m,khong cỏch gia hai bn l 2cm.hiu in th gia
hai bn t in l bao nhiờu
A:2000V; B:80V; C:20V; D.0,8V.
1.56: Trờn mt bn ca t in cú in tớch +4C,bn kia l -4C.Xỏc nh hiu in th gia hai bn ca t in nu
in dung ca t in l 2F
A:0; B:0,25V; C:0,5V; D.2V.
1.57 :Mt t in phng khụng khớ cú in dung C=2500pF c mc vo 2 cc ca mt ngun in cú hiu in
th U=4000V. Tớnh in tớch ca t in.
A.2.10
-3
C B:10

-4
C; C:10
-5
C; D:2.10
-4
C.
CHƯƠNG II: dòng điện không đổi
a.lý thuyết
1. Dòng điện
- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hớng của các hạt tải điện, có chiều quy ớc là chiều chuyển động của các hạt điện tích d-
ơng. Tác dụng đặc trng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số
tác dụng khác.
- Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng định lợng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì
t
q
I =
2. Nguồn điện
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện đợc xác định
bằng thơng số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dơng q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.
E =
q
A
3. Định luật Ôm
- Định luật Ôm với một điện trở thuần:
R
U
I
AB
=
hay U

AB
= V
A
V
B
= IR
Chỳ ý nu on mch :
- gm cỏc in tr R
1
ni tip R
2
thỡ :
+ R
AB
= R
1
+ R
2
v U
AB
= U
1
+ U
2
- gm cỏc in tr R
1
song song R
2
thỡ :
+ R

AB =
1 2
1 2
R R
R R+

( hoc
1 2
1 1 1
AB
R R R
= +
) v U
AB
= U
1
= U
2
- Định luật Ôm cho toàn mạch
8
E = I(R + r) hay
rR
I
+
=
E
4. Mắc nguồn điện thành bộ
- Mắc nối tiếp:
E
b

= E
1
+ E
2
+ + E
n
r
b
= r
1
+ r
2
+ + r
n
- Mắc song song: (n nguồn giống nhau)
E
b
= E

và r
b
=
n
r
4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Lenxơ
- Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch)
A = U It; P = U I = RI
2
=
R

U
2
- Định luật Jun Lenxơ:
Q = RI
2
t
- Công và công suất của nguồn điện:
A = EIt; P = EI
b.bài tập
1.Dòng điện không đổi. Nguồn điện
2.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.
B. Cờng độ dòng điện là đại lợng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện lợng chuyển qua tiết
diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
2.2 Cng ca dũng in đợc xác định theo công thức:
A. I =q.t. B. I =
q
t
C. I =
t
q
D. I =
q
e
2.3 Cng ca dũng in đợc o bng :
A.Nhit k B. Vụn k C. Ampe k D. Lc k
2.4 n v no sau õy khụng phi l n v ca cng dũng in?
A. Culụng.giõy (C.s) B. ampe (A) C. Culụng/giõy (C/s) D. vụn/ ụm (V/


)
2.5 iện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Tớnh cng dũng in chy qua ốn :
A. 1 A. B. 1,5 A C. 2 A D. 0,5 A
2.6 in lng q=12(C) chuyn qua tit din thng ca dõy dn trong thỡ gian t= 0,5 phỳt, cng dũng
in qua dõy dn bng
A. 40 A B. 0,6 A C. 4 A D. 0,4 A
2.7 Cng dũng in chy qua dây dẫn trong 3 (s) là 15 (A). Tớnh iện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
A. 0,5 C. B. 2 C C. 4,5 C D. 4 C
2.8 S electron dch chuyn qua dõy dn trong khong 2s l 6,25.10
18
( ht /s ). Biờt mt ht mang mt in tớch cú giỏ tr i
s l 1,6 .10
-19
C .Tớnh cng dũng in chy qua dõy dn :
A. 1 A. B. 2 A C. 0,512.10
-37
A D. 0,5 A
2.9 Điện tích của êlectron là: - 1,6.10
-19
(C), điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là
15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
9
A. 2,632.10
18
. B. 7,895.10
19
. C. 3,125.10
18
. D. 9,375.10

