Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Silde môn quản trị tài chính: Chương 2: Doanh thu chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 22 trang )

Chương 2
Quản lý thu chi trong
doanh nghiệp
1
2.1.Doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Doanh thu
2
2.1.1.Doanh thu

Khái niệm: VAS, Luật thuế TNDN, NĐ 09 – CP

Phân loại: theo các hoạt động của DN, theo thời gian

Xác định: Khi khách hàng được chuyển giao quyền SH, sd
hàng hóa/được cung ứng đầy đủ dịch vụ và chấp nhận
thanh toán.

Các nhân tố ảnh hưởng: Các nhân tố chủ quan và khách
quan
3
Khái niệm doanh thu

Chuẩn mực kế toán VN (VAS): Doanh thu là tổng giá
trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng VCSH.

Luật thuế TNDN: Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng,
tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu,
phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.



NĐ 09: Doanh thu là toàn bộ số tiền phải thu phát
sinh trong kỳ từ các hoạt động của doanh nghiệp
4
Một số ví dụ về xác định doanh thu

Tháng 1/N DN bán 1 lô hàng với giá trị 10tr. KH trả trước
6tr, phần còn lại KH cam kết trả vào tháng sau.

Tháng 1/N DN nhận được 200tr trả trước cho 10 lô hàng
vào tháng sau (20tr/lô).

Với số liệu như câu trên nhưng trong tháng 2/N có 4 lô
hàng lỗi bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán cho 4
lô hàng đó.
Xác định DT và thời điểm phát sinh?
5
2.1.2.Chi phí

Khái niệm

Phân loại: theo nguồn phát sinh, theo quy mô sản xuất,
theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí

Xác định

Nhân tố ảnh hưởng: Các nhân tố chủ quan và khách quan

Quản lý chi phí: NĐ 09
6

COST…
Khái niệm chi phí

Theo kế toán quản trị, chi phí là giá trị của nguồn lực
bị tiêu dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
DN để đạt được một mục đích nào đó.

Theo góc độ của quản trị TCDN, chi phí là biểu hiện
bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất và lao động
để phục vụ cho việc sản xuất ra sản phẩm hoặc cung
ứng dịch vụ trong một thời kỳ nhất định
7
Phân loại chi phí
Chi
Chi
Theo
Chi
Chi
Theo
8
Ví dụ về xác định chi phí

Quý 1/N, DN phải trả tiền điện 20tr/tháng. DN trả ngay
trong tháng.

Quý 1/N, DN mua vật tư trị giá 80tr/tháng. DN thanh toán
ngay 50%, còn lại trả vào tháng sau.

Quý 2/N, DN sẽ mua 3 lô hàng mỗi tháng, trị giá 300tr/lô.
Quý 1/N, DN đã trả trước tiền hàng 300tr.

Xác định chi phí của DN và thời điểm phát sinh?
9
2.1.3.Thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế thu nhập doanh nghiệp
10
Thuế giá trị gia tăng - VAT

Tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh
trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.

Phương pháp tính

Phương pháp khấu trừ:
VAT cfn = VAT thu hộ /đầu ra - VAT nộp hộ/đầu vào

Phương pháp trực tiếp:

VATfn = GTGT x t

GTGT bằng giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra trừ
giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào tương ứng
11
Thuế tiêu thụ đặc biệt

Là loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa dịch vụ đặc

biệt, nhằm hạn chế kinh doanh, nhập khẩu và tiêu dùng

Thuế TTĐB chỉ đánh một lần trong khâu SX hoặc NK

Phương pháp tính: phương pháp khấu trừ:
TTĐBcfn = TT ĐB thu hộ/đầu ra – TT ĐB nộp hộ/đầu vào
12
Thuế thu nhập doanh nghiệp

Là một loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của DN

Phương pháp xác định:
Mức thuế phải nộp = Thu nhập chịu thuế * Thuế suất
13
2.1.4.Lợi nhuận và
phân phối lợi nhuận

Lợi nhuận: Chênh lệch giữa Doanh thu và Chi phí

DT – CF = LNTT

LNTT – Thuế TNDN = LNST

Phân phối lợi nhuận

Bù lỗ

Trích lập các quỹ

Chia cổ tức


Tái đầu tư
14
2.2.Quản lý thu chi
15
Thu
2.2.1. Thu trong doanh nghiệp

Thu/Thu ngân quỹ: tất cả các khoản thu thực tế bằng
tiền hay luồng tiền thực tế vào DN.

Căn cứ vào nguồn hình thành, thu ngân quỹ DN bao
gồm:

Thu từ hoạt động kinh doanh

Thu từ hoạt động tài chính

Thu từ các hoạt động khác
16
2.2.1. Thu trong doanh nghiệp

Thu bằng tiền từ hoạt động kinh doanh là nguồn thu
chính của doanh nghiệp
Thu bằng tiền trong kì = Phải thu đầu kì + Thu từ
cung cấp hàng hóa dịch vụ – Phải thu cuối kì = Thu từ
cung cấp hàng hóa dịch vụ + Chênh lệch khoản phải thu

Chênh lệch khoản phải thu chính là khoản phải thu đã
thu được trong kì. Phải thu đầu và cuối kì được phán

ánh ở hai thời điểm bên tài sản của BCĐKT
17
2.2.1. Thu trong doanh nghiệp

Có thể sử dụng bảng để xác định thu bằng tiền theo
mẫu sau:
18
STT Tháng
Chỉ tiêu
1 2 3 … 12 Dư BCĐKT cuối

1
2
Thu tháng m
Thu tháng m +1

Cộng
2.2.2. Chi trong doanh nghiệp

Chi ngân quỹ là tất cả các khoản chi thực tế bằng tiền
hay luồng tiền thực ra khỏi DN

Chi ngân quỹ bao gồm:

Chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh

Chi cho hoạt động tài chính

Chi cho hoạt động khác
19

2.2.2. Chi trong doanh nghiệp
Trong đó chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh là khoản chi
tiêu chủ yếu và bao gồm các nhóm sau:

Chi bằng tiền mua hàng (vật tư, tài sản, hàng hóa), khoản chi
này được tính theo công thức:
Chi bằng tiền trong kì = Phải trả người bán + Chi mua hàng
trong kì – Phải trả người bán cuối kì = Chi mua hàng trong kì
+ Chênh lệch khoản phải trả người bán

Chi khác bằng tiền cho hoạt động kinh doanh như lương cho
CBCNV, chi cho quản lý…
20
2.2.2. Chi trong doanh nghiệp

Có thể sử dụng bảng để xác định chi bằng tiền theo
mẫu sau:
21
STT Tháng
Chỉ tiêu
1 2 3 … 12 Dư BCĐKT cuối

1
2
Chi tháng m
Chi tháng m +1

Cộng
2.2.3. Cân đối thu chi


Thu > Chi  Thặng dư ngân quỹ

Thu < Chi  Thâm hụt ngân quỹ

Thu = Chi  Cân đối ngân quỹ
 Trường hợp nào?
22

×