Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BÀI LUYỆN TẬP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.67 KB, 13 trang )



Kim tra bi c
Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời đúng.
Câu 1.Thành phần theo thể tích của không khí là?
A. 21 % khí Nitơ, 78% khí Oxi , 1% các khí khác
(CO
2
,CO, Ne,Ar.)
B. 21% khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi.
C. 21% khí Oxi, 78% khí Nitơ, 1% khí khác.
D. 21% khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.
Câu 2. Sự tác dụng của một chất với Oxi gọi là
A. Sự oxi hóa B. Tỏa nhiệt C. Phát sáng.
Câu 3. Viết các ph ơng trình phản ứng của đơn chất khí
O
2
với đơn chất S, P, Fe.


Đáp án
Câu 1.Thành phần theo thể tích của không khí là?
A. 21 % khí Nitơ, 78% khí Oxi , 1% các khí
khác(CO
2
,CO,Ne,Ar)
B. 21% khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi.
C. 21% khí Oxi, 78% khí Nitơ, 1% khí khác.
D. 21% khí Oxi, 78% các khí khác, 1% khí Nitơ.
Câu 2. Sự tác dụng của một chất với Oxi gọi là
A. Sự oxi hóa B. Tỏa nhiệt C. Phát sáng.


Câu 3. Ph ơng trình phản ứng:
S + O
2
t
o
SO
2

4P + 5 O
2
t
0
2 P
2
O
5
3 Fe + 2O
2
t
0
Fe
3
O
4

Em hóy cho bit cỏc PTHH trờn th hin tớnh cht
húa hc ca n cht no?Gi tờn cỏc sn phm
to thnh?
S + O
2

t
o
SO
2
( L u hu nh i oxit)
4P + 5 O
2
t
0
2 P
2
O
5
( i ph t pho penta
oxit)
3 Fe + 2O
2
t
0
Fe
3
O
4
( Oxit s t t )
Tng t, hóy hon thnh bi tp 1 sau
Bài tập 1: (Bài 1/100. SGK)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn
chất:
Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhôm, biết rằng sản phẩm là
những hợp chất lần l ợt có công thức hoá học:

CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O, Al
2
O
3
. Hãy gọi tên các chất sản
phẩm ?

§¸p ¸n:
1/ C + O
2
-> CO
2
(cacbon ®ioxit).
2/ 4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
(®iphotpho pentaoxit).
3/ 2H
2

+ O
2
-> 2H
2
O ( i hidro oxit - n íc).đ
4/ 4Al + 3O
2
-> 2Al
2
O
3
(Nh«m oxit).
Để phat sinh sự cháy như các phản ứng trên thì cần
điều kiện gì? Các biện pháp dập tắt sự cháy?
-
Trả lời:
* Điều kiện phát sinh sự cháy:
- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
- Phải có khí oxi cho sự cháy
Biện pháp dập tắt sự cháy
Thực hiện một hoặc đồng thời cả hai biện pháp sau:
- Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
- Cách li chất cháy với khí oxi.

Quỏ trỡnh chỏy ca mt cht trong khớ oxi to ra cỏc sn
phm nh CO
2
, P
2
O

5
, H
2
O, Al
2
O
3
. Hóy cho bit cỏc sn phm
ny thuc loi hp cht no?
Bài tập 2: (Bài 3/101. SGK) Các oxit sau
đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ? Vì sao?
Hãy đọc tên từng oxit?
Na
2
O; MgO; CO
2
; Fe
2
O
3
; SO
2
; P
2
O
5
OXIT BAZ OXIT AXIT
Na
2
O Natri oxit

MgO Magie oxit
Fe
2
O
3
S t III oxit
Vì là oxit của kim loại và t
ơng ứng với một bazơ.
CO
2
Cacbon i oxit
SO
2
L u hu nh i oxit
P
2
O
5
i phot pho penta
oxit
Vì là oxit của phi kim và t
ơng ứng với một axit.
Tr li: ú l oxit. Oxit c chia thnh 2 loi chớnh: Oxit
baz v oxit axit.

B i t p 3 : Bài 6/ 101.SGK
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng
hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.
a/ 2KMnO
4

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2


b/ CaO + CO
2
CaCO
3

c/ 2HgO 2Hg + O
2

d/ Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
e/ 2KClO
3
2KCl + 3O
2
- Các phản ứng a, c, d là phản ứng phân huỷ vì từ 1
chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
- Phản ứng b là phản ứng phân huỷ vì từ 2 chất ban

đầu sinh ra một chất mới.
0
t

0
t

0
t

0
t

0
t

Phn ng no dựng iu ch khớ oxi trong
phũng thớ nghim
Tr li: Phn ng a, e dựng iu ch khớ oxi
trong phũng thớ nghim

Bài tập 4/101.SGK) Khoanh tròn ở đầu những câu
phát biểu đúng:
A. Oxit là hợp chất của oxi với:
B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim khác.
D. Các nguyên tố hoá học khác.
E. Một nguyên tố hoá học khác.
F. Các nguyên tố kim loại.


Bài tập 5/101.SGK)
Điền chữ S ( sai) vào ô trống đối với câu phát biểu sai:
A. Oxit đ ợc chia ra làm hai loại chính là oxit axit và
oxit bazơ
B. Tất cả các oxit đều là oxit axit.
C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.
D. Oxit axit th ờng là oxit của phi kim và t ơng ứng với
một axit.
E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
F. Oxit bazơ là oxit của kim loại và t ơng ứng với một
bazơ.
S
S
S

Bài tập 6: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Lưu huỳnh
trong khí oxi thu được lưu huỳnh đi oxit (SO
2
)
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng Lưu huỳnh đi oxit tạo thành.
C. Cần dùng bao nhiêu gam Kali clorat để điều chế
đủ lượng khí oxi cho phản ứng trên?
Bài giải:
a.*n
S
= m/M = 6,4/32 = 0,2 mol
PTHH: S + O
2
SO

2
Theo PT: 1 mol 1 mol 1 mol
Theo đề ra: 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
b. Khối lượng SO
2
tạo thành
m
SO2
= n.M = 0,2 . 64 = 12,8 g
c. 2KClO
3
2KCl + 3O
2

2 mol 3 mol
0,1333 mol 0,2 mol
Khối lượng KClO
3
cần dùng:
m = n.M = 0,1333 . 122,5 = 16,3g
0
t
→
0
t
→

Đây là một số dạng bài tập cơ bản
của tiết 44: Bài luyện tập 5
* Dặn dò:

Về nhà các em ôn lại các kiến
thức cần nhớ của chương, làm
các bài tập tương tự chuẩn bị cho
kiểm tra 1 tiết sắp đến và chuẩn bị
nội dung bài thực hành.

Ti t 44: BI LUYN TP 5
I. Kiến thức cần nhớ: (SGK-Trang100)
1/ Khí oxi là một đơn chất phi kim có tính oxi hoá mạnh, rất hoạt động, đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và
hợp chất.
2/ Oxi là chất khí cần cho sự hô hấp của ng ới và động vật, dùng để đốt nhiên liệu
trong đời sống và sản xuất.
3/ Nguyên liệu th ờng đ ợc dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là các
hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
4/ Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hoá.
5/ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Oxit gồm
hai loại chính: Oxit axit và Oxit bazơ.
6/ không khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần theo thể tích của chất khí là :
78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác( CO
2
, hơi n ớc , khí hiếm,)
7/ Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới đ ợc tạo
thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
8/Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó có một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×