19
.
2.10 Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
2.11 Suõt in ng c o bng n v no sau õy :
A.Culụng ( C ) B. Ampe ( A ) C. Vụn ( V ) D. Jun ( J )
2.12 Cụng ca lc l lm di chuyn in tớch q = 4 C t cc õm sang cc dng bờn trong ngun in l 24 J .Sut in ng
ca ngun l :
A. 0,166 V. B. 6 V C. 96 V D. 0,6 V
2.13Sut in ng ca ngun l 10
3
V .Cụng ca lc l lm di chuyn in tớch q = 10
-2
C t cc õm sang cc dng bờn
trong ngun in l l :
A. 10 J B. 0,1 J C. 10 V D. 100 J
214 Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 () mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. R
TM
= 200 (). B. R
TM
= 300 (). C. R
TM
= 400 (). D. R
TM

= 500 ().
2.15 Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 200 (), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch
là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1

A. U
1
= 1 (V). B. U
1
= 4 (V). C. U
1
= 6 (V). D. U
1
= 8 (V).
2.16 Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 () mắc song song với điện trở R
2
= 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. R
TM
= 75 (). B. R
TM
= 100 (). C. R
TM
= 150 () D. R

TM
= 400 ().
2. Pin và ácquy
2.17 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
2.18 Pin in hoỏ cú hai cc
A l hai vt dn cựng cht B.l hai vt dn cỏc in
C l hai vt dn khỏc chõt . D mt l vt dn , mt l cỏch in
2.19 Pin in hoỏ cú hai cc c ngõm trong :
A Dung dch axit B.Dung dch baz
C Mt trong cỏc dung dch k trờn D Dung dch mui
2.20 Trong cỏc pin in hoỏ cú s chuyn hoỏ t nng lng no sau õy thnh in nng ?
A. Th nng n hi B. C nng C. Nhit nng D. Hoỏ nng
2.21 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.
3. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun Lenxơ
2.22 in nng của on mch đợc xác định theo công thức:
A. A = E it. B. A = U It. C. A = E i. D. A = U I.
2.23 Cụng của ngun in đợc xác định theo công thức:
A. A = E it. B. A = U It. C. A = E i. D. A = U I.
2.24 õu khụng phi l n v cụng ca ngun in :
A. J/s B. kWh C. W.s D.J
2.25 õu khụng phi l n v ca in nng :
10

A. J/s B. kWh C. W.s D.J
2.26 in nng của on mch cú cng dũng in I = 2 A trong thi gian 1gi , bit hiu in th ca on mch 6 V l
A. A = 12J B. A = 43200 J C. A = 10800 J D. A = 1200J
2.27 Mt ngun in ( mụt ỏcquy, pin ) cú sut in ng 2,4 V. Khi mc ngun ny vi bong ốn thỡ nú cung cp mt
dũng in 0,8 A. Cụng ca ngun in ny sn ra trong 15 phut l
A. A = 8640J B. A = 43200 J C. A = 10800 J D. A = 1728J
2.28 1 s in ( tc 1kWh ) cú giỏ tr bng :
A. 36 J B. 3600 J C. 3,6 J D.3600000 J
2.29 Công suất của on mch đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit. B. P = U It. C. P = Ei. D. P = U I.
2.30 Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = Eit. B. P = U It. C. P = Ei. D. P = U I.
2.31 Cụng sut ca dũng in cú n v l :
A.Oat (W ) B. Ampe ( A ) C. Vụn ( V ) D. Jun ( J )
2.32 Ngoi n v l oat ( W ) , Cụng sut cú th cú n v l
A Js B. A/ s C. V.A D. J
2.33 Ngoi n v l oat ( W ) , Cụng sut cú th cú n v l
AJ/s B. A/ s C. V./A D. J
2.34 Chn cõu sai . n v ca :
A. Cụng sut l oat ( W ) B. Cụng sut l Vụn- Ampe ( V. A )
C. Cụng l Jun ( J ) D. in nng l Culong ( C )
2.35 Cụng sut của on mch cú cng dũng in I = 2 A , bit hiu in th ca on mch 6 V l
A. P = 12W B. P = 43200 W C. P = 10800 W D. P = 1200W
2.36 Một bang đèn có ghi Đ 3V 3W . Khi đèn sáng bình thờng điện trở có giá trị là :
A. 9

B. 3

C. 6


D. 12

2.37 Một bang đèn có ghi Đ 220V 100W . Khi đèn sáng bình thờng điện trở có giá trị là :
A. 484

B. 220

C. 6

D. 12

2.38 Mt ngun in ( mụt ỏcquy, pin ) cú sut in ng 2,4 V. Khi mc ngun ny vi bong ốn thỡ nú cung cp mt
dũng in 0,8 A. Cụng sut ca ngun in ny l
A. P = 1,92 W B. P = 19,2 W C. P = 3 W D. P = 2.4 W
2.39 Nhiệt lợng toả ra trên vật dn khụng đợc xác định theo công thức:
A. Q = U i. B. Q = U It. C. Q = I
2
Rt D. Q =
2
U
t
R
2.40 Gi U l hiu in th gia hai u mt on mch cú in tr l R, I l cng dũng in chy qua
on mch ú. Nhit lng Q to ra on mch ny trong thi gian t cú th tớnh theo cụng thc no ?
A. Q=
tR
2

B. Q=
t

R
U
.
2
C. Q=
t
R
U
.
2
D. Q=
tRU
2
2.41 Nhit lng to ra trờn dõy dn cú in tr 50

trong thi gian 30 phỳt khi cú dũng in 2A chy qua l
A. 9000 kJ B. 360 kJ C. 150 kJ D. 6 kJ
2.42 Điện năng biến đổi thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dới đây khi chúng hoạt động ?
A. Acquy đang đợc nạp điện B. ấm điện C. Quạt điện D. Bóng đèn dây tóc
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi ( 43,44 ).Một ấm điện có ghi 120V 480W .
2.43 Khi ấm hoạt động bình thờng điện trở có giá trị là :
11
A. 9

B. 30

C. 6

D. 12


2.44 17 Khi ấm hoạt động bình thờng cờng độ dòng điện có giá trị là
A. 4 A B. 0,25 A C. 0,4 A D. 0,033 A
2.45 Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phơng cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
2.46a Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
2.46b Nhiệt lợng toả ra trên vật dn c o bng n v no sau õy :
A.Culụng ( C ) B. Ampe ( A ) C. Vụn ( V ) D. Jun ( J )

2.47 Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu nh không sáng lên vì:
A. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
2.48 Hai bóng đèn Đ1( 220V 25W), Đ2 (220V 100W) khi sáng bình thờng thì
A. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cờng độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
2.49 Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U
1
= 110 (V) và U
2
= 220

(V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A.
2
1
R
R
2
1
=
B.
1
2
R
R
2
1
=
C.
4
1
R
R
2
1
=
D.
1
4
R
R

2
1
=
4.Định luật Ôm cho toàn mạch
2.50 Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch
A.
R
U
I =
B.
rR
I
+
=
E
C.
'rrR
I
P
++
=
E-E
D.
AB
AB
R
U
I
E+
=

2.51 :trong mt mch kớn m in tr mch ngoi l10

,in tr trong l 1

,cng dũng in l 2A.Hiu
in th 2u ngun v sut in ng ca ngun l:
A:10V,12V; B:10V,2V; C:20V,22V; D:2,5V,0,5V.
2.52 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 12 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
2.53 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là U = 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V).
2.54 Mt mch in cú ngun l pin 9V,in tr trong 0,5

v mch ngoi gm 2 in tr 8

mc song song vi
nhau cng dũng in trong mch l
A:2A; B:4,5A; C:1A; D:18/33A.
2.55 Mt mch in cú ngun l pin 9V,in tr trong 1

v mch ngoi gm 2 in tr 4

mc ni tip nhau
.cng dũng in trong mch l
12
A:2A; B:4,5A; C:1A D:18/33A.
2.56 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 4 (). D. R = 6 ().
2.57 Mt mch in cú ngun l pin 15V,in tr trong 1

v mch ngoi gm 2 in tr 4,5

mc ni tip nhau
.cng dũng in trong mch l
A:2A; B:4,5A; C:1,5A D:18/33A.
2.58 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 ().
2.59 Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R
1
= 3 () đến R
2
= 10,5 () thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (). B. r = 6,75 (). C. r = 10,5 (). D. r = 7 ().
2.60 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện
trở R
1
= 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 ().
2.61 * Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện
trở R
1
= 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R
phải có giá trị
A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 ().
5. Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch điện. Mắc nguồn thành bộ

2.62 Cú 5 ngun ging ht nhau mc ni tip ,mi chic cú xut in ng l
==
1,0,2 rV

, sut in ng
v in tr trong bng
A. 0,4V v 0,02

B. 0,4 V v 0,1

C. 2 V v 0,1

D. 10V v 0,5

2.63 Cú 5 ngun ging ht nhau mc song song ,mi chic cú xut in ng l
==
1,0,2 rV

, sut in
ng v in tr trong bng
A. 0,4V v 0,02

B. 0,4 V v 0,1

C. 2 V v 0,02

D. 10V v 0,5

2.64 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1

, r
1
và E
2
, r
2
mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức c-
ờng độ dòng điện trong mạch là:
A.
21
21
rrR
I
++

=
EE
B.
21
21
rrR
I
+

=
EE
C.
21
21
rrR

I
+
+
=
EE
D.
21
21
rrR
I
++
+
=
EE
2.65 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r
1
và E, r
2
mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức c-
ờng độ dòng điện trong mạch là:
A.
21
rrR
2
I
++
=
E
B.
21

21
rr
r.r
R
I
+
+
=
E
C.
21
21
rr
r.r
R
2
I
+
+
=
E
D.
21
21
r.r
rr
R
I
+
+

=
E
2.66 Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu
thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 3I. B. I = 2I. C. I = 2,5I. D. I = 1,5I.
2.67Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu
thay nguồng điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I = 3I. B. I = 2I. C. I = 2,5I. D. I = 1,5I.
2.68 Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp
với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (). Suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn lần lợt là:
A. E
b
= 12 (V); r
b
= 6 (). B. E
b
= 6 (V); r
b
= 1,5 ().
C. E
b
= 6 (V); r
b
= 3 (). D. E
b
= 12 (V); r
b
= 3 ().
13

2.69 * Cho mạch điện nh hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở
trong r = 1 (). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (). Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A).
Ch ơng III. Dòng điện trong các môi tr ờng
a.lý thuyết
1. Dòng điện trong kim loại
- Các tính chất điện của kim loại có thể giải thích đợc dựa trên sự có mặt của các electron tự do trong kim loại. Dòng điện
trong kim loại là dòng dịch chuyển có hớng của các êlectron tự do.
- Trong chuyển động, các êlectron tự do luôn luôn va chạm với các ion dao động quanh vị trí cân bằng ở các nút mạng và
truyền một phần động năng cho chúng. Sự va chạm này là nguyên nhân gây ra điện trở của dây dânx kim loại và tác dụng
nhiệt. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
- Hiện tợng khi nhiệt độ hạ xuống dới nhiệt độ T
c
nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột đến giá trị
bằng không, là hiện tợng siêu dẫn.
2. Dòng điện trong chất điện phân
- Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các ion dơng về catôt và ion âm về anôt. Các ion trong
chất điện phân xuất hiện là do sự phân li của các phân tử chất tan trong môi trờng dung môi.
Khi đến các điện cực thì các ion sẽ trao đổi êlectron với các điện cực rồi đợc giải phóng ra ở đó, hoặc tham gia các phản
ứng phụ. Một trong các phản ứng phụ là phản ứng cực dơng tan, phản ứng này xảy ra trong các bình điện phân có anôt là
kim loại mà muối cẩu nó có mặt trong dung dịch điện phân.
- Định luật Fa-ra-đây về điện phân.
Khối lợng M của chất đợc giải phóng ra ở các điện cực tỉ lệ với đơng lợng gam
n
A
của chất đó và với điện lợng q đi qua
dung dịch điện phân.
Biểu thức của định luật Fa-ra-đây
It
n

A
F
1
M =
với F 96500 (C/mol)
3. Dòng điện trong chất khí
- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dịch có hớng của các ion dơng về catôt, các ion âm và êlectron về anôt.
Khi cờng độ điện trờng trong chất khí còn yếu, muốn có các ion và êlectron dẫn điện trong chất khí cần phải có tác nhân
ion hoá (ngọn lửa, tia lửa điện ). Còn khi cờng độ điện trờng trong chất khí đủ mạnh thì có xảy ra sự ion hoá do va chạm
làm cho số điện tích tự do (ion và êlectron) trong chất khí tăng vọt lên (sự phóng điện tự lực).
Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt có dạng phức tạp, không tuân
theo định luật Ôm (trừ hiệu điện thế rất thấp).
- Tia lửa điện và hồ quang điện là hai dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thờng.
Cơ chế của tia lửa điện là sự ion hoá do va chạm khi cờng độ điện trờng trong không khí lớn hơn 3.10
5
(V/m)
- Khi áp suất trong chất khí chỉ còn vào khoảng từ 1 đến 0,01mmHg, trong ống phóng điện có sự phóng điện thành miền:
ngay ở phần mặt catôt có miền tối catôt, phần còn lại của ống cho đến anôt là cột sáng anốt.
Khi áp suất trong ống giảm dới 10
-3
mmHg thì miền tối catôt sẽ chiếm toàn bộ ống, lúc đó ta có tia catôt. Tia catôt là dòng
êlectron phát ra từ catôt bay trong chân không tự do.
4. Dòng điện trong chân không
- Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dịch có hớng của các êlectron bứt ra từ catôt bị nung nóng do tác dụng của
điện trờng.
Đặc điểm của dòng điện trong chân không là nó chỉ chạy theo một chiều nhất định t anôt sang catôt.
5. Dòng điện trong bán dẫn
- Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng dịch chuyển có hớng của các êlectron tự do và lỗ trống.
Tuỳ theo loại tạp chất pha vào bán dẫn tinh khiết, mà bán dẫn thuộc một trong hai loại là bán dẫn loại n và bán dẫn loại p.
Dòng điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là dòng êlectron, còn trong bán dẫn loại p chủ yếu là dòng các lỗ trống.

Lớp tiếp xúc giữa hai loại bán dẫn p và n (lớp tiếp xúc p n) có tính dẫn điện chủ yếu theo một chiều nhất định từ p
sang n.
B.BàI TậP
1. Dòng điện trong kim loại
14
R
Hình 2.46
3.1 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhng sau đó lại giảm dần.
3.2 Nguyên nhân gây ra hiện tợng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do năng lợng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do năng lợng của chuyển động có hớng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
3.4 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hớng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
35 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại đợc giữ không đổi

C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dơng và iôn âm.
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
2. Hiện t ợng siêu dẫn
3.6 Hai thanh kim loại đợc nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tợng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
3.7 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T
1
T
2
) giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. Điện trở của các mối hàn.
3.8 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch.
B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không.
C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện.
D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lợng hao phí do toả nhiệt bằng không.
3. Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây
3.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dơng đi về
catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dơng đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hớng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị
nung nóng.

4. Dòng điện trong chân không
3.10 Câu nào dới đây nói về chân không vật lý là không đúng?
15
A. Chân không vật lý là một môi trờng trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào.
B. Chân không vật lý là một môi trờng trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác.
C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dới khoảng 0,0001mmHg.
D. Chân không vật lý là một môi trờng không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thờng nó không dẫn điện.
311 Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng và của các iôn âm ngợc chiều điện trờng
B. Dòng dịch chuyển có hớng của các electron ngợc chiều điện trờng
C. Dòng chuyển dời có hớng ngợc chiều điện trờng của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng, của các iôn âm và electron ngợc chiều điện tr-
ờng
3.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.
B. Tia catốt không bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
C. Tia catốt có mang năng lợng.
D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt.
5. Dòng điện trong chất khí
3.13 Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm, electron ngợc chiều điện trờng.
B. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các iôn âm ngợc chiều điện trờng.
C. Dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng theo chiều điện trờng và các electron ngợc chiều điện trờng.
D. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo ngợc chiều điện trờng.
3.14 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dơng và ion âm.
B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dơng và iôn âm.
D. Cờng độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thờng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
3.15 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong kim loại cũng nh trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hớng của các
electron, ion dơng và ion âm.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hớng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất
khí đều là dòng chuyển động có hớng của các iôn dơng và iôn âm.
C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hớng của các electron. Dòng điện trong
chất khí là dòng chuyển động có hớng của các electron, của các iôn dơng và iôn âm.
D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hớng của các electron. Dòng điện
trong chân không là dòng chuyển động có hớng của các iôn dơng và iôn âm.
3.16 Hiện tợng hồ quang điện đợc ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
3.17 Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện đợc tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.10
6
V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trờng rất lớn khoảng 3.10
6
V/m trong không khí.
.
6.Dòng điện trong bán dẫn
3.18 Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhng nhỏ hơn so với chất điện môi.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế.
D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
3.19 Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:

A. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
B. Dòng chuyển dời có hớng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trờng.
C. Dòng chuyển dời có hớng của các electron theo chiều điện trờng và các lỗ trống ngợc chiều điện trờng.
16
D. Dßng chun dêi cã híng cđa c¸c lç trèng theo chiỊu ®iƯn trêng vµ c¸c electron ngỵc chiỊu ®iƯn trêng.
3.20 C©u nµo díi ®©y nãi vỊ ph©n lo¹i chÊt b¸n dÉn lµ kh«ng ®óng?
A. B¸n dÉn hoµn toµn tinh khiÕt lµ b¸n dÉn trong ®ã mËt ®é electron b»ng mËt ®é lç trèng.
B. B¸n dÉn t¹p chÊt lµ b¸n dÉn trong ®ã c¸c h¹t t¶i ®iƯn chđ u ®ỵc t¹o bëi c¸c nguyªn tư t¹p chÊt.
C. B¸n dÉn lo¹i n lµ b¸n dÉn trong ®ã mËt ®é lç trèng lín h¬n rÊt nhiỊu mËt ®é electron.
D. B¸n dÉn lo¹i p lµ b¸n dÉn trong ®ã mËt ®é electron tù do lín h¬n rÊt nhiỊu mËt ®é lç trèng.
3.21 Chän c©u ®óng?
A. Electron tù do vµ lç trèng ®Ịu chun ®éng ngỵc chiỊu ®iƯn trêng.
B. Electron tù do vµ lç trèng ®Ịu mang ®iƯn tÝch ©m.
C. MËt ®é c¸c h¹t t¶i ®iƯn phơ thc rÊt nhiỊu vµo c¸c u tè bªn ngoµi nh nhiƯt ®é, møc ®é chiÕu s¸ng.
D. §é linh ®éng cđa c¸c h¹t t¶i ®iƯn hÇu nh kh«ng thay ®ỉi khi nhiƯt ®é t¨ng.
Ch ¬ng IV. Tõ tr êng
A.Lý THUỸT
1. Tõ trêng. C¶m øng tõ
- Xung quanh nam ch©m vµ xung quanh dßng ®iƯn tån t¹i tõ trêng. Tõ trêng cã tÝnh chÊt c¬ b¶n lµ t¸c dơng lùc tõ lªn nam
ch©m hay lªn dßng ®iƯn ®Ỉt trong nã.
- Vect¬ c¶m øng tõ lµ ®¹i lỵng ®Ỉc trng cho tõ trêng vỊ mỈt t¸c dơng lùc tõ. §¬n vÞ c¶m øng tõ lµ Tesla (T).
- Tõ trêng cđa dßng ®iƯn trong d©y dÉn th¼ng, dµi ®Ỉt trong kh«ng khÝ:
r
I
10.2B
7−
=
r lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iĨm kh¶o s¸t ®Õn d©y dÉn.
- Tõ trêng t¹i t©m cđa dßng ®iƯn trong khung d©y trßn:
R

NI
10.2B
7−
π=
R lµ b¸n kÝnh cđa khung d©y, N lµ sè vßng d©y trong khung, I lµ cêng ®é dßng ®iƯn trong mçi vßng.
- Tõ trêng cđa dßng ®iƯn trong èng d©y:
nI10.4B
7−
π=
n lµ sè vßng d©y trªn mét ®¬n vÞ dµi cđa èng.
2. Lùc tõ
- Lùc tõ t¸c dơng lªn mét ®o¹n dßng ®iƯn ng¾n: F = Bilsinα
lµ gãc hỵp bëi ®o¹n dßng ®iƯn vµ vect¬ c¶m øng tõ.α
- Lùc tõ t¸c dơng trªn mçi ®¬n vÞ dµi cđa hai dßng ®iƯn song song:
r
II
10.2F
21
7−
=
r lµ kho¶ng c¸ch gi÷a hai dßng ®iƯn.
3. Lùc Lorenx¬
Lùc Lorenx¬ t¸c dơng lªn h¹t mang ®iƯn chun ®éng:
α= sinBvqf
, trong ®ã q lµ ®iƯn tÝch cđa h¹t, α lµ gãc hỵp bëi
vect¬ vËn tèc cđa h¹t vµ vect¬ c¶m øng tõ
B.BµI TËP
1. Tõ tr êng
4.1
Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ

A. Tương tác giữa 2 nam châm
B. Tương tác giữa 2 điện tích đứng yên
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
D. Tương tác giữa dòng điện và dòng điện
4.2
Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Tác dụng lực từ lên hạy mang điện
B. Tác dụng lực điện lên một điện tích
C. Tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
D. Tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó
4.3 Tõ phỉ lµ:
A. h×nh ¶nh cđa c¸c ®êng m¹t s¾t cho ta h×nh ¶nh cđa c¸c ®êng søc tõ cđa tõ trêng.
B. h×nh ¶nh t¬ng t¸c cđa hai nam ch©m víi nhau.
17
C. h×nh ¶nh t¬ng t¸c gi÷a dßng ®iƯn vµ nam ch©m.
D. h×nh ¶nh t¬ng t¸c cđa hai dßng ®iƯn ch¹y trong hai d©y dÉn th¼ng song song.
4.4 Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. Qua bÊt kú ®iĨm nµo trong tõ trêng ta còng cã thĨ vÏ ®ỵc mét ®êng søc tõ.
B. §êng søc tõ do nam ch©m th¼ng t¹o ra xung quanh nã lµ nh÷ng ®êng th¼ng.
C. §êng søc mau ë n¬i cã c¶m øng tõ lín, ®êng søc tha ë n¬i cã c¶m øng tõ nhá.
D. C¸c ®êng søc tõ lµ nh÷ng ®êng cong kÝn.
4.5 Từ trường đều có các đường sức từ :
A. song song và cách đều nhau. B.Khép kín.
C.Luôn có dạng là đường tròn D Có dạng thẳng
4.6 Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. T¬ng t¸c gi÷a hai dßng ®iƯn lµ t¬ng t¸c tõ.
B. C¶m øng tõ lµ ®¹i lỵng ®Ỉc trng cho tõ trêng vỊ mỈt g©y ra t¸c dơng tõ.
C. Xung quanh mçi ®iƯn tÝch ®øng yªn tån t¹i ®iƯn trêng vµ tõ trêng.
D. §i qua mçi ®iĨm trong tõ trêng chØ cã mét ®êng søc tõ.
4.7 Chọn câu đúng nhất : các điện tích chuyển động là nguồn gốc của:

A. từ trường B.điện trường
C.điện trường tỉnh D. cả điện trường và từ trường
2. Ph ¬ng vµ chiỊu ;®é lín cđa lùc tõ t¸c dơng lªn dßng ®iƯn
4.8ChiỊu cđa lùc tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y dÉn mang dßng ®iƯn, thêng ®ỵc x¸c ®Þnh b»ng quy t¾c:
A. vỈn ®inh èc 1. B. vỈn ®inh èc 2. C. bµn tay tr¸i. D. bµn tay ph¶i.
4.9 Mét ®o¹n d©y dÉn cã dßng ®iƯn I n»m ngang ®Ỉt trong tõ trêng cã c¸c ®êng søc tõ th¼ng ®øng tõ trªn xng nh h×nh
vÏ. Lùc tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y dÉn cã chiỊu
A. th¼ng ®øng híng tõ trªn xng.
B. th¼ng ®øng híng tõ díi lªn.
C. n»m ngang híng tõ tr¸i sang ph¶i.
D. n»m ngang híng tõ ph¶i sang tr¸i.
4.10 Mét ®o¹n d©y dÉn dµi 10 (cm) ®Ỉt trong tõ trêng ®Ịu vµ vu«ng gãc víi vect¬ c¶m øng tõ. Dßng ®iƯn ch¹y qua d©y cã
cêng ®é 3 (A). Lùc tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y ®ã lµ 3.(N). C¶m øng tõ cđa tõ trêng ®ã cã ®é lín lµ:
A. 0,1 (T). B. 0,8 (T). C. 1 (T). D. 10 (T).
4.11 Mét ®o¹n d©y dÉn dµi 5 (cm) ®Ỉt trong tõ trêng ®Ịu vµ vu«ng gãc víi vect¬ c¶m øng tõ. Dßng ®iƯn ch¹y qua d©y cã c-
êng ®é 0,75 (A). Lùc tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y ®ã lµ 3.10
-2
(N). C¶m øng tõ cđa tõ trêng ®ã cã ®é lín lµ:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
4.12 . Mét d©y dÉn th¼ng, dµi 10cm mang dßng ®iƯn 5A ®Ỉt trong tõ trêng ®Ịu, c¶m øng tõ B=0,08Tvµ vu«ng gãc víi c¶m øng
tõ. Lùc tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y lµ:
A. 0,04N; B. 0,4N; C. 0,08N; D. 0,8N.
4.13 Mét ®o¹n d©y dÉn th¼ng MN dµi 6 (cm) cã dßng ®iƯn I = 5 (A) ®Ỉt trong tõ trêng ®Ịu cã c¶m øng tõ B = 0,5 (T). Lùc
tõ t¸c dơng lªn ®o¹n d©y cã ®é lín F = 7,5.10
-2
(N). Gãc α hỵp bëi d©y MN vµ ®êng c¶m øng tõ lµ:
A. 0,5
0
B. 30
0

C. 60
0
D. 90
0
3 Tõ tr êng cđa mét sè dßng ®iƯn cã d¹ng ®¬n gi¶n
4.14 Dßng ®iƯn I = 1 (A) ch¹y trong d©y dÉn th¼ng dµi. C¶m øng tõ t¹i ®iĨm M c¸ch d©y dÉn 10 (cm) cã ®é lín lµ:
A. 2.10
-8
(T) B. 4.10
-6
(T) C. 2.10
-6
(T) D. 4.10
-7
(T)
4.15 Mét dßng ®iƯn th¼ng, dµi cã cêng ®é 20 (A), c¶m øng tõ t¹i ®iĨm M c¸ch dßng ®iƯn 5 (cm) cã ®é lín lµ:
A. 8.10
-5
(T) B. 8π.10
-5
(T) C. 4.10
-6
(T) D. 4π.10
-6
(T)
4.16 Mét dßng ®iƯn cã cêng ®é I = 5 (A) ch¹y trong mét d©y dÉn th¼ng, dµi. C¶m øng tõ do dßng ®iƯn nµy g©y ra t¹i ®iĨm
M cã ®é lín B = 4.10
-5
(T). §iĨm M c¸ch d©y mét kho¶ng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)

4.17 Mét dßng ®iƯn ch¹y trong d©y dÉn th¼ng, dµi. T¹i ®iĨm A c¸ch d©y 10 (cm) c¶m øng tõ do dßng ®iƯn g©y ra cã ®é lín
2.10
-5
(T). Cêng ®é dßng ®iƯn ch¹y trªn d©y lµ:
A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
4.18 Mét dßng ®iƯn trßn cêng ®é 0,5 (A) . B¸n kÝnh cđa dßng ®iƯn ®ã lµ. 10 (cm). C¶m øng tõ ®o ®ỵc lµ :
18
A. .10
-5
(T) B. .10
-5
(T) C. .10
-6
(T) D. 2.10
-6
(T)
4.19 Một dòng điện tròn cờng độ 0,05 (A) . Đờng kính của dòng điện đó là. 20 (cm). Cảm ứng từ đo đợc là :
A. .10
-7
(T) B. .10
-7
(T) C. .10
-6
(T) D. 2.10
-6
(T)
4.20 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 0,5 (A) cảm ứng từ đo đợc là

10
-5

(T). Bán kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 1 (cm) C. 2 (cm) D. 26 (cm
4.21 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10
-6
(T). Đờng kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
4.22 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngợc chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10
-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-7
(T)
4.23 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngợc chiều với I

1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng
điện và cách dòng điện I
1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5
(T) B. 1,1.10
-5
(T) C. 1,2.10
-5
(T) D. 1,3.10
-5
(T)
4. Lực Lorenxơ
4.24 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
4.25 Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.
4.26 Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
vBqf =
B.

sinvBqf =


C.

tanqvBf =
D.

cosvBqf =
4.27 Phơng của lực Lorenxơ
A. Trùng với phơng của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phơng của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.28 Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.
B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.
C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dơng.
4.29 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
(m/s)
vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N)

C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15
(N)
4.30 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s)
vuông góc với
B
, khối lợng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.31 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
(m/s) vào vùng không gian có từ trờng đều B = 0,02 (T) theo hớng hợp
với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10

-14
(N)
C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15
(N)
19
§¸P ¸N ¤N TËP

1-§iÖn tÝch - §iÖn trêng
1C 2B 3C 4C 5D 6C 7A 8D 9A 10C
11D 12D 13C 14B 15D 16C 17C 18D 19B 20D
21C 22C 23C 24A 25A 26A 27C 28D 29C 30A
31B 32D 33B 34B 35C 36C 37C 38B 39D 40A
41A 42C 43C 44C 45B 46C 47C 48B 49D 50B
51C 52A 53B 54C 55D 56D 57C
2-Dòng điện không đổi
1D 2B 3C 4A 5D 6D 7C 8D 9C 10C
11C 12B 13A 14C 15B 16A 17C 18C 19C 20D
21B 22B 23A 24A 25A 26B 27D 28D 29D 30C
31A 32C 33A 34D 35A 36B 37A 38A 39A 40B
41B 42B 43B 44A 45B 46D/D 47C 48B 49C 50B
51C 52C 53B 54A 55C 56C 57C 58B 59D 60B
61C 62D 63C 64D 65B 66D 67D 68B 69B
3-Dßng ®iÖn trong c¸c m«i trêng
1C 2A 3A 4C 5C 6B 7A 8A 9C 10D
11C 12B 13A 14C 15C 16A 17D 18C 19D 20C
21C
4. Tõ trêng

1B 2C 3A 4B 5A 6C 7D 8C 9D 10B
11B 12A 13B 14C 15A 16D 17A 18C 19B 20B
21B 22B 23C 24A 25A 26B 27C 28D 29D 30B
31C
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×